18 Đề thi và Đáp án cuối học kì 2 Địa lí 6 - Bộ Cánh Diều
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "18 Đề thi và Đáp án cuối học kì 2 Địa lí 6 - Bộ Cánh Diều", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: 18 Đề thi và Đáp án cuối học kì 2 Địa lí 6 - Bộ Cánh Diều
18 Đề thi và Đáp án cuối học kì 2 Địa lí 6 - Bộ Cánh Diều - DeThiHay.net ĐỀ SỐ 10 UBND HUYỆN QUẾ SƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS QUẾ HIỆP M- ÔN LỊCH SỬ ĐỊA LÍ – LỚP 6 PHÂN MÔN: ĐỊA LÝ Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: (2.0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 8 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A). Câu 1: Trên các biển và đại dương có những loại dòng biển nào sau đây? A. Dòng biển nóng và dòng biển lạnh. B. Dòng biển lạnh và dòng biển nguội. C. Dòng biển nóng và dòng biển trắng. D. Dòng biển trắng và dòng biển đen. Câu 2: Sức hút của Mặt Trời và Mặt Trăng là nguyên nhân chủ yếu hình thành hiện tượng tự nhiên nào sau đây? A. Dòng biển. B. Sóng ngầm. C. Sóng biển. D. Thủy triều. Câu 3: Nguyên nhân chủ yếu gây ra sóng thần là do A. bão, lốc xoáy trên các đại dương. B. chuyển động của dòng khí xoáy. C. sự thay đổi áp suất của khí quyển. D. động đất ngầm dưới đáy biển. Câu 4: Nước biển và đại dương có vị mặn (độ muối) là do A. hoạt động sống các loài sinh vật trong biển và đại dương tiết ra. B. các hoạt động vận động kiến tạo dưới biển và đại dương sinh ra. C. nước sông hòa tan các loại muối từ đất, đá trong lục địa đưa ra. D. các trận động đất, núi lửa ngầm dưới đấy biển, đại dương tạo ra. C: âu 5 Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất là A. khí hậu. B. địa hình. C. đá mẹ. D. sinh vật. Câu 6: Nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ trong đất là A. sinh vật. B. đá mẹ. C. địa hình. D. khí hậu. Câu 7: Ở đới lạnh có kiểu thảm thực vật chính nào sau đây? A. Đài nguyên. B. Thảo nguyên. C. Hoang mạc. D. Rừng lá kim. Câu 8: Nhân tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng đến sự phân bố sinh vật trên Trái Đất rõ nhất? A. Thổ nhưỡng. B. Khí hậu. C. Địa hình. D. Nguồn nước. II. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 1: (1.5 điểm) Hãy giải thích vì sao rừng nhiệt đới có nhiều tầng. Câu 2: (1.0 điểm) Tại sao chất hữu cơ chiếm tỉ lệ nhỏ trong đất nhưng lại có ý nghĩa quan trọng đối với cây trồng.? Câu 3: (0.5 điểm) Có nhiều loài động vật đang đứng trước nguy cơ bị tuyệt chủng. Theo em, nguyên nhân do đâu? Hãy đề ra một số biện pháp để bảo vệ các loài động vật đó. -----------------------Hết---------------------- DeThiHay.net 18 Đề thi và Đáp án cuối học kì 2 Địa lí 6 - Bộ Cánh Diều - DeThiHay.net HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM: (2.