Trọn bộ 15 Đề thi cuối kì 2 Lớp 10 môn Vật lí theo sách Kết Nối Tri Thức (có đáp án)

docx 199 trang Trang9981 16/06/2025 690
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Trọn bộ 15 Đề thi cuối kì 2 Lớp 10 môn Vật lí theo sách Kết Nối Tri Thức (có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Trọn bộ 15 Đề thi cuối kì 2 Lớp 10 môn Vật lí theo sách Kết Nối Tri Thức (có đáp án)

Trọn bộ 15 Đề thi cuối kì 2 Lớp 10 môn Vật lí theo sách Kết Nối Tri Thức (có đáp án)
 Trọn bộ 15 Đề thi cuối kì 2 Lớp 10 môn Vật lí theo sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiHay.net
 A. 400 N. B. 450 N. C. 0,45 N. D. 0,4 N.
Câu 23: Chuyển động của vật nào dưới đây không phải là chuyển động tròn đều ?
 A. Chuyển động của con ngựa trong chiếc đu quay khi đang hoạt động ổn định.
 B. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt khi máy bay đang bay thẳng đều đối với người dưới đất.
 C. Chuyển động của chiếc ống bương chứa nước trong cái cọn nước.
 D. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi quạt đang quay.
Câu 24: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc . Trong khoảng thời gian thời gian 3 s, vật thực hiện được 
độ dịch chuyển góc 1,2 rad thì giá trị  là
 A. 0,48 rad/s. B. 0,4 rad/s. C. 4,32 rad/s. D. 3,6 rad/s.
Câu 25: Một hòn đá có khối lượng 5 kg, bay với vận tốc 20 m/s. Động lượng của hòn đá là:
 A. p = 100 kg.km/h. B. p = 360 kg.m/s. C. p = 360 N.s. D. p = 100 kg.m/s.
Câu 26: Một vật chuyển động tròn đều trên qũy đạo bán kính 2 m với tốc độ góc là 8 rad/s. Gia tốc hướng tâm 
của vật là
 A. 4 m/s2. B. 16 m/s2. C. 128 m/s2. D. 32 m/s2.
Câu 27: Quả cầu A khối lượng chuyển động với vận tốc va chạm vào quả cầu B khối lượng m2 đang đứng 
yên. Sau va chạm, cả hai quả cầu có cùng vận tốc . Hệ thức nào sau đây thể hiện đúng định luật bảo toàn động 
lượng?         
 A. m1 v1 m2 v2 . B. m1 v1 (m1 m2 )v2 . C. m1 v1 m2 v2 . D. m1 v1 (m1 m2 )v2 .
Câu 28: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc . Trong khoảng thời gian thời gian 3 s, vật thực hiện được 
độ dịch chuyển góc 1,5 rad thì giá trị  là
 A. 0,5 rad/s. B. 6,75 rad/s. C. 0,75 rad/s. D. 4,5 rad/s.
Câu 29: Động năng của vật không đổi khi vật chuyển động
 A. thẳng chậm dần đều. B. thẳng nhanh dần đều đều.
 C. thẳng đều. D. với gia tốc tăng dần.
Câu 30: Một đĩa tròn quay đều mỗi vòng trong 0,8s. Tốc độ góc của một điểm A nằm trên vành đĩa là
 A. 4π rad/s. B. 3,5 πrad/s. 
 C. 2,5π rad/s. D. 3π rad/s. 
Câu 31: Một quả bóng được ném từ tay cầu thủ lên cao rồi rơi vào rổ. Trong quá trình quả bóng rơi xuống thì
 A. động năng tăng, thế năng giảm. B. động năng và thế năng cùng tăng.
 C. động năng và thế năng cùng giảm. D. động năng giảm, thế năng tăng.
Câu 32: Chọn phát biểu đúng. Động năng của vật tăng gấp đôi khi:
 A. m không đổi, v giảm còn nửa. B. m không đổi, v tăng gấp hai. 
 C. m giảm còn nửa, v tăng gấp hai. D. m tăng gấp hai, v giảm còn nửa.
Câu 33: Động năng của vật sẽ thay đổi như thế nào nếu khối lượng của vật tăng gấp đôi và tốc độ của vật giảm 
còn một nửa?
