18 Đề thi và Đáp án Công nghệ Lớp 7 giữa Kì 2 sách Cánh Diều

docx 57 trang Lan Chi 01/12/2025 60
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "18 Đề thi và Đáp án Công nghệ Lớp 7 giữa Kì 2 sách Cánh Diều", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: 18 Đề thi và Đáp án Công nghệ Lớp 7 giữa Kì 2 sách Cánh Diều

18 Đề thi và Đáp án Công nghệ Lớp 7 giữa Kì 2 sách Cánh Diều
 18 Đề thi và Đáp án Công nghệ Lớp 7 giữa Kì 2 sách Cánh Diều - DeThiHay.net
 ĐÁP ÁN
 Phần/câu Nội dung Điểm
 Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
 I. Câu 1 2 3 4 5 6 7
 1-14 Đ/a A C C B C B A 7.0
 (7,0 đ) Câu 8 9 10 11 12 13 14
 Đ/a D D A D A A A
 *Đề xuất cách thu hoạch cá trong ao: Thu toàn bộ
 - Cách thu hoạch
 II. + Bơm tháo cạn 1/3 lượng nước 0,5
 Câu 1 + Dùng lưới kéo 2-3 mẻ lưới vào các thời điểm mát trong ngày. Tát cạn bắt sạch 0.5
 (2,0 đ) cá
 + Các thu được đưa vào dụng cụ chứa nước sạch có cung cấp khí oxy 0.5
 + Vận chuyển đến nói chế biến tiêu thụ trong ngày. 0,5
 - Quản lí tốt chất thải, nước thải đảm bảo không gây ô nhiễm môi trường, lây 
 lan dịch bệnh
 0.5
 Câu 2 -Thực hiện tốt các biện pháp quản lí, chăm sóc ao nuôi, đặc biệt là phong chống 
 (1,0 đ) dịch bệnh
 0.5
 Chú ý: HS đề xuất được những việc nên làm khác để bảo vệ môi trường nuôi 
 thủy sản mà đúng vẫn chấm điểm tối đa
 Tổng 10,0
* Lưu ý khi chấm: Trong quá trình làm bài, học sinh có thể trình bày và diễn đạt khác nhưng vẫn đảm 
bảo đúng nội dung, không sai kiến thức thức cơ bản thì vẫn cho điểm tối đa như hướng dẫn chấm.
 DeThiHay.net 18 Đề thi và Đáp án Công nghệ Lớp 7 giữa Kì 2 sách Cánh Diều - DeThiHay.net
 ĐỀ SỐ 7
 UBND QUẬN LÊ CHÂN BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
 Trường TH -THCS Việt Anh NĂM HỌC 2023- 2024
 Môn: Công nghệ 7
 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I. TRẮC NGHIỆM:Chọn chữ cái trước phương án trả lời đúng
Câu 1. Chăn nuôi có vai trò nào sau đây? 
A. Cung cấp thực phẩm; nguyên liệu cho chế biến, xuất khẩu; phân bón hữu cơ. 
B. Cung cấp nguyên liệu cho chế biến.
C. Cung cấp nguồn phân bón hữu cơ. D. Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu. 
Câu 2. Vật nuôi phổ biến ở nước ta:
A. Gia súc: trâu, bò, chó, lợn; Gia cầm: ngan, vịt. C. Cá, tôm.
B. Gia cầm: ngan, vịt. D. Hổ, sư tử.
Câu 3. Các phương thức chăn nuôi phổ biến ở nước ta:
A. Chăn nuôi hộ gia đình. B. Chăn nuôi trang trại 
C. Chăn nuôi cá nhân. D. Chăn nuôi nông hộ, chăn nuôi trang trại.
Câu 4. Chăm sóc, nuôi dưỡng vật nuôi gồm các công việc như:
A. Cung cấp thức ăn đầy đủ, vệ sinh chuồng trại sạch sẽ, giữ ấm cho vật nuôi. 
B. Vệ sinh chuồng trại sạch sẽ. C. Giữ ấm cho vật nuôi. D. Thả cho vật nuôi tự kiếm ăn. 
Câu 5. Biện pháp nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi non:
A. Cho con non ăn cám.
B. Giữ ấm và chăm sóc chu đáo, chuồng nuôi sạch sẽ, khô ráo, thông thoáng, yên tĩnh, cho bú sữa đầu, 
tập cho ăn sớm.
