Đề thi và Đáp án giữa học kì 1 Hóa học 11 Kết Nối Tri Thức - (19 Đề + Đáp án)

pdf 129 trang Nhật Hạ 28/11/2025 90
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Đề thi và Đáp án giữa học kì 1 Hóa học 11 Kết Nối Tri Thức - (19 Đề + Đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi và Đáp án giữa học kì 1 Hóa học 11 Kết Nối Tri Thức - (19 Đề + Đáp án)

Đề thi và Đáp án giữa học kì 1 Hóa học 11 Kết Nối Tri Thức - (19 Đề + Đáp án)
 Đề thi và Đáp án giữa học kì 1 Hóa học 11 Kết Nối Tri Thức - (19 Đề + Đáp án) - DeThiHay.net
 H ƯỚNG DẪN CHẤM
P HẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
 1. B 2. D 3. B 4. A 5. A 6. A 7. A 8. C 9. C
 10. A 11. C 12. C 13. A 14. B 15. C 16. B 17. C 18. B
P HẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai.
CĐâ Đu Đ1: S
CĐâ Đu 2: S 
CĐâ Đu 3: S 
Câu 4: S S S S
P HẦN III: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu 1: 3
Câu 2: 7437 m3
Câu 3: 6,2
Câu 4: 3
Câu 5: 3
Câu 6: 3
 DeThiHay.net Đề thi và Đáp án giữa học kì 1 Hóa học 11 Kết Nối Tri Thức - (19 Đề + Đáp án) - DeThiHay.net
 ĐỀ SỐ 6
 SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM T RA GIỮA KỲ 1
 TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ MÔN: HÓA HỌC 11
 Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Cho nguyên tử khối: H = 1; O = 16; Na = 23.
I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Câu 1. Giá trị pH của dung dịch HCl 0,01M là
A. 2. B. 12. C. 13. D. 1.
Câu 2. Hiện tượng đầy đủ xảy ra khi cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch (NH4)2CO3 là
A. có khí không màu, mùi khai và có xuất hiện kết tủa trắng.
B. không có hiện tượng gì.
C. có khí màu nâu đỏ, làm quỳ tím ẩm hóa xanh.
D. có khí không màu, mùi khai.
Câu 3. Nitric acid thường được sử dụng để phá mẫu quặng trong việc nghiên cứu, xác định hàm lượng
các kim loại trong quặng do có tính chất nào dưới đây?
A. Tính acid mạnh. B. Tính khử.
C. Tính oxi hoá mạnh. D. Tính khử và tính acid mạnh.
Câu 4. Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng?
 2+ 2- + -
A. CaCl2 → Ca + Cl . B. HCl → H + Cl .
C. HF H+ + F-. D. NaOH → Na+ + OH- .
Câu 5. Phản ứng thuận nghịch là phản ứng
A. xảy ra theo hai chiều trái ngược nhau trong cùng một điều kiện.
B. các chất sản phẩm không phản ứng được với nhau tạo thành chất đầu.
C. có phương trình hoá học được biểu diễn bằng một mũi tên một chiều.
D. chỉ xảy ra theo một chiều nhất định.
Câu 6. Dung dịch phenolphtalein sẽ hóa hồng khi cho vào dung dịch nào dưới đây?
A. BaCl2. B. HCl. C. NaCl. D. NaOH.
Câu 7. Các oxide của nitrogen không được tạo thành trong trường hợp nào dưới đây?
A. Núi lửa phun trào. B. Đốt cháy các nhiên liệu hóa thạch.
C. Nước thải công nghiệp chưa qua xử lí. D. Khí thải công nghiệp chưa qua xử lí.
 t o
Câu 8. Trong phản ứng: 4NH3 + 3O2  2N2 + 6H2O. NH3 thể hiện
A. tính base B. tính oxi hóa. C. tính acid. D. tính khử.
Câu 9. Mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận vt và tốc độ phản ứng nghịch vn tại trạng thái cân bằng
