Đề thi và Đáp án giữa học kì 2 Hóa học 11 Cánh Diều - (13 Đề + Đáp án)
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Đề thi và Đáp án giữa học kì 2 Hóa học 11 Cánh Diều - (13 Đề + Đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi và Đáp án giữa học kì 2 Hóa học 11 Cánh Diều - (13 Đề + Đáp án)
Đề thi và Đáp án giữa học kì 2 Hóa học 11 Cánh Diều - (13 Đề + Đáp án) - DeThiHay.net Đ Ề SỐ 5 S Ở GD & ĐT QUẢNG NGÃI K IỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT TÂY TRÀ Môn: Hóa học - Khối 11 Thời gian: 45 phút không tính thời gian giao đề. I . TRẮC NGHIỆM (7điểm) Câu 1. Alkane là các hydrocarbon A . no mạch hở chỉ chứa liên kết đơn. B. không no mạch hở có chứa 1 liên kết đôi C=C. C . no chỉ chứa liên kết đơn. D. no mạch vòng chỉ chứa liên kết đơn. C ởâu 2. Hiện nay, nhiều nơi nông thôn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong chăn nuôi gia s úc, cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong khí biogas là A. Cl2.CBH . 4. C. CO2. D. N2. Câu 3. Công thức chung của alkane là A. CnH2n (n≥2). B. CnH2n + 2 (n≥1). C. CnH2n (n≥3). D. CnH2n-2 (n≥2). C ởâ u 4. Alkane tương đối trơ về mặt hoá học: nhiệt độ thường không tham gia phản ứng với dung dịch a cid, dung dịch kiềm và các chất oxi hóa mạnh vì lí do nào sau đây? A. Alkane có nhiều nguyên tử H trong phân tử. B. Alkane có hàm lượng C cao. C . Alkane chỉ chứa liên kết trong phân tử. D. Alkane khá hoạt động hoá học. C âu 5. Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất? AC. Butane. B. Etane. . Methane. D. Propane. C âu 6. Hợp chất (CH3)2CHCH2CH2CH3 có tên gọi là A. neopentane. B. 2- methylpentane. C. isopentane. D. 1,1- dimethylbutane. C âu 7. Phát biểu nào sau đây về ứng dụng của alkane không đúng? A. Propane C3H8 và butane C4H10 được sử dụng làm khí đốt. B . Các alkane C6, C7, C8 là nguyên liệu để sản xuất một số hydrocarbon thơm. C . Các alkane lỏng được sử dụng làm nhiên liệu như xăng hay dầu diesel. D. Các alkane từ C11 đến C20 được dùng làm nến và sáp. C âu 8. Hãy chọn khái niệm đúng về alkene. A . Alkene là những hiđrocarbon có 1 liên kết đôi trong phân tử. B . Alkene là những hiđrocarbon mạch hở và có 1 liên kết đôi trong phân tử. C . Alkene là những hiđrocarbon mạch hở và có 1 liên kết ba trong phân tử. D . Alkene là những hiđrocarbon mạch hở có 2 liên kết đôi trong phân tử. Câu 9. Alkene có công thức phân tử chung là AC. nH2n ≥C(n 1). B. nH2n-2 ≥C(n 2). C. nH2n+2 ≥C(n 1). D. nH2n ≥(n 2). Câu 10. Góc liên kết CCH trong phân tử acetylene có giá trị là A. 1800. B. 121,30. C. 109,50. D. 1200. C âu 11. Chất nào sau đây không có đồng phân hình học? A. CH3-CH=CH-CH3. B. (CH3)2C=CH-CH3. C. CH3-CH=CH-CH(CH3)2. D. (CH3)2CHCH=CHCH(CH3)2. C âu 12. Cho các chất kèm theo nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi (0C) sau: (X) but-1-ene (-185 và -6,3); (Y) trans-but-2-ene (-106 và 0,9); (Z) cis-but-2-ene (-139 và 3,7); (T) pent-1-ene (-165 và 30). C ởh ất nào là chất lỏng điều kiện thường? A. (X). B. (Y). C. (Z). D. (T). DeThiHay.net Đề thi và Đáp án giữa học kì 2 Hóa học 11 Cánh Diều - (13 Đề + Đáp án) - DeThiHay.net C ử âu 13. Alkene X có đặc điểm trong phân t có 5 liên kết xích-ma. Công thức phân tử của X là A. C2H4. B. C4H8. C. C3H6. D. C5H10. C âu 14. Hợp chất CH2=C(CH3)-CH3 có tên theo danh pháp thay thế là A. 2-methylpropene. B. 3-methylpropene. C. 2-methylprop-1-ene. D. isobutene. Câu 15. Có bao nhiêu đồng phân alkyne có công thức C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 dư t ạo kết tủa vàng? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 16. Cho các chất sau: methane, ethene, acetylene, propylene, propene. Số chất làm mất màu dung dịch nước bromine là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 17. Arene hay còn gọi là hydrocarbon thơm là những hydrocarbon trong phân tử có chứa một hay nhiều A . vòng benzene. B. liên kết đơn. C. liên kết đôi. D. liên kết ba. C âu 18. Công thức phân tử của benzene là A. C6H6.B . C7H8.C . C8H8. D. C7H9. C âu 19. Nhận định nào sau đây về cấu tạo của phân tử benzene không đúng? A. Phân tử benzene có 6 nguyên tử carbon tạo thành hình lục giác đều. B . Tất cả nguyên tử carbon và hydrogen đều nằm trên một mặt phẳng. C . Các góc liên kết đều bằng 109,50. D . Độ dài liên kết carbon - carbon đều bằng nhau. C âu 20. Chất nào sau đây là chất rắn, màu trắng? A. Benzene. B. Toluene. C. Styrene. D. Naphthalene. C âu 21. Benzene không tham gia phản ứng hóa học nào sau đây? o A . Tác dụng với Br2 (t , FeBr3) . B. Tác dụng với HNO3 (đ) /H2SO4(đ). C . Tác dụng với dung dịch KMnO4. D. Tác dụng với Cl2 (as). C âu 22. 2,4,6 - Trinitrotoluene (thường gọi là TNT) là một trong những c hất nổ thông dụng nhất cho các ứ ng dụng của quân đội và c ông nghiệp và khai thác mỏ. Sức công phá của TNT được xem là thước đo tiêu c huẩn về sức công phá của các quả b om và của các loại t huốc nổ khác. Thuốc nổ TNT được điều chế trực t iếp từ A. benzene. B. methylbenzene. C. vinylbenzene. D. p-xylene. C âu 23. Xét phương trình phản ứng: t0 aC6H5CH3+b KMnO4 cC6H5CdOOK + MnO2 +efH KOH+ 2O. T ỉ lệ a : b là A. 1:1. B. 2:1. C. 1:3. D. 1:2. C âu 24. Chất nào sau đây là dẫn xuất halogen của hyrocarbon? A. Cl–CH2–COOH. B. CH3–CH2–Cl. C. CH3–CH2–Mg–Br. D. CH3–CO–Cl. C âu 25. Nhiệt độ nóng chảy của dẫn xuất monochlorine so với hydrocarbon có cùng số nguyên tử carbon là A . cao hơn. B. thấp hơn. C. bằng nhau. D. không xác định. C âu 26. Một trong số các ứng dụng tiêu biểu của dẫn xuất halogen là AB. làm nhiên liệu. . làm thủy tinh hữu cơ. CD . kích thích quả mau chín. . sản xuất polime. t C âu 27. Cho phản ứng hoá học sau: C2H5 Br NaOH C2H5 OH NaBr P ứhản ng trên thuộc