20 Đề thi và Đáp án cuối học kì 2 Địa lí 7 - Bộ Cánh Diều
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "20 Đề thi và Đáp án cuối học kì 2 Địa lí 7 - Bộ Cánh Diều", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: 20 Đề thi và Đáp án cuối học kì 2 Địa lí 7 - Bộ Cánh Diều
20 Đề thi và Đáp án cuối học kì 2 Địa lí 7 - Bộ Cánh Diều - DeThiHay.net Đ Ề SỐ 10 U BND HUYỆN QUẾ SƠN KIỂM TRA CUỐI KÌ II T RƯỜNG THCS QUẾ THUẬN M ÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ- LỚP 7 PHÂN MÔN ĐỊA LÝ Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) I . TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) (Mỗi câu đúng 0,25 điểm) C âu 1. Sinh vật rừng A-ma-dôn rất phong phú nguyên nhân do đâu? A . Khí hậu nóng ẩm. B. Diện tích rộng lớn. C. Sông ngòi dày đặc. D. Địa hình bằng phẳng. C ởâ u 2. Khu vực rừng A-ma-dôn tập chung chủ yếu những quốc gia nào? A. Bra-xin và Pê-ru. B. Pê-ru và Bô-li-vi-a. C. Braxin và Cô-lôm-bi-a. D. Vê-nê-du-ê-la và Cô-lôm-bi-a. C âu 3. Sơn nguyên tây Ô-xtrây-li-a có đặc điểm như thế nào? A . Là các hoang mạc cát xen lẫn cao nguyên và hẻm vực. B . Là các cao nguyên rộng lớn, đất đai màu mỡ. C . Là các sườn dốc, xen lẫn đồng bằng cát và đụn cát. D . Là các hoang mạc cát, hoang mạc đá, cao nguyên và núi thấp. C âu 4. Lục địa Nam Cực được phát hiện ra khi nào? A. Năm 1810. B. Năm 1820. C. Năm 1857. D. Năm 1911. C âu 5. (0.5 điểm) Em hãy chọn các cụm từ sau đây (100, 200, 300, 400, sơn nguyên, cao nguyên, cánh đồng, thung lũng) điền vào chỗ () để hoàn thành nội dung sau: - Về khí hậu: Nam Cực là châu lục lạnh và khô nhất thế giới. Nhiệt độ thấp nhất đo được trong năm 1967 l ởà -94,5°C. Lượng mưa, tuyết rơi rất thấp, vùng ven biển chỉ dưới (1)............mm/năm; vào sâu trong lục đ ịa, lượng mưa, tuyết rơi còn thấp hơn nhiều. - Về địa hình: được coi là một (2) .....................băng khổng lồ, 98% bề mặt bị phủ bởi lớp băng dày trung b ình trên 1720 m. Lớp phủ băng làm cho bề mặt châu lục tương đối bằng phẳng. C âu 6. (0.5 điểm) Nối cột A và B sao cho phù hợp về chức năng: Cột A Cột B 1 ở. Khu vực giữa (Vùng đồng bằng Trung Tâm) a) Độ cao trung bình dưới 500 m. b) Độ cao trung bình dưới 200 m. 2 . Khu vực phía đông (Dãy Trường Sơn Ô-xtray- c ) Sườn đông dốc, sườn tây thoải dần. li-a) d ) Bề mặt là các hoang mạc, cao nguyên và núi thấp. I I. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) C âu 1. (1.5 điểm) Trình bày những nét đặc sắc của giới sinh vật lục địa Ô-xtrây-li-a? CT âu 2. (1.5 điểm) ại sao dân cư và các thành phố lớn của Ô-xtrây-li-a thường tập trung ở các vùng duyên hải phía đông, phía đông nam và tây nam? DeThiHay.net 20 Đề thi và Đáp án cuối học kì 2 Địa lí 7 - Bộ Cánh Diều - DeThiHay.net H ƯỚNG DẪN CHẤM I M.TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) ỗi câu trả lời đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 Đáp án A C D B C âu 5: Điền đúng mỗi chỗ chấm ghi 0,25 điểm (1) 200; (2) cao nguyên. C âu 6: Nối đúng mỗi ý ghi 0,25 điểm 1-b; 2- c I I. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu N ội dung cần đạt Điểm - Đặc điểm chung: Nghèo thành phần loài nhưng có tính địa phương cao. 0.5 - Thực vật: Loài thực vật bản địa nổi bật là keo và bạch đàn. Riêng bạch đàn 1 có tới 600 loài khác nhau. 0.5 (1.5 điểm) - Động vật: Độc đáo và đặc sắc với hơn 100 loài thú có túi. Các loài động vật m ang tính biểu tượng quốc gia là gấu túi, đà điểu Ô-xtrây-li-a, thú mỏ vịt, 0.5 chuột túi. - Điều kiện tự nhiên: + Có khí hậu ôn hòa, đất đai màu mỡ. 0.5 2 + Nguồn nước, khoáng sản dồi dào hơn, 0.25 (1,5 điểm) + Có lịch sử khai thác lâu đời tạo điều kiện phát triển kinh tế tại nơi đây.. 0.25 - Mặt khác, phần lãnh thổ phía Tây chủ yếu là hoang mạc, khí hậu khô nóng k hắc nghiệt, nên dân cư thưa thớt. 0.5 - Lưu ý: + Học sinh có thể không trình bày các ý theo thứ tự như hướng dẫn trả lời nhưng đủ ý và hợp lí vẫn cho đ iểm tối đa. Thiếu ý nào sẽ không cho điểm ý đó. + Tổng điểm toàn bài được làm tròn còn 1 chữ số thập phân. DeThiHay.net 20 Đề thi và Đáp án cuối học kì 2 Địa lí 7 - Bộ Cánh Diều - DeThiHay.net Đ Ề SỐ 11 TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG Đ Ề KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II M ÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 60 phút I . TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm) Tô vào phiếu trả lời đáp án đúng mà em chọn C âu 1: Địa hình lục địa Ô-xtrây-li-a từ tây sang đông lần lượt là A . vùng sơn nguyên, vùng đồng bằng, vùng núi. B. vùng núi, vùng sơn nguyên, vùng đồng bằng. C . vùng sơn nguyên, vùng núi, vùng đồng bằng. D. vùng đồng bằng, vùng núi, vùng sơn nguyên. C âu 2: Vùng thềm lục địa Nam Cực có tiềm năng về A . dầu mỏ. B. titan. C. mangan. D. bôxit. C âu 3: Châu Nam Cực là nơi có nhiều gió bão nhất thế giới, do Aở . đại dương bao quanh hình thành các khu khí áp thấp, hình thành bão. B . đây là vùng khí áp thấp, hút gió từ các nơi thổi tới. C . bề mặt lục địa bằng phẳng, gió mạnh không bị cản trở. D . đây là vùng khí áp cao, gió từ khu vực trung tâm lục địa thổi ra với vận tốc cao. C âu 4: Châu Đại dương nằm giữa hai đại dương nào? A . Ấn Độ Dương – Đại Tây Dương. B. Bắc Băng Dương – Thái Bình Dương. C . Đại Tây Dương – Bắc Băng Dương. D. Thái Bình Dương – Ấn Độ Dương. C ởâu 5: Loài sinh vật nào có số lượng đông nhất châu Nam Cực? A . Chim cánh cụt. B. Cá voi xanh. C. Hải cẩu. D. Hải báo. C âu 6: Đặc điểm nào dưới đây không thuộc châu Nam Cực? A . Được bao bọc bởi đại dương. B . Đại bộ phận diện tích nằm trong phạm vi phía Nam của vòng cực Nam. C . Xích đạo chạy ngang qua châu lục. D. Nằm cách xa các châu lục khác. C ởâu 7: Lục địa Ô-xtrây-li-a có vị trí địa lí nằm A . phía đông nam Đại Tây Dương, thuộc bán cầu Nam. B . phía trung tâm Thái Bình Dương, thuộc bán cầu Nam. C . phía tây nam Thái Bình Dương, thuộc bán cầu Nam. D . phía tây nam Ấn Độ Dương, thuộc bán cầu Nam. C âu 8: Xét về diện tích, châu Đại Dương xếp thứ mấy thế giới? A . Thứ tư. B. Thứ sáu. C. Thứ năm. D. Thứ ba. C âu 9: Diện tích của châu Nam Cực là A. 10 triệu km2. B. 14,1 triệu km2. C. 15 triệu km2. D. 12 triệu km2. C âu 10: Châu Nam Cực không tiếp giáp với đại dương nào? A . . Ấn Độ Dương. B. Thái Bình Dương C. Bắc Băng Dương. D. Đại Tây Dương. IỰẬđIi.