Bộ Đề thi Giữa kì 2 Môn Hóa học 10 Kết Nối Tri Thức (18 Đề + Đáp án)

docx 122 trang Trang9981 01/06/2025 50
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ Đề thi Giữa kì 2 Môn Hóa học 10 Kết Nối Tri Thức (18 Đề + Đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ Đề thi Giữa kì 2 Môn Hóa học 10 Kết Nối Tri Thức (18 Đề + Đáp án)

Bộ Đề thi Giữa kì 2 Môn Hóa học 10 Kết Nối Tri Thức (18 Đề + Đáp án)
 Bộ Đề thi Giữa kì 2 Môn Hóa học 10 Kết Nối Tri Thức (18 Đề + Đáp án) - DeThiHay.net
 ĐỀ SỐ 4
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC . - .
 Môn: Hóa học 10 - KNTT
 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
A
B
C
D
I. TRẮC NGHIỆM (28 câu x 0,25đ = 7đ)
Câu 1. Cho enthalpy tạo thành chuẩn của các chất tương ứng trong phương trình.
 Chất N2O4 (g) NO2 (g)
 (kJ/mol) 9,16 33,20
Tính biến thiên enthalpy của phản ứng sau: 2NO2 (g) N2O4(g)
 A. -57,24 kJ. B. 57,24 kJ. C. 24,04 kJ. D. -24,04 kJ.
 -1
Câu 2. Cho phản ứng: 1/2N 2(g) + 3/2H2(g) →NH3(g). Biết enthalpy tạo thành chuẩn của NH 3 là –45,9 kJ mol . 
Để thu được 2 mol NH3 ở cùng điều kiện phản ứng thì
 A. lượng nhiệt thu vào là 91,8 kJ. B. lượng nhiệt tỏa ra là 45,9 kJ.
 C. lượng nhiệt tỏa ra là 91,8 kJ. D. lượng nhiệt thu vào là 45,9 kJ.
Câu 3. Chất nào dưới đây có nhiệt tạo thành chuẩn bằng 0?
 A. Na2O(s). B. O2(g). C. H2O(l). D. CO2(g).
 0
Câu 4. Cho phương trình nhiệt hóa học: N2(g) + O2(g)  2NO(g); rH298 179,20 kJ
Phản ứng trên là phản ứng
 A. có sự giải phóng nhiệt lượng ra môi trường. B. tỏa nhiệt.
 C. không có sự thay đổi năng lượng. D. thu nhiệt.
Câu 5. Cho phương trình hoá học: H2S + O2 SO2 + H2O. Tổng hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của phản ứng 
là A. 9. B. 18. C. 19. D. 10.
Câu 6. Khi pha viên sủi vitamin vào nước tấy viên sủi tan và nước trong cốc mát hơn là do ra phản ứng
 A. thu nhiệt. B. có sự hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường xung quanh.
 C. toả nhiệt. D. không có sự thay đổi năng lượng.
Câu 7. Cho phương trình hoá học: aFeO + bH2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Tỉ lệ a/b là
 A. 3/8. B. 1/3. C. 3/10. D. 1/2.
 DeThiHay.net Bộ Đề thi Giữa kì 2 Môn Hóa học 10 Kết Nối Tri Thức (18 Đề + Đáp án) - DeThiHay.net
Câu 8. Khí hydrogen và khí nitrogen gây nổ theo tỉ lệ mol tương ứng là 3:1 khi xảy ra phản ứng như sau: 3H2(g) + 
 o o
N2(g) → 2NH3(g) ∆rH298. Biểu thức tính ∆rH298 của phản ứng theo năng lượng liên kết là
 o o
 A. ∆rH298 = Eb(H-H) + Eb(N≡N) – Eb(N-H). B. ∆rH298 = 3Eb(H-H) + Eb(N≡N) – 4Eb(N-H).
 o o
 C. ∆rH298 = 3Eb(H-H) + Eb(N≡N) – 6Eb(N-H). D. ∆rH298 = 2Eb(H-H) + Eb(N≡N) – 6Eb(N-H).
Câu 9. Trong phản ứng oxi hóa - khử, chất oxi hóa là chất
 A. nhường proton. B. nhường electron. C. nhận electron. D. nhận proton.
Câu 10. Cho bán phản ứng: N+5 + 3e N+2. Đây là quá trình
 A. khử. B. oxi hóa. C. tự oxi hóa – khử. D. bị khử.
Câu 11. Cho phản ứng: CuO + NH3 Cu + N2 + H2O thì CuO đóng vai trò là
 A. chất oxi hóa. B. chất không thay đổi số oxi hóa.
 C. chất khử và môi trường. D. chất khử.
Câu 12. Điều kiện chuẩn được xác định ở nhiệt độ nào?