được biểu diễn là
A. vt = vn. B. vt = 0,5vn. C. vt = vn = 0. D. vt = 2vn.
Câu 10. Nhóm gồm tất cả các kim loại đều không phản ứng được với nitric acid là
A. Au, Al. B. Fe, Pt. C. Al, Fe. D. Au, Pt.
 + - 
Câu 11. Cho phương trình hóa học: NH3 + H2O NH4 + OH . Theo thuyết Bronsted-Lowry, vai trò
của NH3 trong phản ứng là
A. chất oxi hóa. B. chất khử. C. acid. D. base.
 DeThiHay.net Đề thi và Đáp án giữa học kì 1 Hóa học 11 Kết Nối Tri Thức - (19 Đề + Đáp án) - DeThiHay.net
C âu 12. Ứng dụng nào dưới đây không phải của đơn chất nitrogen?
A . Diệt khuẩn, khử trùng. B. Tổng hợp NH3.
C . Bảo quản máu, mẫu vật sinh học. D. Bảo quản thực phẩm.
Câu 13. Acid HNO3 tinh khiết không có tính chất nào dưới đây?
A . Ít tan trong nước. B. Nặng hơn nước.
C . Bốc khói mạnh trong không khí ẩm. D. Chất lỏng, không màu.
C âu 14. Chất nào dưới đây là chất không điện li?
A. HCl. B. NaCl. C. NaOH. D. C2H5OH (ethanol).
 0
Câu 15. Cho cân bằng trong một bình kín: N2(g) + 3H2(g) 2NH3(Δg) rH 298 < 0.
T ại trạng thái cân bằng, khi thay đổi vào hệ yếu tố nào dưới đây thì cân bằng sẽ không chuyển dịch theo
c hiều thuận?
A . Lấy bớt NH3 ra. B. Tăng nhiệt độ. C. Thêm lượng N2. D. Tăng áp suất.
Câu 16. Khí cười có tên gọi là dinitrogen oxide và có công thức phân tử là
AN. 2ON. B. NO. C. 2O4. D. NO2.
C âu 17. Cho phản ứng: 2SO2(g) + O2(g) 2SO3( g). Biểu thức tính hằng số cân bằng của phản ứng là
 [SO ]2 [SO ]2 .[O ]
 K 3 K 2 2
 C [SO ]2 .[O ] C [SO ]2
A. 2 2 . B. 3 .
 [SO ] [SO ].[O ]
 K 3 K 2 2
 C [SO ].[O ] C [SO ]
C. 2 2 . D. 3 .
C âu 18. Trong phản ứng thuận nghịch, tại trạng thái cân bằng, yếu tố nào dưới đây luôn không làm dịch
c huyển cân bằng của hệ phản ứng?
A . Nồng độ. B. Áp suất. C. Chất xúc tác. D. Nhiệt độ.
C âu 19. Trong tự nhiên, đơn chất nitrogen có nhiều trong thành phần nào dưới đây?
A . Cơ thể người. B. Mỏ khoáng. C. Không khí. D. Nước biển.
C âu 20. Chất nào dưới đây là chất điện li yếu?
AH. NaCl. B. 2SO4. C. CH3COOH. D. NaOH.
C âu 21. Hiện tượng phú dưỡng không gây hậu quả nào dưới đây?
A . Làm mất cân bằng sinh thái. B. Chất lượng nước suy giảm.
C . Gây mùi hôi thối. D. Tạo môi trường tốt cho thủy sản.
I I. TỰ LUẬN: (3 điểm)
C âu 1 (1,5đ). Một học sinh cân 1 gam NaOH rắn rồi hòa tan hoàn toàn vào 250 mL nước thu được dung
dịch A.
a ) Tính nồng độ mol/ Lit của NaOH trong dung dịch A, coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể.
b ) Để xác định nồng độ NaOH trong dung dịch A, người ta lấy 15 mL dung dịch HCl 0,1M rồi tiến hành
c huẩn độ bằng dung dịch A thì thấy dùng trung bình hết 15,3 mL dung dịch A. Viết phương trình chuẩn
đ ộ và tính nồng độ mol/ Lit của NaOH trong dung dịch A từ kết quả chuẩn độ trên.
c ) Nêu một số nguyên nhân dẫn đến việc sai số trong quá trình chuẩn độ.
