9 Đề thi và Đáp án Vật lí 11 cuối học kì 2 sách Cánh Diều 2025-2026
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "9 Đề thi và Đáp án Vật lí 11 cuối học kì 2 sách Cánh Diều 2025-2026", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: 9 Đề thi và Đáp án Vật lí 11 cuối học kì 2 sách Cánh Diều 2025-2026
9 Đề thi và Đáp án Vật lí 11 cuối học kì 2 sách Cánh Diều 2025-2026 - DeThiHay.net Phần IV. Tự luận (2,0 điểm). Thí sinh làm vào giấy thi câu 1 Câu 1. Một nhóm học sinh sử dụng các dụng cụ sau để nghiên cứu dòng điện không đổi: - 01 pin có suất điện động 9 V và điện trở trong r; C - 01 tụ điện 4700 μF;01 ampe kế lí tưởng; - Một số điện trở R = 10 Ω; - Bộ dây nối và khóa ngắt mạch điện. Bỏ qua điện trở của dây dẫn. 1. Dùng pin để tích điện cho tụ theo sơ đồ hình a thì điện tích tụ tích + - được là bao nhiêu? Hình a 2. Nhóm học sinh đã mắc mạch điện theo sơ đồ hình b, khi đó quan sát số chỉ của Ampe kế là 0,75 A. Xác định: a) Hiệu điện thế giữa hai cực của pin? b) Điện trở trong của pin? 3. Nhóm học sinh muốn thay điện trở ở sơ đồ hình b bằng một bộ điện trở 10 Ω sao cho số chỉ của Ampe là 1,125 A. Tìm số điện trở 10 Ω tối thiểu mà nhóm học sinh cần sử dụng và vẽ sơ đồ mạch điện? Hình b ----------- HẾT ---------- DeThiHay.net 9 Đề thi và Đáp án Vật lí 11 cuối học kì 2 sách Cánh Diều 2025-2026 - DeThiHay.net ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Phần I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18, mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 A 2 A 3 C 4 C 5 D 6 A 7 B 8 A 9 C 10 D 11 C 12 B 13 A 14 A 15 B 16 C 17 D 18 B Phần II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. - Thí sinh lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm. - Thí sinh lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,50 điểm. - Thí sinh lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,75 điểm. - Thí sinh lựa chọn chính xác 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1 a Đ b Đ c S d S Câu 2 a S b S c Đ d S Phần III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6, mỗi câu trả lời đúng được 0,25. Câu 1 0,24 2 - 10 3 693 4 4 5 9,6 6 0,2 DeThiHay.net 9 Đề thi và Đáp án Vật lí 11 cuối học kì 2 sách Cánh Diều 2025-2026 - DeThiHay.net Phần IV. Tự luận Ý Hướng dẫn chấm Điểm 1 Suất điện động của pin là 9V, điện tích trên tụ là 0,50 Q = C.U = 4700.10-6.9 = 0,0423C = 42,3mC 2 a Hiệu điện thế giữa hai cực của pin: U = I.R = 0,75. 10 = 7,5 V 0,50 2 b Định luật Ohm đối với toàn mạch: 0,25 − 푈 푈 = − → = = 2Ω Định luật Ohm đối với toàn mạch: 0,25 . 푅 = − → 푅 = − = 6Ω RN = 6 Ω < R = 10 Ω 0,25 → Mạch gồm R1 //R; 푅. 푅 푅1 = = 15Ω > R 푅 − 푅 → R1 gồm R2 nt R; R2 = R1 – R = 5Ω < R → R2 gồm R3 // R 푅. 푅2 푅3 = = 10Ω 3 푅 − 푅2 Vậy cần dùng 4 điện trở R mắc theo mạch như sơ đồ sau 0,25 A Chú ý: Nếu học sinh chỉ vẽ bộ điện trở vẫn cho điểm tối đa. DeThiHay.net 9 Đề thi và Đáp án Vật lí 11 cuối học kì 2 sách Cánh Diều 2025-2026 - DeThiHay.net Đ Ề SỐ 5 S Ở GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Đ Ề KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 BẮC NINH N ĂM HỌC 2025 - 2026 Môn: Vật lí - Lớp 11 T hời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) P . HẦN I (3,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12 M ỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. C âu 1. Một điện tích điểm Q đặt trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm cách đ riện tích một khoảng là 8 |푄| 8 |푄| 9 |푄| 9 |푄| A. E = 3.10 B. E = 3.10 2 C. E = 9.10 D. E = 9.10 2 Câu 2. Hình bên là đường sức điện của điện trường gây ra bởi hai điện tích q1 và