ể T LU N (2,5 m) Câu 1: (1.5 điểm) P ởh ân tích phương thức con người khai thác bền vững tài nguyên đất Bắc Mỹ. Câu 2: (1 điểm) M ô tả kịch bản về sự thay đổi của thiên nhiên châu Nam Cực khi có biến đổi khí hậu toàn cầu. DeThiHay.net 20 Đề thi và Đáp án cuối học kì 2 Địa lí 7 - Bộ Cánh Diều - DeThiHay.net H ƯỚNG DẪN CHẤM I . TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A A D D A C C B B A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B C D A B D B C B A IỰẬđIi.ể T LU N (2,5 m) Câu Nội dung Điểm * ở P hân tích phương thức con người khai thác bền vững tài nguyên đất Bắc Mỹ. - Bắc Mỹ có nhiều đồng bằng rộng lớn, bằng phẳng, đất đai màu mỡ đã được k hai thác từ lâu để trồng trọt và chăn nuôi. 0.5 Câu 1 - Do thời gian dài sử dụng lượng lớn phân bón và thuốc bảo vệ thực vật, đất bị (1.5 điểm) t.hoái hóa và ô nhiễm 0.5 - Giải pháp: +Ứ ng dụng KHCN vào sản xuất, kết hợp với các phương thức đa canh và luân 0.5 c anh, trồng trọt kết hợp chăn nuôi, tăng cường sử dụng phân bón sinh học. + Canh tác hợp lí, bảo vệ và chống thoái hoá đất * Mô tả kịch bản về sự thay đổi của thiên nhiên châu Nam Cực khi có biến đổi khí hậu toàn cầu. 0.5 Nếu nhiệt độ tăng thêm 1,1oC – 2,6OC (dao động đến 2,6OC – 4,8OC) thì mực Câu 2 n ước biển toàn cầu tiếp tục dâng, lượng mưa và các hiện tượng thời tiết cực đian (1 điểm) gia tăng. = > nhiều hệ sinh thái mất đi, xuất hiện các đồng cỏ ven biển. Băng tan trôi trên 0.5 b iển gây nguy hiểm cho tàu bè giảm sút khối lượng các sinh vật phù du. DeThiHay.net 20 Đề thi và Đáp án cuối học kì 2 Địa lí 7 - Bộ Cánh Diều - DeThiHay.net Đ Ề SỐ 12 P HÒNG GD&ĐT THĂNG BÌNH Đ Ề KIỂM TRA CUỐI KÌ II T RƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT M ÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 7 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Thời gian: 60 phút I ở. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu ý trả lời đúng nhất: C âu 1. Châu Phi tiếp giáp với biển nào sau đây? A . Biển Đông. B. Biển Ca-ri-bê. C. Biển Đen. D. Địa Trung Hải. Câu 2. Địa hình toàn bộ châu Phi có độ cao trung bình là A. 500m. B. 750m. C. 900m. D. 1000m. C ởâ u 3. Đô thị nào dưới đây Bắc Mỹ? A. Niu Oóc. B. Luân Đôn. C. Bắc Kinh. D. Xit-ni. C âu 4.Diện tích châu Mỹ đứng thứ mấy trên thế giới? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. C âu 5. Diện tích lục địa Ô-xtrây-li-a là bao nhiêu? A. Gần 7,7 triệu km2. B. Hơn 10 triệu km2. C. Khoảng 30,3 triệu km2. D. Khoảng 44,4 triệu km2. C ởâu 6. Ngôn ngữ chính thức Ô-xtrây-li-a là A . tiếng Hoa. B. tiếng Ả-rập. C. tiếng Anh. D. tiếng bản địa. Câu 7. Theo thống kê năm 2020, số dân của Ô-xtrây-li-a là A . 4641,1 triệu người. B. 1340 triệu người. C. 747 triệu người. D. 25,5 triệu người. C âu 8. Đảo, quần đảo nào thuộc châu Đại Dương? A. Grơn-len. B. Ma-đa-ga-xca. C. Niu Di-len. D. Ca-li-man-tan. I I. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) C âu 1. (1,5 điểm) Em hãy phân tích đặc điểm địa hình của lục địa Ô-xtrây-li-a. Câu 2. (1,5 điểm) a . Các quốc gia Trung và Nam Mỹ đã áp dụng những biện pháp gì để bảo vệ rừng A-ma-dôn? b . Bản thân em có thể làm gì để góp phần bảo vệ rừng? DeThiHay.net 20 Đề thi và Đáp án cuối học kì 2 Địa lí 7 - Bộ Cánh Diều - DeThiHay.net H ƯỚNG DẪN CHẤM I . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8 câu; 2,0 điểm) (Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B A B A C D C I I. TỰ LUẬN (3 câu; 3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm P hân tích đặc điểm địa hình lục địa Ô-xtrây-li-a. 1,5 - Phía tây là vùng sơn nguyên tây Ô-xtrây-li-a, cao trung bình dưới 500m, bề mặt 0,5 là các hoang mạc, cao nguyên, núi thấp . Câu 1 -Ở giữa là đồng bằng trung tâm, cao TB dưới 200m, khô hạn, bề mặt có nhiều bãi 0,5 đ á, đồng bằng cát, đụn cát. - Phía đông là dãy Trường Sơn Ô-xtrây-li-a, cao trung bình 800-1000m, sườn 0,5 đ ông dốc, sườn tây thoải. a . Biện pháp bảo vệ rừng A-ma-dôn 1,0 - Tăng cường giám sát hoạt động khai thác rừng; trồng rừng phục hồi. 0,5 Câu 2 - Tuyên truyền và đẩy mạnh vai trò của người dân trong việc bảo vệ rừng. 0,5 b . Bản thân em có thể làm những việc để góp phần bảo vệ rừng là 0,5 - Tuyên truyền về tác hại của việc phá rừng và lợi ích của việc trồng rừng. 0,25 -. Trồng cây gây rừng 0,25 DeThiHay.net 20 Đề thi và Đáp án cuối học kì 2 Địa lí 7 - Bộ Cánh Diều - DeThiHay.net Đ Ề SỐ 13 UBND QUẬN LONG BIÊN Đ Ề KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ M ÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 Thời gian làm bài: 60 phút P HẦN I. TRẮC NGHIỆM: (2,5 điểm) Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng vào giấy kiểm tra. C âu 1: Khi mới phát hiện ra châu Mĩ, chủ nhân của châu lục này là người thuộc chủng tộc nào? A. Ơ-rô-pê-ô-ít. B. Nê-grô-ít. C. Môn-gô-lô-ít. D. Ôt-xtra-lo-it C ở âu 2: Châu Mĩ nằm hoàn toàn nửa cầu nào? A . Nửa cầu Bắc. B. Nửa cầu Nam. C. Nửa cầu Đông. D. Nửa cầu Tây. Cở âu 3: Sự phân hóa thiên nhiên Trung và Nam Mỹ không phải do yếu tố nào gây ra? A . Vĩ độ. B. Địa hình. C. Khí hậu. D. Con người. C âu 4: Châu Đại Dương nằm giữa hai đại dương là A . Thái Bình Dương – Ấn Độ Dương. B. Ấn Độ Dương – Đại Tây Dương. C . Đại Tây Dương – Bắc Băng Dương. D. Bắc Băng Dương – Thái Bình Dương. C âu 5: Phần lớn các đảo và quần đảo của châu Đại Dương có khí hậu: A. Nóng, ẩm và khô. B. Nóng, ẩm và điều hòa. C. Nóng, khô và lạnh. D. Khô, nóng và ẩm. Câu 6: Vùng tập trung đông dân nhất Ôt-xtrây-li-a là A. vùng trung tâm. B. vùng phía tây và tây bắc. C . vùng phía đông, đông nam và tây nam. D. vùng tây bắc và tây nam. C ởâu 7: Người bản địa chiếm bao nhiêu % dân số Ô-xtrây-li-a? A. 3%. B. 5%. C. 8%. D. 10%. C âu 8. Ô-xtrây-li-a có nhiều tài nguyên sinh vật đặc hữu, quý hiếm do A . nằm cách biệt với các châu lục khác. B. khí hậu khô hạn. C . nhiều đảo và quần đảo. D. nhiều rừng xích đạo và rừng mưa nhiệt đới. C âu 9. Vì sao Ô-xtrây-li-a là quốc gia có nền văn hóa độc đáo và đa dạng? A . Chủng tộc đa dạng. B. Nơi ra đời nhiều tôn giáo lớn trên thế giới. C . Sự hòa huyết giữa người bản địa và người nhập cư. D. Dân