 A. 300C. B. 250C. C. 370C. D. 00C.
Câu 13. Phản ứng thu nhiệt là gì?
 A. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt. B. Là phản ứng giải phóng năng lượng dạng nhiệt.
 C. Là phản ứng hấp thụ năng lượng dạng nhiệt. D. Là phản giải phóng ion dưới dạng nhiệt.
Câu 14. Ở điều kiện chuẩn, công thức tính biến thiên enthalpy của phản ứng theo nhiệt tạo thành là
 0 0 0 0 0 0
 A. f H298  rH298 (sp)  rH298 (cd). B. rH298  f H298 (cd)  f H298 (sp).
 0 0 0 0 0 0
 C. f H298  rH298 (cd)  rH298 (sp). D. rH298  f H298 (sp)  f H298 (cd).
Câu 15. Biến thiên enthalpy phản ứng chuẩn (nhiệt phản ứng chuẩn) có kí hiệu là
 0
 A. ∆풇푯 . B. T . C. S. D. rH298 .
Câu 16. Cho các chất sau: Cl2, KClO3, HClO4. Số oxi hóa của nguyên tử Cl trong phân tử các chất trên lần lượt là
 A. +4, -2, +2. B. +1, +5, +7. C. 0, +5, +7. D. 1, –5, –7.
Câu 17. Cho phương trình hoá học: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO2 + H2O. Tổng hệ số cân bằng (nguyên, tối 
giản) của phản ứng là A. 15. B. 14. C. 9. D. 16.
Câu 18. Số oxi hóa của nguyên tố H trong hầu hết các hợp chất bằng
 A. +1. B. +2. C. 0. D. -1.
Câu 19. Số oxi hóa của nguyên tố N trong HNO2 là
 A. -5. B. +3. C. +5. D. -3.
Câu 20. Nước javen được dùng để tẩy trắng vải sợi, áo quần, nước javen được điều chế bằng cách sục khí 
clorine vào dung dịch sodium hidroxide:
Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O thì Cl2 đóng vai trò là
 A. môi trường. B. chất khử. C. vừa khử vừa oxi hóa. D. chất oxi hóa.
 DeThiHay.net Bộ Đề thi Giữa kì 2 Môn Hóa học 10 Kết Nối Tri Thức (18 Đề + Đáp án) - DeThiHay.net
Câu 21. Kí hiệu enthalpy tạo thành (nhiệt tạo thành) của chất hóa học ở điều kiện chuẩn là
 o o
 A. rH B. rH298 C. f H D. f H298
Câu 22. Điều kiện để xảy ra phản ứng tỏa nhiệt (t= 25oC)?
 o o o o
 A. ∆rH 298K ≥ 0 B. ∆rH 298K ≤ 0. C. ∆rH 298K 0.
Câu 23. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng theo năng lượng liên kết khi các chất ở trạng thái nào?
 A. Chất lỏng; B. Cả 3 trạng thái trên. C. Chất rắn; D. Chất khí;
Câu 24. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng đốt cháy hoàn toàn 1,2 mol ethane (C2H6).
C2H6(g) + O2(g) →CO2(g) + H2O(l)
 표 -1 표 -1 표 -1
Biết: ∆ H298 (C2H6) = -84,0 kJ. mol ; ∆ H298 (CO2) = -393,5 kJ. mol ;∆ H298 (H2O) = -285,8 kJ. mol .
 A. – 1872,5 kJ. B. – 2340,6 kJ. C. -1560,4 kJ. D. -256,8 kJ.
Câu 25. Áp suất đối với chất khí ở điều kiện chuẩn được xác định là
 A. 760 mmHg. B. 1 atm. C. 1 bar. D. 1 mol/lit.
Câu 26. Trong những phản ứng sau đây:
a) SO3 + H2O → H2SO4 b) CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
c) C + H2O → CO + H2 d) CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
Số phản ứng oxi hóa – khử là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 27. Dụng cụ phân tích nồng độ cồn, đựng CrO 3 có màu da cam khi tiếp xúc C 2H5OH biến thành Cr 2O3 có 
màu xanh đen theo phản ứng hóa học sau: CrO3 + C2H5OH  CO2↑ + Cr2O3 + H2O. Chất bị oxi hoá ở 
phương trình hóa học trên là A. CO2. B. CrO3. C. Cr2O3. D. C2H5OH.