loại phản ứng nào sau đây? A ứ. Phản ng thế. B. Phản ứng cộng. C . Phản ứng tách. D. Phản ứng oxi hoá - khử. DeThiHay.net Đề thi và Đáp án giữa học kì 2 Hóa học 11 Cánh Diều - (13 Đề + Đáp án) - DeThiHay.net NaOH, C2H5OH,t C âu 28. Cho sơ đồ phản ứng hoá học sau: CH3CHClCH2CH3 ? S ản phẩm chính theo quy tắc Zaisev của phản ứng trên là A. but-1-ene. B. but-2-ene. C. but-1-yne. D. but-2-yne. I I. TỰ LUẬN (3điểm) C âu 29: (1điểm) Viết và gọi tên các đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C5H12? Câu 30: (1điểm). Cho 40 mL dung dịch H2SO4 đặc, lạnh vào bình cầu đang được giữ lạnh, thêm 35 mL dung dịch HNO3 đặc. Sau đó, thêm từ từ 30 mL benzene và khuấy đều (giữ nhiệt độ trong khoảng 55 - 60°C ). Sau khoảng một giờ thu được lớp chất lỏng X màu vàng, không tan trong nước và nhẹ hơn nước. X ác định chất X và viết phương trình hóa học. Câu 31: (0.5điểm). Xác định CTPT và viết CTCT của các chất A, B, C, D, E. CH xt,t A HCl D xt,t E 4 HgCl2 ,t + H2 Pd/PbCO3, t° 377°C B Cl2 C C âu 32: (0.5điểm). Khi các cầu thủ đá bóng bị đau chân nằm lăn lộn trên đất thì nhân viên y tế thường d ùng bình thuốc chứa chloroethane phun vào chỗ bị thương, sau đó cầu thủ bị thương có thể đứng lên tiếp t ục thi đấu. Cho biết nhiệt độ sôi của chloroethane là 12,3°C. Viết CTPT của chloroethane và giải thích cách xử lí trên. DeThiHay.net Đề thi và Đáp án giữa học kì 2 Hóa học 11 Cánh Diều - (13 Đề + Đáp án) - DeThiHay.net H ƯỚNG DẪN GIẢI I . TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Câu 1. Alkane là các hydrocarbon A lkane là các hydrocarbon no mạch hở chỉ chứa liên kết đơn. (dựa vào khái niệm của Alkane) Chọn câu A C ởâu 2. Hiện nay, nhiều nơi nông thôn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải trong chăn nuôi gia s úc, cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong khí biogas là (Methane) CH4 Chọn câu B Câu 3. Công thức chung của alkane là nH2n + 2 (n≥1) Chọn câu B C ởâ u 4. Alkane tương đối trơ về mặt hoá học: nhiệt độ thường không tham gia phản ứng với dung dịch a cid, dung dịch kiềm và các chất oxi hóa mạnh vì alkane chỉ chứa liên kết trong phân tử. Chọn câu C C âu 5. Trong các chất dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất? (Methane) Chọn câu C 1 2 3 4 5 C âu 6. Hợp chất (CH3)2CHCH2CH2CH3 .có tên gọi là 2- methylpentane Chọn câu B C âu 7. Phát biểu nào sau đây về ứng dụng của alkane không đúng? A. Propane C3H8 và butane C4H10 được sử dụng làm khí đốt. B . Các alkane C6, C7, C8 là nguyên liệu để sản xuất một số hydrocarbon thơm. C . Các alkane lỏng được sử dụng làm nhiên liệu như xăng hay dầu diesel. D. Các alkane từ C11 đến C20 được dùng làm nến và sáp. C ác alkane từ C11 đến C20 được dùng làm nến và sáp. (SAI vì Các alkane từ C11 đến C20 được dùng l àm kem dưỡng da, sáp nẻ, thuốc mỡ, ) Chọn câu D C ác câu A, B, C