C. Con non cai sữa càng sớm càng tốt. D. Cho vật nuôi non uống nhiều nước.
Câu 6. Biện pháp nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi đực giống là:
A. Chuồng nuôi rộng rãi, phù hợp, sạch sẽ, khô ráo, mát về mùa hè, ấm về mùa đông, tắm và vận động 
thường xuyên, khai thác tinh hoặc giao phối khoa học.
B. Tắm liên tục. C. Ăn thức ăn càng khô càng tốt. D. Ăn thức ăn nhiều nước.
Câu 7. Một số biểu hiện bệnh của vật nuôi là:
A. Buồn bã. B. Buồn bã, chậm chạp, bại liệt, chảy nước mắt, bỏ ăn.
C. Chảy nước mắt. D. Buồn nôn.
Câu 8. Nguyên nhân chính gây bệnh vật nuôi?
A. Do vi sinh gây bệnh. B. Do động vật kí sinh. C. Do môi trường sống không thuận lợi.
C. Do thừa hoặc thiếu dinh dưỡng, thức ăn không an toàn, động vật kí sinh, môi trường sống không thuận 
lợi, vi sinh gây bệnh.
Câu 9. Một số biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi:
A. Nuôi dưỡng tốt. B. Tiêm phòng văc xin đầy đủ.
C. Nuôi dưỡng tốt, chăm sóc chu đáo, vệ sinh môi trường sạch sẽ, cách li tốt, tiêm phòng văc xin đầy đủ.
D. Vệ sinh môi trường sạch sẽ, cách li tốt, tiêm phòng văc xin đầy đủ.
 DeThiHay.net 18 Đề thi và Đáp án Công nghệ Lớp 7 giữa Kì 2 sách Cánh Diều - DeThiHay.net
Câu 10. Xác định đâu là nhiệm vụ của ngành chăn nuôi ở nước ta? 
A. Phát triển chăn nuôi toàn diện. B. Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất.
C. Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lý D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Đâu là phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam? 
A. Chăn nuôi nông hộ B. Chăn nuôi trang trại C. Cả A và B D. Đáp án khác
Câu 12. Bạn Lan thích phòng bệnh, khám chữa bệnh cho vật nuôi để góp phần bảo vệ sức khỏe cho 
cộng đồng. Theo em thì bạn Lan phù hợp với nghề:
A. Kĩ sư chăn nuôi B. Bác sĩ nha khoa C. giáo viên mầm non. D. Bác sĩ thú y 
Câu 13. Biện pháp trị bệnh cho vật nuôi:
A. Dùng thuốc. B. Phẫu thuật. C. Dùng thuốc uống, tiêm, phẫu thuật. D. Mời thầy cúng.
Câu 14. Cần phải chông đèn cho gà con mới nở vì:
A. Do gà con cần ánh sáng. B. Do thân nhiệt chưa ổn định. 
C. Do hệ tiêu hóa chưa ổn định. D. Do hệ miễn dịch chưa tốt.
B. TỰ LUẬN (3.0 điểm):
Câu 1 (2.0 điểm). Đề xuất các biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi ở gia đình hoặc địa phương em. Nêu 
mục đích của từng biện pháp.
Câu 2 (1.0 điểm). Hãy cho biết những vật nuôi được nuôi nhiều ở địa phương em và phương thức chăn 
nuôi đang được áp dụng với các giống vật nuôi đó.
 DeThiHay.net 18 Đề thi và Đáp án Công nghệ Lớp 7 giữa Kì 2 sách Cánh Diều - DeThiHay.net
 HƯỚNG DẪN CHẤM
A.TRẮC NGHIỆM (7 điểm) : 0.5 điểm/ câu.
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
 Đáp án A A D A B A B C C D C D C B
B. TỰ LUẬN (3.0 điểm):
 Câu Đáp án Điểm
 Các biện pháp phòng bệnh cho chó. 
