Bộ Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 10 - Kết Nối Tri Thức (17 Đề + Đáp án)

docx 90 trang ducduy 30/04/2025 670
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 10 - Kết Nối Tri Thức (17 Đề + Đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 10 - Kết Nối Tri Thức (17 Đề + Đáp án)

Bộ Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 10 - Kết Nối Tri Thức (17 Đề + Đáp án)
 Bộ Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 10 - Kết Nối Tri Thức (17 Đề + Đáp án) - DeThiHay.net
 ĐỀ SỐ 6
 SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
 TRƯỜNG THPT TRẦN ĐẠI NGHĨA MÔN: TIN HỌC – KHỐI LỚP 10
 Thời gian:45 phút (không kể thời gian phát đề)
 ĐỀ 2
I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Cho đoạn chương trình python sau:
 Tong = 0
 while Tong < 10:
 Tong = Tong + 2 
 print(Tong)
 Sau khi đoạn chương trình trên được thực hiện, giá trị của tổng bằng bao nhiêu:
 A. 18 B. 20 C. 22 D. 10
 Câu 2. Cho danh sách A= [1,2,3,4,5,6,7]. Chỉ số cuối cùng của danh sách là?
 A. 0 B. 1 C. 6 D. 5
 Câu 3. Kết quả của đoạn chương trình sau:
 S="1234"
 print(S[0])
 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
 Câu 4. Có mấy cách thiết lập hàm trong Python?
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
 Câu 5. Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì? 
 def indayso(n):
 for i in range(n): 
 print(i,end=" ")
 indayso(10)
 A. in dãy số 0 đến 9 B. in dãy số 1 đến 10 C. in dãy số 0 đến 10 D. in dãy số 1 đến 9
 Câu 6. Kết quả đoạn chương trình sau: 
 def doiso(a,b):
 t=a+b doiso=t 
 return doiso
 print(doiso(4,5))
 A. 9 B. 4 C. 5 D. Báo lỗi
 Câu 7. Kết quả đoạn chương trình sau:
 def inc(n): return 
 n+1
 print(inc(10))
 A. 10 B. 11 C. 9 D. Báo lỗi
 Câu 8. Kết quả của chương trình sau:
 def my_function(x):
 return 3 * x 
 print(my_function(5))
 A. 9. B. 27. C. 15. D. Chương trình bị lỗi.
 Câu 9. Cuối dòng đầu tiên của định nghĩa hàm phải có dấu gì?
 DeThiHay.net Bộ Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 10 - Kết Nối Tri Thức (17 Đề + Đáp án) - DeThiHay.net
A. Dấu ‘:’ B. Dấu ‘;’ C. Dấu ‘.’ D. Dấu ‘,’
Câu 10. Giá trị được truyền vào khi gọi hàm, được gọi là?
A. Tham số. B. Đối số. C. Dữ liệu. D. Giá trị.
Câu 11. Đoạn chương trình sau tính . 
def luythua(a,b,c):
 return a*b*c
A. a+b+c B. (a+b)c C. (a+b)*c D. a*b*c
Câu 12. Kết quả đoạn chương trình sau: 
def tinh(a,b):
 return a+b 
 print(tinh(2,5))
A. 2 B. 5 C. 0 D. 7
Câu 13. Kết quả của đoạn chương trình sau:
 def tinhSum(a, b): 
 return a + b
 print(tinhSum(1, m))
A. 1 B. báo lỗi C. 2 D. 3
Câu 14. Hoàn thiện () trong phát biểu sau:
 “Trong Python tất cả các biến khai báo bên trong hàm đều có tính , không có hiệu lực ở bên  
 hàm”.