còn lại đều là phát biểu đúng. C âu 8. Hãy chọn khái niệm đúng về alkene. A . Alkene là những hiđrocarbon có 1 liên kết đôi trong phân tử. B . Alkene là những hiđrocarbon mạch hở và có 1 liên kết đôi trong phân tử. C . Alkene là những hiđrocarbon mạch hở và có 1 liên kết ba trong phân tử. D . Alkene là những hiđrocarbon mạch hở có 2 liên kết đôi trong phân tử. Chọn câu B C âu A. Sai (Thiếu điều kiện mạch hở) Câu C. Sai (vì trong phân tử alkene không chứa liên kết ba) C âu D. Sai (vì trong phân tử alkene vẫn có thể có chứa 1 liên kết đôi) Câu 9. Alkene có công thức phân tử chung là nH2n ≥(n 2). Chọn câu D C âu 10. Liên kết ba carbon-carbon khiến cấu trúc bốn nguyên tử trong phân tử này cùng nằm trên một đ ường thẳng, góc liên kết CCH là 1800. Chọn câu A Câu 11. Chất không có đồng phân hình học là (CH3)2C=CH-CH3 vì carbon gắn với liên kết đôi liên kết v ới hai nhóm nguyên tử giống nhau (nhóm CH3-). Chọn câu B C ác câu A, C, D còn lại đều có đồng phân hình học vì carbon gắn với liên kết đôi liên kết với hai nhóm nguyên tử khác nhau DeThiHay.net Đề thi và Đáp án giữa học kì 2 Hóa học 11 Cánh Diều - (13 Đề + Đáp án) - DeThiHay.net C âu 12. Cho các chất kèm theo nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi (0C) sau: (X) but-1-ene (-185 và -6,3); Khí (Y) trans-but-2-ene (-106 và 0,9); Khí (Z) cis-but-2-ene (-139 và 3,7); Khí (T) pent-1-ene (-165 và 30). Chất lỏng Chọn câu D Câu 13. AC. 2H4. ửếđ→ phân t có 4 liên k t đơn C – H (hay liên k t xích ma) và 1 liên k t ôi C = C (gồm 1 liên kết pi vế à 1 liên k t xích ma). Phân tử có 5 liên kết xích-ma B. C4H8. Phân tử có 11 liên kết xích-ma C. C3H6. Phân tử có 8 liên kết xích-ma D. C5H10. Phân tử có 14 liên kết xích-ma Chọn câu A 1 2 3 C âu 14. Hợp chất CH2=C(CH3)-CH3 có tên theo danh pháp thay thế là 2-methylpropene. (Mạch chính là m ạch thẳng có nhiều C nhất, đánh số thứ tự từ trái qua phải gần liên kết bội nhất) Chọn câu A Câu 15. Có 2 đồng phân alkyne có công thức C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 dư tạo kết tủa vàng đó là HCC(CH2)− CH2CH3; (CH3)2- CH2 - CCH ( Lưu ý là chỉ có C đầu mạch liên kết 3 mới tác dụng) Chọn câu A Câu 16. Cho các chất sau: methane, ethene, acetylene, propylene, propene. C πác hydrocarbon trong phân tử có liên kết làm mất màu nước bromine. Vậy các chất làm mất màu nước bromine là: ethene, acetylene, propylene, propene Chọn câu C Câu 17. Arene hay còn gọi là hydrocarbon thơm là những hydrocarbon trong phân tử có chứa một hay nhiều A. vòng benzene. B . liên kết đơn. C . liên kết đôi. D. liên kết ba. Chọn câu A (dựa vào khái niệm của arene) C âu 18. Công thức phân tử của benzene là A. C6H6. B. C7H8. C. C8H8. D. C7H9. Chọn câu A (dựa vào đặc điểm cấu tạo của benzene) C âu 19. Nhận định nào sau đây về cấu tạo của phân tử benzene không đúng? A . Phân tử benzene