14 Đề thi và Đáp án môn Tin học 7 cuối Kì 2 sách Cánh Diều

docx 53 trang Châu Cách 04/12/2025 280
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "14 Đề thi và Đáp án môn Tin học 7 cuối Kì 2 sách Cánh Diều", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: 14 Đề thi và Đáp án môn Tin học 7 cuối Kì 2 sách Cánh Diều

14 Đề thi và Đáp án môn Tin học 7 cuối Kì 2 sách Cánh Diều
 14 Đề thi và Đáp án môn Tin học 7 cuối Kì 2 sách Cánh Diều - DeThiHay.net
 HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM. (5 điểm). Mỗi câu đúng 0.25đ
 1. B 2. D 3. C 4. A 5. D 6. B 7. B 8. D 9. C 10. C
 11. D 12. D 13. B 14. A 15. D 16. C 17. A 18. A 19. C 20. C
II. TỰ LUẬN. (5 điểm).
 Câu Hướng dẫn Điểm
 Câu 1 a. Học sinh viết đúng hàm hoặc công thức có sử dụng địa chỉ ô để tính Tổng 1.0 điểm.
 (3.0 đ) diện tích rừng ở ô D5 
 =(B5+C5) hoặc = Sum(B5,C5) hoặc = Sum(B5:C5)
 + Muốn tính nhanh các ô D6, D7, D8 trong cột Tổng diện tích rừng em sẽ 1.0 điểm
 thực hiện sao chép công thức chứa địa chỉ ô. 
 Học sinh nêu được các bước sao chép công thức bằng lệnh Copy, Paste (hoặc 
 sử dụng tính năng Autofill trong excel).
 b. Học sinh viết đúng hàm MAX để tìm tổng diện tích rừng cao nhất. 0.5 điểm.
 = Max(D5:D8) hoặc Max(D5,D6,D7,D8)
 c. Học sinh viết đúng hàm MIN để tìm tổng diện tích rừng thấp nhất 0.5 điểm.
 = Min(D5:D8) hoặc =Min(D5,D6,D7,D8)
 Câu 2 Ưu điểm của việc sử dụng cấu trúc phân cấp trong bài trình chiếu: 1.0 điểm.
 (2.0 đ) - Giúp cho nội dung trình bày có bố cục mạch lạc, dễ hiểu.
 - Giúp truyền tải thông tin và quản lí nội dung tốt hơn. 1.0 điểm
 DeThiHay.net 14 Đề thi và Đáp án môn Tin học 7 cuối Kì 2 sách Cánh Diều - DeThiHay.net
 ĐỀ SỐ 7
 PHÒNG GD&ĐT QUẬN...... ĐỀ THI HỌC KÌ II
 TRƯỜNG THCS.................. MÔN: Tin học 7
 Sách Cánh diều
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1. Sắp xếp các bước nhập công thức cho đúng?
1. Nhập biểu thức số học.
2. Nhấn Enter để nhận kết quả.
3. Chọn một ô bất kì trong trang tính.
4. Gõ nhập dấu bằng =
A. 4 – 3 – 2 – 1. B. 3 – 4 – 1 – 2. C. 1 – 2 – 3 – 4. D. 2 – 1 – 3 – 4.
Câu 2. Sau khi đánh dấu chọn một ô hoặc một khối ô, trỏ chuột vào điểm góc dưới bên phải, con trỏ chuột 
sẽ có hình dấu cộng (+), gọi là gì?
A. Tay cầm B. Tay nắm C. Tay phải D. Tay trái.
Câu 3. Hàm SUM dùng để:
A. Tính tổng B. Tính trung bình cộng
C. Xác định giá trị lớn nhất D. Xác định giá trị nhỏ nhất
Câu 4. Danh sách đầu vào có thể là gì?
A. Dãy số liệu trực tiếp B. Địa chỉ một ô
C. Dãy địa chỉ ô, khối ôD. Tất cả các đáp án trên.
Câu 5. Để thực hiện lệnh in ta dùng tổ hợp phím gì?