A. Địa phương, trong. B. Toàn cục, trong.
C. Địa phương, ngoài. D. Toàn cục, ngoài.
Câu 15. Đoạn chương trình sau, biến trong hàm là:
 a,b,c=1,2,3
 def tong(e,f,g): 
 n=10
 return e+f+g +n 
 print(tong(a,b,c))
A. a,b,c B. n C. e,f,g D. E,F,G
Câu 16. Kết quả đoạn chương trình sau:
 a,b=1,2
 def f(a,b): 
 a=a+b b=b*a 
 return a+b
 print(f(a,b))
A. 9 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 17. Chương trình sau lỗi gì:
 >>> n=int(input("nhập vào số nguyên: ")) nhập 
 vào số nguyên: 1.5
A. Lỗi giá trị nhập vào B. Lỗi cú pháp
C. Lỗi ngữ nghĩa D. Giá trị nhập vào vượt quá phạm vi cho phép
Câu 18. Bài toán yêu cầu sắp xếp dãy số ban đầu thành dãy tăng dần. Gỉa sử dãy số ban đầu là 
[3,1,8,10,0]. Kết quả thu được dãy [1,3,8,10,0]. Vậy lỗi đó thuộc loại lỗi nào?
A. Lỗi giá trị nhập vào B. Lỗi cú pháp C. Lỗi ngữ nghĩa D. Lỗi chưa khai báo
Câu 19. Tính tích 10 số nguyên dương đầu tiên. Chương trình sau lỗi dòng thứ bao nhiêu ? 
s=1
 DeThiHay.net Bộ Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 10 - Kết Nối Tri Thức (17 Đề + Đáp án) - DeThiHay.net
 for i in range(10): 
 s=s*i
 print(s)
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 20. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào chưa chính xác về kiểm thử chương trình?
A. Hiện nay, có ít phương pháp và công cụ khác nhau để kiểm thử chương trình.
B. Chương trình cần được thử với một số bộ dữ liệu test gồm đầu vào tiêu biểu và kết quả đầu ra biết trước.
C. Các bộ test phụ thuộc vào các tiêu chí khác nhau.
D. Các bộ test dữ liệu nên có nhiều bộ test ngẫu nhiên,...
Câu 21. Chương trình chạy phát sinh lỗi ngoại lệ IndexError, nên xử lí như thế nào?
A. Kiểm tra lại giá trị số chia.
B. Kiểm tra lại chỉ số trong mảng.
C. Kiểm tra giá trị của số bị chia.
D. Kiểm tra kiểu dữ liệu nhập vào.
II. TỰ LUẬN: 3 điểm
Câu 1 (1 Điểm): Cho trước 2 dãy số nguyên A,B. Em hãy hoàn thành chương trình chính tính tổng các số 
hạn dương nếu có trong dãy và xuất ra kết quả tổng dương của 2 dãy vừa tính.
 Ví dụ:
 A=[10,20,-20,10,10]
 B=[1,2,-2,1,1]
 Kết quả xuất ra màn hình là: 50 và 5
Câu 2 (1 Điểm): Cho đoạn chương trình sau:
 def f(n):
 global t 
 t=n**n 
 return t
 t=10
 print("kết quả 1: ",f(3))
 print("kết quả 2: ",t)
 Em hãy cho biết kết quả xuất ra màn hình là bao nhiêu?
Câu 3 (1 Điểm): Để tính giá trị trung bình của danh sách A, người lập trình đã dùng lệnh sau để tính: N= 
sum(A)/len(A)
 Lệnh này có thể sinh lỗi nào? Em hãy giải thích ngắn gọn.
 DeThiHay.net Bộ Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 10 - Kết Nối Tri Thức (17 Đề + Đáp án) - DeThiHay.net
 ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM
 1. D 2. C 3. B 4. B 5. A 6. A 7. B
 8. C 9. A 10. B 11. D 12. D 13. B 14. C
 15. B 16. A 17. A 18. C 19. B 20. A 21. B
II. TỰ LUẬN
Câu 1:
 def tongduong(a): 
 t=0
 for k in a: if 
 k>0:
 t=t+k 
 return t
 A=[10,20,-20,10,10]
 B=[1,2,-2,1,1]
 print(tongduong(A)) 
 print(tongduong(B))
Câu 2:
 kết quả 1: 27
 kết quả 2: 27
Câu 3: Trường hợp danh sách A là danh sách rỗng. Lệnh này sẽ mắc lỗi chia cho số 0.
 DeThiHay.net Bộ Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 10 - Kết Nối Tri Thức (17 Đề + Đáp án) - DeThiHay.net
 ĐỀ SỐ 7
TRƯỜNG THPT PHẠM KIỆT ĐỀ THI KIỂM TRA CUỐI KỲ II
 MÔN TIN HỌC 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)
Câu 1: (NB 5.21) Cấu trúc lặp với số lần chưa biết trước có dạng như thế nào?
