Bộ đề Hóa Học lớp 10 Học Kì 2 - Sách Chân Trời Sáng Tạo (18 đề + Đáp án)
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề Hóa Học lớp 10 Học Kì 2 - Sách Chân Trời Sáng Tạo (18 đề + Đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ đề Hóa Học lớp 10 Học Kì 2 - Sách Chân Trời Sáng Tạo (18 đề + Đáp án)

Bộ đề Hóa Học lớp 10 Học Kì 2 - Sách Chân Trời Sáng Tạo (18 đề + Đáp án) – DeThiHay.net Eb (kJ/mol) 418 346 612 Tính biến thiên enthalpy của phản ứng CH3− CH2− CH3 (g) → CH4(g) + CH2 = CH2 (g) Câu 3 (1 điểm): Đặt cốc thủy tinh lên cân, chỉnh cân về số 0, rót vào cốc dung dịch HCl 1 M đến khối lượng 100 gam. Thêm tiếp 1 lượng bột magnesium vào cốc, khi không còn khí thoát ra, cân thể hiện giá trị 105,5 gam. a. Khối lượng magnesium thêm vào là bao nhiêu? b. Tính khối lượng muối và thể tích khí hydrogen (đkc) được tạo ra. ------ HẾT ------ Ghi chú: 1) Học sinh không được dùng bảng tuần hoàn! 2) Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm! DeThiHay.net Bộ đề Hóa Học lớp 10 Học Kì 2 - Sách Chân Trời Sáng Tạo (18 đề + Đáp án) – DeThiHay.net ĐÁP ÁN SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU ĐÁP ÁN KT HK2 – NĂM HỌC .-. TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN MÔN HÓA HỌC LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút I. Phần đáp án câu trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A D B C A D A D D A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 Đáp án B C B D D A A D C C C II. Phần đáp án tự luận: Nội dung Điểm Câu 1: a) Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2 0,5 b) CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O 0,5 Không cân bằng pt trừ ½ số điểm Câu 2: Xét phản ứng : 0,5 CH3− CH2− CH3 (g) → CH4(g) + CH2 = CH2 (g) 0 ΔrH 298 =8xEC – H + 2EC – C - 8xEC – H - EC = C 0,25 = 8. 418 + 2x 346 - 8. 418 -612 = +80 kJ. 0,25 Câu 3: a) Gọi x là số mol Mg thêm vào 0,25 PTHH: Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 0,25 BTKL: 24x + 100 =105,5 +2x → x= 0,25 (mol) 0,25 mMg = 0,25. 24 = 6 g b) mmuối = 0,25 . 95 = 23,75 (g) VH2 = 0,25 . 24,79 = 6,1975 (lít) 0,25 (Học sinh làm theo cách khác cho kết quả đúng vẫn tính điểm) DeThiHay.net Bộ đề Hóa Học lớp 10 Học Kì 2 - Sách Chân Trời Sáng Tạo (18 đề + Đáp án) – DeThiHay.net ĐỀ SỐ 4 SỞ GD&ĐT VĨNH LONG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC .-. TRƯỜNG THCS-THPT MÔN: HÓA HỌC 10 TRƯNG VƯƠNG Thời gian làm bài: 60 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (bao gồm trắc nghiệm và tụ luận) Mã đề thi 157 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: SBD: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 9.0 điểm) Câu 1: Dung dịch axít nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh? A. HBr. B. HCl. C. HI. D. HF. Câu 2: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít SO2 đktc vào 100 ml dd NaOH 1 M. Muối tạo thành là: A. Na2SO3. B. Na2SO4. C. NaHSO3. D. NaHSO3 và Na2SO3. Câu 3: Tính chất vật lý( trạng thái, màu sắc) của brôm và iot là ? A. Brôm: lỏng, màu nâu đỏ - iot: rắn, màu đen tím. B. Brôm: rắn, màu nâu đỏ- iot: rắn, màu xám. C. Brôm: rắn, màu đen tím- iot: rắn, màu nâu đỏ. D. Brôm: khí, màu lục nhạt - iot: rắn, màu xám. Câu 4: Dãy kim loại phản ứng với H2SO4 loãng là: A. Au, Al, Pt. B. K,Mg,Al,Fe,Zn. C. Ag, Ba, Fe, Zn. D. Cu,Zn,Na. Câu 5: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch hồ tinh bột. Nhỏ tiếp một giọt nước iot vào ống nghiệm. Dung dịch thu được trong ống nghiệm DeThiHay.net Bộ đề Hóa Học lớp 10 Học Kì 2 - Sách Chân Trời Sáng Tạo (18 đề + Đáp án) – DeThiHay.net A. có màu xanh. B. không màu. C. có màu đỏ. D. có màu vàng. Câu 6: Muốn pha loãng dung dịch axit