 A. Giảm 4 lần. B. Giảm 2 lần. C. Không đổi. D. Tăng 2 lần.
Câu 34: Một trục quay chuyển động tròn đều, trong 5s nó thực hiện độ dịch chuyển góc bằng10 rad. Tốc độ góc 
của trục quay là:
 1
 A. 50 (rad/s). B. (rad/s). C. π (rad/s). D. 2 (rad/s).
 2 
Câu 35: Một lực F = 20N tác dụng theo hướng chếch lên một góc 30o làm một vật di chuyển trên mặt sàn ngang 
quãng đường 2m. Công lực thực hiện là
 A. A = 34,6J. B. A = 25,8J. C. A = 40J. D. A = 22J.
Câu 36: Một vật có khối lượng 2kg, đang chuyển động với vận tốc 4m/s. Độ lớn động lượng của vật là
 A. 12kgm/s. B. 4kgm/s. C. 8kgm/s. D. 2kgm/s.
Câu 37: Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều ?
 A. Chuyển động quay của Trái Đất quanh Mặt Trời.
 B. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi đang quay ổn định.
 C. Chuyển động của đầu van bánh xe đạp khi xe đang chuyển động thẳng chậm dần đều.
 DeThiHay.net Trọn bộ 15 Đề thi cuối kì 2 Lớp 10 môn Vật lí theo sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiHay.net
 D. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt khi vừa tắt điện.
Câu 38: Một hòn đá có khối lượng 5 kg, bay với vận tốc 20 m/s. Động lượng của hòn đá là:
 A. p = 100 kg.km/h. B. p = 100 kg.m/s.
 C. p = 360 N.s. D. p = 360 kg.m/s.
Câu 39: Một đầu đạn khối lượng m = 10 g được bắn ra khỏi nòng của một khẩu súng khối lượng M = 5 kg với 
vận tốc có độ lớn v = 600 m/s . Nếu bỏ qua khối lượng của vỏ đạn thì vận tốc giật của súng là
 A. 12 cm/s . B. 12 m/s . C. 1, 2 cm/s . D. 1, 2 m/s .
Câu 40: Một vật chuyển động tròn đều trên qũy đạo bán kính 2 m với tốc độ là 4 m/s. Gia tốc hướng tâm của vật 
là
 A. 0,5 m/s2. B. 8 m/s2. C. 2 m/s2. D. 1 m/s2.
 DeThiHay.net Trọn bộ 15 Đề thi cuối kì 2 Lớp 10 môn Vật lí theo sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiHay.net
 ĐÁP ÁN
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án C A D C A D C B D C
 Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án B D A B A C C B C A
 Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp án B D B B D C D A C C
 Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Đáp án A C B D A C B B D B
 DeThiHay.net Trọn bộ 15 Đề thi cuối kì 2 Lớp 10 môn Vật lí theo sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiHay.net
 ĐỀ SỐ 6
 ĐỀ THI HỌC KÌ II CHƯƠNG TRÌNH KẾT NỐI TRI THỨC
 MÔN: VẬT LÍ - LỚP 10
Phần 1. Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1: Lực ma sát nghỉ có độ lớn phụ thuộc vào
A. Diện tích tiếp xúc
B. Bản chất của các mặt tiếp xúc
C. Độ lớn áp lực vuông góc mặt tiếp xúc
D. Ngoại lực tác dụng song song mặt tiếp xúc
Câu 2: Biểu thức của moment của một lực với một trụng quay là
A. = 퐹.푠
B. = 퐹. 
C. = 퐹. 
D. = 퐹.푣
Câu 3: Công suất của một máy có thể biểu thị bằng tích của
A. năng lượng và khoảng thời gian dịch chuyển
B. lực và quãng đường đi được
C. lực và khoảng thời gian dịch chuyển
D. lực và vận tốc
Câu 4: Trường hợp góc giữa lực và phương chuyển động như thế nào thì lực không sinh công?
