23 Đề thi và Đáp án Sinh học 11 cuối học kì 1 sách Kết Nối Tri Thức 2025-2026

docx 114 trang Trang9981 21/11/2025 220
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "23 Đề thi và Đáp án Sinh học 11 cuối học kì 1 sách Kết Nối Tri Thức 2025-2026", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: 23 Đề thi và Đáp án Sinh học 11 cuối học kì 1 sách Kết Nối Tri Thức 2025-2026

23 Đề thi và Đáp án Sinh học 11 cuối học kì 1 sách Kết Nối Tri Thức 2025-2026
 23 Đề thi và Đáp án Sinh học 11 cuối học kì 1 sách Kết Nối Tri Thức 2025-2026 - DeThiHay.net
 C. tụy, ruột già, thận, gan. D. phổi, da, gan, thận.
Câu 6. Hình thức tiêu hóa của bọt biển là
 A. có túi tiêu hóa. B. chưa có cơ quan tiêu hóa.
 C. có ống tiêu hóa. D. có khoang tiêu hóa.
Câu 7. Những động vật nào sau đây trao đổi khí qua bề mặt cơ thể?
 A. bọt biển, ếch, giun đất, giun đũa. B. ếch, giun đất, dế mèn, ốc.
 C. tôm, gián, bọt biển, giun đũa. D. cua, ruồi, cá cóc, dế mèn.
Câu 8. Van ngăn cách giữa tâm nhĩ trái và tâm thất trái là
 A. van động mạch chủ. B. van ba lá.
 C. van động mạch phổi. D. van hai lá.
Câu 9. Tác nhân gây bệnh chỉ có thể gây bệnh trên người khi hội đủ các yếu tố:
 A. có khả năng gây bệnh và có con đường xâm nhiễm phù hợp.
 B. số lượng đủ lớn, có khả năng gây bệnh và con đường xâm nhiễm phù hợp.
 C. tồn tại trong môi trường tự nhiên, có khả năng gây bệnh và số lượng phải đủ lớn.
 D. có khả năng gây bệnh trên động vật và số lượng phải đủ lớn.
Câu 10. Trung bình mỗi ngày có khoảng bao nhiêu lít nước tiểu đầu được tạo ra?
 A. 150 - 160 lít. B. 160 - 170 lít. C. 170 - 180 lít. D. 180 - 190 lít.
Câu 11. Không khí giàu O2 khuếch tán qua các lỗ thở vào ống khí rồi đến mọi tế bào của cơ thể. Đây là đặc điểm 
của hình thức trao đổi khí nào?
 A. Trao đổi khí qua bề mặt cơ thể. B. Trao đổi khí qua ống khí. 
 C. Trao đổi khí qua mang. D. Trao đổi khí qua phổi.
Câu 12. Mạch máu nào có thành mạch chỉ bao gồm một lớp tế bào nội mạc và giữa các tế bào có vi lỗ (lỗ lọc)?
 A. Động mạch. B. Tĩnh mạch. C. Mao mạch. D. Huyết mạch.
Câu 13. Tế bào có chức năng tiết các chất phân hủy các tế bào nhiễm bệnh là
 A. đại thực bào. B. tế bào T độc.
 C. tế bào B nhớ. D. tế bào plasma.
Câu 14. Cân bằng động nội môi là
 A. những điều kiện lí, hóa của môi trường trong cơ thể dao động quanh một giá trị nhất định.
 B. những điều kiện lí, sinh của môi trường trong cơ thể dao động quanh một giá trị nhất định.
 C. những điều kiện hóa, sinh của môi trường trong cơ thể dao động quanh một giá trị nhất định.
 D. những điều kiện lí, hóa, sinh của môi trường trong cơ thể dao động quanh một giá trị nhất định.
Câu 15. Những động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kép?
