Bộ Đề thi Giữa kì 2 Môn Hóa Học 10 Cánh Diều (17 Đề + Đáp án)

docx 129 trang Trang9981 01/06/2025 60
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ Đề thi Giữa kì 2 Môn Hóa Học 10 Cánh Diều (17 Đề + Đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ Đề thi Giữa kì 2 Môn Hóa Học 10 Cánh Diều (17 Đề + Đáp án)

Bộ Đề thi Giữa kì 2 Môn Hóa Học 10 Cánh Diều (17 Đề + Đáp án)
 Bộ Đề thi Giữa kì 2 Môn Hóa Học 10 Cánh Diều (17 Đề + Đáp án) – DeThiHay.net
 0
 Fe2O3( s) + 2Al( s)→Al2O3( s) + 2Fe( s)ΔrH298
Cho enthalpy tạo thành chuẩn của Fe2O3( s) và Al2O3( s) lần lượt là ―825,50 kJ/mol, ― 1676,00 kJ/mol Tính 
biến thiên enthalpy chuẩn của các phản ứng trên?
Câu 31: (0,5 điểm) Cho năng lượng liên kết của một số liên kết như sau:
 Liên kết H ― H C ― H C ― C C ≡ C
 퐄퐛(퐤퐉/퐦퐨퐥) 432 413 347 839
Tính biến thiên enthalpy chuẩn của các phản ứng: H3C ― C ≡ CH(g) + 2H2( g)⟶CH3 ― CH2 ― CH3( g) ?
Câu 32: (1 điểm) Một hộ gia đình mua than đá làm nhiên liệu đun nấu và trung bình mỗi ngày dùng hết 1,60 kg 
than. Giả thiết loại than đá trên chứa 90% carbon về khối lượng, còn lại là các tạp chất trơ.
 t∘ 
 ∘
Cho phản ứng: C(s) + O2( g)→CO2( g) ΔrH298 = ―393,50 kJ/mol
Nhiệt lượng cung cấp cho hộ gia đình từ quá trình đốt than trong một ngày tương đương bao nhiêu số điện? Biết 
rằng 1 số điện = 1kWh = 3600 kJ. Nguyên tử khối của carbon là 12.
 DeThiHay.net Bộ Đề thi Giữa kì 2 Môn Hóa Học 10 Cánh Diều (17 Đề + Đáp án) – DeThiHay.net
Giám thị 1:.
Giám thị 2: 
Lưu ý: Học sinh không sử dụng Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
 ĐÁP ÁN
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm.
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
 Đáp án D D C A D A A C A B D C B D
 Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
 Đáp án C D D D A B B D C C D B A B
PHẦN II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
 Câu hỏi Nội dung Điểm
 Câu 29 +1
 ―2 0 +1 ―2 +1 +6 ― 2 +1 ―1 0,25
 (1 điểm) H2 S + Brr2 + H2 O ⟶H2 SO4 + H Br
 Chất khử: H2 S
 0,25
 Chất oxi hóa: Br2
 0,25
 H2 S + 4Br2 + 4H2O⟶H2SO4 + 8HBr 0,25
 Δ H0 = Δ H0 ― Δ H0
 Câu 30 298 298( 푙2 3) 298(퐹푒2 3)
 (0,5 điểm) Hoặc 0,25
 Δ H0 = Δ H0 + 2Δ H0 ― Δ H0 + 2Δ H0
 298 298( 푙2 3) 298(퐹푒) 298(퐹푒2 3) 298( 푙)
 0
 Δ H298 = ―1676 ― ( ― 825,5) = ―850,5 퐽 0,25
 0
 Câu 31 Δ H298 = ( ― + = + 4 ― + 2 ― ) ― (2 ― + 8 ― ) 0,25
 (0,5 điểm)
 0
 Δ H298 = (347 + 839 + 4 × 413 + 2 × 432) ― (2 × 347 + 8 × 413) = ―296 kJ 0,25
 DeThiHay.net Bộ Đề thi Giữa kì 2 Môn Hóa Học 10 Cánh Diều (17 Đề + Đáp án) – DeThiHay.net
 90
Câu 32 (1 Khối lượng carbon trong than đá = 1,6 × × 1000 = 1440 (gam) 0,25
 100
điểm)
 1440
 푛 = = 120 mol 0,25
 12
 Nhiệt tỏa ra khi đốt 1,6 kg than đá = 120 × 393,5 = 47220 kJ 0,25
 47220
 Số điện = = 13,12 (số điện) 0,25
 3600
 DeThiHay.net Bộ Đề thi Giữa kì 2 Môn Hóa Học 10 Cánh Diều (17 Đề + Đáp án) – DeThiHay.net
 ĐỀ SỐ 04
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
 TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ NĂM HỌC .-.