A. 2 < 훼 ≤ 
B. 훼 < 2
C. 훼 = 2
D. 훼 > 0
Câu 5: Cơ năng của vật bảo toàn khi vật chịu tác dụng của lực
A. sinh công âm
B. lực ma sát
C. trọng lực hoặc lực đàn hồi
D. cản trở chuyển động của nó
Câu 6: Điều nào sau đây là sai: Động năng của vật phụ thuộc vào
A. vận tốc của vật
B. trọng lực tác dụng lên vật
 DeThiHay.net Trọn bộ 15 Đề thi cuối kì 2 Lớp 10 môn Vật lí theo sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiHay.net
C. khối lượng vật
D. hệ quy chiếu
Câu 7: Điều nào sau đây là sai? Thế năng trọng trường phụ thuộc vào
A. vận tốc của vật
B. trọng lực tác dụng lên vật
C. vị trí tương đối giữa vật với mặt đất
D. chọn mốc tính độ cao
Câu 8: Khẳng định nào dưới đây là sai? Vecto động lượng
A. bằng vecto vận tốc nhân với khối lượng của vật
B. cùng phương, cùng chiều với vecto vận tốc
C. cùng phương, cùng chiều với vecto lực
D. có độ lớn bằng tích của khối lượng của vật và vận tốc
Câu 9: Công thức tính tốc độ dài của chuyển động tròn đều là
 Δ휔
A. 푣 = Δ푡
 Δ 
B. 푣 = Δ푡
 Δ푠
C. 푣 = Δ푡
 Δ푣
D. 푣 = Δ푡
Câu 10: Tần số của chuyển động tròn đều là
A. Số vòng vật đi trong một thời gian Δ푡
B. Khoảng thời gian vật đi hết một vòng tròn
C. Số vòng vật đi được
D. Số vòng vật đi được trong một giây
Câu 11: Lực đàn hồi xuất hiện khi
A. Vật có tính đàn hồi bị biến dạng
B. Vật chuyển động có gia tốc
C. Vật đặt gần mặt đất
D. Vật đứng yên
Câu 12: Vật có khối lượng 5 kg chuyển động thẳng đều trên mặt đường nằm ngang có hệ số ma sát 0,1 . Cho 
 = 10 m/s2. Vật chịu lực kéo theo phương ngang có độ lớn là:
A. 50 N
B. 5 N
 DeThiHay.net Trọn bộ 15 Đề thi cuối kì 2 Lớp 10 môn Vật lí theo sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiHay.net
C. 0,5 N
D. 3 N
Câu 13: Một vật được kéo đều trên sàn bằng lực F = 20 N hợp với phương ngang một góc 훼.
Khi vật di chuyển 1 m trên sàn, lực đó thực hiện được công là 10 3 J. Góc 훼 là:
A. 60∘
B. 25∘
C. 30∘
D. 45∘
Câu 14: Thang máy khối lượng một tấn đi lên với vận tốc 3 m/s, cho = 10 m/s2. Công suất của động cơ thang 
máy tối thiểu là
A. 10 kW
B. 30 kW
C. 20 kW
D. 40 kW
Câu 15: Rô to của máy phát điện ở Hòa Bình quay 125 vòng trong 1 phút. Tốc độ góc của Rô to này là
 2 
A. 6 (rad/s)
 5 
B. 
 6 (rad/s)
 15 
C. 
 6 (rad/s)
 25 
D. 
 6 (rad/s)
Câu 16: Một chất điểm chuyển động trên đường tròn bán kính R = 0,1 m. Chu kì là 0,25 s. Cho 2 = 10. Gia tốc 
hướng tâm của chất điểm là
A. 64 m/s2
B. 24 m/s2
C. 16 m/s2
D. 36 m/s2
Câu 17: Một vật có khối 1 kg và động năng 2 J . Khi đó động lượng của vật bằng
A. 2kgm/s
B. 3kgm/s
C. 4kgm/s
D. 5kgm/s
Câu 18: Một vật có khối lượng 200 g chuyển động tròn đều trên đường tròn có bán kính 50 cm , với tốc độ 2 
vòng/s. Lực hướng tâm tác dụng vào vật là
 DeThiHay.net Trọn bộ 15 Đề thi cuối kì 2 Lớp 10 môn Vật lí theo sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiHay.net
A. 20 N
B. 15 N
C. 16 N
D. 10 N
Câu 19: Một vật vận tốc 1 m/s có động năng 4 J . Khi động năng giảm còn một nửa thì vận tốc của vật là
A. 2 m/s
B. 2 m/s
 2
C. 0,5 m/s
D. 0,25 m/s
Câu 20: Thả một vật rơi tự do từ độ cao 90 m . Lấy = 10 m/s2. Bỏ qua sức cản của không khí. Ở độ cao mà ở 
đó động năng cửa vật lớn gấp đôi thế năng?
A. 60 m
B. 40 m
C. 30 m
D. 20 m
Câu 21: Một vật ném ngang từ độ cao 20 m với vận tốc 15 m/s. Lấy = 10 m/s2. Bỏ qua sức cản của không khí. 