có 6 nguyên tử carbon tạo thành hình lục giác đều. (Đúng) B . Tất cả nguyên tử carbon và hydrogen đều nằm trên một mặt phẳng. (Đúng) C . Các góc liên kết đều bằng 109,50. (Sai- Các góc liên kết đều bằng 1200) D . Độ dài liên kết carbon - carbon đều bằng nhau. (Đúng) Chọn câu C C âu 20. Chất nào sau đây là chất rắn, màu trắng? A. Benzene. B. Toluene. C. Styrene. D. Naphthalene. Chọn câu D (dựa vào mục tính chất vật lý và trạng thái tự nhiên của arene) C âu 21. Benzene không tham gia phản ứng hóa học nào sau đây? o A . Tác dụng với Br2 (t , FeBr3). B . Tác dụng với HNO3 (đ) /H2SO4(đ). C . Tác dụng với dung dịch KMnO4. D . Tác dụng với Cl2 (as). Chọn câu C (dựa vào phần tính chất hoá học của arene) C âu 22. 2,4,6 - Trinitrotoluene (thường gọi là TNT) là một trong những c hất nổ thông dụng nhất cho các ứ ng dụng của quân đội và c ông nghiệp và khai thác mỏ. Sức công phá của TNT được xem là thước đo tiêu c huẩn về sức công phá của các quả b om và của các loại t huốc nổ khác. Thuốc nổ TNT được điều chế trực t iếp từ DeThiHay.net Đề thi và Đáp án giữa học kì 2 Hóa học 11 Cánh Diều - (13 Đề + Đáp án) - DeThiHay.net A. benzene. B. methylbenzene. C. vinylbenzene. D. p-xylene. Chọn câu B C âu 23. Xét phương trình phản ứng: t0 aC6H5CH3+b KMnO4 cC6H5CdOOK + MnO2 +efH KOH+ 2O. T ỉ lệ a : b là t0 C6H5CH3+2 KMnO4 C6H5C2 OOK + MnO2 + KOH+ H2O. a = 1, b = 2 a:b = 1 : 2 Chọn câu D (cân bằng phương trình hoá học hoặc dựa vào phản ứng phần phản ứng oxi hoá của arene) C âu 24. Chất nào sau đây là dẫn xuất halogen của hyrocarbon? Chọn câu B (dựa vào khái niệm của dẫn xuất halogen) C âu 25. Nhiệt độ nóng chảy của dẫn xuất monochlorine so với hydrocarbon có cùng số nguyên tử carbon là Chọn câu A (dựa vào TCVL của dẫn xuất halogen) C âu 26. Một trong số các ứng dụng tiêu biểu của dẫn xuất halogen là Chọn câu D (dựa vào ứng dụng của dẫn xuất halogen) t C âu 27. Cho phản ứng hoá học sau: C2H5 Br NaOH C2H5 OH NaBr P ứhản ng trên thuộc loại phản ứng nào sau đây? Chọn câu A NaOH, C2H5OH,t C âu 28. Cho sơ đồ phản ứng hoá học sau: CH3CHClCH2CH3 ? S ản phẩm chính theo quy tắc Zaisev của phản ứng trên là Chọn câu B (dựa vào quy tắc Zaisev) IỰI. T LUẬN Câu Nội dung Câu 29. C5H12 có 3 đồng phân: STT Đồng phân Tên gọi 1 CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – pentane CH3 2 2- methylbutane 3 2,2 – dimethylpropane Câu 30. Chất X là nitrobenzene. H2SO4 ®Æc C6H6 HONO2 C6H5NO2 H2O Câu 31. A: acetylene B: ethylene C: 1,2-dichloroethane D: chloroethene E: poli (vinyl chloride) DeThiHay.net Đề thi và Đáp án giữa học kì 2 Hóa học 11 Cánh Diều - (13 Đề + Đáp án) - DeThiHay.net A : CH CH B : CH2 CH2 C : CH2Cl CH2Cl D : CH2 CHCl E : (CH2 CHCl)n Câu 32. CTPT: C2H5Cl. 0 C2H5C l là hợp chất hữu cơ có nhiệt độ sôi là 12,3 CỞ . nhiệt độ thường, khi tăng áp suất. C2H5C l sẽ biến thành