q2. Phát biểu nào sau đây đúng? A. q1 là điện tích dương, q2 là điện tích âm. B. q1 là điện tích âm, q2 là điện tích dương. C. q1 và q2 cùng là điện tích dương. D. q1 và q2 cùng là điện tích âm. C âu 3. Trong hệ SI, đơn vị của điện thế là A. vôn trên mét (V/m). B. culông (C). C. vôn (V). D. niutơn (N). C âu 4. Đặt một điện tích điểm q tại một điểm trong điện trường có điện thế VM . Tqhế năng của được tính bằng công thức nào sau đây? qV 2 qV A . W qV 2 . B. W M . C . W qV . D. W M . M M M 2 M M M 2 C Uâu 5. Đặt một hiệu điện thế vào hai đầu một tụ điện có điện dung thì điện tích của tụ là 2 C A. Q = CU. B. Q = 푈 . C. Q = CU2. D. Q = . 2 U C Ởâ u 6. nhiệt độ không đổi, cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn kim loại A. t ởỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đ ầu vật dẫn. B. t ởỉ lệ nghịch với hiệu điện thế hai đầu vật dẫn. C. t ỉ lệ thuận với điện trở của vật dẫn. D. t ỉ lệ nghịch với bình phương đ iện trở của vật dẫn. C âu 7. Đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện là DeThiHay.net 9 Đề thi và Đáp án Vật lí 11 cuối học kì 2 sách Cánh Diều 2025-2026 - DeThiHay.net A. đ iện trở trong của nguồn điện. B. c ường độ dòng điện chạy trong nguồn. C. s uất điện động của nguồn điện. D . công của lực lạ thực hiện bên trong nguồn. C âu 8. Linh kiện có điện trở thay đổi một cách rõ rệt theo nhiệt độ là A. đ iện trở nhiệt. B . nguồn điện. C. dây dẫn kim loại. D . tụ điện. S ử dụng các thông tin sau cho Câu 9 và Câu 10: Một tế bào có màng dày 8 nm, mặt trong của màng tế bào mang điện tích âm, mặt ngoài mang điện tích dương. Hiệu điện thế giữa hai mặt này bằng 70 mV. C âu 9. Cường độ điện trường giữa mặt trong và mặt ngoài của màng tế bào là A. 8,75.106 V/m. B. 8,75 V/m. C. 0,114 V/m. D. 1,14.10-7 V/m. C âu 10. Công mà tế bào cần thực hiện để đ ưa một ion Na+ (điện tích 1,6.10 19 C ) chuyển động từ m ặt trong ra mặt ngoài của màng tế bào có độ lớn là A. 1,28.10-27 J. B. 5.1010 J. C. 2,29.10-18 J. D. 1,12.10-20 J. C âu 11. Tại nơi điện trường Trái Đất có cường độ 150 V/m, một ion OH- có điện tích 1,6.10 19 C đ ược phát ra từ một máy lọc không khí. Lực do điện trường Trái Đất tác dụng lên ion này có độ lớn là A. 1,2.10-17 N. B. 1,1.10-21 N. C. 2,4.10-17 N. D. 9,4.1020 N. C âu 12. Một ắc quy ô tô có suất điện động 12,6 V và điện trở trong 0,080 Ω. Các đèn của ô tô đ ược mắc song song với nhau và có điện trở tương đương là 5,00 Ω. Hiệu điện thế giữa hai đầu các bóng đèn là A.12,4 V. B. 10,8 V. C. 12,6 V. D. 10,2 V. P HẦN II (2,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 14. Tở rong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, thí sinh chỉ chọn đúng hoặc sai. C âu 1. Một mạch flash máy ảnh sử dụng một bộ tụ điện có điện dung Cb = 200 µF và được nạp đ ởiệ n hiệu điện thế U = 300 V. 2 b푈 . a) N ăng lượng tích trữ của bộ tụ điện là WM = 2 b) Đ iện tích của bộ tụ điện là 0,06 µC. c) N ếu bộ tụ được cấu tạo từ 5 tụ điện giống nhau mắc song song thì mỗi tụ có điện dung là 40 µF. DeThiHay.net 9 Đề thi và Đáp án Vật lí 11 cuối học kì 2 sách Cánh Diều 2025-2026 - DeThiHay.net d) B iết rằng mỗi lần đèn flash lóe sáng thì tụ phóng điện trong thời gian 1ms. Công suất phóng đ iện trung bình của tụ là 9000 W. Câu 2. Hình bên là đường đặc trưng vôn – ampe của điện trở dây tóc bóng đèn sợi đốt. a) Đ iện trở của dây tóc bóng đèn không phụ thuộc vào nhiệt độ. b ) Bóng đèn sợi đốt tuân theo định luật Ohm. c) K ởhi hiệu điện thế hai đầu bóng đèn là 2 V thì cường độ dòng điện qua dây tóc bóng đèn là 0,2A. d) K ởhi hiệu điện thế hai đầu bóng đèn b ằng 4 V thì điện trở của