số đông, đô thị hóa cao nhất thế giới. C âu 10. Tổng diện tích tự nhiên của châu Đại Dương là A. 7,7 triệu km2. B. 8,5 triệu km2. C. 9 triệu km2. D. 9,5 triệu km2. P HẦN II. TỰ LUẬN: ( 2,5 điểm) C âu 1: (1 điểm) Trình bày sự phân hóa tự nhiên Trung và Nam Mĩ theo chiều bắc – nam. C âu 2: (1,0 điểm) Vì sao đại bộ phận diện tích lục địa Ô-xtrây-li-a có khí hậu khô hạn? C âu 3: (0,5 điểm) Cho bảng số liệu sau: T ởỉ lệ dân số đô thị Trung và Nam Mỹ giai đoạn 1950 – 2020 Năm 1950 1975 2000 2020 T ỉ lệ dân số đô thị (%) 41,0 60,7 75,3 80,3 E ởm hãy nhận xét tỉ lệ dân số đô thị Trung và Nam Mỹ giai đoạn 1950 – 2020 DeThiHay.net 20 Đề thi và Đáp án cuối học kì 2 Địa lí 7 - Bộ Cánh Diều - DeThiHay.net H ƯỚNG DẪN CHẤM P HẦN I. TRẮC NGHIỆM (2,5 điểm): Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C D D A B C A A C B P HẦN II. TỰ LUẬN ( 2,5 điểm): Câu Đáp án Điểm S ự phân hóa tự nhiên của khu vực Trung và Nam Mĩ theo chiều bắc – nam 1đ + Đới khí hậu xích đạo và cận xích đạo: nóng quanh năm, lượng mưa tăng dần từ 0đ,25 t ây sang đông. Cảnh quan là rừng nhiệt đới ẩm và xavan. + Đới khí hậu nhiệt đới: nóng quanh năm, lượng mưa tăng dần từ tây sang đông. 0đ,25 C ảnh quan thay đổi từ hoang mạc, cây bụi đến xavan và rừng nhiệt đới ẩm. 1 + Đới khí hậu cận nhiệt: mùa hạ nóng, mùa đông ấm, ven biển phái đông có mưa 0đ,25 n hiều, cảnh quan rừng cận nhiệt, thảo nguyên. Ven biển phía tây mưa rất ít, cảnh quan hoang mạc và bán hoang mạc. + Đới khí hậu ôn đới: mùa hạ mát, màu đông không quá lạnh. Nơi mưa nhiều có 0đ,25 r ừng hỗn hợp, nơi mưa ít có cảnh quan hoang mạc và bán hoang mạc. Đ ại bộ phận diện tích lục địa Ô-xtrây-li-a có khí hậu khô hạn vì: 1đ - Hầu hết diện tích lục địa thuộc đới nóng. 0đ,25 - ở Đại bộ phận lãnh thổ phía tây và trung tâm lục địa chịu tác động của áp cao chí 2 t uyến nên không khí ổn định khó gây mưa, hiệu ứng phơn của dãy Trường Sơn Ô- 0đ,75 x trây-li-a và dòng biển lạnh Tây Ô-xtrây-li-a làm cho lượng mưa giảm -> khí hậu khô hạn. - Nhận xét tỉ lệ dân số đô thị của Trung và Nam Mỹ (1950 – 2020) 0đ,5 + Tỉ lệ dân số đô thị của Trung và Nam Mĩ tăng nhanh (từ 41,0 % năm 1950 lên 80,3 0đ,25 3 % năm 2020 – tăng 39,3 %). + Dân số đô thị của Trung và Nam Mĩ chiếm tỉ lệ cao (năm 2020 chiếm tới 80,3 % 0đ,25 dân số). DeThiHay.net 20 Đề thi và Đáp án cuối học kì 2 Địa lí 7 - Bộ Cánh Diều - DeThiHay.net Đ Ề SỐ 14 U BND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA CUỐI KÌ II TỆRUƯỜNG THCS NGUYỄN DUY HI M ÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 7 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 60 Phút. P đihểần I. Trắc nghiệm: (2,0 m) C họn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài (Ví dụ: Nếu câu 1 chọn ý đúng nhất là ýở A thì ghi giấy làm bài là 1- A, ...). C ảởâu 1. Năm 2020 tỉ lệ dân đô thị Trung và Nam Mỹ chiếm kho ng A. 60% số dân. B. 70% số dân. C. 75% số dân. D. 80% số dân. C ởâu 2. Lục địa Ô-xtrây-li-a nằm A. tây nam Thái Bình Dương. B. tây bắc Thái Bình Dương. C . đông nam Thái Bình Dương. D. đông bắc Thái Bình Dương. C âu 3. Lục địa Ô-xtrây-li-a