Đề thi và Đáp án giữa học kì 2 Hóa học 11 Kết Nối Tri Thức - (25 Đề + Đáp án)

pdf 135 trang bút máy 28/11/2025 70
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Đề thi và Đáp án giữa học kì 2 Hóa học 11 Kết Nối Tri Thức - (25 Đề + Đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi và Đáp án giữa học kì 2 Hóa học 11 Kết Nối Tri Thức - (25 Đề + Đáp án)

Đề thi và Đáp án giữa học kì 2 Hóa học 11 Kết Nối Tri Thức - (25 Đề + Đáp án)
 Đề thi và Đáp án giữa học kì 2 Hóa học 11 Kết Nối Tri Thức - (25 Đề + Đáp án) - DeThiHay.net
 HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Mỗi câu 0,25 điểm, tổng 3 điểm
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
 B C B A D D B C A D C B
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm;
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm;
- Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm;
- Học sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm;
 Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S)
 a Đ
 b Đ
 1
 c S
 d D
 a Đ
 b S
 2
 c S
 d S
PHẦN III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn
Mỗi câu 0,5 điểm, tổng 2 điểm
 Câu 1 2 3 4
 Đáp án 4 0,58 2 3
PHẦN IV. Tự luận
 Câu Hướng dẫn chấm Điểm
 Viết đúng 2 đồng phân: 0,25*2 = 0,5 điểm 0,5
 1
 Gọi tên đúng 2 đồng phân: 0,25*2 = 0,5 điểm 0,5
 Ta có: (CH)n: M = 26
 → 13.n = 26 0,25
 a
 2 → n = 2
 Vậy: CTPT của X là C2H2 0,25
 ℎ표ạ푡 푡í푛ℎ,đ 푛 푛ó푛𝑔
 b 3C2H2 → C6H6 (benzene) 0,5
 - Tính lượng nhiệt toả ra khi đốt cháy 1 mol C4H10: 2017 kJ 0,25
 - Lượng nhiệt toả ra của bình gas 12 kg: 404791 kJ 0,25
 3
 - Lượng nhiệt thực tế được hấp thụ: 323832,8 kJ 0,25
 - Số ngày sử dụng bình gas: 35,98 ≈ 36 ngày 0,25
 ----------- HẾT ----------
 DeThiHay.net Đề thi và Đáp án giữa học kì 2 Hóa học 11 Kết Nối Tri Thức - (25 Đề + Đáp án) - DeThiHay.net
 ĐỀ SỐ 6
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
 TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
 TỔ HÓA – SINH - CN Môn: Hóa học 11
 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
 (Cho biết M: H = 1, O = 16, C = 12, Br = 80)
 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 15. Mỗi
 câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
 Câu 1: Phản ứng nào sau đây không đúng
 A.
 B.
 C.
 D.
 Câu 2: Cho các công thức:
 CH
 CH3 3
 (1) (2) (3) (4)
 CH3
 Cấu tạo nào là của benzene?
 A. (1) và (3). B. (1) và (2).
 C. (2) và (4). D. (1) ; (3) và (4).
 Câu 3: Nhiều vụ ngộ độc rượu do sử dụng rượu được pha chế từ cồn công nghiệp có lẫn methanol.
 Công thức phân tử của methanol là
 A. CH3OH. B. C2H4(OH)2. C. C3H7OH. D. C2H5OH.
 Câu 4: Ba hợp chất thơm X, Y, Z đều có công thức phân tử C7H8O. X tác dụng với Na và NaOH ; Y
 tác dụng với Na, không tác dụng NaOH ; Z không tác dụng với Na và NaOH. Công thức cấu tạo của
 X, Y, Z lần lượt là
 A. C6H4(CH3)OH ; C6H5OCH3 ; C6H5CH2OH.
 B. C6H5CH2OH ; C6H5OCH3 ; C6H4(CH3)OH.
 C. C6H4(CH3)OH ; C6H5CH2OH ; C6H5OCH3.
 D. C6H5OCH3 ; C6H5CH2OH ; C6H4(CH3)OH.
 DeThiHay.net Đề thi và Đáp án giữa học kì 2 Hóa học 11 Kết Nối Tri Thức - (25 Đề + Đáp án) - DeThiHay.net
Câu 5: Cho phản ứng
Phản ứng trên t huộc loại phản ứng
 A. Phản ứng cháy. B. Reforming. C. Phản ứng thế. D. Phản cracking.
Câu 6: Khi cho but-1-ene tác dụng với dung dịch HBr, theo quy tắc Marcovnicov sản phẩm nào sau
đây là sản phẩm chính ?