bóng đèn là 15,4 Ω. P HẦN III (5,0 điểm). TỰ LUẬN C. âu 1 (1,0 điểm) Phát biểu định nghĩa và viết biểu thức tính cường độ dòng điện. Giải thích và n êu đơn vị của các đại lượng có trong biểu thức. C âu 2 (1,5 điểm). Một mạch điện tử có dây dẫn bằng đồng để nối các linh kiện điện tử với nhau. K hi mạch hoạt động, một đoạn dây đồng của mạch có dòng điện 3,5 mA chạy qua. Biết đoạn dây này có tiết diện thẳng 5.10-8 m², mật độ electron tự do trong đồng là 1029 m-3 và độ l ớn điện tích của electron là 1,6.10-19 C. a) T ính điện lượng di chuyển qua tiết diện thẳng của đoạn dây đồng trong thời gian 1 phút. b) T ính tốc đ ộ dịch chuyển có hướng của các electron trên đoạn dây này. C. âu 3 (2,5 điểm) Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ bên. Biết E = 13 V, r = 1 Ω; R1 = 4 Ω, R2 = 10 Ω, R3 l à biến trở. Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối. 1) Đ iều chỉnh R3 bằng 40 Ω. a) T ính cường độ dòng điện qua R1. b) Tính hiệu đởiện thế hai đầu R2. 2) Thay đổi giá trị R3 đến khi ampe kế chỉ 0,6 A. Tìm R3. DeThiHay.net 9 Đề thi và Đáp án Vật lí 11 cuối học kì 2 sách Cánh Diều 2025-2026 - DeThiHay.net ĐÁP ÁN P hần I (3,0 điểm). Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. M ỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,25 điểm Câu Đáp án Câu Đáp án 1 D 7 C 2 B 8 A 3 C 9 A 4 C 10 D 5 A 11 C 6 A 12 A P hần II (2,0 điểm). Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 14. Mỗi ý a), bở ) , c), d) mỗi câu thí sinh chỉ chọn đúng hoặc sai. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. - H ọc sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm. - H ọc sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm. - H ọc sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm. - H ọc sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,0 điểm. Câu L ệnh hỏi Đáp án (Đ/S) a) Đ b) S 1 c) Đ d) Đ a) S b) S 2 c) Đ d) Đ P hần III (5,0 điểm). Tự luận. Thí sinh trả lời từ câu 15 đến câu 17. Câu Nội dung Điểm P hát biểu được định nghĩa 0,5 1 V iết được biểu thức, giải thích và nêu đơn vị. 0,5 a , ) Áp dụng đúng công thức Δq = IΔt 0,25 t ính đúng Δq = 0,21 C. 0,5 2 b ) Áp dụng đúng công thức I = nveS, 0,25 tính đúng v = 4,375.10-6 (m/s) 0,5 1.a) Mạch ngoài gồm R1 nt (R2 // R3) 3 R2.R3 R23 8 ; RN = R1 + R23 Ω= 12 R2 R2 0,5 DeThiHay.net 9 Đề thi và Đáp án Vật lí 11 cuối học kì 2 sách Cánh Diều 2025-2026 - DeThiHay.net ℰ = 1 = = 1 A 푅N + 0,5 1.b) U23 = U2 = I.R23 = 8V 0,5 2) V iết được phương trình 1 ẩn R3. 0,5 100 Tính được R = Ω ≈ 11,1 0,5 3 9 DeThiHay.net 9 Đề thi và Đáp án Vật lí 11 cuối học kì 2 sách Cánh Diều 2025-2026 - DeThiHay.net Đ Ề SỐ 6 S ở Giáo dục và Đào tạo ... Đề thi Học kì 2 - Cánh diều N ăm học 2025-2026 Môn: Vật Lí 11 T hời gian: . phút (không kể thời gian giao đề) C âu 1. Về sự tương tác điện, trong các nhận định dưới đây, nhận định sai là A. Các điện tích cùng loại thì đẩy nhau. B. Các điện tích khác loại thì hút nhau. C. Hai thanh nhựa giống nhau, sau khi cọ xát với len dạ, nếu đưa lại gần thì chúng sẽ hút nhau. D . Hai thanh thủy tinh sau khi cọ xát vào lụa, nếu đưa lại gần nhau thì chúng sẽ đẩy nhau. C âu 2. Lực lạ thực hiện một công là 840mJ khi dịch chuyển một lượng điện tích 3,5.10-2C giữa hai cực b ên trong nguồn điện. Tính suất điện động của nguồn điện này? A. 9 V. B. 12 V. C. 24 V. D. 6 V. C âu 3. Nhận xét không đúng về điện môi là: A. Điện môi là môi trường cách điện. B. H ằng số điện môi của chân không bằng 1. C. H ằng số điện môi của một môi trường cho biết lực tương tác giữa các điện tích trong môi trường đó n hỏ hơn so với khi chúng đặt trong chân không bao nhiêu lần. D. H ằng số điện môi có thể nhỏ hơn 1. C âu 4. Nếu trong thời gian ∆t = 0,1s đầu có điện lượng 0,5 C và trong thời gian ∆t' = 0,1s tiếp theo có đ iện lượng 0,1C chuyển qua tiết diện của vật dẫn thì cường dộ dòng điện trong cả hai khoảng thời gian đó là A. 6 A. B. 3 A. C. 4 A. D. 2 A. C âu 5. Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy ra khi A. s ử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện. B. n ối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ. C . không mắc cầu chì cho một mạch điện kín. D. dùng pin hay acquy để mắc một mạch điện kín. C âu 6. Hai điện tích điểm trái dấu có cùng độ lớn 10-4C đặt cách nhau 1m trong parafin có điện môi bằng 2 thì chúng A . hút nhau một lực 4,5 N. B . hút nhau một lực 45 N. C. đẩy nhau một lực 45 N. D . đẩy nhau một lực 4,5 N. C âu 7. Một điện trở R = 4Ω mắc vào nguồn có E = 4,5V tạo thành mạch kín có công suất tỏa nhiệt trên đ iện trở R là P = 2,25W. Điện trở trong của nguồn và hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R là A. 1Ω; 1,2V. B. 2Ω; 4,5V. C. 1Ω; 3V. D. 2Ω; 3V. C âu 8. Hai điện tích điểm có độ lớn bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r = 2cm. Lực đ ẩy giữa chúng là F = 1,6.10-4N . Độ lớn của hai điện tích đó là -7 -7 A. q1 = q2 = 2,67.10 C. B. q1 = q2 = 2,67.10 µC. -9 -9 C. q1 = q2 = 2,67.10 µC. D. q1 = q2 = 2,67.10 C. DeThiHay.net 9 Đề thi và Đáp án Vật lí 11 cuối học kì 2 sách Cánh Diều 2025-2026 - DeThiHay.net Câu 9. Hai điện tích điểm q1 và q2, đặt cách nhau một khoảng r = 20cm trong chân không, tương tác lên n hau một lực hút F = 3,6.10−4N . Cho biết điện tích tổng cộng của hai điện tích là Q = 6.10−8C. Điện tích q1 và q2 có giá trị lần lượt là -8 -8 -8 -8 A. q1 = -1.10 C và q2 = -6.10 C. B. q1 = -4.10 C và q2 = -2.10 C. -8 -8 -8 -8 C. q1 = -2.10 C và q2 = 9.10 C. D. q1 = 2.10 C và q2 = 8.10 C. C âu 10. Một tụ điện được tích điện bằng một hiệu điện thế 10 V thì năng lượng của tụ là 10 mJ. Nếu m uốn năng lượng của tụ là 22,5 mJ thì hai bản tụ phải có hiệu điện thế là A. 15 V. B. 7,5 V. C. 20 V. D. 40 V. C âu 11. Điều kiện để có dòng điện là A. c ần duy trì hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn. B. có điện tích tự do trong vật dẫn. C . có hiệu điện thế và điện tích tự do. D . có nguồn điện. C âu 12. Thế năng của một electron tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm là -3,2.10-19 (J). Đ iện thế tại điểm M là A. 3,2 (V). B. -3 (V). C. 2 (V). D. 3 (V). C ? âu 13. Câu phát biểu nào sau đây chưa đúng A . Qua mỗi điểm trong điện trường chỉ vẽ được một đường sức. B . Các đường sức của điện trường không cắt nhau. C. Đ ường sức của điện trường bao giờ cũng là đường thẳng. D. Đ ường sức của điện trường tĩnh không khép kín. C âu 14. Hình vẽ nào sau đây là đúng khi vẽ đường sức điện của một điện tích dương? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. C âu 15. Nếu khoảng cách từ điện tích nguồn tới điểm đang xét tăng 2 lần thì cường độ điện trường A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 4 lần. C âu 16. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích -2µC ngược chiều một đường sức trong một đ iện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là A. 2000 J. B. -2000 J. C. 2 mJ. D. -2 mJ. C âu 17. Mối liên hệ giữa hiệu điện thế UMN v à hiệu điện thế UMN A. UMN = UNM. B. UMN = -UNM. 1 1 C. UMN = . D. UMN = ― . 푈 푈 C âu 18. Một vòng tròn tâm O nằm trong điện trường của một điện tích điểm Q. M và N là hai điểm trên vòng tròn đó. DeThiHay.net
File đính kèm:
9_de_thi_va_dap_an_vat_li_11_cuoi_hoc_ki_2_sach_canh_dieu_20.pdf