Tìm vận tốc khi vật chạm đất
A. 20 m/s
B. 25 m/s
C. 30 m/s
D. 35 m/s
Câu 22: Vật có khối lượng 3 kg chuyển động trên đường thẳng với vận tốc 4 m/s đến va chạm vào vật 2 đứng yên 
có khối lượng 5 kg . Sau va chạm vật 2 chuyển động với vận tốc 3 m/s còn vật 1 chuyển động như thế nào? (Bỏ 
qua ma sát)
A. Vật 1 chuyển động theo chiều ngược lại với vận tốc 1 m/s
B. Vật 1 chuyển động theo chiều ngược lại với vận tốc giảm dần từ 1 m/s xuống 0
C. Vật 1 chuyển động theo chiều cũ với vận tốc 2 m/s
D. Vật 1 dừng lại
Câu 23: Một hệ gồm 2 vật có khối lượng lần lượt là 1 = 1 kg, 2 = 4 kg, chuyển động ngược hướng, vận tốc của 
vật 1 có độ lớn là 2 m/s, vận tốc của vật 2 có độ lớn là 1 m/s. Tổng động lượng của hệ hai vật là:
A. 6kgm/s
B. 2kgm/s
 DeThiHay.net Trọn bộ 15 Đề thi cuối kì 2 Lớp 10 môn Vật lí theo sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiHay.net
C. 4kgm/s
D. 3kgm/s
Câu 24: Một ô tô có khối lượng 5 tấn chuyển động trên cầu vòng lên (có bán kính 50 m ) với vận tốc 54 km/h. 
Lấy = 10 m/s2. Khi chuyển động lên điểm cao nhất, ô tô đè lên cầu một áp lực
A. 50000 N
B. 60000 N
C. 27500 N
D. 18000 N
Câu 25: Hệ gồm hai vật có khối lượng 1 = 2 kg, 2 = 3 kg bay theo hai hướng vuông góc nhau với vận tốc 
푣1 = 2 m/s,푣2 = 1 m/s. Tổng động lượng của hệ là
A. 7kgm/s
B. 25kgm/s
C. 5kgm/s
D. 5kgm/s
Câu 26: Một vật nhỏ khối lượng m = 2 kg trượt xuống một đường dốc thẳng, nhẵn tại một thời điểm xác định có 
vận tốc 3 m/s, sau đó 4 s vật có vận tốc 7 m/s, tiếp ngay sau đó 3 s vật có động lượng là
A. 6
B. 10
C. 20
D. 28
Câu 27: Một lò xo có độ dài tự nhiên 45 cm , khi bị nén cho lò xo dài 36 cm thì lực đàn hồi của lò xo bằng 9 N . 
Hỏi khi lực đàn hồi của lò xo bị nén bằng 18 N thì chiều dài của lò xo bằng
A. 25 cm
B. 27 cm
D. 39 cm
D. 32 cm
Câu 28: Một thang máy có khối lượng m = 1 tấn đi xuống với gia tốc = 1 m/s2. Lấy = 10 m/s2 . Trong thời 
gian 2 s đầu tiên công của động cơ thang máy là
A. 18 KJ
B. 22 KJ
C. 30KJ
D. 33KJ
Phần 2: Tự luận (3 điểm)
 DeThiHay.net Trọn bộ 15 Đề thi cuối kì 2 Lớp 10 môn Vật lí theo sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiHay.net
Câu 1: Hai vật và chuyển động tròn đều lần lượt trênhai đường tròn có bán kính khác nhau với 푅1 = 3푅2, 
nhưng có cùng chu kì. Nếu vật chuyển động với tốc độ bằng 15 m/s, thì tốc độ của vật là bao nhiêu?
Câu 2: Một vật khối lượng m = 200 g chuyển động tròn đều trên một quỹ đạo có bán kính 1 m . Biết một phút vật 
quay được 120 vòng. Tính độ lớn lực hướng tâm gây ra chuyển động tròn của vật.
 DeThiHay.net Trọn bộ 15 Đề thi cuối kì 2 Lớp 10 môn Vật lí theo sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiHay.net
 ĐÁP ÁN
Phần 1. Trắc nghiệm (7 điểm)
 1 2 3 4 5 6 7
 D B D C C B A
 8 9 10 11 12 13 14
 C C D A B C B
 15 16 17 18 19 20 21
 D A A C B C B
 22 23 24 25 26 27 28
 A B C D C B A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Lực ma sát nghỉ có độ lớn phụ thuộc vào
A. Diện tích tiếp xúc
B. Bản chất của các mặt tiếp xúc
C. Độ lớn áp lực vuông góc mặt tiếp xúc
D. Ngoại lực tác dụng song song mặt tiếp xúc
Phương pháp giải:
Dựa vào lí thuyết đã học về lực ma sát nghỉ
Lời giải chi tiết
Đáp án D
Câu 2: Biểu thức của moment của một lực với một trụng quay là
A. = 퐹.푠
B. = 퐹. 
C. = 퐹. 
D. = 퐹.푣
Phương pháp giải
Moment của một lực với một trục quay là tích độ lớn của lực với cánh tay đòn của nó M = F.d
Lời giải chi tiết
 DeThiHay.net

File đính kèm:

  • docxtron_bo_15_de_thi_cuoi_ki_2_lop_10_mon_vat_li_theo_sach_ket.docx