có diện tích khoảng bao nhiêu? A. Gần 7,1 triệu km2. B. Gần 7,3 triệu km2. C. Gần 7,5 triệu km2. D. Gần 7,7 triệu km2. C âu 4. Phần đất liền của châu Phi kéo dài từ khoảng A. 350B đến 370N. B. 370B đến 350N. C. 300B đến 350N. D. 370B đến 300N. C âu 5. Đặc điểm bờ biển châu Phi là A . cắt xẻ mạnh. B. nhiều vũng, vịnh. C . ít bị cắt xẻ, ít vũng, vịnh. D. nhiều đảo lớn, nhỏ. Câu 6. Châu Mỹ có diện tích khoảng bao nhiêu ? A. 40 triệu km2. B. 41 triệu km2. C. 42 triệu km2. D. 43 triệu km2. C âu 7. Châu Mỹ tiếp giáp với các đại dương nào? A . Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương, Thái Bình Dương. B . Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương. C . Bắc Băng Dương, Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương. D . Ấn Độ Dương, Đại Tây Dương, Thái Bình Dương. C âu 8. Châu Đại Dương bao gồm A . lục địa Ô-xtrây-li-a và đảo Niu Di-len. B . lục địa Ô-xtrây-li-a và đảo Niu Ghi-nê. C . lục địa Ô-xtrây-li-a và các đảo nui lửa thuộc Ấn Độ Dương. D . lục địa Ô-xtrây-li-a và vùng đảo châu Đại Dương. P đihểần II. Tự luận: (3,0 m) C âu 9. (1,5 điểm) Phân tích hệ quả địa lí - lịch sử của việc phát kiến ra châu Mỹ. C âu 10. (1,0 điểm) Trình bày cách thức con người khai thác, sử dụng bảo vệ thiên nhiên ở môi trường hoang mạc châu Phi. C âu 11. (0,5 điểm) Cho bảng số liệu sau: DeThiHay.net 20 Đề thi và Đáp án cuối học kì 2 Địa lí 7 - Bộ Cánh Diều - DeThiHay.net Dở iện tích rừng A - ma - dôn Braxin giai đoạn 1970 - 2019 (Đơn vị: triệu km2) Năm 1970 1990 2000 2010 2019 Diện tích 4,0 3,79 3,6 3,43 3,39 H ở ãy nhận xét sự thay đôi diện tích rừng A-ma-dôn Bra xin giai đoạn 1970 - 2019. H ƯỚNG DẪN CHẤM P điihểần I. Trắc nghiệm: (2,0 m) Mỗi đáp án đung được 0.25 m. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D A D B C C A D P đihểần II. Tự luận: (3,0 m) Câu Nội dung chính Điểm P ỹ.hân tích hệ quả địa lí - lịch sử của việc phát kiến ra châu M 1,5 -ớ Tìm ra một châu lục m i. 0,5 - ớ Mở ra một thời kì khám phá và chinh phục thế gi i. 0,5 9 - Sau khi tìm ra châu Mỹ, người châu Âu bắt đầu sang xâm chiếm và khai phá (1,5 điểm) c hâu Mỹ, khai thác nguyên liệu, khoáng sản và xây dựng nền văn hóa phương 0,25 Tây tại châu Mỹ. -ỹ .Đẩy nhanh quá trình di dân từ các châu lục khác đến châu M 0,25 T ởrình bày cách thức con người khai thác, sử dụng bảo vệ thiên nhiên môi 1,0 trường hoang mạc châu Phi. 10 -Ởồăảự ố c đảo tr ng cây n qu (cam, chanh, chà là), cây lương th c. 0,25 (đ1i,ể0 m) -ăụạđ Ch n nuôi du m c (dê, l c à) 0,25 -ảấẩầểị Khai thác khoáng s n để xu t kh u và các túi nước ng m. Phát tri n du l ch. 0,25 -ệạởộậđ Di n tích hoang m c m r ng => thành l p “vành ai xanh”. 0,25 H ở ãy nhận xét sự thay đổi diện tích rừng A-ma-dôn Bra xin giai đoạn 0,5 1970 - 2019. 11 -ởả Diện tích rừng A-ma-dôn Bra-xin giai đoạn 1970 - 2019 liên tục gi m. 0,25 (đ0i,ể5 m) - Dẫn chứng: Năm 1970, diện tích rừng là 4,0 triệu km2, năm 2019 giảm còn 0,25 3,39 triệu km2, diện tích rừng mất đi là 0,61 triệu km2. DeThiHay.net
File đính kèm:
20_de_thi_va_dap_an_cuoi_hoc_ki_2_dia_li_7_bo_canh_dieu.pdf