 A. CH2Br–CH2–CH2–CH2Br. B. CH3–CH2–CH2–CH2Br.
 C. CH3–CH2–CHBr–CH3. D. CH3–CH2–CHBr–CH2Br.
Câu 7: H ợp chất nào sau đây là một alkene?
 A. CH2=C=CH2. B. CH3-CH=CH2. C. CH3-CH2-CH3. D. CH3C≡CH.
Câu 8: Phản ứ ng thế nguyên tử halogen bằng nhóm –OH trong phân tử R-X (X là Cl, Br và I) được
gọi là phản ứng
 A. trung hòa. B. tách. C. cộng. D. thủy phân.
Câu 9: Cho các chất có công thức sau:
Trong các chất trên, những chất là sản phẩm chính khi cho toluen tác dụng với chlorine trong điều
kiện đun nóng và có mặt FeCl3 là
 A. (1) và (2). B. (2) và (3). C. (2) và (4). D. (1) và (4).
Câu 10: Đun sôi 2-bromobutane với KOH trong ethanol sẽ xảy ra phản ứng tách hydrogen halide.
Sản phẩm chính được tạo thành là
 A. But-2-ene B. But-1-yne C. But-1-ene D. Butane
Câu 11: Chất nào sau đây là phenol?
 A. B. CH3-CH=CH-OH
 C. D.
Câu 12: Cho các hydrocarbon có công thức c ấu tạo sau, tên gọi nào sau đây không phù hợp
 DeThiHay.net Đề thi và Đáp án giữa học kì 2 Hóa học 11 Kết Nối Tri Thức - (25 Đề + Đáp án) - DeThiHay.net
 A. m-dimethylbenzene. B. m-xylene.
 C. l,3-dimethylbenzene. D. l,5-dimethylbenzene.
Câu 13: Alcohol nào sau đây p hản ứ ng được với copper (II) hydroxide t ạo s ản phẩm có màu xanh
đặc trưng?
 A. Ethanol B. Glycerol C. Methanol D. Propan-2-ol
Câu 14: Alkyne là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là
 A. CnH2n+2(n≥1). B. CnH2n-2(n≥2). C. CnH2n(n≥2). D. CnH2n-6(n≥6).
Câu 15: Để phân biệt benzene, toluene, styrene ta chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất là:
 A. Br2 (xúc tác FeBr3). B. dung dịch HCl.
 C. dung dịch KMnO4. D. dung dịch Br2.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả l ời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hình vẽ bên mô tả thí nghiệm điều chế và thử tính chất của Khí X như sau:
 a) Khí X là ethyne (acetylene).
 b) Ở ống nghiệm (1) thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.
 c) Ở ống nghiệm (2) thấy dung dịch thuốc t ím bị mất màu.
 d) Thay ống nghiệm (2) bằng dung dịch bromine cho hiện tượng t ương tự.
Câu 2: Cho các phát biểu về tính chất của phenol như sau:
 a) Trong dung dịch phenol thể hiện tính acid mạnh, làm quý tím hóa đỏ.
 b) Phenol tạo được liên kết hidrogen giữa các phân tử và với phân t ử nước.
 c) Nhóm OH làm t ăng khả năng thế nguyên tử hydrogen cởủa vòng benzene các vị trí 2,4,6.
 d) Phản ứng của phenol với HNO3 đặc trong H2SO4 đ ặc tạo sản phẩm có kết tủa màu vàng.
Câu 3: Công thức c ấu tạo thu gọn nhất của một h ợp chất X như sau:
 a) Công thức phân tử của X là C4H8.
 b) Số liên kết xich ma (σ) trong X là 11.
 c) Tên gọi của X là cis-but-2-ene.
 d) X cộng nước thu được hai alcohol.