chất lỏng. Khi phun C2H5C l lên chỗ bị thương, các giọt C2H5C l tiếp xúc với da, nhiệt độ cơ thể sẽ làm C2H5C l sôi lên và bốc hơi rất nhanh. Quá t rình này thu nhiệt mạnh làm cho da bị lạnh đông cục bộ và tê cứng. Vì vậy thần kinh c ảm giác không truyền được đau lên não. Nhờ đó cầu thủ không có cảm giác đau. Do sự đ ông cục bộ nên vết thương không bị chảy máu (C2H5C l chỉ làm giảm đau thức thời chứ k hông trị lành vết thương). DeThiHay.net Đề thi và Đáp án giữa học kì 2 Hóa học 11 Cánh Diều - (13 Đề + Đáp án) - DeThiHay.net ĐỀ SỐ 6 Câu 1: Alkane là hidrocarbon mạch hở trong phân tử A. chỉ chứa liên kết xichma(ᵟ). B. chứa 1 liên kết đôi C=C. C. chứa 2 liên kết đôi C=C. D. chứa liên kết bội. Câu 2: Alkane X có tỉ khối so với H2 bằng 15. Số liên kết xichma có trong X là A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. Câu 3: Hidrocarbon X có tỉ khối so với H2 bằng 8. Cho các nhận định sau về X 1. X phản ứng với Cl2 thu được hỗn hợp sản phẩm thế monochloro. 2. Có thể điều chế ethylene từ X bằng 1 phản ứng. 3. Đốt cháy hoàn toàn X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. 4. X tồn tại trạng thái khí ở điều kiện thường. 5. Mọi chất thuộc dãy đồng đẳng của X đều có công thức phân tử CnH2n-2. Số lượng nhận định đúng về X là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. o Câu 4: Cho alkane X phản ứng với Br2(t ) thu được thu được hỗn hợp sản phẩm X. Trong X dẫn xuất Hydrocarbon Y, bromine chiếm 85,1064% về khối lượng . Công thức phân tử của alkane X là A. CH4 . B. C2H6 . C. C3H8 . D. C4H10 . Câu 5: Công thức phân tử chung của alkene là A. CnH2n+2 (n 1). B. CnH2n (n 2). C. CnH2n-2 (n 2). D. CnH2n-6 (n 6). Câu 6: Chất nào sau đây có đồng phân hình học? A. CH2 =CH-CH3 . B. CH2 =C(CH3 )-CH3 CH2=C. C. CH C-CH3 . D. CH3 -CH=CH-CH3 . Câu 7: Tên thông thường của alkyne có công thức phân tử C2H2 là A. acetylene. B. ethylene. C. ethyne. D. methyl acethylene. Câu 8: Chất nào sau đây có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3? A. methane. B. ethylene. C. acetylene. D. benzene Câu 9: Chất nào sau đây tác dụng với HCl thu được vinyl chloride? A. CH4 . B. C2H4 . C. C2H2 . D. C2H6 . Câu 10: Trong phản ứng: aCH2=CH2 + bKMnO4 + cH2O aC2H4(OH)2 + bMnO2 + bKOH. Tỉ lệ số nguyên tử đóng vai trò chất bị oxi hóa : số nguyên tử đóng vai trò chất bị khử là A. 3 : 1. B. 3 : 2. C. 1 : 3. D. 2 : 3. DeThiHay.net Đề thi và Đáp án giữa học kì 2 Hóa học 11 Cánh Diều - (13 Đề + Đáp án) - DeThiHay.net Câu 11: Để nhận ra khí ethene và ethyne đựng trong hai bình riêng biệt ta có thể dùng A. dung dịch NaOH. B. dung dịch KMnO4. C. dung dịch bromine. D. dung dịch AgNO3/NH3. Câu 12: X có các tính chất sau: (a) Đốt cháy X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. (b) X tác dụng với dung dịch HBr tạo tối đa 2 sản phẩm. (c) X phản ứng được với