 A. ếch, thằn lằn, gõ kiến, thỏ. B. ốc, cá, bồ câu, người.
 B. bào ngư, hươu, cá mập, châu chấu. D. cóc, vịt, sò, đỗ quyên.
 DeThiHay.net 23 Đề thi và Đáp án Sinh học 11 cuối học kì 1 sách Kết Nối Tri Thức 2025-2026 - DeThiHay.net
Câu 16. Tiêm hoặc uống vaccine là
 A. đưa kháng nguyên vào cơ thể.
 B. đưa chất tạo kháng nguyên vào cơ thể.
 C. đưa kháng nguyên hoặc chất tạo kháng nguyên vào cơ thể.
 D. đưa kháng nguyên và kháng thể vào cơ thể.
Câu 17. Nhận định nào sau đây đúng về hô hấp ở cá?
 A. Diện tích trao đổi khí ở mang cá lớn vì mang có nhiều cung mang, mỗi cung mang có nhiều phiến mang.
 B. Cách sắp xếp của mao mạch trong mang giúp cho dòng máu chảy trong mao mạch song song và cùng 
 chiều với dòng nước chảy bên ngoài mao mạch của mang.
 C. Cá có thể lấy được ít O2 trong nước khi nước đi qua mang vì dòng nước chảy qua mang và dòng máu chảy 
 trong mao mạch cùng chiều với nhau.
 D. Khi cá hít vào, dòng nước chảy qua mang mang theo máu giàu CO2, khi cá thở ra, dòng máu giàu O2 được 
 đẩy ra ngoài.
Câu 18. Khẳng định nào dưới đây về đặc điểm hoạt động trong chu kì của tim người trưởng thành là không đúng?
 A. Nút xoang nhĩ phát xung thần kinh với nhịp khoảng 0,8s/lần, xung thần kinh từ nút xoang nhĩ truyền xuống 
 tâm nhĩ làm tâm nhĩ co.
 B. Tâm nhĩ co 0,1s và dãn 0,7s. Kết thúc pha tâm nhĩ co, tâm thất co 0,3s và dãn 0,5s.
 C. Tâm thất co là do xung thần kinh từ nút nhĩ thất (nhận xung từ nút xoang nhĩ) truyền qua bó His, các sợi 
 Purkinje và xuống cơ tâm thất.
 D. Khi tâm nhĩ co, máu từ tâm nhĩ xuống tâm thất; khi tâm thất cơ, máu từ tâm thất lên tâm nhĩ.
Câu 19. Khi cơ thể bị nhiễm HIV, virus không tấn công vào tế bào nào sau đây?
 A. Tế bào thực bào. B. Tế bào lympho
 B. Tế bào T hỗ trợ. D. Tế bào mast
Câu 20. Ở người khỏe mạnh bình thường, thành phần nào dưới đây không có trong nước tiểu đầu?
 A. Hồng cầu. B. Glucose.
 C. NaCl. D. Amino acid.
Câu 21. Các nguyên nhân gây bệnh tiêu chảy là
(1) Tác nhân dị ứng. (2) Ô nhiễm thực phẩm.
(3) Chế độ ăn ít xơ. (4) Sử dụng thuốc kháng sinh không đúng chỉ dẫn.
(5) Ô nhiễm nguồn nước. (6) Nhịn đại tiện.
 A. (1), (2), (3) và (6). B. (2), (4), (5) và (6).
 B. (1), (2), (4) và (5). D. (2), (3), (5) và (6).
Câu 22. Một trong những tác hại của khói thuốc lá với hệ hô hấp là
 A. làm giảm tiết chất nhầy ở đường hô hấp.
 DeThiHay.net 23 Đề thi và Đáp án Sinh học 11 cuối học kì 1 sách Kết Nối Tri Thức 2025-2026 - DeThiHay.net
 B. phá hủy cấu trúc phế nang và làm xơ hóa phế nang.
 C. tăng lưu thông không khí.
 D. hạn chế các phản ứng viêm.
Câu 23. Khẳng định nào dưới đây về tác hại của việc lạm dụng rượu, bia đối với sức khoẻ là không đúng?