Câu 4: Cho alcohol
 DeThiHay.net Đề thi và Đáp án giữa học kì 2 Hóa học 11 Kết Nối Tri Thức - (25 Đề + Đáp án) - DeThiHay.net
 a) Là alcohol bậc 1.
 b) Oxi hóa không hoàn toàn tạo butyraldehyde (CH3–CH2–CH2–CHO)
 c) S ản phẩm chính thu được khi tách nước là CH3–CH2–=CH CH2
 d) Tên thay thế của alcohol là butane - 2- ol.
P HẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
C âu 1: Ứng với các công thức C8H10 có bao nhiêu đồng phân hydrocarbon thơm?
Câu 2: Cho l ần lượt các chất C2H5Cl, C2H5OH, C6H5OH, C6H5CH3 vào dung dịch NaOH loãng đun
n óng. Hỏi mấy chất có phản ứng?
Câu 3: Cho 18,8 gam phenol (C6H5OH) tác d ụng v ới nước bromine thu được m gam kết t ủa trắng.
Giá trị m của là bao nhiêu?
C âu 4: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
 (1) C2H5OH (2) CH3-O-CH3
 (3) CH3OH. (4) CH2=CH2
Câu 5: Khi phân tích nguyên t ố m ột h ợp c hất h ữu cơ X cho k ết quả: 60 % C; 13,3% H v ề k hối lượng,
còn lại là oxygen. Phân t ử k hối của X được xác định thông qua p hổ khối l ượng với peak ion phân tử
c ó giá trị m/z lớn nhất theo hình dưới đây. Hãy cho biết X có thể có bao nhiêu đồng phân cấu tạo?
C âu 6: Dẫn 3,7185 lít (đkc) một alkene vào bình nước bromine dư, thấy khối lượng bình tăng thêm
6,3 gam. Số nguyên tử H có trong phân tử alkene là bao nhiêu?
 -------------- HẾT ---------------
 - Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
 - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
 DeThiHay.net Đề thi và Đáp án giữa học kì 2 Hóa học 11 Kết Nối Tri Thức - (25 Đề + Đáp án) - DeThiHay.net
 ĐÁP ÁN
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
 1 2 3 4 5
 A A A C B
 6 7 8 9 10
 C B D C A
 11 12 13 14 15
 D D B B C
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c)
 1 2 3 4
 DDDD SDDD DDSS SSSS
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
 1 2 3 4 5 6
 4 2 66,2 1 3 6
 DeThiHay.net Đề thi và Đáp án giữa học kì 2 Hóa học 11 Kết Nối Tri Thức - (25 Đề + Đáp án) - DeThiHay.net
 ĐỀ SỐ 7
 SỞ GD&ĐT KON TUM KIỂM TRA GIỮA KÌ II
 TRƯỜNG THPT LÊ LỢI Môn: Hóa Học - Lớp 11
 Thời gian làm bài: 45 phút (không tính thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (3 điểm)
Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn 1 phương án
Câu 1. Hầu hết các arene đều có tính chất vật lí sau đây
 A. có hại cho sức khoẻ nếu tiếp xúc thời gian dài.
 B. đều có màu trắng.
 C. tan nhiều trong nước.
 D. đều là chất khí.
Câu 2. Toluen là hydrocarbon thơm có công thức cấu tạo
 A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Ở điều kiện thường, C2H2 tồn tại ở thể
 A. khí. B. dung dịch. C. lỏng. D. rắn.
Câu 4. Cho vào 2 ống nghiệm mỗi ống khoảng 1 mL dung dịch thuốc tím (KMnO4), nhỏ tiếp vào cả 2
ống nghiệm trên khoảng 1 mL hexane, lắc đều. Ngâm ống nghiệm (1) vào nước nóng khoảng 60˚C,
ống nghiệm (2) dùng để đối chứng. Hiện tượng quan sát được trong thí nghiệm trên chứng tỏ:
 A. alkane làm mất màu KMnO4.
 B. alkane chỉ làm mất màu KMnO4 ở nhiệt độ cao.
 C. alkane không làm mất màu KMnO4.
 D. alkane chỉ làm mất màu KMnO4 ở nhiệt độ thường.
Câu 5. Trong công nghiệp, benzene được điều chế từ dầu mỏ bằng cách biến đổi cấu trúc hexane từ
mạch hở thành mạch vòng, từ không thơm thành thơm. Quá trình này gọi là phản ứng
 A. tách. B. oxi hoá. C. thế. D. reforming.
Câu 6. Ở điều kiện thường alkane nào sau đây ở thể lỏng?