A. Ctrl + E B. Ctrl + G C. Ctrl + P D. Ctrl + H
Câu 6. Đâu là nhận định đúng?
A. Trang chiếu chỉ hiển thị được văn bản.
B. Trang chiếu có thể hiển thị văn bản, hình ảnh, âm thanh, video, biểu đồ.
C. Trang chiếu chỉ hiển thị được hình ảnh.
D. Trang chiếu chỉ hiển thị được âm thanh.
Câu 7. Trong dải lệnh Hoem, các lệnh trong nhóm nào để căn lề, giãn dòng?
A. Font. B. Paragraph. C. Drawing. D. Editing.
Câu 8. Dải lệnh nào cung cấp hiệu ứng cho đối tượng trên trang chiếu?
A. Home B. Animations C. Insert D. Design
Câu 9. Có thể thực hiện tìm kiếm tuần tự khi nào?
A. Khi dãy sắp xếp thứ tự. B. Khi dãy không sắp xếp thứ tự.
C. Tất cả ý A và B đều sai. D. Tất cả ý A và B đều đúng.
Câu 10. Trong các bài toán sau bài toán nào có thể áp dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự:
A. Cho dãy số 12,34,45,67. Hãy tìm xem số 34 có trong dãy này không.
B. Cho dãy số 12,34,45,67. Hãy tìm xem số 45 ở vị trí nào trong dãy.
C. Cho dãy số 12,34,45,67. Hãy tính tổng các phần tử trong dãy.
 DeThiHay.net 14 Đề thi và Đáp án môn Tin học 7 cuối Kì 2 sách Cánh Diều - DeThiHay.net
D. Cả A và B
Câu 11. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về thuật toán tìm kiếm nhị phân?
A. Thuật toán tìm kiếm nhị phân áp dụng được cho dãy đã sắp xếp thứ tự và dãy không sắp xếp thứ tự .
B. Thuật toán tìm kiếm nhị phân áp dụng được cho mọi bài toán.
C. Thuật toán tìm kiếm nhị phân chỉ áp dụng được cho dãy đã sắp xếp thứ tự.
D. Thuật toán tìm kiếm nhị phân chỉ áp dụng được cho dãy không sắp xếp thứ tự.
Câu 12. Cho dãy số 2, 4, 6, 8, 9. Bài toán “Tìm vị trí của số 8 trong dãy”, có phạm vi tìm kiếm là:
A. Nửa dãy đầu. B. Nửa dãy sau.
C. Tất cả dãy. D. Không có phạm vi.
Câu 13. Trong bài toán sắp xếp giảm dần dãy số 11, 70, 20, 39, 80, 52, 41, 5. Ở bước đầu tiên của sắp xếp 
chọn ta cần đổi chỗ phần tử 80 cho phần tử:
A. 11B. 70C. 5D. 39
Câu 14. Cho dãy số 2, 5, 4, 9, 3, 7. Sắp xếp dãy số theo thứ tự giảm dần theo cách chọn dần thì sau bước 
thứ nhất ta được dãy số:
A. 9, 4, 5, 2, 3, 7B. 9, 7, 5, 4, 3, 2 C. 9, 5, 4, 2, 3, 7D. 2, 5, 4, 9, 3, 7
Câu 15. Thuật toán sắp xếp nổi bọt kết thúc khi:
A. Đã xét đến phần tử gần cuối cùng của dãy.
B. Các phần tử đã nằm đúng thứ tự mong muốn trong dãy, không còn bất kì cặp liền kề nào trái thứ tự 
mong muốn, tức là không còn xảy ra đổi chỗ lần nào nữa.
C. Vẫn còn nhiều cặp phần tử liền kề không đúng thứ tự mong muốn.
D. Khi hai phần tử liền kề nằm chưa đúng với thứ tự mong muốn.
Câu 16. Cho dãy 2, 4, 3, 8, 1. Để sắp xếp dãy tăng dần theo thuật toán sắp xếp nổi bọt, phần tử 8 có bao 
nhiêu lần đổi chỗ?