Câu 28. Quá trình khử là quá trình
 A. nhường proton. B. nhận proton. C. nhường electron. D. nhận electron.
B. TỰ LUẬN (3 Điểm)
Câu 29: (1,0 điểm): Cân bằng phương trình phản ứng, bằng phương pháp thăng bằng electron và xác định vai trò 
các chất tham gia.
Mg + HNO3 Mg(NO3)2 + NO + H2O
Câu 30: (1,0 điểm): Cho phản ứng đốt cháy propine sau:
CH3-C ≡ CH (g) + O2(g) → CO2(g) + H2O(g) 
Biết năng lượng liên kết trong các hợp chất cho trong bảng sau:
 Liên kết Eb (kJ/mol) Liên kết Eb (kJ/mol) Liên kết Eb (kJ/mol)
 C–C 346 C=O 799 C ≡ C 835
 C–H 418 O–H 467 H-H 436
 O=O 495 C = C 612
 0
Xác định biên thiên enthalpy chuẩn ( rH 298) của phản ứng
 DeThiHay.net Bộ Đề thi Giữa kì 2 Môn Hóa học 10 Kết Nối Tri Thức (18 Đề + Đáp án) - DeThiHay.net
Câu 31: (0,5 điểm): Cho 23,7 gam KMnO4 vào dung dịch HCl đặc theo sơ đồ:
KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Thu được V lit khí chlorine (đkc). Tìm V.
Câu 32: (0,5 điểm): Tiến hành ozone hóa 150 gam oxygen theo phản ứng sau: O2(g)  O3(g)
 o
Hỗn hợp thu được có chứa 24% ozone về khối lượng, tiêu tốn 106,8 kJ. Tính nhiệt tạo thành f H298 của ozone 
(kJ/mol).
 ------ HẾT ------
 DeThiHay.net Bộ Đề thi Giữa kì 2 Môn Hóa học 10 Kết Nối Tri Thức (18 Đề + Đáp án) - DeThiHay.net
 ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
 ĐÁ A C B D A A D C C A A B C D D
Câu 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
 ĐÁ C B A B C D C D A C C D D
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
 Câu Hướng dẫn chấm
Câu 29 (1,0 điểm)
 Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử có 4 bước:
 Mỗi bước đúng (0,25 điểm) x4 = 1,0 điểm
Câu 30 (1,0 điểm): 
 Phương trình phản ứng: 
 C3H4(g) + 4O2(g) 3CO2(g) + 2H2O(g) (0,25 điểm)
 0
 rH 298 = tổng Eb(cđ) – tổng Eb (sp) (0,25 điểm)
 = [4Eb (C-H) + Eb (C-C) + Eb (C≡C) + 4Eb (O=O)] – [3.2.Eb(C=O) + 2.2Eb(O-H)]
 (0,25 điểm)
 = 4.418 + 346 + 835 + 4.495 – 6.799 – 4.467 
 = -1829 kJ (0,25 điểm)
Câu 31 (0,5 điểm)
 nCl2 = 0,25 mol
 hệ số cb: 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O (0,25 điểm)
 n KMnO4 = 0,1 mol
 m KMnO4 = 15,8g (0,25 điểm)
Câu 32 (0,5 điểm)
 %O3 = 48x.100/100 = 24 .
 x = 0,5 mol (0,25 điểm)
 Để tạo thành 0,5 mol O3 cần cung cấp nhiệt lượng là 71,2 kJ nhiệt lượng
 2 mol O3 thì cần 71,2.2/0,5 = 284,8 kJ
 DeThiHay.net Bộ Đề thi Giữa kì 2 Môn Hóa học 10 Kết Nối Tri Thức (18 Đề + Đáp án) - DeThiHay.net
 o Ho Ho
 ∆rH298 = f 298 (sp) - f 298 (cđ) = 284,8 kJ 
 o
 f H298
 = 2 (O3) - 3.0 = 284,8
 o
 f H298 (0,25 điểm)
 (O3) = 142,4 (kJ/mol) 
* Lưu ý: Học sinh có thể làm theo cách khác mà đúng vẫn được điểm tối đa.
 DeThiHay.net Bộ Đề thi Giữa kì 2 Môn Hóa học 10 Kết Nối Tri Thức (18 Đề + Đáp án) - DeThiHay.net
 ĐỀ SỐ 5
 TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ KIỂM TRA GIỮA KỲ II- NĂM HỌC: . – .
 TỔ HÓA HỌC Môn: HÓA HỌC - Lớp 10
 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
 (Đề thi này có 4 trang)
Họ và tên HS:.......................................................SBD:.................Phòng thi:
Đối với mỗi câu trắc nghiệm, HS chọn một phương án đúng và tô kín vào ô tròn tương ứng ở phiếu bài làm.