 (1) (2) (3) (4)
C âu 2 (1đ). Cho sơ đồ phản ứng: N2  NH3  NO  NO2  HNO3
 DeThiHay.net Đề thi và Đáp án giữa học kì 1 Hóa học 11 Kết Nối Tri Thức - (19 Đề + Đáp án) - DeThiHay.net
S ơ đồ phản ứng trên cho thấy vai trò của thiên nhiên và con người trong việc chuyển nitrogen từ khí
q uyển vào trong đất, cung cấp nguồn phân đạm cho cây trồng. Viết các phương trình hóa học theo sơ đồ
t rên và ghi rõ điều kiện nếu có, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hóa học.
C âu 3 (0,5đ). Khi thải rác sinh hoạt chứa một lượng lớn ion ammonium vào ao, hồ sẽ xảy ra quá trình oxi
h óa ammonium thành ion nitrate dưới tác dụng của vi khuẩn. Quá trình này làm giảm oxygen hòa tan vào
n ước, gây ngạt cho các sinh vật sống dưới nước. Người ta phải xử lí nguồn nước gây ô nhiễm đó bằng
c ách chuyển ion ammonium thành ammonia, rồi chuyển tiếp thành nitrogen không độc. Hãy đề xuất một
s ố hóa chất để thực hiện quá trình trên và viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.
 ------ HẾT ------
 DeThiHay.net Đề thi và Đáp án giữa học kì 1 Hóa học 11 Kết Nối Tri Thức - (19 Đề + Đáp án) - DeThiHay.net
 H ƯỚNG DẪN CHẤM
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7đ): Mỗi câu đúng được 1/3đ
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21
 A A C A A D C D A D D A A D B A A C C C D
I I. PHẦN TỰ LUẬN: (3đ)
Câu 1 (1,5đ).
 Nội dung Điểm
 nNaOH = 0,025 mol 0,25
 [NaOH] = 0,025/ 0,25 = 0,1M 0,25
 P →hản ứng chuẩn độ: HCl + NaOH NaCl + H2O 0,25
 [NaOH] = 15x0,1/15,3 = 0,098M 0,25
 N guyên nhân dẫn đến sai số trong phép chuẩn độ trên: 0,5
 + Sai số do phương pháp hay quy trình chuẩn độ: phản ứng hoá học không hoàn toàn, chỉ thị
 đ ổi màu khi chưa đến điểm tương đương 
 + Sai số do dụng cụ như: dụng cụ chưa được rửa sạch, dụng cụ chưa được chuẩn hoá
 + Sai số do người làm thí nghiệm: mắt nhìn không chính xác, cẩu thả trong thực nghiệm 
 + Sai số do hoá chất không tinh khiết hoặc không chuẩn, không chính xác.
Câu 2 (1đ).
 Nội dung Điểm
 to,xt 0,25
 (1) N2(g) + 3H2(g) 2NH3(g)
 850
 pt 
 (2) 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O 0,25
 (3) 2NO + O2 → 2NO2 0,25
 (4) 4NO2 + O2 + 2H2O→ 4HNO3 0,25
Câu 3 (0,5đ).
 Nội dung Điểm
 M ột số hoá chất để thực hiện quá trình trên: Ca(OH)2; O2
 P hương trình hoá học của các phản ứng xảy ra:
 + -
 + Chuyển ion ammonium thành ammonia: NH4 + OH → NH3↑ + H2O 0,25
 t o 0,25
 + Chuyển ammonia thành nitrogen: 4NH3 + 3O2  2N2 + 6H2O.