A. 0B. 1C. 2D. 3
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Em hãy điền tên hàm thích hợp vào chỗ chấm () trong câu:
1) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm . để tính tổng.
2) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm . để tìm số nhỏ nhất.
3) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm . để tìm số trung bình cộng.
4) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm . để tìm số lớn nhất.
5) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm . để đếm số lượng ô có dữ liệu.
Câu 2. (2 điểm) Em hãy nêu các bước tạo hiệu ứng cho đoạn văn bản?
Câu 3. (2 điểm) Em hãy mô phỏng bằng bảng các bước tìm kiếm tuần tự cho bài toán: Tìm số đầu tiên 
trong dãy bằng 44 với dãy đầu vào là {18, 94, 42, 44, 06, 44, 55, 67}?
Câu 4. (1 điểm) Hãy trình bày diễn biến từng bước của thuật toán sắp xếp nổi bọt áp dụng cho dãy số {11, 
70, 5, 52, 39} để được dãy số tăng dần?
 . Hết .
 DeThiHay.net 14 Đề thi và Đáp án môn Tin học 7 cuối Kì 2 sách Cánh Diều - DeThiHay.net
 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
- Mỗi câu đúng tương ứng với 0,25 điểm.
 1. B 2. B 3. A 4. D 5. C 6. B 7. B 8. B
 9. D 10. D 11. C 12. B 13. A 14. C 15. B 16. B
II. Tự luận (6 điểm)
 Câu Đáp án Điểm
 Câu 1 1) – SUM 0,2
 (1 điểm) 2) – MIN 0,2
 3) – AVERAGE 0,2
 4) – MAX 0,2
 5) – COUNT 0,2
 Câu 2 Bước 1: Trong dải lệnh View, chế độ Normal, chọn đoạn văn bản hoặc cả hộp 
 (2 điểm) văn bản cần tạo hiệu ứng.
 Bước 2: Chọn dải lệnh Animations, chọn nhóm hiệu ứng để mở danh mục các 
 hiệu ứng.
 2,0
 Bước 3: Chọn kiểu hiệu ứng.
 Bước 4: Nháy chọn lệnh Effect Options và chọn hướng xuất hiện của đối tượng 
 khi diễn ra hiệu ứng.
 Bước 5. Chọn nhóm Timing để thiết lập thời gian cho hiệu ứng.
 Câu 3 Bước Thực hiện
 (2 điểm)
 1 So sánh số ở đầu dãy với x:
 Vì a1 = 18 ≠ x nên chuyển sang xét số đứng sau là a2 trong dãy.
 2 So sánh số đang xét với x:
 Vì a2 = 94 ≠ x nên chuyển sang xét số đứng sau là a3 trong dãy. 2,0
 3 So sánh số đang xét với x:
 Vì a3 = 42 ≠ x nên chuyển sang xét số đứng sau là a4 trong dãy.
 4 So sánh số đang xét với x:
 Vì a4 = 44 = x
 Kết luận: Tìm thấy x ở vị trí thứ bốn trong dãy: kết thúc thuật toán.
 Câu 4 Xuất phát, i = 1 11 70 5 52 39
 (1 điểm) Lượt thứ nhất 11 5 52 39 70
 Lượt thứ hai 5 11 39 52 70 1,0
 Lượt kết quả 5 11 39 52 70
 DeThiHay.net 14 Đề thi và Đáp án môn Tin học 7 cuối Kì 2 sách Cánh Diều - DeThiHay.net
 ĐỀ SỐ 8
 PHÒNG GD&ĐT  KIỂM TRA CUỐI KÌ II
 TRƯỜNG THCS  Môn: Tin học 7 Cánh diều 
 Thời gian: 45 phút
I. Phần trắc nghiệm (4,0 điểm) (Khoanh tròn vào câu trả lời, mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ)
Câu 1: Để chèn thêm cột vào trang tính ta chọn nút lệnh:
A. Insert Cells B. Insert Rows C. Insert Columns D. Insert Sheet
Câu 2: Đâu là tên cột:
A. A B. 1 C. A1:A2 D. A1
Câu 3: Để định dạng ô tính ở dạng Tiền tệ, ta chọn các lệnh trong nhóm lênh:
A. Number B. Currency C. Text D. Percentage 
Câu 4: Đâu là hàm tính trung bình cộng:
A. Max B. Min C. Average D. Sum
Câu 5: Đâu là hàm tính tổng:
A. Max B. Min C. Count D. Sum
Câu 6: Kí hiệu các phép toán số học trong Excel nào đúng? 