H2SO4 đặc cần làm như sau A. rót thật nhanh nước vào dung dịch axit đặc B. rót nhanh dung dịch axit đặc vào nước. C. rót từ từ nước vào dung dịch axit đặc. D. rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước. Câu 7: Cho 13 gam kẽm tác dụng với 9,6 gam lưu huỳnh đun nóng trong môi trường không có không khí, sản phẩm thu được sau phản ứng là A. ZnS,Zn và S. B. ZnS. C. ZnS và Zn. D. ZnS và S. Câu 8: Theo quan niệm mới, sự khử là A. sự nhường electron. B. sự kết hợp với oxi. C. sự thu eletron. D. sự khử bỏ oxi. Câu 9: Có ba ống nghiệm đựng riêng ba chất sau: HCl,NaCl, và NaNO3. Hoá chất nào sau đây dùng để nhận biết chúng? A. Quỳ tím. B. Quỳ tím, ddAgNO3. C. Dung dịch AgNO3. D. Một hoá chất khác. Câu 10: Cho các phản ứng sau: 4HCl + MnO2→MnCl2 + Cl2 + 2H2O; 2HCl + Fe→FeCl2 + H2 3HCl + Fe(OH)3→FeCl3 + 3H2O; 6HCl + 2Al→2AlCl3 + 3H2 16HCl + 2KMnO4→2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là A. 2. B. 1. DeThiHay.net Bộ đề Hóa Học lớp 10 Học Kì 2 - Sách Chân Trời Sáng Tạo (18 đề + Đáp án) – DeThiHay.net C. 4. D. 3. Câu 11: Cho 0,25 molMnO2 phản ứng với HCl đặc. Thể tích khí Clo (ở đktc) thu được là A. 6,72l. B. 2,24l. C. 3,36l. D. 5,6l. Câu 12: Cho các chất sau đây: Cl2,O2, F2. Chất nào có khả năng oxi hoá vàng và bạch kim? A. Cl2. B. O2. C. F2. D. Cl2,O2. Câu 13: Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng của dây sắt nóng đỏ cháy trong khí Cl2 ? A. Fe + Cl2→FeCl2 B. 4Fe + 3Cl2→2Fe2Cl3 C. 2Fe + 3Cl2→2FeCl3 D. 3Fe + 4Cl2→FeCl2 +2FeCl3 Câu 14: Cấu hình electron nào sau đây là của Oxi là A. 1s22s22p63s23p64s24p4. B. 1 s22 s22p6. C. 1s22s22p63s23p4. D. 1 s22 s22p4. Câu 15: Kim loại nào trong các kim loại sau Fe,Al,Cu,Ag,Zn,Mg phản ứng với HCl. A. Fe, Al, Ag, Zn, Mg B. Fe,Al,Cu,Ag. C. Fe, Al, Zn, Mg. D. Fe, Al, Cu, Ag, Zn, Mg. Câu 16: Những nguyên tố ở nhóm nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np5 ? A. Nhóm VIIA. B. Nhóm VIA. C. Nhóm VA. D. Nhóm IVA. Câu 17: Phát biểu nào sau đây sai? DeThiHay.net Bộ đề Hóa Học lớp 10 Học Kì 2 - Sách Chân Trời Sáng Tạo (18 đề + Đáp án) – DeThiHay.net A. Tính ôxi hoá tăng dần từ Flo đến Iốt. B. Các nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII đều có 7e ở lớp ngoài cùng. C. Các nguyên tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII đều dễ dàng nhận thêm 1 e , thể hiện số oxi hóa -1. D. Tính oxi hoá giảm dần từ Flo đến Iốt. Câu 18: Tính chất nào sau đây là tính chất hoá học đặc trưng của SO2 ? A. Vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử. B. Rất ít tan trong nước. C. Tan trong nước tạo dung dịch axit mạnh. D. Chất khí màu vàng lục rất độc. Câu 19: Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa là: A. Br2,O2,Ca. B. Na,F2, S. C. Cl2,O3, S. D. Cl2, S,Br2. Câu 20: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl Phát biểu nào sau đây sai? A. Bông tẩm dung dịch NaOH ngăn không cho khí Cl2 thoát ra. B. Có thể thay dung dịch NaCl bằng dung dịch KOH. C. Có thể thay MnO2 bằng KMnO4. D. Có thể thay dung dịch NaOH bằng dung dịch Ca(OH)2. Câu 21: Lọ đựng chất nào sau đây có màu vàng lục? DeThiHay.net Bộ đề Hóa Học lớp 10 Học Kì 2 - Sách Chân Trời Sáng Tạo (18 đề + Đáp án) – DeThiHay.net A. Khí flo. B. Hơi Brom. C. Khí nitơ. D. Khí clo. Câu 22: Cho dd AgNO3 từ từ vào dd muối nào sau đây sẽ không có phản ứng? A. KF. B. KI. C. KCl. D. KBr. Câu 23: Hiđro sunfua (H2 S) là chất có A. tính khử yếu. B. tính oxi hóa mạnh. C. tính khử mạnh. D. tính oxi hóa yếu Câu 24: Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế khí hidro clorua bằng cách A. cho NaCl tinh thể tác dụng với HNO3 đăc, đun nóng. B. cho NaCl tinh thể tác dụng với H2SO4 loãng, đun nóng. C. cho NaCl tinh thể tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng. D. cho NaCl tinh thể tác dụng với HNO3 loãng, đun nóng. Câu 25: Hệ số cân bằng của các chất trong phương trình phản ứng lần lượt là: Cu + HNO3→Cu(NO3)2 + NO2 + H2O A. 1,2,1,4,2. B. 1,4,1,2,2. C. 2, 4, 2, 2,2. D. 1,4,2,1,2. Câu 26: Nhóm các kim loại nào sau đây đều thụ động hoá trong H2SO4 đặc nguội? A. Al,Cu,Pt. B. Al,Fe,Cr. C. Cu,Fe,Al. D. Fe, Ag, Au. Câu 27: Phát biểu nào sau đây sai? A. Nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl , có kết tủa trắng. B. Axit clohidric vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. DeThiHay.net Bộ đề Hóa Học lớp 10 Học Kì 2 - Sách Chân Trời Sáng Tạo (18 đề + Đáp án) – DeThiHay.net C. HCl là chất khí không màu, mùi xốc, ít tan trong nước. D. NaCl được dùng làm muối ăn và bảo quản thực phẩm. Câu 28: Cặp chất nào sau đây không tác dụng với Oxi ở điều kiện thường? A. P, S. B. Fe Cu. C. C, H2. D. Ag,Pt. Câu 29: Oxi tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào dưới đây ? A. Na,Mg,Cl2, S. B. Na,Al,I2, N2. C. Mg, Ca, Au, S. D. Mg,Ca,N2, S. Câu 30: Đốt nhôm trong bình đựng khí Clo thì thu được 13,35gamAlCl3. Số gam Clo tham gia phản ứng là A. 10,65 g. B. 21,3 g. C. 14,2 g. D. 7,1 g. Câu 31: Sục từ từ 4,48 lít SO2 vào 300 ml dung dịch NaOH1,5M. Khối lượng muối thu được là A. 16,8 g. B. 25,2 g. C. 12,6 g. D. 20,8 g. Câu 32: Trong số những cấu hình electron dưới đây, cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của lưu huỳnh là A. 1s22s22p63s23p33d1. B. 1s22s22p63s23p4. C. 1 s22 s22p63 s13p33 d2. D. 1s22s22p63s13p33d2. Câu 33: Đặc điểm chung của các đơn chất halogen (F2,Cl2,Br2,I2) là A. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. B. ở điều kiện thường là chất khí. C. tính chất hóa học cơ bản là tính oxi hóa. D. tác dụng mãnh liệt với nước. Câu 34: Cho phản ứng SO3 +Ba(OH)2→BaSO4;SO3 đóng vai trò DeThiHay.net Bộ đề Hóa Học lớp 10 Học Kì 2 - Sách Chân Trời Sáng Tạo (18 đề + Đáp án) – DeThiHay.net A. axit. B. oxit axit. C. chất oxi hoá. D. chất khử. 2― Câu 35: Thuốc thử dùng nhận biết gốc sunfat (SO4 ) là A. dung dịch muối Bari. B. dung dịch muối Natri. C. dung dịch muối Canxi. D. dung dịch muối Kali. Câu 36: Khi cho 5,6gamFe tác dụng với H2SO4 đặc, nóng. Thể tích khí SO2 (đktc) thu được là A. 1,12 lít. B. 3,36 lít. C. 2,24 lít. D. 1,68 lít. PHẦN 2. TỰ LUẬN (1.0 điểm) Câu 1. Hòa tan hoàn toàn 1,76 gam hỗn hợp Mg và Fe vào dung dịch H2SO4 loãng lấy dư thu được 0,896 lít khí H2 (đktc). Tính phần trăm khối lượng của từng kim loại trong hỗn hợp? Cho Mg=24; Fe=56; H=1; O=16; S=32. --------- HẾT --------- • Thí sinh không được sử dụng tài liệu. • Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. HỌ VÀ TÊN:....................................................... GIÁM THỊ Số tờ Số thứ tự bài thi LỚP: SBD: Giám khảo 1 DeThiHay.net Bộ đề Hóa Học lớp 10 Học Kì 2 - Sách Chân Trời Sáng Tạo (18 đề + Đáp án) – DeThiHay.net ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D D A C A D B C A B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C C B D C A A A D D Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án D A C C C A C B D B Câu 31 32 33 34 35 36 Đáp án A B C C A C PHẦN II. TỰ LUẬN (2 điểm) Câu 1: Gọi số mol Mg là x mol, Fe là y mol. Ta có hệ phương trình: 24x + 56y = 1,76 (1) x + y = 0,04 (2) Giải hệ phương trình, ta được: x = 0.0150 mol, y = 0.0250 mol. Khối lượng Mg = 24 * 0.0150 = 0.3600 gam. Khối lượng Fe = 56 * 0.0250 = 1.4000 gam. Phần trăm khối lượng của Mg là: 20.45%. Phần trăm khối lượng của Fe là: 79.55%. DeThiHay.net
File đính kèm:
bo_de_hoa_hoc_lop_10_hoc_ki_2_sach_chan_troi_sang_tao_18_de.docx