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp A D D C C A A B án II. TỰ LUẬN: (3.0 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM 1 Rừng nhiệt đới có nhiều tầng vì: - Môi trường xích đạo ẩm có nhiệt độ, độ ẩm dồi dào, lượng mưa lớn tạo điều kiện cho rừng rậm xanh quanh năm phát triển phong 0,5 phú và đa dạng, nhiều chủng loại. - Mỗi loại cây thích hợp với điều kiện ánh sáng, nhiệt độ và độ 1,5 ẩm khác nhau đã tạo nên sự phân tầng tương ứng với điều kiện 0,5 khí hậu. - Sự phân tầng thực vật còn phụ thuộc vào ánh sáng, độ ẩm, để 0,5 phù hợp với điều kiện sống và phát triển của cây. 2 Chất hữu cơ chiếm tỉ lệ nhỏ trong đất nhưng lại có ý nghĩa quan trọng đối với cây trồng vì - Nguồn thức ăn dồi dào, dinh dưỡng cho cây trồng. 0,25 0,5 - Cung cấp những chất cần thiết cho các thực vật tồn tại trên mặt 0,25 đất. 3 * Nguyên nhân - Môi trường sống bị tàn phá quá mức, diện tích rừng giảm mạnh. 0,5 - Sự phát triển của đô thị hóa, xây dựng đường sá, thủy điện, - Ô nhiễm môi trường (nước, đất, không khí,). - Nạn săn bắn động vật trái phép làm thực phẩm, mục đích thương mại, * Một số biện pháp để bảo vệ 0,5 1,0 - Chính phủ đưa thêm nhiều loài vào sách đỏ. - Tăng cường trồng và bảo vệ rừng, đặc biệt các khu bảo tồn, vườn quốc gia. - Nâng cao nhận thức tầm quan trọng của các động vật với cộng đồng. - Không sử dụng, phản đối sử dụng các sản phẩm làm từ động vật. - Phê phán, lên án những hành vi bắt giữ, giết mổ động vật hoang dã, DeThiHay.net 18 Đề thi và Đáp án cuối học kì 2 Địa lí 6 - Bộ Cánh Diều - DeThiHay.net Đ Ề SỐ 11 Đ Ề KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II U BND HUYỆN QUẾ SƠN PHÂN MÔN ĐỊA LÝ- LỚP 6 T RƯỜNG THCS QUẾ THUẬN Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) I / TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm). Điền câu trả lời đúng nhất vào phần bài làm. (Mỗi ý đúng 0,25 điểm) C âu 1. Hình thức dao động tại chỗ của nước biển và đại dương gọi là A . dòng biển. B. sóng biển. C. thủy triều. D. triều cường. C âu 2. Nguyên nhân chủ yếu sinh ra sóng là do A . Cơn gió. B. núi lửa. C. thủy triều. D. động đất. C ởâ u 3. Rừng mưa nhiệt đới phân bố chủ yếu nơi có khí hậu A . nóng, khô, lượng mưa nhỏ. B. mưa nhiều, ít nắng, ẩm lớn. C . nóng, ẩm, lượng mưa lớn. D. ít mưa, khô ráo, nhiều nắng. C ở âu 4. Rừng nhiệt đới không có khu vực nào sau đây? A. Nam Mĩ. B. Trung Phi. C. Nam Á. D. Tây Âu. C âu 5. Em hãy chọn các cụm từ sau đây ( hợp chất, vật chất, đơn chất, hạt khoáng, nước khoáng, vi l ượng, độ phì.) điền vào chỗ () để hoàn thành nội dung sau: - Đất là lớp (1)......................... mỏng, vụn bở, bao phủ trên bề mặt các lục địa và đảo, được đặc trưng bởi độ phì. - Thành phần: chất khoáng, chất hữu cơ, không khí và nước. - Tỉ lệ các thành phần: (2)...................45%, không khí 25%, nước 25% và chất hữu cơ 5%. C âu 6. Nối cột A và B sao cho phù hợp nội dung sau: CỘT A CỘT B 1. Đới nóng a - Phạm vi: khoảng từ vòng cực Băc đến chí tuyến Nam. - Khí hậu: có nền nhiệt độ cao. b - Phạm vi: từ vòng cực Bắc về cực Bắc và vòng cực Nam về cực Nam. - Khí hậu: xứ sở của băng tuyết, vô cùng khắc nghiệt. 