LƯU Ý : HS KHÔNG ĐƯỢC SỬ DỤNG BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 CÂU – 7 ĐIỂM)
Câu 1: Công thức tổng quát tính biến thiên enthalpy của một phản ứng dựa vào nhiệt tạo thành chuẩn là
 A. .
 B. .
 C. .
 D. .
Câu 2: Trong phản ứng hóa học sau: Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag, quá trình khử là
 1 0 2 0 0 2 1 0
 A. Ag → Ag + 1e. B. Cu + 2e → Cu C. Cu → Cu + 2e. D. Ag + 1e → Ag
 푡0
Câu 3: Cho phản ứng: 2KNO3 + S + 3C ? K2S + N2 + 3CO2. Chất khử trong phản ứng này là
 A. CO2 B. KNO3. C. S. D. C.
Câu 4: Trong các chất: methane (CH4), ethane (CH3CH3), propane (CH3CH2CH3), butane (CH3CH2CH2CH3), 
chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
 A. ethane. B. propane. C. methane. D. butane.
Câu 5: Cho phản ứng: 4FeS2 (s) + 11O2 (g) → 2Fe2O3 (s) + 8SO2 (g). Biết enthalpy tạo thành chuẩn của các chất:
 Chất FeS2 (s) Fe2O3 (s) SO2 (g)
 0
 ∆fH 298 (kJ/mol) -177,9 -825,5 -296,8
 Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên là
 A. -3313,8 kJ. B. -944,4 kJ. C. +3313,8 kJ. D. +944,4 kJ.
Câu 6: Phản ứng nhiệt phân hoàn toàn 1 mol Cu(OH)2 ở thể rắn tạo ra 1 mol CuO ở thể rắn và 1 mol H2O ở thể 
lỏng cần hấp thụ nhiệt lượng là 9,0 kJ ở điều kiện chuẩn. Phương trình nhiệt hoá học của phản ứng trên là
 A. .
 B. .
 DeThiHay.net Bộ Đề thi Giữa kì 2 Môn Hóa học 10 Kết Nối Tri Thức (18 Đề + Đáp án) - DeThiHay.net
 C. .
 D. .
Câu 7: Xét phản ứng: 2NO(g) + O2(g) → 2NO2( g). Ở nhiệt độ không đổi, tốc độ của phản ứng trên thay đổi như thế 
nào khi nồng độ NO tăng 3 lần và nồng độ O2 tăng 2 lần?
 A. Tăng 12 lần. B. Giảm 18 lần. C. Tăng 18 lần. D. Giảm 12 lần.
Câu 8: Điều kiện nào sau đây là điều kiện chuẩn?
 A. Áp suất 1 bar và nhiệt độ là 20oC (293K).
 B. Nồng độ 1 mol/L và nhiệt độ là 20oC (293K).
 C. Áp suất 1 bar (đối với chất khí), nồng độ 1 mol/L (đối với chất rắn) và nhiệt độ thường được chọn là 0oC 
(273K).
 D. Áp suất 1 bar (đối với chất khí), nồng độ 1 mol/L (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được 
chọn là 25oC (298K).
Câu 9: Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng hóa học trong đó có
 A. sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường. B. biến thiên enthalpy có giá trị dương.
 C. nhiệt tạo thành có giá trị dương. D. sự giải phóng nhiệt năng ra môi trường.
Câu 10: Cho phản ứng: Cu + HNO3  Cu(NO3)2 + NO + H2O
 Tổng hệ số (số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng trên là
 A. 6. B. 11. C. 20. D. 24.
Câu 11: Trong các khí hiếm: Ne, Xe, Ar, Kr, khí hiếm có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là
 A. Ne. B. Kr. C. Ar. D. Xe.
Câu 12: Enthalpy tạo thành chuẩn (hay nhiệt tạo thành chuẩn) của một chất là
 A. nhiệt tỏa ra trong phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất bền nhất ở điều kiện chuẩn.
 B. nhiệt kèm theo phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất bền nhất ở điều kiện chuẩn.
 C. nhiệt thu vào trong phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất bền nhất ở điều kiện chuẩn.
 D. nhiệt kèm theo phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất kém bền.
Câu 13: Xét 2 phản ứng : 
 Nhận định nào sau đây đúng?