 A. Ethanol trong rượu, bia gây kích thích hoạt động thần kinh dẫn đến tăng cường khả năng kiểm soát và phối 
 hợp các cử động của cơ thể, gây nôn, dễ nổi nóng.
 B. Rượu, bia có thể làm tăng lượng acid trong dạ dày dẫn đến viêm loét dạ dày.
 C. Phần lớn ethanol trong rượu, bia được phân huỷ ở gan, tuy nhiên, sản phẩm phân huỷ có thể gây độc tế bào 
 gan và dẫn đến viêm gan, xơ gan.
 D. Nồng độ cao ethanol gây ảnh hưởng xấu đến lớp cơ thành mạch máu và cơ tim.
Câu 24. Các dấu hiệu đặc trưng của dị ứng là
(1) mẩn ngứa. (2) sốc phản vệ.
(3) suy hô hấp. (4) hạ huyết áp. (5) nôn mửa.
 A. (1), (2), (3) và (4). B. (1), (2), (4) và (5).
 C. (1), (3), (4) và (5). D. (1), (2), (3) và (5).
Câu 25. Đường tiết niệu bị nhiễm virus, vi khuẩn, nấm là nguyên nhân dẫn đến bệnh
 A. sỏi đường tiết niệu. B. viêm đường tiết niệu.
 C. Ung thư tiết niệu. D. nhiễm trùng đường tiết niệu.
Câu 26. Các lợi thế của ống tiêu hóa so với túi tiêu hóa là
(1) Các bộ phận của hệ tiêu hóa có tính chuyên hóa cao.
(2) Các enzyme tiêu hóa không bị hòa loãng nên giúp tăng hiệu quả tiêu hóa thức ăn.
(3) Tạo điều kiện tối ưu cho quá trình tiêu hóa nội bào.
(4) Thức ăn đi theo một chiều, không bị trộn lẫn với chất thải.
 A. (1), (2) và (3). B. (1), (3) và (4).
 C. (1), (2) và (4). D. (2), (3) và (4)
Câu 27. Vì sao khi nuôi ếch cần chú ý giữ môi trường luôn ẩm ướt?
 A. Vì môi trường ẩm ướt giúp ếch có thể bơi lội và di chuyển dễ dàng hơn.
 B. Vì ếch chủ yếu hô hấp qua da và phổi, da ếch cần ẩm ướt để hô hấp bằng phổi dễ dàng hơn.
 C. Vì ếch chủ yếu hô hấp qua da, da ếch cần ẩm ướt để có thể dễ dàng trao đổi khí. 
 D. Vì môi trường ẩm ướt giúp ếch dễ dàng làm tổ và đẻ trứng.
Câu 28. Vì sao ăn mặn (nhiều muối) thường xuyên sẽ tăng nguy cơ bị bệnh cao huyết áp?
 A. Vì ăn mặn quá nhiều muối sẽ làm tăng lượng glucose trong máu, từ đó kích thích tăng lượng hormone 
 Aldosterone kích thích hấp thụ ở ống thận làm tăng lượng nước trong máu, dẫn đến tăng huyết áp.
 DeThiHay.net 23 Đề thi và Đáp án Sinh học 11 cuối học kì 1 sách Kết Nối Tri Thức 2025-2026 - DeThiHay.net
 B. Vì ăn mặn quá nhiều muối sẽ làm tăng áp suất thẩm thấu máu, từ đó kích thích tăng lượng hormone 
 Aldosterone kích thích hấp thụ ở ống thận làm tăng lượng nước trong máu, dẫn đến tăng huyết áp.
 C. Vì ăn mặn quá nhiều muối sẽ làm tăng áp suất thẩm thấu máu, từ đó kích thích tăng lượng hormone ADH 
 kích thích hấp thụ ở ống thận làm tăng lượng nước trong máu, dẫn đến tăng huyết áp.