 A. while : B. while 
 C. while : D. while do 
Câu 2: (TH 5.21) Đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì?
 >>> s=0
 >>> i=1
 >>> while i<11:
 s=s+i
 i=i+1
 >>> print(s)
 A. tính và in ra tổng các số tự nhiên từ 1 đến 8
 B. tính và in ra tổng các số tự nhiên từ 1 đến 9
 C. tính và in ra tổng các số tự nhiên từ 1 đến 10
 D. tính và in ra tổng các số tự nhiên từ 1 đến 11
Câu 3: (NB 5.21): Bài toán nào là lặp với số lần chưa biết trước?
A. vận động viên chạy 20 vòng xung quanh vận động.
B. vận động viên chạy xung quanh 10 vòng
C. vận động viên chạy xung quanh 2 vòng
D. vận động viên chạy nhiều vòng xung quanh sân vận động trong vòng 2 tiếng
Câu 4 (NB 5.22) Cho A=[1,2,3,4,70,100]. Đây là kiểu dữ liệu gì?
A. kiểu dữ liệu tệp văn bản B. kiểu dữ liệu tệp
C. kiểu dữ liệu xâu D. kiểu dữ liệu danh sách
Câu 5 (TH 5.22) Cho A=[1,2,3,4,70,100]. Cho biết len(A)=?
A. 9 B.5 C. 10 D. 6
Câu 6: (NB 5.23) Kết quả của chương trình sau là gì?
A = [1, 2, 3, 4, 5, 6, 5]
for k in A:
 print(k, end = " ")
A. 1 2 3 4 5 6 B. 1 2 3 4 5 6 5 C. 1 2 3 4 5 D. 2 3 4 5 6 5.
Câu 7: (TH 5.23) Cho biết kết quả của đoạn chương trình sau:
 >>> A=[1,2,3,4,5]
 >>> A.clear()
 >>> A
 A. [] B. [1, 4,5] C. [1,2,3] D. [1]
Câu 8: (NB 5.24) Xâu kí tự nào sau đây không hợp lệ?
 A. 11111111 = 256 B. ‘123&*()+-ABC’ C. ‘1010110&0101001’ D. ‘Tây nguyên’ 
 DeThiHay.net Bộ Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 10 - Kết Nối Tri Thức (17 Đề + Đáp án) - DeThiHay.net
Câu 9: (TH 5.24) Nếu S = "1234567890" thì S[0:4] là gì?
 A. "123" B. "0123" C. "01234" D. "1234"
Câu 10: (NB 5.25) Lệnh sau trả lại giá trị gì?
 print("Nghĩa Hành".find("Hành",6))
 A. 5 B. 7 C. 6 D. 8
Câu 11: (NB 5.25) Để tách một xâu thành danh sách các từ ta dùng lệnh nào?
 A. Lệnh join() B. Lệnh split() C. Lệnh len() D. Lệnh find()
Câu 12: (TH 5.25) Cho biết kết quả của đoạn lệnh sau:
 S= “Trường Nam Huy”
 S.find(“Trường”)
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 13: (NB 5.26) Có những loại hàm (def) nào trong python?
A. hàm tính toán
B. hàm logic
C. hàm văn bản
D. hàm có giá trị trả về và hàm không có giá trị trả về
Câu 14: (TH 5.26) Hàm sau có ý nghĩa gì?
 def h(x,y):
 if x>y:
 return x
 else:
 return x+y
A. Hàm trả lại x nếu x là số lớn hơn, ngược lại trả về tổng của x và y.
B. Hàm trả lại x+y nếu x là số lớn hơn, ngược lại trả về tổng của x.
C. Hàm trả lại x nếu x là số nhỏ hơn, ngược lại trả về tổng của x và y.
D. Hàm lỗi cú pháp
Câu 15: (NB 5.27) Khi gọi hàm, dữ liệu được truyền vào hàm được gọi là gì?