 - Tiêm phòng đầy đủ các loại vacxin nhằm tăng sức đề kháng cho chó.
 Câu 1 - Chăm sóc tốt,cho ăn đầy đủ giúp chó có sức khỏe tốt. 2.0
 - Vệ sinh chuồng trại nhằm diệt trừ mầm mống gây bệnh.
 - Tách riêng vật nuôi ốm với vật nuôi bị bệnh để tránh lây lan.
 Ở địa phương em, nuôi nhiều trâu, bò; lợn; gia cầm
 - Phương thức chăn nuôi được áp dụng với trâu bò: bán chăn thả
 Câu 2 1.0
 - Phương thức chăn nuôi được áp dụng với lợn: nuôi nhốt
 - Phương thức chăn nuôi được áp dụng với gia cầm: bán chăn thả
 DeThiHay.net 18 Đề thi và Đáp án Công nghệ Lớp 7 giữa Kì 2 sách Cánh Diều - DeThiHay.net
 ĐỀ SỐ 8
 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
 TRƯỜNG THCS NA HỐI NĂM HỌC 2023-2024
 MÔN: CÔNG NGHỆ 7
I. Trắc nghiệm (7,0 điểm) 
Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời mà em cho là đúng nhất. 
Câu 1 (0,5 điểm). Ngành chăn nuôi có vai trò gì trong nền kinh tế ? 
A. Sản xuất vắc-xin,cung cấp lương thực. B. Cung cấp lương thực, thực phẩm,phân bón. 
C. Cung cấp thực phẩm, sức kéo, phân bón D. Cung cấp nhiên liệu,lương thực,thực phẩm. 
Câu 2 (0,5 điểm). Triển vọng lớn nhất của chăn nuôi ở nước ta là 
A. Đáp ứng đủ nhu cầu thực phẩm cho cả nước 
B. Đáp ứng tương đối đủ nhu cầu thực phẩm cho cả nước 
C. Xuất khẩu mang lại một ít lợi nhuận 
D. Xuất khẩu mang lại lợi nhuận cao 
Câu 3 (0,5 điểm). Con vật nào dưới đây không thể cung cấp sức kéo? 
A. Trâu. B. Bò. C. Dê. D. Ngựa. 
Câu 4 (0,5 điểm). Con vật nuôi nào dưới đây là gia cầm? 
A. Vịt. B. Bò. C. Lợn. D. Trâu. 
Câu 5 (0,5 điểm). Đặc điểm của Bò vàng là 
A. lông vàng và mịn, da mỏng B. lông vàng nhạt, tầm vóc nhỏ, chậm lớn, dễ nuôi 
C. lông vàng hoặc nâu, vai u D. lông, da màu đen xám 
Câu 6 (0,5 điểm). Nhóm vật nào sau đây là vật nuôi phổ biến ở nước ta. 
A.Lợn gà, khỉ, sư tử. B. Trâu bò, hổ, gấu. 
C. Lợn gà, trâu, bò, ngan, vịt. D. Trâu, bò, tê giác, voi 
Câu 7 (0,5 điểm). Giống gà nào có những đặc tính chân to, thô, thịt thơm ngon? 
A. Gà Mía B. Gà Hồ C. Gà Ri D. Gà Đông Tảo 
Câu 8 (0,5 điểm). Giống chó nào có những đặc tính xoáy lông ở lưng, chân có màng bơi.
A.Chó Béc-giê B. Chó Lào Cai C.Chó Phú Quốc D. Chó Nhật 
Câu 9 (0,5 điểm). Nghề bác sĩ thú y làm nhiệm vụ gì? 
A. Phòng bệnh cho vật nuôi 
B. Khám bệnh cho vật nuôi và chữa bệnh cho vật nuôi 
C. Chăm sóc và nuôi dưỡng vật nuôi 
D. Phòng bệnh, khám và chữa bệnh cho vật nuôi. 
Câu 10 (0,5 điểm). Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi có vai trò gì? 