2. Đới ôn hòa c Phạm vi: khoảng từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam. - Khí hậu: có nền nhiệt độ cao. d - Phạm vi: khoảng từ chí tuyến Bắc đến vòng cực Bắc và từ chí tuyến Nam đến vòng cực Nam. - Khí hậu: trung gian giữa đới nóng và đới lạnh. I I/ TỰ LUẬN: (3,0 điểm). Câu 1. (1.5 điểm) Trình bày các nhân tố hình thành đất? C âu 2. (1,5 điểm) Cho bảng số liệu sau: D IỆN TÍCH RỪNG TỰ NHIÊN CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2010- 2021 Năm 2010 2015 2021 DeThiHay.net 18 Đề thi và Đáp án cuối học kì 2 Địa lí 6 - Bộ Cánh Diều - DeThiHay.net D iện tích rừng tự nhiên (nghìn ha) 2874,4 2601,0 2572,7 “Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam” a . Dựa vào bảng số liệu trên, em hãy nhận xét diện tích rừng tự nhiên nước ta giai đoạn 2010-2021 như thế nào? (1.0 điểm) b . Từ đó, em hãy đề xuất một số biện pháp bảo vệ rừng? (0.5 điểm) --------------- Hết --------------- DeThiHay.net 18 Đề thi và Đáp án cuối học kì 2 Địa lí 6 - Bộ Cánh Diều - DeThiHay.net H ƯỚNG DẪN CHẤM I /TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) M ỗi câu trả lời đúng ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án B A C D C âu 5: Điền đúng mỗi chỗ chấm ghi 0,25 điểm ( 1) vật chất (2) hạt khoáng. C âu 6: Nối đúng mỗi ý ghi 0,25 điểm 1 - c; 2 - d I I/TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu N ội dung cần đạt Điểm - Gồm 5 nhân tố hình thành: đá mẹ, khí hậu, sinh vật, địa hình và thời gian. 0.25 + Đá mẹ: quyết định đến thành phần khoáng vật và tính chất đất. 0.25 + Khí hậu: tạo thuận lợi hoặc khó khăn cho quá trình phân giải chất khoáng và h ữu cơ trong đất. 0.25 1 + Sinh vật: cung cấp chất hữu cơ cho đất. 0.25 (1.5 điểm) + Địa hình: độ cao và độ dốc ảnh hưởng tới độ dày của tầng đất và độ phì của đất. + Thời gian: để các yếu tố trên hình thành đất, thời gian càng lâu, tầng đất càng 0.25 dày N goài ra, yếu tố con người có tham gia vào quá trình hình đất. 0.25 a . Diện tích rừng tự nhiên đang bị suy giảm nặng nề. 0đ.5 - Mức giảm : 2874.4- 2572,7= 301,7 nghìn ha. b . Biện pháp bảo vệ rừng - Hạn chế khai thác rừng bừa bải, không nên săn bắt các loại động vật quí hiếm để 0đ.5 b ảo vệ số lượng cá thể của loài. 2 - Ngăn chặn hiện tượng chặt phá rừng để bảo vệ môi trường sống cho các loại (1,5 điểm) t hực vật - Xây dựng các khu bảo tồn, vườn thực vật, vườn quốc gia 0đ,5 - Tuyên truyền giáo dục rộng rải trong nhân dân đặc biệt là những vùng sâu, vùng s a có trình độ dân trí thấp để cùng tham gia bảo vệ rừng. - ở Tham gia các hoạt động bảo vệ rừng, trồng cây xanh trường hoặc địa phương. C . hấm theo hướng mở, HS trả lời đúng2b được điểm tối đa câu này - Lưu ý: + Học sinh có thể không trình bày các ý theo thứ tự như hướng dẫn trả lời nhưng đủ ý và hợp lí vẫn cho đ iểm tối đa. Thiếu ý nào sẽ không cho điểm ý đó. + Tổng điểm toàn bài được làm tròn còn 1 chữ số thập phân. DeThiHay.net 18 Đề thi và Đáp án cuối học kì 2 Địa lí 6 - Bộ Cánh Diều - DeThiHay.net Đ Ề SỐ 12 Đ Ề KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II UBND HUYỆN AN LÃO PHÂN MÔN ĐỊA LÝ 6 TRƯỜNG THCS THÁI SƠN T hời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề. I . Trắc nghiệm: (2,0 điểm) C họn phương án đúng nhất C âu 1. Càng lên cao, nhiệt độ A. giảm. B. tăng. C. không đổi. D. biến động. C âu 2. Chi lưu là gì? A . Các con sông đổ nước vào con sông chính và sông phụ. B . Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông. C . Các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính. D ở . Lượng nước chảy tạo ra mặt cắt ngang lòng con sông. C âu 3. Các thành phần chính của đất là A . cơ giới, không khí, hạt khoáng và mùn. B. chất hữu cơ, nước, không khí và sinh vật. C . nước, không khí, chất hữu cơ và độ phì. D. không khí, nước, chất hữu cơ và hạt khoáng. C âu 4. Mỗi bán cầu gồm có các đới thiên nhiên nào sau đây? A . Một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh. B. Hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh. C . Một đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh. D. Hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh. C. ở âu 5 Đất đỏ vàng nhiệt đới chủ yếu tập trung khu vực nào? A . Đới nóng B. Đới lạnh C. Đới ôn hòa D. Trên toàn bộ Trái Đất C âu 6. Đới nóng nằm trong khoảng phạm vi nào? A . từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam B. từ hai đường chí tuyến đến hai vòng cực C . từ hai vòng cực đến hai cực D. từ hai đường chí tuyến đến hai cực C ởâu 7. Dân cư thường tập trung đông khu vực nào sau đây? A . Miền núi. B. Vùng đồng bằng, ven biển. C. Các thung lũng. D. Hoang mạc và vùng cực. C âu 8. Đô thị Tô-ky-ô thuộc quốc gia nào dưới đây? A . Trung Quốc. B. Hàn Quốc. C. Nhật Bản. D. Ấn Độ. I I. TỰ LUẬN (3 điểm) C âu 1: (1,5 điểm) Em hãy trình bày ảnh hưởng đến sự hình thành đất của các nhân tố: đá mẹ, khí hậu, sinh vật? Câu 2. (1,5 điểm) a . Thiên nhiên tác động như thế nào đến sản xuất? b . Lấy một ví dụ cụ thể về các biện pháp khai thác và sử dụng thông minh tài nguyên thiên nhiên? DeThiHay.net 18 Đề thi và Đáp án cuối học kì 2 Địa lí 6 - Bộ Cánh Diều - DeThiHay.net H ƯỚNG DẪN CHẤM A . TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C D A A A B C B . TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Nội dung Điểm Ả nh hưởng của các nhân tố hình thành đất - Đá mẹ: nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng, quy định màu sắc, tính chất của đất. 0,5 1 - Khí hậu: điều kiện thuận lợi hoặc khó khăn cho quá trình phân giải các chất khoáng, 0,5 c hất hữu cơ trong đất - Sinh vật: Nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ, là nhân tố trong quá trình phong hóa 0,5 đ á mẹ. a . Thiên nhiên tác động như thế nào đến sản xuất - Tích cực: 0,5 V d: + Điều kiện tự nhiên thuận lợi: dân cư đông đúc + Tài nguyên thiên nhiên phong phú: thuận lợi để phát triển sản xuất, kinh tế. - Hạn chế: 0,5 Vd: + Thiên tai + Tài nguyên 2 b . Ví dụ cụ thể về các biện pháp khai thác và sử dụng thông minh tài nguyên thiên nhiên * Khai thác đảm bảo phát triển bền vững V d: + Khai thác khoáng sản hợp lí, tiết kiệm, có kế hoạch 0,5 + Sử dụng năng lượng tái tạo (điện mặt trời, điện