Đề thi và Đáp án cuối học kì 2 Hóa học 11 Cánh Diều - (16 Đề + Đáp án)
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Đề thi và Đáp án cuối học kì 2 Hóa học 11 Cánh Diều - (16 Đề + Đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi và Đáp án cuối học kì 2 Hóa học 11 Cánh Diều - (16 Đề + Đáp án)
Đề thi và Đáp án cuối học kì 2 Hóa học 11 Cánh Diều - (16 Đề + Đáp án) - DeThiHay.net P hương án A: Sai vì các hợp chất CFC không gây ô nhiễm môi trường đất. P hương án B: Sai vì các hợp chất CFC không gây ô nhiễm môi trường nước. P hương án A: Sai vì các hợp chất CFC không gây hiện tượng mưa acid. C âu 23: Alcohol nào sau đây không có phản ứng tách nước tạo ra alkene? A. CH3CH(OH)CH3. B. CH3OH. C. CH3CH2CH2OH. D. CH3CH2OH. Đ áp án B không có phản ứng tách nước Phương án A: Sai vì CH3CH(OH)CH3 có tách nước tạo ra sản phẩm chính CH3-CH=CH2. Phương án C: Sai vì CH3CH2CH2O H có tách nước tạo ra sản phẩm chính CH3-CH=CH2. Phương án D: Sai vì CH3CH2O H có tách nước tạo ra sản phẩm chính CH2=CH2. C ? âu 24: Phenol tác dụng với chất nào sau đây tạo ra kết tủa trắng A. Dung dịch NaOH. B. Nước bromine. C. Na. D. Na2CO3. Đáp án: B. C6H5OH +3Br2→C6H3Br3( Kết tủa trắng) +3HBr P hương án A: Sai vì Phenol tác dụng với NaOH tạo dung dịch trong suốt. P hương án C: sai vì Phenol tác dụng với Na tạo tạo dung dịch trong suốt. P hương án D: Sai vì Phenol tác dụng với Na2CO3 tạo dung dịch trong suốt. C âu 25: Tên gọi của hợp chất với công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CHO là A. 2,2-dimethylpropanal. B. 3-methylpentanal. C. 3-methylbutanal. D. 2-methylbutanal. Đáp án : C Phương án A: Sai vì 2,2-dimethylpropanal có công thức là CH3-C(CH3)2-CHO Phương án B: Sai vì 3-methylpentanal có công thức là CH3-CH2-CH(CH3)-CH2-CHO. Phương án D:Sai vì 2-methylbutanal có công thức là CH3-CH2-CH(CH3)-CHO. C âu 26: Phát biểu nào sau đây về hợp chất carbonyl là không đúng ? A . Aldehyde là hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhóm -CHO liên kết với nguyên tử carbon (trong gốc hydrocarbon hoặc -CHO) hoặc nguyên tử hydrogen. B . Ketone là hợp chất hữu cơ có nhóm C=O liên kết với hai gốc hydrocarbon. C . Liên kết đôi C=O trong nhóm carbonyl bao gồm 1 liên kết sigma ( ) và 1 liên kết pi ( ). D . Liên kết đôi C=O trong nhóm carbonyl phân cực về phía nguyên tử carbon. Đ áp án: D (Liên kết đôi C=O trong nhóm carbonyl phân cực về phía nguyên tử oxygen) P hương án A: Đúng vì Aldehyde là hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhóm -CHO liên kết với nguyên tử carbon. P hương án B: Đúng vì Ketone là hợp chất hữu cơ có nhóm C=O liên kết với hai gốc hydrocarbon. P hương án C: Đúng vì liên kết đôi C=O trong nhóm carbonyl gồm 1 liên kết sigma () và 1 liên kết pi ( ). Câu 27: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NH3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 3-5 giọt dung dịch chất X, đun nóng nhẹ h ởỗ n hợp khoảng 70 - 80 oC trong vài phút, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc sáng như gương. Chất X là A. Butanone. B. Ethanol. C. Formaldehyde. D. Glycerol. Đáp án: C. HCHO +2[Ag(NH3)2]→OH HCOONH4 + 2Ag (lớp bạc sáng) +3NH3 +H2O P hương án A: Sai vì Butanone không phản ứng với [Ag(NH3)2]OH. DeThiHay.net Đề thi và Đáp án cuối học kì 2 Hóa học 11 Cánh Diều - (16 Đề + Đáp án) - DeThiHay.net P hương án B: Sai vì ethanol không phản ứng với [Ag(NH3)2]OH. P hương án D: Sai vì Glycerol không phản ứng với [Ag(NH3)2]OH. C âu 28: Đặc điểm nào sau đây là của phản ứng ester hoá ? A . Phản ứng thuận nghịch, cần đun nóng và không cần xúc tác. B . Phản ứng thuận nghịch, cần đun nóng và cần xúc tác. C . Phản ứng hoàn toàn, cần đun nóng, cần xúc tác. D . Phản ứng hoàn toàn, cần đun nóng và không cần xúc tác. Đ áp án: Phản ứng ester hoá là Phản ứng thuận nghịch, cần đun nóng và cần xúc tác→ đáp án B P hương án A: Nhầm phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch, cần đun nóng và không cần xúc tác. P hương án C: Nhầm phản ứng este hóa là phản ứng hoàn toàn, cần đun nóng, cần xúc tác. P hương án D: Nhầm phản ứng este hóa là Phản ứng hoàn toàn, cần đun nóng và không cần xúc tác. I I. PHẦN TỰ LUẬN Câu hỏi Nội dung Điểm Câu 29 CH3 CH2 CH2 CH2 COOH pentanoic acid 0,25 (1 điểm) CH3 CH CH2 COOH 3-methylbutanoic acid 0,25 CH3 CH3 CH2 CH COOH 2-methylbutanoic acid 0,25 CH3 CH3 CH3 C COOH 2,2-dimethylpropanoic acid CH3 0,25 V đ iết được công thức, không gọi được tên: 0,125 Câu 30 - ở Khi nung nóng dây đồng, đồng tiếp xúc với oxygen không khí nhiệt độ cao, tạo 0,25 (1 điểm) thành CuO có màu đen: t0 2Cu + O2 2CuO - Khi nhúng dây đồng đang nóng vào ống nghiêm chứa ethanol, xảy ra phản ứng 0,25 oxi hoá ethanol tạo aldehyde acetic và đồng kim loại có màu vàng đỏ: t0 C2H5O +H CuO CH3CHO + Cu + H2O - Aldehyde acetic tạo thành tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng iodoform: 0,25 t0 CH3CHO + 2[Ag(NH3)2]OH CH3COONH4 + 2Ag + 3NH3 + H2O t0 0,25 CH3CHO + 3I2 + 4NaOH HCOONa + CHI3 + 3NaI + H2O Câu 31 PTHH 4CrO3 (màu đỏ đậm) + 3C2H5O→H 2Cr2O3 (màu lục tối) + 3CH3COOH + 0,25 (1 điểm) 3H2O -3 -7 số mol Cr2O3 = (0,0608.10 /152) = 4.10 mol 0,25 -7 số mol C2H5OH = 3/2 số mol Cr2O3 = 6.10 mol DeThiHay.net Đề thi và Đáp án cuối học kì 2 Hóa học 11 Cánh Diều - (16 Đề + Đáp án) - DeThiHay.net -7 -5 => m C2H5OH = 6.10 x 46 = 2,76.10 gam/50 mL hơi thở. T rong 1000 mL hơi thở có: 0,25 20 x 2,76.10-5 = 5,52. 10-4 gam/L = 0,552mg/L Vì 0,552 mg C2H5O H > 0,4 mg nên người đó đã vi phạm luật giao thông - Đối chiếu bảng: mức phạt 6 triệu đồng đến 8 triệu đồng và tước giấy phép lái xe 0,25 từ 22-24 tháng. DeThiHay.net Đề thi và Đáp án cuối học kì 2 Hóa học 11 Cánh Diều - (16 Đề + Đáp án) - DeThiHay.net Đ Ề SỐ 4 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN K IỂM TRA CUỐI KỲ I TỔ : HOÁ Môn: Hoá, Lớp 11 T hời gian:45 phút (Không kể thời gian phát đề) P HẦN I: TRẮC NGHIỆM (28 CÂU- 7 điểm) 푡표, , 푡 Câu 1: Xét cân bằng hoá học: N2 g( ) + O2(g) 2gNO( ) K H ằng số cân bằng C của phản ứng được biểu diễn bằng biểu thức nào sau đây? [NO]2 NO NO N2 O2 N O N O 2 N A. 2 2 . B. 2 2 . C. [NO] , D. 2 . C âu 2. Dung dịch muối,acid,base là những chất điện li vì: A . Chúng có khả năng phân li thành ion trong dung dịch B . Dung dịch của chúng dẫn điện C . Các ion thành phần có tính dẫn điện D. Cả A,B,C C âu 3. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh? AH. 2OC. B. 2H5OH. C. NaCl. D. CH3COOH Câu 4. Dung dịch H2SO4 0,05 M có pH bằng: A. 1 B. 2 C. 5 D. 4 C âu 5: Trong khí quyển, nguyên tố nitrogen tồn tại chủ yếu dưới dạng – – + AN. 2. B. NO3 . C. NO2 . D. NH4 . Câu 6: Số liên kết sigma và số liên kết pi trong phân tử nitrogen lần lượt là A. 2 và 1 B. 0 và 3. C. 3 và 0. D. 1 và 2. HNO3 C âu 7: Cho dung dịch tác dụng với các chất sau: NaOH, Mg, Cu, CaCO3. Số phản ứng xảy ra là? A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. C âu 8: Cho các nhận định sau về tính chất hoá học của nitric acid: (1) có tính acid mạnh; (2) có tính acid y ếu; (3) có tính oxi hoá mạnh; (4) có tính khử mạnh. S ố nhận định đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. C âu 9. Sulfur là chất rắn có màu A. đỏ. B. vàng. C. không màu. D. xanh. CHâu 10: 2SO4 đặc, nguội phản ứng với kim loại nào sau đây? A. Fe B. Au. C. Al. D. Zn. C âu 11: Trong số những tính chất sau, tính chất không là tính chất của axit H2SO4 đặc nguội A . háo nước. B. tan trong nước, tỏa nhiệt. C . làm hóa than vải, giấy, đường. D. hòa tan được kim loại Al và Fe. C âu 12: Thuốc thử dùng để nhận biết ion sulfate là: A. dd AgNO3. B. dd NaOH. C. dd BaCl2. D. dd Na2CO3. C âu 13: Hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ? A .CaCO3.C B. 6H5Br. C. NaHCO3. D. CaC2. C âu 14: Phản ứng hóa học của các chất hữu cơ thường A . xảy ra nhanh và tạo ra hỗn hợp sản phẩm. B. xảy ra chậm và tạo ra một sản phẩm duy nhất. C . xảy ra chậm và tạo ra hỗn hợp sản phẩm. D. xảy ra nhanh và tạo ra một sản phẩm duy nhất. DeThiHay.net Đề thi và Đáp án cuối học kì 2 Hóa học 11 Cánh Diều - (16 Đề + Đáp án) - DeThiHay.net C âu 15: Glutamic acid là một chất dẫn truyền thần kinh, giúp phòng ngừa và điều trị các triệu chứng suy n hược thần kinh do thiếu hụt glutamic acid như mất ngủ, nhức đầu, ù tai, chóng mặt, Glutamic acid có c ông thức cấu tạo: HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH. Các nhóm chức có trong phân tử glutamic acid là A. NH2. B. CH2. C. COOH. D. NH2 và COOH. Câu 16: Cho các chất sau đây: CH3COONa, C12H22O11, C2H2, CaCO3. Số hợp chất hữu cơ có mặt trong dãy trên là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. C âu 17: Dựa vào phổ IR của hợp chất X thuộc loại este có công thức CH3COOCH3 dưới đây: H ãy chỉ ra peak nào giúp dự đoán X có nhóm C=O? A. A. B. B. C. C. D. D. C âu 18: Phương pháp chưng cất dùng để tách biệt các chất A . có nhiệt độ sôi khác nhau. B. có nhiệt độ nóng chảy khác nhau. C . có độ tan khác nhau. D. có khối lượng riêng khác nhau. C âu 19: Phương pháp dùng dung môi lỏng hòa tan chất hữu cơ để tách chúng ra khỏi hỗn hợp rắn? A . Chiết lỏng – lỏng. B. Chiết lỏng – rắn. C. Phương pháp kết tinh. D. Sắc kí cột. Câu 20: Công thức phân tử cho biết A . tỉ lệ số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử. B . số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử. C . thành phần định tính các nguyên tố. D . tỉ lệ khối lượng mỗi nguyên tử trong phân tử. C âu 21: Để xác định phân tử khối của hợp