A. Cung cấp cho vật nuôi đủ chất dinh dưỡng 
B. Vật nuôi khỏe mạnh, lớn nhanh, ít bị bệnh, cho nhiều sản phẩm 
C. Vật nuôi đẻ nhiều con 
D. Có chất lượng phối giống tốt 
Câu 11 (0,5 điểm). Vật nuôi nào cần giữ ấm nhiều nhất? 
A.Vật nuôi non B. Vật nuôi trưởng thành 
C.Vật nuôi đực giống D. Vật nuôi cái sinh sản 
Câu 12 (0,5 điểm). Để vật nuôi cái sinh sản đẻ nhiều, chất lượng con tốt phải chăm sóc như thế nào? 
 DeThiHay.net 18 Đề thi và Đáp án Công nghệ Lớp 7 giữa Kì 2 sách Cánh Diều - DeThiHay.net
A. Cho ăn thức ăn chất lượng cao, giàu chất đạm B. Cho vật nuôi tắm chải, vận động thường xuyên. 
C. Cho ăn tự do D. Cho ăn vừa đủ chất dinh dưỡng 
Câu 13 (0,5 điểm). Phòng, trị bệnh cho vật nuôi có tác dụng gì? 
A. Tăng cường sức khỏe, tăng sức đề kháng, giảm khả năng nhiễm bệnh. 
B. Giúp vật nuôi nhanh lớn, cho năng suất cao 
C. Giúp vật nuôi khỏe mạnh 
D. Không lây bệnh cho vật nuôi 
Câu 14 (0,5 điểm). Trong thực tiễn chăn nuôi, phương châm nào luôn được thực hiện? 
A. Nuôi dưỡng tốt, cách ly tốt B. Phòng bệnh hơn chữa bệnh 
C. Tiêm vacxin đầy đủ D. Chăm sóc chu đáo. 
II. Tự luận (3,0 điểm) 
Câu 1 (2,0 điểm). Nêu được ưu và nhược điểm của các phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam? 
Câu 2 (1,0 điểm). Để bảo vệ môi trường trong chăn nuôi tại gia đình, em hãy đề xuất một số việc nên làm và 
không nên làm? 
 DeThiHay.net 18 Đề thi và Đáp án Công nghệ Lớp 7 giữa Kì 2 sách Cánh Diều - DeThiHay.net
 HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Phần trắc nghiệm (7,0đ) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm. 
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
 Đáp án C D C A B C D B D B A D A B
II. Phần tự luận (3,0đ) Chung cho cả 2 đề 
Câu 1 (2,0 điểm). Nêu được ưu và nhược điểm của các phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam. 
* Chăn nuôi nông hộ (1,0 điểm) 
- Ưu điểm: Số lượng vật nuôi ít; phương thửc chăn nuôi này có chi phi đầu tư chuồng trại thấp (0,5 điểm) 
- Nhược điểm: Năng suất chăn nuôi không cao, biện pháp xử lí chất thài chưa tốt nên nguy cơ dịch bệnh cao, ảnh 
hưởng đến sức khoẻ vật nuôi, con người và môi trường. (0,5 điểm) 
* Chăn nuôi trang trại (1,0 điểm) 
- Nhược điểm: Số lượng vật nuôi lớn. (0,5 điểm) 
- Ưu điểm: Phương thức chăn nuôi này có sự đầu tư lớn về chuồng trại, thức ăn, vệ sinh phòng bệnh,... nên chăn 
nuôi có năng suất cao, vật nuôi it bị dịch bệnh; có biện pháp xừ li chất thải tốt nên ít ành hưởng tới môi trưởng vã 
sức khoẻ con người. (0,5 điểm) 
Câu 2 (1,0 điểm). Để bảo vệ môi trường trong chăn nuôi tại gia đình, em hãy đề xuất một số việc nên làm và 
không nên làm? 
- HS nêu được ít nhất 2 việc nên làm (0,5 điểm) 
VD: 
+ Thường xuyên vệ sinh chuồng nuôi và khu vực xung quanh sạch sẽ 
+ Thu gom chất thải chăn nuôi triệt để và sớm nhất có thể. 
+ Thu phân để ủ làm phân bón hữu cơ 
+ Xây hầm biogas để xử lí chất thải chăn nuôi. 