 DeThiHay.net Đề thi và Đáp án giữa học kì 1 Hóa học 11 Kết Nối Tri Thức - (19 Đề + Đáp án) - DeThiHay.net
 ĐỀ SỐ 7
 SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM T RA GIỮA KỲ I
 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN CỪ Môn: HÓA HỌC - Lớp 11
 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
I. Trắc nghiệm (5 điểm).
Câu 1. Ở điều kiện thường, thực hiện thí nghiệm với khí X như sau: Nạp đầy khí X vào bình thủy tinh rồi
đậy bình bằng nắp cao su. Dùng ống thủy tinh vuốt nhọn đầu nhúng vào nước, xuyên ống thủy tinh qua
nắp cao su rồi lắp bình thủy tinh lên giá như hình vẽ:
Cho phát biểu sau:
a. Khí X có thể là NH3.
b. Thí nghiệm trên để chứng minh tính tan tốt của NH3 trong nước.
c. Tia nước phun mạnh vào bình thủy tinh do áp suất trong bình cao hơn áp suất không khí.
d. Trong thí nghiệm trên, nếu thay thuốc thử phenolphtalein bằng quỳ tím thì nước trong bình sẽ có màu
xanh. Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 2. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. NaCl. D. H2O.
Câu 3. Mưa acid ảnh hưởng tới hệ thực vật, phá hủy các vật liệu bằng kim loại, các bức tượng bằng đá,
gây bệnh cho con người và động vật. Hiện tượng trên gây ra chủ yếu do khí thải của nhà máy nhiệt điện,
phương tiện giao thông và sản xuất công nghiệp. Tác nhân chủ yếu trong khí thải gây ra mưa acid là
Sơ đồ tạo mưa acid
A. CH4 và NH3. B. CO và CO2. C. SO2 và NO2. D. CO và CH4.
Câu 4. Quan sát Hình 1.2 và chọn phát biểu đúng.
 DeThiHay.net Đề thi và Đáp án giữa học kì 1 Hóa học 11 Kết Nối Tri Thức - (19 Đề + Đáp án) - DeThiHay.net
A . Chỉ đồ thị (a) mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng.
B . Cả hai đồ thị đều mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng.
C . Chỉ đồ thị (b) mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng.
D . Cả hai đồ thị đều không mô tả phản ứng đã đạt đến trạng thái cân bằng.
C âu 5. Khi rút xăng, dầu ra khỏi các bồn chứa, người ta thường bơm khí nitrogen để thay thế hoàn toàn
t oàn hoặc một phần không khí làm giảm nồng độ oxygen để giảm nguy cơ cháy nổ. Tính chất nào sau đây
c ủa nitrogen được sử dụng trong trường hợp trên?
A. Nitrogen chiếm 78% thể tích không khí.
B ở. Nitrogen có tính oxi hóa mạnh điều kiện thường.
C ở. Nitrogen trơ về mặt hóa học nhiệt độ thường.
D ở . Nitrogen tác dụng được với oxygen nhiệt độ thường.
Câu 6. Cho quỳ tím vào dung dịch X có pH = 9, màu quỳ tím sẽ
A. hóa xanh. B. không đổi. C. mất màu. D. hóa đỏ.
Câu 7. Phân tử ammonia có dạng hình học nào sau đây?
A. Chóp tứ giác. B. Tam giác đều. C. Chữ T. D. Chóp tam giác.
C âu 8. Nitrogen thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây?
AH. 2, O2. B. Mg, H2. C. Mg, O2. D. Ca, O2.
CỞ â u 9. trạng thái cân bằng, mối quan hệ giữa tốc độ phản ứng thuận vt và tốc độ phản ứng nghịch vn
đ ược biểu diễn
Av . t = 2vn.v B. t = vn v≠ 0. C. t = vn v= 0. D. t = 0,5vn.
C âu 10. Đối với dung dịch acid yếu HNO2 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước, đánh giá nào về nồng
độ mol ion sau đây là đúng?
 + + ― + ― +
A. [H ] [NO3 ]. C. [H ] < [NO3 ]. D. [H ] = 0,10M
C âu 11. Muối được làm bột nở trong thực phẩm là
A. Na2CO3. B. (NH4)2CO3. C. NH4HCO3. D. NH4Cl.
C âu 12. Yếu tố nào sau đây luôn luôn không làm dịch chuyển cân bằng của hệ phản ứng?
A . Nồng độ. B. Áp suất. C. Nhiệt độ. D. Chất xúc tác.