chất hữu cơ, người ta sử dụng phổ khối lượng MS, trong đó p hân tử khối của chất là giá trị m/z của A. peak [M+] lớn nhất. B. peak [M+] nhỏ nhất. C . peak xuất hiện nhiều nhất. D. nhóm peak xuất hiện nhiều nhất. C âu 22: Theo thuyết cấu tạo hóa học, trong phân tử các chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau A . theo đúng hóa trị. B. theo một thứ tự nhất định. C . theo đúng số oxi hóa. D. theo đúng hóa trị và theo một thứ tự nhất định. C âu 23: Chất nào sau đây có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất? A. CH3COOH. B. 6H6.C C. 2H4Cl2.C D. 2H5OH. C âu 24: Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hoá học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau một h–ay nhiều nhóm metylen ( CH2– ) được gọi là hiện tượng A . đồng phân. B. đồng vị. C. đồng đẳng. D. đồng khối. C âu 25: Hợp chất hữu cơ C3H8O có phổ khối lượng tương ứng hình nào dưới đây. DeThiHay.net Đề thi và Đáp án cuối học kì 2 Hóa học 11 Cánh Diều - (16 Đề + Đáp án) - DeThiHay.net H ình: Phổ khối lượng của một số hợp chất hữu cơ A. a) B. b) C. c) D. kết quả khác C âu 26: Đồng phân là những chất khác nhau có cùng A . khối lượng phân tử. B. công thức phân tử. C . công thức đơn giản nhất. D. thành phần nguyên tố. C âu 27: Trong các dãy chất sau đây, dãy nào gồm các chất là đồng đẳng của nhau ? A. C2H6, CH4. B. C2H5OH, CH3CH2CH2OH. C. CH3OCH3, CH3CHO. D. A và B đúng. C âu 28: Phát biểu nào sau đây chưa chính xác? A. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử. B . Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phân phân tử và cấu tạo hoá học. C . Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau. D . Hoá trị của carbon trong các hợp chất hữu cơ là không đổi. P HẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 29: (1 điểm) C ho phản ứng: 2SO2 (g) + O2⇋ (g) 2SO3 (g) ; ΔH < 0 C ân bằng chuyển dịch theo chiều nào khi: a ) Tăng nồng độ SO2 b ) Giảm nồng độ SO3 c ) Giảm áp suất. d) Tăng nhiệt độ. Câu 30: (1 điểm) A lcohol X là một hợp chất hữu cơ được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp hóa chất và d ược phẩm. X có khả năng hòa tan trong nước và có tính chất chống oxy hóa. Với công thức này, nó có t hể tạo ra các sản phẩm phụ trên cơ sở sự biến đổi của nhóm OH, cung cấp nhiều khả năng ứng dụng t rong việc tổng hợp các hợp chất hữu cơ khác. Phần trăm khối lượng các nguyên tố trong X lần lượt là 6 8,18% carbon, 13,64% hydrogen và 18,18% oxygen. Từ phổ khối lượng của X xác định được giá trị m/z của peak [M+] bằng 88. DeThiHay.net Đề thi và Đáp án cuối học kì 2 Hóa học 11 Cánh Diều - (16 Đề + Đáp án) - DeThiHay.net H ãy lập công thức phân tử của X theo các bước: a / Lập công thức đơn giản nhất. b/ Xác định công thức phân tử. Câu 31: (0,5 điểm) S ulfur dioxide là một trong các tác nhân gây mưa acid,phát thải chủ yếu từ các quá trình đốt cháy nhiên l iệu như than đá,xăng dầu Một nhà máy nhiệt điện than sử dụng 5000 tấn than đá/ngày, có thành phần c . hứa 0,8% S về khối lượng để làm nhiên liệu a. Tính thể tích khí SO2( đkc) tối đa do nhà máy tạo ra trong một ngày b. Lượng khí SO2 tạo ra khuếch tán vào khí