 D. Vì ăn mặn quá nhiều muối sẽ làm lượng glucose trong máu, từ đó kích thích tăng lượng hormone ADH 
 kích thích hấp thụ ở ống thận làm tăng lượng nước trong máu, dẫn đến tăng huyết áp.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (2 điểm): Phân biệt miễn dịch đặc hiệu và miễn dịch không đặc hiệu. Chúng ta nên làm gì để tăng cường 
khả năng bảo vệ của tuyến miễn dịch không đặc hiệu?
Câu 2. (1 điểm): Vì sao hệ tuần hoàn hở đến hệ tuần hoàn kín là một xu hướng tiến hóa?
 DeThiHay.net 23 Đề thi và Đáp án Sinh học 11 cuối học kì 1 sách Kết Nối Tri Thức 2025-2026 - DeThiHay.net
 ĐÁP ÁN
A. TRẮC NGHIỆM
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
 ĐÁ C D A C D B A D B C B C B D
 Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
 ĐÁ A C A D D A B B A A B C C C
B. TỰ LUẬN
Câu 1:
 Tiêu chí Miễn dịch không đặc hiệu (bẩm sinh) Miễn dịch đặc hiệu (thích ứng) Điểm
 Là phản ứng miễn dịch được hình thành sau 0.5
 Là hàng rào phòng thủ tự nhiên có sẵn của 
 khi cơ thể tiếp xúc với kháng nguyên, có khả 
 Khái niệm cơ thể, chống lại mọi tác nhân gây bệnh một 
 năng ghi nhớ và đáp ứng đặc hiệu với từng 
 cách chung chung, không phân biệt loại.
 loại tác nhân gây bệnh.
 Tính đặc Không đặc hiệu – phản ứng giống nhau với Đặc hiệu cao – chỉ nhận diện và tiêu diệt đúng 0.25
 hiệu mọi loại vi sinh vật. loại kháng nguyên đã từng xâm nhập.
 Xảy ra chậm hơn trong lần đầu, nhưng nhanh 0.5
 Thời gian Xảy ra ngay lập tức khi có tác nhân lạ xâm 
 và mạnh hơn ở lần tiếp xúc sau nhờ “trí nhớ 
 đáp ứng nhập.
 miễn dịch”.
 Da, niêm mạc, dịch tiết (mồ hôi, nước mắt, 0.5
 Thành 
 dịch vị), các tế bào thực bào (đại thực bào, Lympho bào T và B, kháng thể (do lympho B 
 phần tham 
 bạch cầu trung tính), protein bổ thể, tiết ra), tế bào tiêu diệt đặc hiệu,...
 gia
 interferon,...
 Khả năng Có trí nhớ miễn dịch, giúp cơ thể phòng bệnh 0.25
 Không có trí nhớ miễn dịch.
 ghi nhớ lâu dài.
 Da ngăn vi khuẩn xâm nhập; dịch vị tiêu diệt Tiêm vắc-xin phòng bệnh; cơ thể tạo kháng 0.5
 Ví dụ
 vi khuẩn; bạch cầu ăn vi khuẩn. thể chống lại virus sởi.
 • Dinh dưỡng cân đối:Ăn đủ vitamin (đặc biệt là A, C, E, D) và khoáng chất (kẽm, sắt, selen) giúp tăng sức 
 đề kháng.
 • Tập thể dục thường xuyên:Giúp tăng lưu thông máu, thúc đẩy hoạt động của các tế bào miễn dịch.
 • Ngủ đủ giấc, giảm stress:Thiếu ngủ và căng thẳng làm suy yếu hệ miễn dịch tự nhiên.
 DeThiHay.net 23 Đề thi và Đáp án Sinh học 11 cuối học kì 1 sách Kết Nối Tri Thức 2025-2026 - DeThiHay.net
 • Tránh rượu bia, thuốc lá:Các chất độc hại này làm tổn thương tế bào miễn dịch và niêm mạc bảo vệ.
 • Giữ vệ sinh cá nhân và môi trường:Rửa tay thường xuyên, ăn chín uống sôi, hạn chế tiếp xúc với nguồn 
 bệnh.