C âu 13. Cho phản ứng: N2(g) + 3H2(g) 2NH3( g); = -92 kJ. Biện pháp làm cân bằng chuyển
d ịch theo chiều thuận là
A . giảm nhiệt độ. B. giảm nồng độ N2. C. dùng xúc tác. D. giảm áp suất.
C Kâu 14. Hằng số cân bằng C của một phản ứng thuận nghịch phụ thuộc vào
A . chất xúc tác. B. áp suất. C. nồng độ. D. nhiệt độ.
C âu 15. Khí cười (laughing gas) thực chất là một chất kích thích được bán tại các quán bar ở một số quốc
gia. Người ta bơm khí này vào một trái bóng bay, gọi là bóng cười và cung cấp cho các khách có yêu cầu.
G iới Y khoa thế giới đã cảnh báo rằng khí cười ảnh hưởng trực tiếp tới hệ tim mạch, hệ thần kinh mà hậu
q uả xấu nếu là lạm dụng sẽ dẫn tới trầm cảm hoặc thiệt mạng. Khí cười có công thức là
 DeThiHay.net Đề thi và Đáp án giữa học kì 1 Hóa học 11 Kết Nối Tri Thức - (19 Đề + Đáp án) - DeThiHay.net
A. CO. B. NO2.N C. NO. D. 2O.
I I. Tự luận (5 điểm).
⇌C âu 1: (1đ) Cho phản ứng sau: H2 (g) + I2 (g) 2HI (g). (1)
N ởồ ng độ các chất lúc cân bằng nhiệt độ 4050C là [H2] = [I2] = 0,107 M; [HI] = 0,786 M. Tính hằng số
c ân bằng KC của phản ứng (1) tại 4050C.
Câu 2: (2đ)
a. Tính pH của dung dịch thu được sau khi trộn 30 mL dd HNO3 0,1 M với 20 mL dung dịch Ba(OH)2
0,05M.
b . Dựa vào thuyết acid – base của Bronsted – Lowry, xác định chất đóng vai trò là acid, base của phản
ứ ng thuận trong mỗi cân bằng sau:
⇌b1. HSO3− + H2O H2SO3 + OH− ⇌b2. HCO3− + H2O CO32- + H3O+
C âu 3: (1đ) Hoàn thành phản ứng sau (nếu có):
a. (NH4)2SO4 + KOH b. CuO + HNO3
C âu 4: (1đ) Cho một ít chất chỉ thị phenolphthalein vào dung dịch NH3 loãng thu được dung dịch X. Nêu
s ự biến đổi màu của dung dịch X và giải thích khi:
a . đun nóng dung dịch X trên ngọn lửa đèn cồn một thời gian.
b . thêm dung dịch HCl với số mol HCl bằng số mol NH3 có trong dung dịch X.
c . thêm vài giọt dung dịch K2CO3 vào dung dịch X.
d . thêm từ từ dung dịch FeCl3 tới dư vào dung dịch X.
 ---HẾT---
 H ọc sinh không được sử bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá
 DeThiHay.net Đề thi và Đáp án giữa học kì 1 Hóa học 11 Kết Nối Tri Thức - (19 Đề + Đáp án) - DeThiHay.net
 H ƯỚNG DẪN CHẤM
P hần I: Trắc nghiệm
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
 B C C B C A D B B A C D A D D
P hần II: Tự luận
 Câu Đáp án Điểm
C âu 1 (1 điểm). Cho phản ứng sau: [HI]2 0.5đ
 V iết đúng biểu thức 퐾 =
⇌H2 (g) + I2 (g) 2HI (g). (1) [H2]⋅[I2]
N ởồ ng độ các chất lúc cân bằng nhiệt độ 4050C T hay số, tính ra đúng kết quả KC= 53,96 0.5đ
là [H2] = [I2] = 0,107 M; [HI] = 0,786 M.
T ính hằng số cân bằng KC của phản ứng (1) tại
4050C.