 A. C2H6. B. CH4 C. C3H8. D. C6H14.
Câu 7. Công thức chung của alkane là
 A. CnH2n-6 (n ≥6). B. CnH2n+2 (n ≥1). C. CnH2n (n ≥2). D. CnH2n-2 (n ≥2).
Câu 8. Arene là những hydrocarbon trong phân tử có chứa
 A. liên kết đơn. B. vòng benzene. C. liên kết ba. D. liên kết đôi.
Câu 9. Cho alkane X có công thức cấu tạo như sau: CH3–CH(CH3)–CH2–CH3. Tên gọi theo danh pháp
thay thế của alkane X là
 A. isobutane. B. 2– methylbutane.
 C. neobutane. D. 2 – methylpropane.
Câu 10. Mô hình sau đây là mô hình phân tử nào?
A. acetylene. B. methane. C. benzene. D. ethylene.
 DeThiHay.net Đề thi và Đáp án giữa học kì 2 Hóa học 11 Kết Nối Tri Thức - (25 Đề + Đáp án) - DeThiHay.net
Câu 11. Tờên thư ng gọi của CH≡CH là
 A. ethene. B. acetylene. C. propene. D. ethylene.
Câu 12. Alkane là những hydrocarbon no, mạch hở trong phân tử
 A. có 1 liên kết đôi. B. có 1 liên kết ba.
 C. chứa vòng benzene. D. chỉ chứa liên kết đơn.
II. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (2 điểm)
Học sinh trả lời từ câu 1 đến 2 trong mỗi ý a,b,c,d ở mỗi câu chọn đúng hoặc sai
Câu 1 (1 điểm).
a) Các phương tiện giao thông đốt cháy nhiên liệu nhưng khí thải không gây ảnởh hư ng môi trường.
b) A lkylbenzen là những hydrocarbon thơm có công thức chung CnH2- n 6 (n ≥6).
c) Trong công nghiệp, alkane được khai thác, chế biến từ khí thiên nhiên, khí đồng hành, dầu mỏ.
d) Trong tự nhiên, dầu mỏ chứa thành phần chính là các alkane.
Câu 2 (1 điểm).
a) Các alkene có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành alcohol.
b) Cho HC ≡ C–CH3 tụác d ng với H2 (xúc tác Lindlar) thu được CH3–CH2– CH3.
c) Trong công nghiệp, acetylene được điều chế từ methane hoặc đất đèn.
d) Trong phòng thí nghiệm, C2H4 được điều chế từ C2H5OH.
III. PHẦN CÂU HỎI TRẢ LỜI NGẮN (1 điểm)
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4
Câu 1. Cho các alkane sau: CH4, C2H6, C3H8, C4H10, C6H14. Số chất tồn tại ở thể khí ở điều kiện
thường là bao nhiêu?
Câu 2. Trong công nghiệp, khí acetylene được điều chế từ đất đèn (CaC2). Cần bao nhiêu gam đất đèn
để điềuế ch được 5,6 lít C2H2 (ở đktc) biết hiệu suất phản ứng là 80%? (Cho Ca=40, C=12)
Câu 3. Từ 1 tấn toluene điều chế được bao nhiêu tấn 2,4,6-trinitrotoluene, biết hiệu suất của phản ứng
là 65%? (Cho NTK: H=1, C=12, N=14, O=16). (làm tròn đến số thập phân thứ nhất)
Câu 4. Dẫn 4,48 lít hỗn hợp khí ethylene và acetylen (tỉ lệ số mol 1:1, ở đktc) vào dung dịch AgNO3
trong NH3 dư. Sau khi phản ứng kết thúc thu được m gam kết tủa màu vàng. Giá trị m là bao nhiêu?