A. Cộng (+), trừ (-), nhân (*), chia(:) B. Cộng (+), trừ (-), nhân (*), chia(/) 
C. Cộng (+), trừ (-), nhân (×), chia(/) D. Cộng (+), trừ (-), nhân (×), chia(:)
Câu 7: Đâu là một phần mềm trình chiếu:
A. Power Point B. Exel C. Word D. Paint
Câu 8: Trong dải lệnh Home, chọn các lệnh trong nhóm nào để thay đổi phông chữ , cỡ chữ , kiểu chữ , 
màu chữ và màu nền? 
A. Paragraph B. Drawing C. Font D. Editing
Câu 9: Để tạo hiệu ứng cho các đối tượng trên trang chiếu, ta chọn dải lệnh:
A. Home B. Insert C. Design D. Animations
Câu 10: Các đối tượng trên trang chiếu gồm:
A. Văn bản B. Âm thanh C. Hình ảnh D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 11: Trang đầu tiên của trang chiếu gọi là:
A. Trang chủ B. Trang tiêu đề C. Trang nội dung D. Trang thể loại
Câu 12: Để tạo màu nền cho trang chiếu, ta chọn:
A. Design Format Background B. Insert Format Background
C. Home Format Background D. Slide Show Format Background
Câu 13: Để tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu, ta chọn dải lệnh:
A. Home B. Transitions C. Design D. Animations
Câu 14: Bài trình chiếu gồm:
A. 1 trang chiếuB. 2 trang chiếuC. 3 trang chiếu D. Nhiều trang chiếu 
Câu 15: Để tạo hiệu ứng biến mất cho đối tượng, ta chọn nhóm lệnh nào trong dải lệnh Animations:
A. None B. Entrance C. Exit D. Emphasis
 DeThiHay.net 14 Đề thi và Đáp án môn Tin học 7 cuối Kì 2 sách Cánh Diều - DeThiHay.net
Câu 16: Để chọn sẵn các mẫu (Themes) bài trình chiếu trong phần mềm trình chiếu PowerPoint thì em 
chọn dải lệnh nào?
A. Design B. Insert C. Animations D. Silde Show
II. Phần tự luận (6,0 điểm)
Câu 17 (1 điểm): Nêu chức năng của các hàm SUM, AVERAGE, MAX, COUNT?
Câu 18 (2 điểm): Cho trang tính sau:
a. Theo em giá trị tại ô C1 là bao nhiêu?
b. Khi thay đổi giá trị của ô B1 thành 5 thì kết quả ô C1 có thay đổi không? Nếu có thì giá trị ở ô C1 là bao 
nhiêu?
Câu 19 (2 điểm): Em hãy nêu các bước để tạo hiệu ứng xuất hiện rồi biến mất cho một đối tượng trên trang 
chiếu.
Câu 20 (1 điểm): Tính: = Average (sum(1,2,3), min (10,11))
 DeThiHay.net 14 Đề thi và Đáp án môn Tin học 7 cuối Kì 2 sách Cánh Diều - DeThiHay.net
 ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (Khoanh tròn đúng vào mỗi câu trả lời được 0.25đ)
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
 Đáp án C A B C D B A C D D B A B D C A
II. Phần Tự luận (6,0 điểm)
 THANG 
 CÂU ĐÁP ÁN
 ĐIỂM
 - Hàm SUM: hàm tính tổng; 0,25đ
 Câu 17 - Hàm AVERAGE: hàm tính trung bình cộng; 0,25đ
 (1 điểm) - Hàm MAX: tìm giá trị lớn nhất; 0,25đ
 - Hàm COUNT: đếm số lượng số. 0,25đ
 a) Giá trị tại ô C1 là: 40
 Câu 18 1đ
 b) Khi thay đổi giá trị tại ô B1 là 5 thì giá trị của ô C1 cũng sẽ tự động 
 (2 điểm) 1đ
 thay đổi và giá trị là: 50.