 (Đề thi có 04 trang) MÔN: HÓA HỌC 10
 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: Số báo danh:
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Cho quá trình Fe+2→Fe+3 +1e, đây là quá trình
 A. oxi hóa.
 B. khử.
 C. tự oxi hóa - khử.
 D. nhận proton.
Câu 2: Phản ứng tỏa nhiệt là
 A. phản ứng trong đó có sự trao đổi electron.
 B. phản ứng tỏa năng lượng dưới dạng nhiệt.
 C. phản ứng trong đó có tạo thành chất khí hoặc kết tủa.
 D. phản ứng thu năng lượng dưới dạng nhiệt.
Câu 3: Trong phản ứng dưới đây:
 MnO2 + 4HCl→MnCl2 + Cl2 + 2H2O
Số phân từ HCl đóng vai trò là chất khử là
 A. 3.
 B. 1.
 C. 2.
 D. 4.
Câu 4: Người ta xác định được một phản ứng hóa học có Δ H > 0. Đây là phản ứng
 A. phân hủy.
 B. trung hòa.
 C. tỏa nhiệt.
 D. thu nhiệt.
Câu 5: Ở điều kiện chuẩn, công thức tính biến thiên enthalpy của phản ứng theo nhiệt tạo thành là
 0 0 0
 A. ΔfH298 = ∑ ΔrH298( cd) ― ∑ ΔrH298(sp).
 0 0 0
 B. ΔrH298 = ∑ ΔfH298(sp) ― ∑ ΔfH298( cd).
 DeThiHay.net Bộ Đề thi Giữa kì 2 Môn Hóa Học 10 Cánh Diều (17 Đề + Đáp án) – DeThiHay.net
 0 0 0
 C. ΔfH298 = ∑ ΔrH298(sp) ― ∑ ΔrH298( cd).
 0 0 0
 D. ΔrH298 = ∑ ΔfH298( cd) ― ∑ ΔfH298(sp).
Câu 6: Sự khử là
 A. sự khử bỏ oxygen.
 B. sự thu electron.
 C. sự kết hợp với oxygen.
 D. sự nhường electron.
Câu 7: Nồng độ đối với chất tan trong dung dịch ở điều kiện chuẩn là ?
 A. 0,1 mol/L.
 B. 1 mol/L.
 C. 0,01 mol/L.
 D. 0,5 mol/L.
Câu 8: Trong phản ứng oxi hóa - khử, số oxi hóa của chất oxi hóa (hay chất bị khử)
 A. vừa tăng, vừa giảm.
 B. tăng lên.
 C. không tăng, không giảm.
 D. giảm xuống.
Câu 9: Dẫn khí H2 đi qua ống sứ đựng bột CuO nung nóng để thực hiện phản ứng hóa học sau:
 t∘ 
 CuO + H2→Cu + H2O.
Trong phản ứng trên, chất đóng vai trò chất khử là
 A. H2O.
 B. H2.
 C. Cu.
 D. CuO.
Câu 10: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
 A. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất.
 B. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.
 C. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố.
 D. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố.
 0
Câu 11: Cho phương trình nhiệt hoá học: N2( g) + O2( g)→2NO(g) ΔrH298 = +179,20 kJ.
Phản ứng trên là phản ứng
 A. toả nhiệt và giải phóng 179,20 kJ nhiệt.
 B. không có sự thay đổi năng lượng.
 DeThiHay.net Bộ Đề thi Giữa kì 2 Môn Hóa Học 10 Cánh Diều (17 Đề + Đáp án) – DeThiHay.net
 C. có sự giải phóng nhiệt lượng ra môi trường.
 D. thu nhiệt và hấp thu 179,20 kJ nhiệt.
 0
Câu 12: Cho các chất sau, chất nào có ΔrH298 ≠ 0 ?
 A. N2(l).
 B. Na(s).
 C. S (s).
 D. O2( g).
Câu 13: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử?
 A. CaCO3→CaO + CO2.
 B. 2NaOH + Cl2→NaCl + NaClO + H2O.
 C. 2KClO3→2KCl + 3O2.
 D. 4Fe(OH)2 + O2→2Fe2O3 +4H2O.
Câu 14: Fe2O3 là thành phần chính của quặng hematite đỏ, dùng để luyện gang. Số oxi hoá của iron (sắt) trong 
Fe2O3 là
 A. 3.
 B. +3.
 C. 3+.
 D. -3.
Câu 15: Biến thiên enthalpy chuẩn của một phản ứng hóa học được kí hiệu là
 0
 A. ΔrH298.
 0
 B. ΔfH 298.
 C. ΔrH.
 D. ΔG.
Câu 16: Cho các chất sau, chất nào có enthalpy tạo thành chuẩn bằng 0 ?