 A. Tham số B. Hiệu số C. Đối số D. Hàm số
Câu 16: (TH 5.27) Hàm sau thực hiện công việc gì?
 def func(n):
 c=0
 for k in range (1,n):
 if n%k==0:
 c=c+k
 return c
 A. Hàm trả lại số các ước số thực của n, không tính 1
 B. Hàm trả lại tổng các ước số thực của n, tính cả 1
 C. Hàm trả lại số các ước số thực của n, tính cả 1
 D. Hàm trả lại tổng các ước số nguyên của n, không tính cả 1
Câu 17: (NB 5.28) Cho biết các biến bên trong hàm?
Def Func(a,b,c):
 DeThiHay.net Bộ Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 10 - Kết Nối Tri Thức (17 Đề + Đáp án) - DeThiHay.net
 n=10
 a=a*3
 b=1
 c=1 
 return (a+b+c)
#Chương trình chính
d,n,u=3,4,5
Func(d,n,u)
A. các biến bên trong hàm là: d,n,u
B. các biến bên trong hàm là: a,b
C. các biến bên trong hàm là: a,n
D. biến trong hàm là: n,a,b,c
Câu 18: (NB 5.28) Nếu biến bên ngoài hàm muốn có tác dụng bên trong hàm ta dùng từ khóa nào?
 A. global B. def C. break D. import
Câu 19: (TH 5.28) Kết quả của chương trình sau là bao nhiêu?
 >>>def f(a,b):
 return a + b + N
 >>> N = 5
 >>>f(3, 3)
 A. 5. B. 6. C. 11. D. 8.
Câu 20: (NB 5.29) Xác định loại lỗi của câu lệnh sau:
 >>> A = list(12)
 A. Lỗi cú pháp B. Lỗi ngoại lệ C. Lỗi khác D. Không có lỗi
Câu 21: (NB 5.29) Lỗi ngoại lệ trong Python là lỗi gì?
 A. Lỗi khi viết một câu lệnh sai cú pháp của ngôn ngữ lập trình.
 B. Lỗi khi truy cập một biến chưa được khai báo.
 C. Lỗi khi không thể thực hiện một lệnh nào đó của chương trình.
 D. Lỗi khi chương trình biên dịch sang tệp exe.
Câu 22: (TH 5.29) Các lệnh sau sẽ phát sinh lỗi ngoại lệ nào?
 >>> s = "abc"
 >>> s[10]
 A. SyntaxError B. NameError C. TypeError D. IndexError
Câu 23 (NB 5.30) Đâu không là công cụ để kiểm thử chương trình?
A. Công cụ in biến trung gian.
B. Công cụ sinh các bộ dữ liệu test.
C. Công cụ thống kê dữ liệu
D. Công cụ điểm dừng trong phần mềm soạn thảo lập trình.
Câu 24 (TH 5.30) Chương trình sau thông báo lỗi gì?
>>>for i in range(10) print(i)
A. Type Error B. NameError C. SyntaxError D. ValueError
 DeThiHay.net Bộ Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 10 - Kết Nối Tri Thức (17 Đề + Đáp án) - DeThiHay.net
Câu 25 (NB 6.33) Thiết kế độ hoạ là gì?
A. tạo ra âm thanh
B. tạo ra thực phẩm
C. tạo ra màu sắc đẹp
D. tạo ra các thông điệp truyền thông kết hợp giữa hình ảnh, kiểu chữ, màu sắc để truyền tải thông tin đến 
người xem.
Câu 26 (TH 6.33) Người làm nghề thiết kế đồ hoạ cần có kĩ năng nào?
A. kĩ năng vẽ, sắp xếp đối tượng, kĩ năng sử dụng máy tính và thiết bị thông minh,
B. kĩ năng lập trình
C. kĩ năng phô tô, in ấn.
D. kĩ năng cắt dán
Câu 27 (TH 6.34) Phát biểu nào sau đây sai?
A. Các cơ hội nghề nghiệp cho người phát triển phần mềm rất hạn chế
B. Có thể theo học phát triển phần mềm tại nhiều nơi khác nhau: các trung tâm, trường nghề, các công ty, 
các nhà trường,
C. Các cơ hội nghề nghiệp cho người phát triển phần mềm rất đa dạng
D. Nhu cầu nhân lực phát triển phần mềm không ngừng tăng cao cùng với sự phát triển ứng dụng khoa 
học và công nghệ
Câu 28 (TH 6.34) Các công việc trong nghề phát triển phần mềm?