quyển rồi bị chuyển hóa thành sulfuric acid trong nước mưa + 2, 푡 + 2 t heo sơ đồ sau: SO2 SO3 H2SO4 H ãy hoàn thành sơ đồ bằng phương trình phản ứng C âu 32: (0,5 điểm) Thí nghiệm chưng cất ethanol từ dung dịch ethanol – nước được thực hiện như sau: - Bước 1: Cho 60 mL rượu được nấu thủ công vào bình cầu có nhánh (chú ý chất lỏng trong bình không v ượt quá 2/3 thể tích bình), thêm vài viên đá bọt. Lắp dụng cụ như hình dưới đây: - Bước 2: Đun nóng từ từ đến khi hỗn hợp sôi, quan sát nhiệt độ trên nhiệt kế thấy tăng dần, khi nhiệt độ t rên nhiệt kế ổn định, đó chính là nhiệt độ sôi của hỗn hợp ethanol và nước. Khi nhiệt độ bắt đầu tăng trở l ại thì tắt nguồn nhiệt, ngừng chưng cất. Đ iền đúng, sai vào bài làm cho các phát biểu sau: ( 1) Nhiệt độ sôi của ethanol thấp hơn nhiệt độ sôi của hỗn hợp ethanol và nước:............ ( 2) Nhiệt độ sôi của hỗn hợp ethanol và nước thấp hơn nhiệt độ sôi của nước:................. ( 3) Độ cồn của sản phẩm sẽ lớn hơn so với rượu ban đầu. Do sản phẩm thu được tinh khiết hơn lẫn ít n ước hơn rượu ban đầu:................. ( 4) Bình hứng thu được nước nguyên chất:............... ( 5) Đá bọt có vai trò điều hòa quá trình sôi, tránh hiện tượng quá sôi:................. DeThiHay.net Đề thi và Đáp án cuối học kì 2 Hóa học 11 Cánh Diều - (16 Đề + Đáp án) - DeThiHay.net ĐÁP ÁN P HẦN I: TRẮC NGHIỆM (28 CÂU- 7 điểm) Câu 1: [NO]2 N O A. 2 2 . Câu 2. D. Cả A,B,C C âu 3. C. NaCl. C âu 4. A. 1 CNâu 5. A. 2. Câu 6. D. 1 và 2. Câu 7. A. 4. Câu 8. B. 2. C. âu 9 B. vàng. Câu 10. D. Zn. Câu 11. D. hòa tan được kim loại Al và Fe. Câu 12. C. dd BaCl2. Câu 13. B. 6H5Br. C âu 14. C. xảy ra chậm và tạo ra hỗn hợp sản phẩm. Câu 15. D. NH2 và COOH. Câu 16. C. 3. Câu 17. B. B. C âu 18. A. có nhiệt độ sôi khác nhau. C âu 19. B. Chiết lỏng – rắn. C âu 20. B. số lượng nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử. Câu 21. A. peak [M+] lớn nhất. C âu 22. D. theo đúng hóa trị và theo một thứ tự nhất định. Câu 23. C. 2H4Cl2. C âu 24. C. đồng đẳng. Câu 25. A. a) Câu 26. B. công thức phân tử. Câu 27. D. A và B đúng. C âu 28: C. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau. P HẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm) C âu 29: (1điểm) a ) Giảm nồng độ SO2: Cân bằng chuyển dịch theo nghịch 0,25đ b ) Tăng nồng độ SO3: Cân bằng chuyển dịch theo nghịch 0,25đ c ) Giảm áp suất.:Cân bằng chuyển dịch theo nghịch 0,25đ d ) Tăng nhiệt độ. :Cân bằng chuyển dịch theo nghịch 0,25đ Câu 30: (1 điểm) a / Lập công thức đơn giản nhất. CTĐGN: CxHyOz Suy ra: x: y: z = 68,18/12: 13,64/1: 18,18/16 0,25đ = 5: 12: 1 0,25đ b/ Xác định công thức phân tử. CTPT: (C5H12O)n S uy ra: M = 88 (12*5+12+16)n = 88 0,25đ n = 1 Vậy CTPT: C5H12O 0,25đ DeThiHay.net Đề thi và Đáp án cuối học kì 2 Hóa học 11 Cánh Diều - (16 Đề + Đáp án) - DeThiHay.net Câu 31: (0,5 điểm) a. Tính thể tích khí SO2( đkc) tối đa do nhà máy tạo ra trong một ngày K hối lượng S = 5000*0,8/100= 40 tấn 0,125đ 3 Thể tích SO2 = (40/32)* 24,79 =30,9875 m 0,125đ b. Lượng khí SO2 tạo ra khuếch tán vào khí quyển rồi bị chuyển hóa thành sulfuric acid trong nước mưa t heo sơ đồ sau: + 2, 푡 SO2 SO3 0,125đ + 2 SO3 H2SO4 0,125đ C đ âu 32: (0,5 điểm) Mỗi câu 0,1 Đ iền đúng, sai vào bài làm cho các phát biểu sau: ( 1) Nhiệt độ sôi của ethanol thấp hơn nhiệt độ sôi của hỗn hợp ethanol và nước:Đúng ( 2) Nhiệt độ sôi của hỗn hợp ethanol và nước thấp hơn nhiệt độ sôi của nước:Đúng ( 3) Độ cồn của sản phẩm sẽ lớn hơn so với rượu ban đầu. Do sản phẩm thu được tinh khiết hơn lẫn ít n : ước hơn rượu ban đầu Đúng ( 4) Bình hứng thu được nước nguyên chất:Sai ( 5) Đá bọt có vai trò điều hòa quá trình sôi, tránh hiện tượng quá sôi:Đúng DeThiHay.net Đề thi và Đáp án cuối học kì 2 Hóa học 11 Cánh Diều - (16 Đề + Đáp án) - DeThiHay.net Đ Ề SỐ 5 S Ở GD&ĐT QUẢNG NGÃI Đ Ề KIỂM TRA HỌC KỲ 2 T RƯỜNG THPT SỐ 2 MỘ ĐỨC MÔN HÓA HỌC – LỚP 11 Thời gian làm bài: 50 phút P HẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi t hí sinh chỉ chọn một phương án. C âu 1: Hợp chất nào sau đây là carboxylic acid . AH. 2CO3.C B. 6H5OH . C. CH3-CH2-COOH . D. CH3-CH2-CHO. C âu 2: Hợp chất thơm nào dưới đây không thuộc nhóm phenol? AC. 2H5-C6H4-OH. B. CH3-C6H4-COH. C. 6H5OCH. D. 6H5-CH2-OH. C âu 3: Để trung hòa 6,72 gam một carboxylic acid Y (đơn chức, mạch hở), cần dùng 200 gam dung dịch N aOH 2,24%. Công thức của Y là ( Cho Na=23, O=16, H=1, C=12) AC. 3H7COOH. B. 2H3COOH. C. CH3COOH. D. HCOOH. C âu 4: Hydrocarbon thơm đơn giản nhất và điển hình nhất là A. benzene. B. styrene. C. toluene. D. naphtalene. C âu 5: Cho 5,6 gam alkene A làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 16 gam Br2. Hyđrat hóa A chỉ thu đ ược một alcohol duy nhất. A có tên là ( Cho Br = 80; C= 12; H= 1) A. but -1-ene. B. but - 2-ene. C. hex- 2-ene. D. 2,3-dimetylbut-2-ene. OH Câu 6: Phenol ( ) tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ? A. K, KOH, Br2. B. Na, NaOH, HCl. C. NaOH, Mg, Br2. D. Na,NaOH, H2CO3. C âu 7: Việc làm dụng bia , rượu sẽ gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe con người như A. gây xơ gan. B. làm sâu răng. C . làm đục thủy tinh thể. D. gây bệnh tiểu đường. C âu 8: Chloroform có công thức cấu tạo là A. CH3Cl. B. CCl4. C. CHCl3. D. CH2Cl2. C âu 9: Aldehyde là hợp chất hữu cơ trong phân tử có A . nhóm chức –CHO liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon hoặc nguyên tử hydrogen. B . nhóm chức –COO- liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon hoặc nguyên tử hydrogen. C . nhóm chức –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon no. D . nhóm chức –COOH liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon hoặc nguyên tử hydrogen. C âu 10: Carboxylic acid là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm ... liên kết trực tiếp với nguyên tử carbon hoặc nguyên tử hydrogen A. -OH. B. C=O. C. -CH=O. D. –COOH. C âu 11: Cho alkene X có công thức cấu tạo sau: CH2=CH-CH2-CH3. Chất X có tên gọi là A. But-3-ene. B. But-1-ene. C. But-1-yne. D. But-2-ene. Câu 12: CH3-CHCl-CH2-CH3 có tên theo danh pháp thay thế là A. isobutyl chloride. B. 3-chlorobutane. C. 1-chlorobutane. D. 2-chlorobutane. DeThiHay.net
File đính kèm:
de_thi_va_dap_an_cuoi_hoc_ki_2_hoa_hoc_11_canh_dieu_16_de_da.pdf