 A. SO2( g).
 B. CaCO3( s).
 C. CH4( g)
 D. Cl2( g).
Câu 17: Cho phản ứng: M2Ox + HNO3→M(NO3)3 +
Khi x có giá trị là bao nhiêu thì phản ứng trên không thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử ?
 A. x = 1.
 B. x = 3.
 DeThiHay.net Bộ Đề thi Giữa kì 2 Môn Hóa Học 10 Cánh Diều (17 Đề + Đáp án) – DeThiHay.net
 C. x = 2.
 D. x = 1 hoặc x = 2.
 0
Câu 18: Cho phản ứng: N2( g) + 3H2( g)⟶2NH3( g);Δ H298 = ―93 kJ.
Nhiệt tạo thành chuẩn của NH3 là
 A. ―46,5 kJ/mol.
 B. +93 kJ/mol
 C. ―93 kJ/mol
 D. ―186 kJ/mol
 2+
Câu 19: Trong phản ứng Fe + CuSO4→FeSO4 +Cu thì một molCu đã
 A. nhận 2 mol electron.
 B. nhận 1 mol electron.
 C. nhường 2 mol electron.
 D. nhường 1 mol electron.
Câu 20: Trong phản ứng: 2FeCl3 + H2 S→2FeCl2 +S + 2HCl.
Vai trò của H2 S là
 A. vừa axit vừa khử.
 B. chất oxi hóa.
 C. Axit.
 D. chất khử.
Câu 21: Khi calcium tham gia phản ưng với oxygen tạo thành hợp chất oxide thì calcium nhường 2 electron. Số 
oxi hóa của calcium trong calcium oxide được biểu diễn là
 2 +
 A. .
 0
 B. .
 ―2
 C. a .
 +2
 D. .
Câu 22: Hợp chất nào sau đây của Fe vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa?
 A. FeO.
 B. Fe2(SO4)3.
 C. Fe(NO3)3.
 D. Fe2O3.
 DeThiHay.net Bộ Đề thi Giữa kì 2 Môn Hóa Học 10 Cánh Diều (17 Đề + Đáp án) – DeThiHay.net
 1
Câu 23: Ở điều kiện chuẩn, cần phải cung cấp 26,48 kJ nhiệt lượng cho quá trình 2 molH2( g) phản ứng với 
1 ―1
2 molI2( s) để thu được 1 molHI(s). Ta nói enthalpy tạo thành của HI(g) ở điều kiện chuẩn là 26,48 kJ mol . 
Phản ứng trên được biểu diễn như sau:
 1 1
 H ( g) + I ( s)⟶HI( g) Δ H0 = +26,48 kJ/mol
 2 2 2 2 f 298
Ở cùng điều kiện phản ứng, nếu thu được 2 mol HI thì lượng nhiệt cần thu vào là
 A. 79,44 kJ.
 B. 794,4 kJ.
 C. 26,48 kJ.
 D. 52,96 kJ.
Câu 24: Cho một số phương trình nhiệt hóa học sau:
 o
 (1) CS2(l) + 3O2( g)⟶2SO2( g) + CO2( g) ΔrH298 = ―1110,21 kJ
 1 o
 (2) CO2( g)⟶CO(g) + 2O2( g) ΔrH298 = +280 kJ
 o
 (3) 2 Na (s) +2H2O (l) ⟶2NaOH (aq) + H2 (s) ΔrH298 = ―367,5 kJ
 o
 (4) ZnSO4( s)⟶ZnO(s) + SO2( g) ΔrH298 = +235,21 kJ
Số phản ứng tỏa nhiệt là
 A. 4.
 B. 3.
 C. 2.
 D. 1.
Câu 25: Cho biết phản ứng tạo thành 2 molHCl(g) ở điều kiện chuẩn sau đây giải phóng 184,6kJ:
 H2( g) + Cl2( g)→2HCl( g)#( ∗ )
 Những phát biểu nào dưới đây là đúng?
 A. Nhiệt tạo thành chuẩn của HCl là ―92,3 kJ mol―1.
 B. Biến thiên enthalpy phản ứng (*) là ―92,3 kJ
 C. Biến thiên enthalpy phản ứng (*) là 184,6 kJ.
 D. Nhiệt tạo thành của HCl là ―184,6 kJ mol―1.
Câu 26: Biến thiên enthalpy của một phản ứng được ghi ở sơ đồ dưới. Kết luận nào sau đây là đúng?