 - Bước 1: Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng;
 - Bước 2: Vào dải lệnh Animations, trong nhóm Animations chọn hiệu 1đ
 Câu 19
 ứng xuất hiện trong nhóm hiệu ứng Entrance.
 (2 điểm)
 - Bước 3: Tiếp tục chọn Add Animation trong nhóm Advanced 
 Aninmation. Chọn hiệu ứng biến mất trong nhóm hiệu ứng Exit 1đ
 = Average (Sum(1,2,3), Min (10,11))
 Câu 20
 = Average (6,10) 0,25đ
 (1 điểm)
 = 8 0,25đ
 DeThiHay.net 14 Đề thi và Đáp án môn Tin học 7 cuối Kì 2 sách Cánh Diều - DeThiHay.net
 ĐỀ SỐ 9
 PHÒNG GD&ĐT QUẬN...... ĐỀ THI HỌC KÌ II
 TRƯỜNG THCS.................. MÔN: Tin học 7
 Sách Cánh diều
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1. Ô chứa một công thức được bắt đầu bằng dấu gì?
A. # B. @ C. % D. =
Câu 2. Kí hiệu các phép toán số học trong Excel nào đúng?
A. Cộng (+), trừ (-), nhân (*), chia(:)B. Cộng (+), trừ (-), nhân (*), chia(/)
C. Cộng (+), trừ (-), nhân (×), chia(/) D. Cộng (+), trừ (-), nhân (×), chia(:)
Câu 3. Quy tắc chung viết một hàm trong công thức là?
A. Sau tên cột là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
B. Sau tên hàng là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
C. Sau tên hàm là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
D. Sau tên hằng là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
Câu 4. Hàm AVERAGE dùng để:
A. Tính tổng B. Tính trung bình cộng
C. Xác định giá trị lớn nhất D. Xác định giá trị nhỏ nhất
Câu 5. Chọn phát biểu đúng?
A. Có thể điều chỉnh độ rộng của cột, không điều chỉnh được chiều cao của hàng.
B. Có thể điều chỉnh chiều cao của hàng, không điều chỉnh được độ rộng của cột.
C. Có thể điều chỉnh độ rộng của cột và chiều cao của hàng.
D. Không thể điều chỉnh độ rộng của cột và chiều cao của hàng.
Câu 6. Trang tiêu đề là gì?
A. Là trang thứ hai của bài trình chiếu.
B. Là trang thứ ba của bài trình chiếu.
C. Là trang đầu tiên của bài trình chiếu, có tên bài trình bày và tác giả.
D. Là trang thứ tư của bài trình chiếu.
Câu 7. Để chọn sẵn các mẫu (Themes) bài trình chiếu trong phần mềm trình chiếu PowerPoint thì em chọn 
dải lệnh nào?
A. HomeB. InsertC. DesignD. Silde Show
Câu 8. Dải lệnh nào cung cấp hiệu ứng chuyển trang chiếu?
A. Home B. Animations C. Transitions. D. Design
Câu 9. Khi nào thì việc tìm kiếm tuần tự được kết thúc giữa chừng của dãy?