 • Uống đủ nước:Giúp cơ thể đào thải độc tố và duy trì độ ẩm cho niêm mạc — tuyến phòng thủ đầu tiên.
 • Tiếp xúc ánh nắng hợp lý:Giúp tổng hợp vitamin D, hỗ trợ miễn dịch bẩm sinh.
Câu 2:
Từ hệ tuần hoàn hở sang hệ tuần hoàn kín là xu hướng tiến hóa vì:
 • Giúp máu vận chuyển nhanh, chính xác và hiệu quả hơn,
 • Đáp ứng nhu cầu trao đổi chất cao của các loài động vật có cơ thể lớn, hoạt động mạnh,
 • Góp phần nâng cao mức độ tổ chức cơ thể và khả năng thích nghi với môi trường.
 DeThiHay.net 23 Đề thi và Đáp án Sinh học 11 cuối học kì 1 sách Kết Nối Tri Thức 2025-2026 - DeThiHay.net
 ĐỀ SỐ 7
 SỞ GD & ĐT . Chữ kí GT1: ...........................
 TRƯỜNG THPT. Chữ kí GT2: ...........................
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
 SINH HỌC 11 - KẾT NỐI TRI THỨC
 NĂM HỌC: 2025 - 2026
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:  Lớp: .. Mã phách
Số báo danh: .Phòng KT:..
✂------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 Điểm bằng số Điểm bằng chữ Chữ ký của GK1 Chữ ký của GK2 Mã phách
Câu 1.Giai đoạn quang hợp thực sự tạo nên C6H12O6 sao ở cây mía là
 A. Quang phân li nước B. Chu trình Canvin
 C. Pha sáng D. Pha tối
Câu 2. Biện pháp kỹ thuật để tăng diện tích lá là
 A. Tưới nhiều nước và bọn nhiều nguyên tố vi lượng cho cây
 B. Bón nhiều phân bón giúp bộ lá phát triển
 C. Bón phân, tưới nước hợp lý, thực hiện kỹ thuật chăm sóc phù hợp với loại và giống cây trồng
 D. Sử dụng kĩ thuật chăm sóc hợp lý đối với từng loài, giống cây trồng
Câu 3. Đai Caspari có vai trò
 A. Điều chỉnh dòng vận chuyển các chất đi vào trung trụ
 B. Nếu một màng lọc để lọc các chất trước khi đi vào trung trụ
 C. Hấp thụ các chất có lợi cho tế bào
 D. Chuyển hóa các chất không tan thành ion, từ đó các chất này khuếch tán được vào tế bào
Câu 4. Nhận định nào sau đây là không đúng về vai trò của quá trình thoát hơi nước qua lá?
 A. Là động lực đầu trên giúp hút nước và muối khoáng
 B. Giúp khí không mở, CO2 khuếch tán vào trong tham gia quang hợp
 C. Giúp giảm nhiệt độ trên bề mặt lá
 DeThiHay.net 23 Đề thi và Đáp án Sinh học 11 cuối học kì 1 sách Kết Nối Tri Thức 2025-2026 - DeThiHay.net
 D. Là động lực chính của dòng mạch rây
Câu 5. Nguyên tố nào sau đây vừa là thành phần của axit nucleic, ATP, photpholipit và các côenzim ?
 A. Kali B. Photpho
 C. Magie D. Lưu huỳnh
Câu 6. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về khả năng hấp thụ nitơ của thực vật?