gió...) .... * Khai thác đi đôi với việc sử dụng khoa học công nghệ V d: sản xuất được các sản phẩm trái mùa... Tổng 3,0 DeThiHay.net 18 Đề thi và Đáp án cuối học kì 2 Địa lí 6 - Bộ Cánh Diều - DeThiHay.net Đ Ề SỐ 13 T RƯỜNG TH&THCS THẮNG LỢI Đ Ề KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II T Ổ: NGỮ VĂN - KHXH PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP 6 A - TRẮC NGHIỆM: (2,5 điểm) (Thời gian làm bài 20 phút) H ãy khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 6 (1,5 điểm) C âu 1. Dao động thủy triều lớn nhất vào các ngày nào sau đây? A . Trăng tròn và không trăng. B. Trăng khuyết và không trăng. C . Trăng tròn và trăng khuyết. D. Trăng khuyết đầu, cuối tháng. CỞ âu 2. vùng đất đá thấm nước, nguồn nước nào sau đây có vai trò đáng kể trong việc điều hòa chế độ nước sông? A . Hơi nước. B. Nước ngầm. C. Nước hồ. D. Nước mưa. C âu 3. Các loài động vật nào sau đây thuộc loài động vật di cư? A . Gấu trắng Bắc Cực. B. Vượn cáo nhiệt đới. C. Các loài chim. D. Thú túi châu Phi C ởâu 4. Sinh vật trên Trái Đất tập trung chủ yếu A . Đới ôn hòa và đới lạnh. B. Xích đạo và nhiệt đới. C. Đới nóng và đới ôn hòa. B. Đới lạnh và đới nóng. C Ởởâu 5. châu Á, dân cư tập trung đông khu vực nào sau đây? A. Tây Á. B. Trung Á. C. Bắc Á. D. Đông Á. C ởâu 6. Dân cư thường tập trung đông khu vực nào sau đây? A . Miền núi, mỏ khoáng sản. B. Vùng đồng bằng, ven biển. C . Các thung lũng, hẻm vực. D. Các ốc đảo và cao nguyên. C âu 7. (0,5 điểm) Em hẫy điền từ hoặc cụm từ đề hoàn thiện nội dung sau. (Trái Đất, một nửa, phổi xanh) R ừng nhiệt đới được mệnh danh là lá (1)_____của (2)____và chiếm hơn một nưàa số loài trên Trái Đất C âu 8. (0,5 điểm) Trong các phát biểu sau đâu là phát biểu đúng, đâu là phát biểu sai khi nói về dân số t rên thế giới? (Học sinh đánh dấu nhân (x) vào ô đúng, sai) Nối dung Đúng Sai 1 . Quy mô dân số thế giới ngày càng giảm 2. Số dân của các quốc gia rất khác nhau. I I/ Tự luận: (2,5 điểm) (Thời gian làm bài 25 phút) C âu 9. (1,0 điểm) Trình bày đặc điểm của rừng nhiệt đới. C âu 10. (1,5 điểm) Con người đã tác động như thế nào tới thiên nhiên? Lấy ví dụ về tác động của thiên n hiên đối với đời sống con người? DeThiHay.net 18 Đề thi và Đáp án cuối học kì 2 Địa lí 6 - Bộ Cánh Diều - DeThiHay.net H ƯỚNG DẪN CHẤM I . HƯỚNG DẪN CHUNG: 1 . Phần trắc nghiệm HS trình bày đúng theo đáp án cho điểm tối đa. 2 . Phần tự luận học sinh trình bày ý theo lời văn của mình nhưng kiến thức đúng GV cho điểm tối đa. 3 . Điểm toàn bài là điểm của từng câu, không làm tròn điểm. II. ĐÁP ÁN CHI TIẾT: A . Trắc nghiệm (2.5 điểm) T ừ câu 1 đến câu 6, mỗi đáp án lựa chọn đúng được 0.25 điểm C ấu số 7 học sinh điền vào ô trống đúng mỗi ý 0,25 điểm. C âu số 8 học sinh ghi câu nào đúng, câu nào sai vào phần trắc nghiệm mỗi ý 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 1. Phổi xanh 1. Sai, Đáp án A B C C D B 2. Trái Đất 2. đúng B . PHẨN TỰ LUẬN: (2,5 điểm) Câu Nội dung Điềm - Đặc điểm: 0,25 Câu 9 + Rừng nhiệt đới có cấu trúc tầng tán phức tạp. 0,25 (1,0 điểm) + Được mệnh danh là "lá phổi xanh" cùa Trái Đất. 0,25 + Rừng nhiệt đới có nhiều giá trị về tài nguyên. 