 DeThiHay.net Bộ Đề thi Giữa kì 2 Môn Hóa Học 10 Cánh Diều (17 Đề + Đáp án) – DeThiHay.net
 A. Phản ứng thu nhiệt.
 B. Phản ứng tỏa nhiệt.
 C. Năng lượng chất tham gia phản ứng nhỏ hơn năng lượng sản phẩm.
 D. Biến thiên enthalpy của phản ứng là a kJ/mol.
Câu 27: Phương trình hóa học nào dưới đây biểu thị enthalpy tạo thành chuẩn của CO(g) ?
 A. HCOOH(l)⟶CO(g) + H2O(l).
 B. 2 C (graphite) + O2(g)⟶2CO(g).
 C. C (graphite) + CO2(g)⟶2CO(g).
 1
 D. C (graphite) + 2O2(g)⟶CO(g).
Câu 28: Phản ứng nhiệt phân hoàn toàn 1 molCu(OH)2, tạo thành 1 mol CuO và 1 molH2O, thu vào nhiệt lượng 
9,0 kJ. Phương trình nhiệt hóa học được biểu diễn là
 푡∘ 
 0
 A. Cu(OH)2( s)→CuO(s) + H2O(l);Δ H298 = ―9,0 kJ
 푡표 
 0
 B. CuO(s) + H2O(l)→Cu(OH)2( s);Δ H298 = ―9,0 kJ
 푡표 
 0
 C. CuO(s) + H2O(l)→Cu(OH)2( s);Δ H298 = +9,0 kJ
 푡∘ 
 0
 D. Cu(OH)2( s)→CuO(s) + H2O(l);Δ H298 = +9,0 kJ
PHẦN II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 29: (1 điểm) Cho phản ứng: H2 S + Cl2 + H2O⟶H2SO4 +HCl
Thực hiện các nhiệm vụ sau:
 • Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trước và sau phản ưng.
 • Xác định chất khử, chất oxi hóa.
 • Viết quá trình khử và quá trình oxi hóa.
 DeThiHay.net Bộ Đề thi Giữa kì 2 Môn Hóa Học 10 Cánh Diều (17 Đề + Đáp án) – DeThiHay.net
 • Cân bằng phản ứng.
Câu 30: (0,5 điểm) Phosphine (PH3) là một chất khí không màu, nhẹ hơn không khí, rất độc và dễ cháy. Khí này 
thường thoát ra từ xác động vật thối rữa, khi có mặt diphosphine (P2H4) thường tự bốc cháy trong không khí, đặc 
biệt ở thời tiết mưa phùn, tạo hiện tượng "ma trơi" ngoài nghĩa địa.
Phản ứng cháy phosphine: 2PH3( g) + 4O2( g)→P2O5( s) + 3H2O(l)
Biết nhiệt tạo thành chuẩn của các chất cho trong bảng sau:
 Chất 퐏퐇 (퐠) 퐏 퐎 (퐬) 퐇 퐎(퐥)
 o
 ΔfH298(kJ/mol) 5,4 ―365,8 ―285,8
Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên?
Câu 31: (0,5 điểm) Cho năng lượng liên kết của một số liên kết như sau:
 Liên kết H ― H C ― H C ― C C = C
 퐄퐛(퐤퐉/퐦퐨퐥) 432 413 347 614
Tính biến thiên enthalpy chuẩn của các phản ứng: H3C ― CH = CH2( g) + H2( g)⟶CH3 ― CH2 ― CH3( g) ?
Câu 32: (1 điểm) Một hộ gia đình mua than đá làm nhiên liệu đun nấu và trung bình mỗi ngày dùng hết 1,80 kg 
than. Giả thiết loại than đá trên chứa 90% carbon về khối lượng, còn lại là các tạp chất trơ.
 t∘ 
 o
Cho phản ứng: C(s) + O2( g)→CO2( g) ΔrH298 = ―393,50 kJ/mol
Nhiệt lượng cung cấp cho hộ gia đình từ quá trình đốt than trong một ngày tương đương bao nhiêu số điện? Biết 
rằng 1 số điện = 1kWh = 3600 kJ. Nguyên tử khối của carbon là 12.
 DeThiHay.net

File đính kèm:

  • docxbo_de_thi_giua_ki_2_mon_hoa_hoc_10_canh_dieu_17_de_dap_an.docx