- HS nêu được ít nhất 2 việc không nên làm (0,5 điểm) 
VD: 
+ Thả rông vật nuôi. 
+ Nuôi vật nuôi gần nơi ở. 
+ Xả chất thải chăn nuôi ra ao, hồ, sông, suối 
+ Vứt xác động vật chết xuống ao, hồ, sông, suối
 DeThiHay.net 18 Đề thi và Đáp án Công nghệ Lớp 7 giữa Kì 2 sách Cánh Diều - DeThiHay.net
 ĐỀ SỐ 9
 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
 TRƯỜNG THCS NA HỐI NĂM H ỌC 2023-2024
 MÔN: CÔNG NGHỆ 7
I. Trắc nghiệm (7,0 điểm). Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời mà em cho là đúng nhất. 
Câu 1 (0,5 điểm). Chăn nuôi có vai trò nào sau đây? 
A. Cung cấp nguyên liệu cho xuất khẩu 
B. Cung cấp nguyên liệu cho chế biến. 
C. Cung cấp nguồn phân bón hữu cơ. 
D. Cung cấp thực phẩm; nguyên liệu cho chế biến, xuất khẩu; phân bón hữu cơ. 
Câu 2 (0,5 điểm). Triển vọng lớn nhất của chăn nuôi ở nước ta là 
A. Đáp ứng đủ nhu cầu thực phẩm cho cả nước 
B. Đáp ứng tương đối đủ nhu cầu thực phẩm cho cả nước 
C. Xuất khẩu mang lại lợi nhuận cao 
D. Xuất khẩu mang lại một ít lợi nhuận 
Câu 3 (0,5 điểm). Vật nuôi phổ biến ở nước ta là 
A. gia cầm: ngan, vịt B. gia súc, gia cầm C. cá, tôm. D. hổ, sư tử. 
Câu 4 (0,5 điểm). Đặc điểm của Lợn cỏ là 
A. da và lông màu đen, khối lượng nhỏ, chậm lớn, đẻ ít 
B. đầu to, cổ dài, lưng ngắn, lông dày 
C. lưng, mông có khoảng đen, đầu nhỏ 
D. đầu to, miệng nhỏ dài, mông có khoảng đen. 
Câu 5 (0,5 điểm). Gia cầm được nuôi ở Việt Nam là 
A. gà Ri B. gà Hồ C. vịt cỏ D. cả 3 đáp án trên 
Câu 6 (0,5 điểm). Vật nuôi nào sau đây thuộc nhóm gia súc? 
A. Gà B. Lợn (Heo) C. Vịt D. Ngỗng. 
Câu 7 (0,5 điểm). Giống gà nào có những đặc tính chân to, thô, thịt thơm ngon 
A. Gà Đông Tảo B. Gà Hồ C. Gà Ri D. Gà Mía 
Câu 8 (0,5 điểm). Giống chó nào có những đặc tính xoáy lông ở lưng, chân có màng bơi. 
A.Chó Béc-giê B. Chó Phú Quốc C.Chó Lào Cai D. Chó Nhật 
Câu 9 (0,5 điểm). Nghề nào sau đây cần có lòng yêu thương động vật và cẩn thận, tỉ mỉ? 
A. Kĩ sư chăn nuôi. B. Giáo viên C. Bộ đội D. Kĩ sư nông nghiệp. 
Câu 10 (0,5 điểm). Vai trò của việc nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi là: 
A. Tăng năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi. 
B. Tăng kích thước vật nuôi. 
C. Tăng chất lượng sản phẩm. 
D. Giúp vật nuôi khỏe mạnh, lớn nhanh, cho nhiểu sản phẩm chất lượng cao 
Câu 11 (0,5 điểm). Đâu là cách chăm sóc vật nuôi non tốt nhất? 
A. Cho vật nuôi non bú sữa đầu B. Cho ăn thức ăn chất lượng cao, giàu chất đạm 
C. Cho vật nuôi tắm chải, vận động thường xuyên. D. Cho vật nuôi ăn ít chất đạm. 
Câu 12 (0,5 điểm). Để vật nuôi đực giống có khả năng phối giống tốt, đời con chất lượng tốt phải chú ý 
chăm sóc để vật nuôi như thế nào? 