0,25 * Con người đã tác động như thế nào tới thiên nhiên - Nhu câ̂u của con người về các nguồn tài nguyên thiên không ngừng tăng lên 0,25 c ùng với sự tăng lên của dân số và sự phát triển của khoa học công nghệ... - Những tác động của con người đang làm cho môi trường bị ô nhiễm 0,25 - Nguồn nước thải trong sinh hoạt, trong sản xuất công nghiệp không qua xử lí Câu10 t hải trực tiếp ra sông, hồ và biển làm ô nhiễm nguồn nước 0,25 (1,5 điểm) - Đặc biệt, các sự cố trong quá trình vận chuyển dầu, rửa tàu,... còn làm ô nhiễm n ước biển, dại dương * Lấy ví dụ về tác động của thiên nhiên đối với đời sống con người? + Trong đời sống hằng ngày, thiên nhiên cung cấp những điều kiện hết sức cần 0,25 t hiết (không khí, ánh sáng, nhiệt độ, nước,...) để con người có thê tôn tại + Các điều kiện tự nhiên như địa hình (cao hay thấp, gồ ghề hay bằng phẳng...) 0,25 DeThiHay.net 18 Đề thi và Đáp án cuối học kì 2 Địa lí 6 - Bộ Cánh Diều - DeThiHay.net Đ Ề SỐ 14 K IỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II UBND HUYỆN DUY XUYÊN PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP 6 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN T hời gian: 30 phút (không kể thời gian giao đề) I . TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau, rồi ghi vào giấy làm bài (Ví dụ: 1a, 2b ). C âu 1. Thảm thực vật nào dưới đây thuộc đới nóng? A. Thảo nguyên. B. Xa van. C. Đài nguyên. D. Rừng lá kim. C âu 2. Biển Đông là bộ phận của đại dương nào? A . Đại Tây Dương. B. Thái Bình Dương. C. Ấn Độ Dương. D. Bắc Băng Dương. C âu 3. Tầng đất nào có vai trò quan trọng trong việc hình thành và phát triển của sinh vật? A . Tầng tích tụ. B. Tầng đá mẹ. C. Tầng chứa mùn. D. Tầng đá mẹ và tích tụ. C âu 4. Chiến thắng của Ngô Quyền trên sông Bạch Đằng năm 938 đã dựa vào đặc điểm chuyển động nào s au đây của nước biển và đại dương? A . Thủy triều. B. Sóng biển. C. Dòng biển nóng. D. Dòng biển lạnh. C âu 5. Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất là A. địa hình. B. khí hậu. C. sinh vật. D. đá mẹ. C ởâu 6. Sự khác biệt về thực vật các đới thiên nhiên là do A. khí hậu. B. địa hình. C. con người. D. đất. C âu 7. Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống về sự đa dạng của sinh vật dưới đại dương S ởỞi nh vật đại dương vô cùng.............................................., đa dạng. các vĩ độ và độ sâu khác nhau sẽ c ó sự khác nhau về............................................., độ muối, áp suất, ánh sáng, nồng độ oxy. I I. TỰ LUẬN (3,0 điểm) C âu 1 (1,5 điểm) Trình bày một số nhân tố hình thành đất: đá mẹ, khí hậu, sinh vật? Câu 2 (1,5 điểm) a ) Cho ví dụ về sự đa dạng của động vật trên lục địa? b ) Cần làm gì để bảo vệ môi trường tự nhiên nơi em sống? ------------- Hết ------------ DeThiHay.net
File đính kèm:
18_de_thi_va_dap_an_cuoi_hoc_ki_2_dia_li_6_bo_canh_dieu.pdf