dung dịch brom và dung dịch thuốc tím. (d) X ở thể khí. X là chất nào sau đây? A. Pent-1-ene. B. Ethylene. C. But-2-ene. D. But-1-ene. Câu 13: Trong alkyne X Carbon chiếm 92,308%về khối lượng. Biết X cháy theo phương trình nhiệt hóa sau: to 0 X(g) +aO2(g) 2CO2(g) +bH2O(g) ΔrH298 =-1121,8KJ . Lượng nhiệt tỏa ra khi đốt cháy 100g khí X là A. - 4314,6 KJ.. B. -4673,3 KJ. C. 4314,6 KJ. D. 4673,3 KJ. Câu 14: Sản phẩm trùng hợp của chất nào sau đây được dùng làm ống nhựa PVC ? A. ethene. B. vinyl cloride. C. propene. D. ethyne. Câu 15: Cho alkane sau: CH3 CH CH CH3 | | CH2 CH3 | CH3 Danh pháp thay thế của alkane trên là A. 2-ethyl-3-methylbutane. B. 2-methyl-3-ethylbutane. C. 3,4-dimethylpentane. D. 2,3-dimethylpentane. Câu 16: Hợp chất nào sau đây là một alkyne? A. CH3-CH2-CH2-CH3. B. CH3-CH=CH2. C. CH3-CH2-C≡CH. D. CH2=CH-CH=CH2. Câu 17: Chất nào sau đây là đồng phân của CH2=CH-CH2-CH2-CH3? A. (CH3)2C=CH-CH3. B. CH2=CH-CH2-CH3. C. CH≡C-CH2-CH2-CH3. D. CH2=CH-CH2-CH=CH2. Câu 18: Cho các chất sau : CH3–CH2–CH2–CH2–CH3 (I) CH3 | CH3 CH2 CH CH3 (II) CH3 C CH3 (III) | | CH3 CH3 Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất là : A. I < II < III. B. II < I < III. C. III < II < I. D. II < III < I. Câu 19: Phản ứng đặc trưng của hydrocacbon no là : A. Phản ứng tách. B. Phản ứng thế. C. Phản ứng cộng. D. Cả A, B và C. DeThiHay.net Đề thi và Đáp án giữa học kì 2 Hóa học 11 Cánh Diều - (13 Đề + Đáp án) - DeThiHay.net Câu 20: Cho phản ứng: + HBr Sản phẩm chính monobrom có công thức cấu tạo là : A. CH3CHBrCH(CH3)2. B. (CH3)2CHCH2CH2Br. C. CH3CH2CBr(CH3)2. D. CH3CH(CH3)CH2Br. Câu 21: Alkene sau có tên gọi là A. 2-methylbut-2-ene. B. 3-methylbut-2-ene. C. 2-metybut-3-ene. D. 3-methylbut-3-ene. Câu 22: Cho các phương trình hóa học : Hg2 , to CH3 CCH + H2O CH3 CH2CHO (spc) (1) to CH3 CCH + AgNO3 + NH3 CH3 CCAg + NH4NO3(2) Ni,to CH3 CCH + 2H2 CH3CH2CH3 (3) CH3 xt,t0 ,p 3CH3 CCH (4) CH H3C 3 Các phương trình hóa học viết sai là : A. (3). B. (1). C. (1), (3). D. (3), (4). Câu 23: Phản ứng nào sau đây đã tạo thành sản phẩm không tuân theo đúng quy tắc Markovnikov? A. CH3CH=CH2 + HCl → CH3CHClCH3. B. (CH3)2C=CH2 + HBr → (CH3)2CHCH2Br. H C. CH3CH2CH=CH2 + H2O CH3CH2CH(OH)CH3. D. (CH3)2C=CH-CH3 + HI → (CH3)2CICH2CH3. Câu 24: Hợp chất nào sau đây không tồn tại? A. B. C. D. Câu 25: Cho ba đồng phân của hydrocarbon thơm có hai nhóm thế A, B như sau: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. (2) là đồng phân meta. B. (1) là đồng phân ortho. C. (3) là đồng phân para. D. (1), (2), (3) là đồng phân không gian. Câu 26: Cho các hydrocarbon X và Y có công thức cấu tạo sau: Tên gọi của X và Y lần lượt là A. p-xylene và m-xylene. B. l,2-dimethylbenzene và l,3-dimethylbenzene. DeThiHay.net
File đính kèm:
de_thi_va_dap_an_giua_hoc_ki_2_hoa_hoc_11_canh_dieu_13_de_da.pdf