Câu 2 (2 điểm). a. Số mol HNO3 = 3.10-3 (mol)=>n(H+) = 3.10-3 0.25đ
a. Tính pH của dung dịch thu được sau khi trộn Số mol Ba(OH)2 =10-3 (mol)=>n(OH-) = 2.10-3 0.25đ
30 ml dd HNO3 0,1 M với 20 ml dung H+ + OH- -> H2O (hoặc phương trình phân tử) 0.25đ
dịch Ba(OH)2 0,05M. Số mol n(H+) dư= 10-3
b. Dựa vào thuyết acid – base của Bronsted – Vdds= 0,05l 0.25đ
L owry, xác định chất đóng vai trò là acid, base [H+] dư = 0,02M=> pH=1,69 0.5đ
c ủa phản ứng thuận trong mỗi cân bằng sau: b1: HSO3− (base); H2O (acid) b2: HCO3−
⇌b1. HSO3− + H2O H2SO3 +OH− (acid)+ H2O(base) 0.5đ
⇌b2. HCO3− + H2O CO 2- + 3H3O+
C âu 3 (1 điểm). Hoàn thành phản ứng sau: a. (NH4)2SO4 + 2 KOH -> K2SO4 + 2NH3 + 0.5đ
a. (NH4)2SO4 + KOH 2H2O
b. CuO + HNO3 b. CuO + 2 HNO3 -> Cu(NO3)2 + H2O 0.5đ
 Không cân bằng -0,25 đ/ 1 phương trình
Câu 4 (1 điểm). a . Ban đầu: dung dịch có màu hồng do NH3 tạo
C ho một ít chất chỉ thị phenolphthalein vào dung m ôi trường base. 0.25đ
dịch NH3 loãng thu được dung dịch X. Nêu sự ⇌ NH3 + H2O NH4+ + OH- (1)
b iến đổi màu của dung dịch X và giải thích khi: K hi đun nóng một thời gian, màu hồng của dung
a . đun nóng dung dịch X trên ngọn lửa đèn cồn d ịch nhạt dần do khí NH3 bay lên nên làm cân
m ột thời gian. b ằng (1) hóa học chuyển dịch theo chiều nghịch,
b . thêm dung dịch HCl với số mol HCl bằng số d ẫn đến pH của dung dịch giảm xuống (tính base
mol NH3 có trong dung dịch X. giảm).
c. thêm vài giọt dung dịch K2CO3 vào dung b . Khi cho HCl vào với số mol bằng số mol NH3 0.25đ
d ịch X. thêm từ từ dung dịch FeCl3 tới dư vào t hì dung dịch mất màu hồng vì tạo ra NH4Cl có
dung dịch X pH < 7.
d . thêm từ từ dung dịch FeCl3 tới dư vào dung HCl + NH3⟶NH4Cl
 + ―
 NH4Cl⟶NH4 + Cl
dịch X. + +
 NH4 + H2O⇌NH3 + H3O
 DeThiHay.net Đề thi và Đáp án giữa học kì 1 Hóa học 11 Kết Nối Tri Thức - (19 Đề + Đáp án) - DeThiHay.net
 c. Khi thêm một vài giọt dung dịch K2CO3, dung
 d ịch X có màu hồng (đậm hơn) vì muối K2CO3 0.25đ
 thủy phân cho môi trường base:
 + 2―
 K2CO3⟶2 K + CO3
 2― ― ―
 CO3 + H2O⇌HCO3 + OH
 d . Khi thêm FeCl3 tới dư xảy ra phản ứng sau: 0.25đ
 FeCl3 + 3NH3 + 3H2O⟶Fe(OH)3↓ + 3NH4Cl
 N H4Cl và FeCl3 dư đều thủy phân cho môi
 trường acid
 = . > màu hồng của dung dịch X mất màu dần
 + +
 NH4 + H2O⇌NH3 + H3O (a)
 3+ +
 Fe +3H2O⇌Fe(OH)3 + H3O (b)
 V iết 1 trong 2 phương trình (a), (b) đều được.
 DeThiHay.net

File đính kèm:

  • pdfde_thi_va_dap_an_giua_hoc_ki_1_hoa_hoc_11_ket_noi_tri_thuc_1.pdf