 A. Nitơ trong NO và NO2 trong khí quyển không độc hại đối với cơ thể thực vật
 B. Thực vật có khả năng hấp thụ nitơ phân tử
 C. Cây có thể trực tiếp hấp thụ được nitơ hữu cơ trong xác sinh vật
 D. Rễ cây chỉ hấp thụ Nitơ khoáng từ đất dưới dạng NO3- và NH4+
Câu 7. Nhiệt độ ảnh hưởng đến quang hợp chủ yếu thông qua
 A. Sự khuếch tán của CO2 vào lá cây
 B. Các phản ứng enzim trong quang hợp
 C. Sự hấp thụ ánh sáng của diệp lục
 D. Quá trình quang phân li nước
Câu 8. Thỏ thải ra hai loại phân, một loại có màu đen, một loại có màu xanh. Thỏ thích ăn loại phân có màu 
xanh vì
 A. Đó là loại phân đã tiêu hóa kỹ
 B. Để bổ sung nguồn đạm từ vi sinh vật
 C. Màu xanh là màu của thực vật còn sót lại
 D. Đó là do tập tính của loài
Câu 9. Điều không đúng khi nhận xét, chim là động vật hô hấp hiệu quả nhất là
 A. Phổi và hệ thống túi khí chiếm một thể tích rất lớn khi hoạt động bay
 B. Có hệ thống túi khí phân nhánh tới các tế bào
 C. Có đủ các đặc điểm của bề mặt trao đổi khí
 D. Phổi rất phát triển
Câu 10. Điều không đúng khi đề cập vấn đề vận tốc máu và tương quan của nó với huyết áp và tổng diện 
tích mạch là
 A. Khi tổng diện tích mạch lớn, huyết áp sẽ cao và vận tốc màu sẽ lớn
 B. Hệ mạch càng đi xa tim, huyết áp càng giảm
 C. Máu chảy nhanh nhất trong động mạch và nhỏ nhất trong mao mạch
 D. Máu vận chuyển từ nơi có huyết áp cao đến nơi có huyết áp thấp
Câu 11. Tuần hoàn kín tiến hóa hơn tuần hoàn hở ở điểm nào sau đây?
⦁ Cấu tạo hệ tim mạch phức tạp và hoàn chỉnh
⦁ Tốc độ máu chảy nhanh hơn
 DeThiHay.net 23 Đề thi và Đáp án Sinh học 11 cuối học kì 1 sách Kết Nối Tri Thức 2025-2026 - DeThiHay.net
⦁ Điều hòa và phân phối máu đến các cơ quan nhanh hơn
Phương án trả lời đúng là:
 A. 1 và 2 B. 2 và 3
 C. 1 D. 1, 2 và 3
Câu 12. Ông tiêu hóa của động vật ăn thực vật dài hơn của động vật ăn thịt vì thức ăn của chúng
 A. Khó tiêu hóa hơn, khó hấp thụ, nghèo dinh dưỡng
 B. Đầy đủ chất dinh dưỡng hơn
 C. Dễ tiêu hóa hơn
 D. Dễ hấp thụ
Câu 13. Gọi tuần hoàn của bò sát là vòng tuần hoàn kép vì
 A. Có hai vòng tuần hoàn
 B. Có vai trò trao đổi khí lẫn trao đổi chất
 C. Có hệ động mạch dẫn máu đỏ tươi có nhiều oxi và hệ tĩnh mạch dẫn máu đỏ thẫm có nhiều cacbonnic
 D. Có hệ thống bạch huyết và mạch bạch huyết
Câu 14. Điều nào sau đây không đúng về sự khác biệt giữa ống tiêu hóa của thú ăn thịt và thú ăn thực vật?