(Cho Ag=108, C=12)
 PHẦN IV. TỰ LUẬN
Câu 1. Dẫn hỗn hợp khí gồm C2H2 và C2H4 qua bình đựng dung dịcớh nư c Br2 dư. Nêu hiện tượng
quan sát được và viết các phương trình hoá học xảy ra?
Câu 2. Cho 2 lọ mất nhãn đựng các dung dịch riêng biệt sau: benzene (C6H6) và toluene (C6H5CH3).
Bằng phương pháp hoá học hãy trình bày cách nhận biết 2 dung dịch trên?
 ------ HẾT ------
 DeThiHay.net Đề thi và Đáp án giữa học kì 2 Hóa học 11 Kết Nối Tri Thức - (25 Đề + Đáp án) - DeThiHay.net
 HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN I. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm).
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
 A C A C D D B B B D B D
PHẦN II. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chọn chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,0 điểm.
 Câu 1 Câu 2
 1a 1b 1c 1d 2a 2b 2c 2d
 S Đ Đ Đ S S Đ Đ
PHẦN III. (Mỗicâu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm).
 Câu 1 4
 Câu 2 20
 Câu 3 1,6
 Câu 4 24
PHẦN IV. TỰ LUẬN
Câu 1. Dung dịch nước Br2 từ màu nâu đỏ chuyển thành không màu (hoặc nước Br2 bị mất màu). (0,5 điểm)
PTHH: C2H4 + Br2 → C2H4Br2 (0,5 điểm)
C2H2 + 2Br2 → C2H2Br4 (0,5 điểm)
Câu 2.
Lấy mẫu thử 2 lọ mất nhãn trên vào 2 ống nghiệm rồi đánh số thứ tự.
Thêm vào cả 2 ống nghiệm đã đánh số vài giọt dung dịch KMnO4 và dung dịch acid H2SO4 rồi đun nóng
bằng đèn cồn sau đó quan sát: Ống nghiệm nào dung dịch KMnO4 bị mất màu tím thì đó là ống nghiệm
đựng dung dịch toluene (C6H5CH3), ống nghiệm nào dung dịch KMnO4 không bị mất màu là ống
nghiệm đựng benzene (C6H6).
Nếu thí sinh chọn đúng thuốc thử được (0,5 điểm), nếu thí sinh nêu đúng hiện tượng benzene không làm
mất màu KMnO4 còn toluene làm mất KMnO4 khi đun nóng (1 điểm)
 DeThiHay.net Đề thi và Đáp án giữa học kì 2 Hóa học 11 Kết Nối Tri Thức - (25 Đề + Đáp án) - DeThiHay.net
 ĐỀ SỐ 8
 Sở GDĐT HẢI PHÒNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
 TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN MÔN: HÓA HỌC 11
 Thời gian làm bài: 45 phút
 (không kể thời gian phát đề)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh
chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Acetylene có công thức cấu tạo là
 A. CH3-CH3. B. CH≡CH. C. CH2=C=CH2. D. CH2=CH2.
Câu 2. Chất nào sau đây tác dụng với HCl thu được sản phẩm duy nhất?
 A. CH2 = CH - CH2 - CH3 B. CH3 - CH = CH - CH3
 C. CH3 - C ≡ C - CH2 - CH3 D. CH ≡ C -CH2-CH3
Câu 3. Thực hiện phản ứng reforming chất nào sau đây để điều chế được benzene với hiệu suất cao nhất?