 DeThiHay.net 18 Đề thi và Đáp án Công nghệ Lớp 7 giữa Kì 2 sách Cánh Diều - DeThiHay.net
A. Quá béo B. Quá gầy 
C. Không quá béo, quá gầy D. Béo 
Câu 13 (0,5 điểm). Phòng, trị bệnh cho vật nuôi có tác dụng gì? 
A. Tăng cường sức khỏe, tăng sức đề kháng, giảm khả năng nhiễm bệnh. 
B. Giúp vật nuôi nhanh lớn, cho năng suất cao 
C. Giúp vật nuôi khỏe mạnh 
D. Không lây bệnh cho vật nuôi 
Câu 14 (0,5 điểm). Khi dùng thuốc phòng trị bệnh cho gà cần tuân thủ nguyên tắc gì? 
A. Đúng đúng liều lượng 
B. Đúng thời điểm. 
C. Đúng thuốc, đúng thời điểm, đúng liều lượng, đúng cách. 
D. Đúng thuốc. 
II. Tự luận (3,0 điểm) 
Câu 1 (2,0 điểm). Nêu được ưu và nhược điểm của các phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam? 
Câu 2 (1,0 điểm). Để bảo vệ môi trường trong chăn nuôi tại gia đình, em hãy đề xuất một số việc nên làm và 
không nên làm? 
 DeThiHay.net 18 Đề thi và Đáp án Công nghệ Lớp 7 giữa Kì 2 sách Cánh Diều - DeThiHay.net
 HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Phần trắc nghiệm (7,0đ) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm. 
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án D C B A D B A B A D A C A C
II. Phần tự luận (3,0đ) Chung cho cả 2 đề 
Câu 1 (2,0 điểm). Nêu được ưu và nhược điểm của các phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam. 
* Chăn nuôi nông hộ (1,0 điểm) 
- Ưu điểm: Số lượng vật nuôi ít; phương thửc chăn nuôi này có chi phi đầu tư chuồng trại thấp (0,5 điểm) 
- Nhược điểm: Năng suất chăn nuôi không cao, biện pháp xử lí chất thài chưa tốt nên nguy cơ dịch bệnh cao, ảnh 
hưởng đến sức khoẻ vật nuôi, con người và môi trường. (0,5 điểm) 
* Chăn nuôi trang trại (1,0 điểm) 
- Nhược điểm: Số lượng vật nuôi lớn. (0,5 điểm) 
- Ưu điểm: Phương thức chăn nuôi này có sự đầu tư lớn về chuồng trại, thức ăn, vệ sinh phòng bệnh,... nên chăn 
nuôi có năng suất cao, vật nuôi it bị dịch bệnh; có biện pháp xừ li chất thải tốt nên ít ành hưởng tới môi trưởng vã 
sức khoẻ con người. (0,5 điểm) 
Câu 2 (1,0 điểm). Để bảo vệ môi trường trong chăn nuôi tại gia đình, em hãy đề xuất một số việc nên làm và 
không nên làm? 
- HS nêu được ít nhất 2 việc nên làm (0,5 điểm) 
VD: 
+ Thường xuyên vệ sinh chuồng nuôi và khu vực xung quanh sạch sẽ 
+ Thu gom chất thải chăn nuôi triệt để và sớm nhất có thể. 
+ Thu phân để ủ làm phân bón hữu cơ 
+ Xây hầm biogas để xử lí chất thải chăn nuôi. 
- HS nêu được ít nhất 2 việc không nên làm (0,5 điểm) 
VD: 
+ Thả rông vật nuôi. 
+ Nuôi vật nuôi gần nơi ở. 
+ Xả chất thải chăn nuôi ra ao, hồ, sông, suối 
+ Vứt xác động vật chết xuống ao, hồ, sông, suối
 DeThiHay.net

File đính kèm:

  • docx18_de_thi_va_dap_an_cong_nghe_lop_7_giua_ki_2_sach_canh_dieu.docx