⦁ Thú ăn thịt thường có dạ dày to hơn
⦁ Thú ăn thịt có ruột già ngắn hơn
⦁ Thú ăn thực vật thường có mang tràng dài hơn
Phương án trả lời đúng là:
 A. 1 B. 1 và 2
 C. 2 và 3 D. 3
Câu 15. Cơ chế điều hòa áp suất thẩm thấu bao gồm các cơ chế điều hòa hấp thụ nước
 A. Và Na+ ở thận B. Ở gan và Na+ ở gan
 C. Ở gan và Na+ ở thận D. Ở thận và Na+ ở gan
Câu 16. Nguyên nhân gây bệnh tiểu đường là
 A. Insulin trong cơ thể bị thiếu hoặc giảm tác động
 B. Cơ thể thừa insulin
 C. Chế độ ăn thiếu muối
 D. Chế độ ăn nhiều muối
Câu 17. Điện thế hoạt động lan truyền qua xináp chỉ theo một chiều từ màng trước sang màng sau vì
 A. Phía màng sau không có chất trung gian hóa học
 B. Màng trước không có thụ thể tiếp nhận chất trung gian hóa học
 C. Phía màng sau không có chất trung gian hóa học và màng trước không có thụ thể tiếp nhận chất này
 DeThiHay.net 23 Đề thi và Đáp án Sinh học 11 cuối học kì 1 sách Kết Nối Tri Thức 2025-2026 - DeThiHay.net
 D. Phía màng sau có màng miêlin ngăn cản và màng trước không có thụ thể tiếp nhận chất này
Câu 18. Trong các đặc điểm sau:
⦁ Các tế bào thần kinh nằm rải rác trong cơ thể và liên hệ với nhau bằng các sợi thần kinh
⦁ Các tế bào thần kinh tập hợp lại thành các hạch thần kinh nằm dọc theo chiều dài của cơ thể
⦁ Phản ứng với kích thích bằng cách cho toàn bộ cơ thể, do vậy tiêu tốn nhiều năng lượng
⦁ Phản ứng mau lẹ, chính xác và tinh tế hơn, ít tiêu tốn năng lượng hơn
⦁ Các tế bào thần kinh tập hợp lại thành các hạch thần kinh nằm dọc theo chiều dài của cơ thể
Hệ thần kinh dạng lưới có những đặc điểm:
 A. 1 và 3 B. 2 và 4
 C. 1 và 5 D. 3 và 5
Câu 19. Cho biết định nghĩa và các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp ở người
⦁ Áp lực của máu tác dụng lên thành mạch được gọi là huyết áp
⦁ Trong suốt chiều dài của hệ mạch, huyết áp tăng dần từ động mạch đến mao mạch và tĩnh mạch
⦁ Tim đập nhanh, mạnh thì huyết áp tăng và ngược lại
⦁ Ở người cao tuổi sự đàn hồi mạch máu giảm, huyết áp dễ tăng cao
⦁ Để giảm huyết áp đối với người huyết áp cao cần có chế độ ăn uống phù hợp, luyện tập thể dục, thể thao đầy đủ, 
hạn chế căng thẳng
Số đáp án đúng về huyết áp là:
 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 20. Trong ống tiêu hóa của động vật nhai lại, thành xenlulozơ của tế bào thực vật
 A. Không được tiêu hóa nên được phá vỡ nhờ co bóp mạnh của dạ dày
 B. Được nước bọt thủy phân thành các thành phần đơn giản
 C. Được tiêu hóa hóa học nhờ các enzim tiết ra từ ống tiêu hóa
 D. Được tiêu hóa nhờ vi sinh vật cộng sinh trong mạch tràng và dạ dày
Câu 21. Nuôi lợn thịt ở giai đoạn cai sữa nếu tăng hàm lượng axit amin lizin trong khẩu phần ăn hàng ngày 
từ 0,45% lên 0,85% thì khối lượng tăng lên gấp 3 lần. Hiện tượng này do ảnh hưởng của
 A. Độ ẩm môi trường B. Nhiệt độ môi trường
 C. Ánh sáng D. Thức ăn
Câu 22. Khi đưa tay vào bao lúa đang nảy mầm thấy nóng hơn bao lúa khô là do hạt
 A. Nảy mầm chứa nhiều nước nên giữ nhiệt tốt
 B. Đang quang hợp mạnh nên tỏa nhiệt
 C. Nảy mầm được ngâm trong nước “2 sôi 3 lạnh”
 D. Nảy mầm hô hấp mạnh nên tỏa nhiệt
 DeThiHay.net

File đính kèm:

  • docx23_de_thi_va_dap_an_sinh_hoc_11_cuoi_hoc_ki_1_sach_ket_noi_t.docx