A. điều tra, khảo sát, thiết kế, lập trình, chuyển giao, bảo trì, quản lí dự án
B. vẽ đẹp
C. kĩ năng phô tô, in ấn.
D. gõ văn bản giỏi
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Viết hàm nhập 2 số a,b từ bàn phím và hàm trả về giá trị tổng a+b.
Câu 2: (1 điểm): Viết chương trình tạo dãy A gồm n phần tử, mỗi phần tử là một số nguyên. Tạo và in ra 
màn hình dãy B chỉ gồm các số chẵn có trong dãy A.
Câu 3: (1 điểm) Viết hàm tìm giá trị nhỏ nhất của 2 số a,b. Gọi hàm và in ra giá trị nhỏ nhất của 5 và 9
 HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Phần trắc nghiệm:
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
 Đáp án A C D D D B A A D C B D D A
 Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
 Đáp án C B D A C B C D C C D A A A
 DeThiHay.net Bộ Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 10 - Kết Nối Tri Thức (17 Đề + Đáp án) - DeThiHay.net
 * Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0.25 điểm.
II. Phần tự luận:
 - Có 03 câu – 03 điểm, mỗi câu tự luận 01 điểm.
 Câu Đáp án Hướng dẫn chấm
 def f(a,b):
 a=int(input(“Mời nhập số a=”)
 1 1 điểm
 b=int(input(“Mời nhập số b=”)
 return(a+b)
 a="VIET"
 2 b="NAM" 1 điểm
 c= a+ " " + b
 Print(c)
 Chương trình có thể viết như sau:
 def min(a,b):
 if a>b: Min=b
 3 else: 1 điểm
 Min=a
 return Min
 # chương trình chính
 print(min(5,9))
 DeThiHay.net Bộ Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 10 - Kết Nối Tri Thức (17 Đề + Đáp án) - DeThiHay.net
 ĐỀ SỐ 8
 SỞ GD VÀ ĐT PHÚ YÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II
 TRƯỜNG THPT VÕ THỊ SÁU Môn thi: Tin học, Lớp 10
 Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề
Họ và tên học sinh:... Lớp:.
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn: Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn 
một phương á
Câu 1 (NB 5.20). Trong câu lệnh lặp: j = 0
for j in range(10):
print("A")
Khi kết thúc câu lệnh trên lệnh có bao nhiêu chữ “A” xuất hiện?
A. 10 lần. B. 1 lần. C. 5 lần. D. Không thực hiện.
Câu 2 (NB 5.21). Cho biết đâu là cú pháp câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước.
A. if ; B. for i in range :
C. if D. while :
Câu 3 (TH 5.21). Cho biết kết quả? i=1
While i<10:
print(i, end= “ “) i=i+1
A. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 B. 2 4 6 8 C. 1 3 5 7 9 D. 1 2 3 4 5
Câu 4 (NB 5.22). Cho A=[1,2,3,4,70,100]. Đây là kiểu dữ liệu gì?
A. đây là kiểu dữ liệu tệp văn bản B. đây là kiểu dữ liệu tệp
C. đây là kiểu dữ liệu xâu D. đây là kiểu dữ liệu danh sách
Câu 5 (TH 5.22). Cho A=[1,2,3,4,70,100]. Cho biết len(A)=?
A. 9 B. 5 C. 10 D. 6
Câu 6 (NB 5.23). Cho A=[50, “Hoa”,3,4,100]
A. remove(50)
Danh sách A có mấy phần tử sau khi thực hiện lệnh remove?
A. có 7 phần tử B. có 6 phần tử C. có 5 phần tử D. có 4 phần tử
Câu 7 (TH 5.23). Kết quả khi thực hiện chương trình sau?
>>> A = [1, 2, 3, 5]
>>> A.insert(2, 4)
 DeThiHay.net

File đính kèm:

  • docxbo_de_thi_hoc_ki_2_mon_tin_hoc_lop_10_ket_noi_tri_thuc_17_de.docx