A. Khi đã tìm thấy số ở đó. B. Khi chưa tìm thấy số ở đó.
C. Khi thuật toán kết thúc. D. Khi thuật toán tạm dừng
Câu 10. Trong thuật toán tìm kiếm tuần tự thao tác được lặp đi lặp lại là:
A. Thao tác so sánh.B. Thao tác thông báo.
 DeThiHay.net 14 Đề thi và Đáp án môn Tin học 7 cuối Kì 2 sách Cánh Diều - DeThiHay.net
C. Thao tác đếm số lần lặp.D. Tất cả đều sai.
Câu 11. Cho dãy số 0, 1, 2, 4, 6, 8, 9. Bài toán “Tìm vị trí của số 8 trong dãy” bằng thuật toán tìm kiếm nhị 
phân có phần tử giữa ở lần chia đôi đầu tiên là số nào?
A. 4B. 2C. 6D. 8
Câu 12. Trong bài toán tìm kiếm nhị phân, đối với dãy đã sắp xếp tăng dần khi nào phạm vi tìm kiếm nằm 
ở nửa đầu của dãy:
A. Khi số cần tìm lớn hơn phần tử giữa của phạm vi tìm kiếm.
B. Khi số cần tìm nhỏ hơn phần tử giữa của phạm vi tìm kiếm.
C. Khi số cần tìm lớn hơn phần tử đầu tiên của dãy.
D. Khi số cần tìm nhỏ hơn phần tử cuối cùng của dãy.
Câu 13. Trong bài toán sắp xếp giảm dần dãy số 11, 70, 20, 39, 80, 52, 41, 5. Ở bước thứ ba của sắp xếp 
chọn ta cần đổi chỗ phần tử 52 cho phần tử:
A. 11B. 20C. 41D. 39
Câu 14. Đâu là bài toán sắp xếp trong thực tế?
A. Tính tổng thu nhập bình quân của các hộ dân theo thứ tự giảm dần.
B. Sắp xếp chiều cao của các bạn trong lớp theo thứ tự giảm dần.
C. Tính điểm trung bình môn Tin của từng bạn trong lớp.
D. Tính chi tiêu trong một tháng của một hộ gia đình.
Câu 15. Cho dãy 2, 4, 3, 8, 9. Để sắp xếp dãy tăng dần theo thuật toán sắp xếp nổi bọt, phần tử 9 có bao 
nhiêu lần đổi chỗ?
A. 0B. 1C. 2D. 3
Câu 16. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Trong thuật toán sắp xếp nổi bọt khi có cặp phần tử trái thứ tự mong muốn thì đổi chỗ cho nhau, trái lại 
thì không cần làm gì.
B. Trong thuật toán sắp xếp nổi bọt lặp khi: Dãy chưa sắp xếp xong=sai.
C. Số lần đổi chỗ của các phần tử liền kề trong thuật toán sắp xếp nổi bọt phụ thuộc vào số cặp phần tử liền 
kề nằm trái với thứ tự mong muốn
D. Thuật toán sắp xếp nổi bọt kết thúc khi các phần tử đã nằm đúng thứ tự mong muốn trong dãy, không 
còn bất kì cặp liền kề nào trái thứ tự mong muốn, tức là không còn xảy ra đổi chỗ lần nào nữa.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Hãy cho biết chức năng của các hàm sau:
- Hàm SUM
- Hàm AVERAGE
- Hàm MAX
- Hàm MIN
- Hàm COUNT
Câu 2. (2 điểm) Em hãy nêu các bước tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu?
Câu 3. (2 điểm) Em hãy mô phỏng bằng bảng các bước tìm kiếm tuần tự cho bài toán: Tìm số cuối cùng 
trong dãy bằng 44 với dãy đầu vào là {18, 94, 42, 44, 06, 44, 55, 67}?
 DeThiHay.net 14 Đề thi và Đáp án môn Tin học 7 cuối Kì 2 sách Cánh Diều - DeThiHay.net
Câu 4. (1 điểm) Hãy trình bày diễn biến từng bước của thuật toán sắp xếp nổi bọt áp dụng cho dãy số {15, 
8, 45, 21, 11} để được dãy số tăng dần?
 . Hết .
 DeThiHay.net

File đính kèm:

  • docx14_de_thi_va_dap_an_mon_tin_hoc_7_cuoi_ki_2_sach_canh_dieu.docx