 A. hexane. B. 3-methylhexane. C. isoheptane. D. 2-methylhexane.
Câu 4. Cho phản ứng hoá học sau:
 t
 X + NaOH  CH3CH(OH)CH3 + NaCl
Công thức cấu tạo của X là
 A. CH3-CHCl-CH2Cl B. CH3-CH2-CH2Cl C. CH2Cl-CH2-CH2-Cl D. CH3-CHCl-CH3
 o
Câu 5. Toluene được nitro hóa với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc, t ) tạo ra hỗn hợp hai sản phẩm chính là
 A. o–nitrobenzene và p–nitrobenzene. B. o–nitrotoluene và p–nitrotoluene.
 C. m–nitrotoluene và p–nitrotoluene. D. o–nitrotoluene và m–nitrootoluene.
Câu 6. Benzene và các đồng đẳng của nó có công thức chung là
 A. CnH2n – 2 (n 3). B. CnH2n – 6 (n 6). C. CnH2n + 2 (n 1). D. CnH2n (n 2).
Câu 7. Alkene có đồng phân hình học khi
 A. Mỗi nguyên tử carbon của liên kết đôi liên kết với hai nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử giống nhau.
 B. Mỗi nguyên tử carbon của liên kết đôi liên kết với hai nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác nhau.
 C. Alkene phải có số nguyên tử carbon chẵn và nối đôi ở đầu mạch chính.
 D. Alkene phải từ có từ 4 nguyên tử carbon trở lên.
Câu 8. Dẫn xuất halogen của hydrocarbon thường có tính chất vật lý nào sau đây?
 A. Luôn không màu, không mùi và không độc.
 B. Nhẹ hơn nước và luôn tồn tại ở trạng thái khí.
 C. Có nhiệt độ sôi cao hơn so với hydrocarbon tương ứng.
 D. Tan nhiều trong nước do có liên kết hydrogen.
Câu 9. Ethyl chloride được dùng làm thuốc xịt có tác dụng giảm đau tạm thời khi chơi thể thao. Công thức phân tử
của ethyl chloride là
 A. CH3-CH2-Cl. B. CH3Cl. C. CH3CH2CH2Cl. D. CH3CH(Cl)CH3.
Câu 10. Alkane là
 A. Dẫn xuất hydrocarbon mạch vòng, trong phân tử chỉ có liên kết đơn.
 B. Dẫn xuất hydrocarbon mạch hở, trong phân tử có liên kết đơn hoặc đôi.
 C. Hydrocarbon mạch vòng, trong phân tử chỉ có liên kết đơn.
 D. Hydrocarbon mạch hở, trong phân tử chỉ có liên kết đơn.
Câu 11. Arene là
 A. Những hydrocarbon trong phân tử có chứa một hay nhiều vòng benzene.
 B. Những hydrocarbon mạch vòng.
 C. Những hợp chất khi thay thể nguyên tử hydrogen trong phân tử bằng nguyên tử halogen
 D. Những hợp chất có chứa một hay nhiều vòng benzene.
Câu 12. Điền vào chỗ  trong kết luận sau: “Khí thiên nhiên có thành phần chính là  được dùng làm nguyên
liệu để sản xuất phân bón urea, hydrogen và ammonia.”
 A. Butane B. Ethane C. Methane D. Propane
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí
sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Ethylene (C₂H₄), acetylene (C₂H₂) và ethyl chloride. (C₂H₅Cl) có mối liên hệ chuyển hóa lẫn nhau bằng
các phản ứng đặc trưng . Ethylene là alkene đơn giản nhất, có thể được điều chế từ acetylene qua phản ứng cộng
hydrogen. Ethyl chloride là dẫn xuất halogen có thể tổng hợp từ ethylene bằng phản ứng cộng với HCl. Cả ba hợp
chất này đều có vai trò quan trọng trong công nghiệp hóa chất, từ sản xuất polymer đến làm nhiên liệu và dung
môi. Hãy cho biết các nhận định sau đây là đúng hay sai?
 a) C₂H₄ là chất khí không màu, ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí.
 b) C₂H₅Cl có ứng dụng trong công nghiệp làm dung môi hữu cơ và là monome sản xuất trực tiếp nhựa PVC
(Polyvinyl chloride)
 c) Phân tử C₂H₂ có cấu trúc thẳng do nguyên tử carbon trong phân tử này có lai hóa sp.
 -
 d) C₂H4 là sản phẩm của phản ứng thế nguyên tử halogen trong môi trường OH của C2H5Cl
 DeThiHay.net

File đính kèm:

  • pdfde_thi_va_dap_an_giua_hoc_ki_2_hoa_hoc_11_ket_noi_tri_thuc_2.pdf