 A. Đốt 1 mol methane cần hấp thụ nhiệt lượng nhiều hơn đốt 1 mol methanol.
 B. Cần cung cấp nhiệt lượng lớn khi đốt 1 mol methane hay 1 mol methanol.
 C. Đốt 1 mol methane tỏa ra nhiệt lượng nhiều hơn đốt 1 mol methanol.
 DeThiHay.net Bộ Đề thi Giữa kì 2 Môn Hóa học 10 Kết Nối Tri Thức (18 Đề + Đáp án) - DeThiHay.net
 D. Đốt 1 mol methane tỏa ra nhiệt lượng ít hơn đốt 1 mol methanol.
Câu 14: Phát biểu nào dưới đây không đúng về phản ứng oxi hoá - khử?
 A. Phản ứng xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.
 B. Phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tử trong phân tử.
 C. Phản ứng có sự chuyển dịch electron giữa các “chất”.
 D. Phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tử.
Câu 15: Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng:
 to o
 2H 2 (g) O 2 (g)  2H 2O(l) r H 298 571,68 kJ
 Phản ứng trên là phản ứng
 A. thu nhiệt.
 B. tỏa nhiệt.
 C. không có sự thay đổi năng lượng.
 D. có sự hấp thụ nhiệt lượng từ môi trường xung quanh.
Câu 16: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng oxi hoá -khử?
 A. 2HCl + Zn ZnCl2 + H2 B. CaCO3 + 2HCl→ CaCl2 + CO2 + H2O
 C. P2O5 + 3H2O→ 2H3PO4 D. Na2SO4 + BaCl2→BaSO4 + 2NaCl
Câu 17: “Tương tác van der Waals là lực tương tác ...(1) ....giữa các ....(2)....do sự xuất hiện của các lưỡng cực 
tạm thời và lưỡng cực cảm ứng”
 Các từ thích hợp điền vào các chỗ trống (1), (2) trong câu trên lần lượt là:
 A. yếu, ion. B. yếu, phân tử. C. mạnh, ion. D. mạnh, phân tử.
Câu 18: Cho phản ứng: C3H8(g) CH4 (g) + C2H4 (g)
 Biết giá trị của các năng lượng liên kết ở điều kiện chuẩn:
 Liên kết C-C H-C C=C
 Eb (kJ/mol) 347 413 614
 Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên là
 A. +80 kJ. B. +103 kJ. C. -80 kJ. D. -103 kJ.
Câu 19: Cho phương trình nhiệt hóa học của phản ứng sau:
 0
 NaOH (aq) + HCl (aq) → NaCl (aq) + H O (l) ∆rH 298 = -57,3 kJ
 2
 Sơ đồ biểu diễn biến thiên enthalpy của phản ứng trên là
 DeThiHay.net Bộ Đề thi Giữa kì 2 Môn Hóa học 10 Kết Nối Tri Thức (18 Đề + Đáp án) - DeThiHay.net
 A. B. 
 C. D. 
Câu 20: Trong quá trình luyện gang có xảy ra phản ứng: 3CO + Fe2O3 3CO2 + 2Fe. 
 Nhận định nào sau đây đúng?
 A. Khí carbon monoxide oxi hóa iron (III) oxide.
 B. Khí carbon monoxide khử iron (III) oxide.
 C. CO là chất oxi hóa mạnh và Fe2O3 là chất khử mạnh.
 D. Carbon bị khử và iron bị oxi hóa.
Câu 21: Cho phản ứng tổng quát ở điều kiện chuẩn: aA (g) + bB (g) ⟶ mM (g) + nN (g)
 Công thức tính biến thiên enthalpy của phản ứng dựa theo năng lượng liên kết (Eb) là
 o
 A. ΔrH 298 = Eb(A) + Eb(B) − Eb(M) − Eb(N).
 o
 B. ΔrH 298 = a×Eb(A) + b×Eb(B) − m×Eb(M) − n×Eb(N).
 o
 C. ΔrH 298 = Eb(M) + Eb(N) − Eb(A) − Eb(B).
 o
 D. ΔrH 298 = m×Eb(M) + n×Eb(N) − a×Eb(A) − b×Eb(B).
Câu 22: Số oxi hoá của nguyên tử nitrogen trong các phân tử: NH3, NO, NO2 lần lượt là:
 A. -3, +4, +2. B. -3, +2, +3. C. +3, +2, +4. D. -3, +2, +4.
Câu 23: Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất oxi hóa là chất
 A. nhường proton. B. nhường electron. C. nhận electron. D. nhận proton.
Câu 24: Ở điều kiện thường, nước ở trạng thái lỏng, có nhiệt độ sôi cao (1000C) là do giữa các phân tử nước có 
liên kết
 A. hydrogen. B. ion. C. cho-nhận. D. cộng hóa trị.
 DeThiHay.net

File đính kèm:

  • docxbo_de_thi_giua_ki_2_mon_hoa_hoc_10_ket_noi_tri_thuc_18_de_da.docx