23 Đề thi và Đáp án Công nghệ Lớp 8 giữa Kì 1 sách Cánh Diều
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "23 Đề thi và Đáp án Công nghệ Lớp 8 giữa Kì 1 sách Cánh Diều", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: 23 Đề thi và Đáp án Công nghệ Lớp 8 giữa Kì 1 sách Cánh Diều
23 Đề thi và Đáp án Công nghệ Lớp 8 giữa Kì 1 sách Cánh Diều - DeThiHay.net Câu 11. Để các hình chiếu vuông góc cùng nằm trên một mặt phẳng thì sau khi chiếu theo PPCG phải quay mặt phẳng hình chiếu bằng và mặt phẳng hình chiếu cạnh một góc bao nhiêu? A. 600 B. 450 C. 300 D. 900 Câu 12. Cao su được ứng dụng làm: A. Tay cầm cho dụng cụ nấu ăn, ổ cắm điện, ... B. Ống dẫn, đai truyền, đế giày, dép, ... C. Lõi dây dẫn điện, nồi, chảo, ... D. Rổ, cốc, can, ghế, bình nước, ... Câu 13. Khi tia nắng vuông góc với mặt sân thì hình chiếu của quả bóng đá lên mặt sân có dạng hình gì? A. Hình oval. B. Hình tròn. C. Hình elip. D. Hình đa giác. Câu 14. Trên một bản vẽ có 3 hình chiếu là hình chữ nhật, đó là bản vẽ của khối hình nào? A. Hình lăng trụ đều. B. Hình chóp đều. C. Hình hộp chữ nhật. D. Hình trụ tròn Câu 15. Cho vật thể có các hình chiếu như sau. Phần vật thể C có dạng hình khối nào? A. Hình trụ tròn. B. Hình hộp chữ nhật. C. Hình lăng trụ. D. Hình nón. Câu 16. Đĩa xách của xe đạp có 50 răng, đĩa líp có 20 răng. Tỉ số truyền i là: A. 2,5 B. 2 C. 1,5 D. 0,4 Câu 17. Để thu được hình chiếu cạnh cần chiếu vuông góc vật thể theo hướng chiếu từ: A. Phải sang B. Dưới lên C. Trên xuống D. Trái sang Câu 18. Thép có tỉ lệ carbon: A. ≥ 2,14% B. > 2,14 C. < 2,14% D. ≤ 2,14% Câu 19. Bản vẽ chi tiết thường gồm mấy nội dung? A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 20. Cho vật thể có kích thước: chiều dài 60 mm, chiều rộng 40 mm và chiều cao 50 mm. Hình biểu diễn vật thể có tỉ lệ là 1:2. Độ dài kích thước chiều rộng đo được trên hình biểu diễn của vật thể là bao nhiêu? A. 30 mm. B. 15 mm. C. 25 mm. D. 20 mm. Câu 21. Vật nào sau đây không phải khối đa diện? A. Lon nước cô ca B. Hộp phấn viết bảng C. Kim tự tháp Ai Cập D. Vỏ hộp bánh Oreo 360g Câu 22. Đồ vật nào sau đây được sản xuất có dạng khối hình tròn xoay? A. Hộp bút. B. Đôi dép nhựa tổ ong. C. Hộp bánh choicopie. D. Nón lá. Câu 23. Quan sát bản vẽ sau và cho biết đây là bản vẽ khối nào? DeThiHay.net 23 Đề thi và Đáp án Công nghệ Lớp 8 giữa Kì 1 sách Cánh Diều - DeThiHay.net A. Hình chóp tam giác đều. B. Lăng trụ tam giác đều. C. Lăng trụ tam giác. D. Hình chóp tứ giác đều. Câu 24. Trên bản vẽ kĩ thuật, nét liền đậm được dùng để: A. Vẽ đường bao thấy, cạnh thấy. B. Đường kích thước và đường gióng. C. Cạnh khuất, đường bao khuất. D. Đường tâm, đường trục đối xứng. Câu 25. Lòng nồi cơm điện được làm từ vật liệu nào? A. Bạc B. Gang C. Thép D. Kẽm Câu 26. Khi đọc bản vẽ chi tiết, phải đọc nội dung gì trước? A. Hình biểu diễn. B. Yêu cầu kĩ thuật. C. Kích thước. D. Khung tên. Câu 27. Để diễn tả chính xác hình dạng vật thể, ta chiếu vuông góc vật thể theo: A. Ba hướng. B. Bốn hướng. C. Hai hướng. D. Một hướng. Câu 28. Đâu là tỉ lệ nguyên hình trong các tỉ lệ sau? A. 5 : 1 B. 5 : 2 C. 1 : 1 D. 1 : 2 PHẦN II. Tự luận (3 điểm) Câu 1(2 điểm): Người ta dùng các tiêu chuẩn nào về nét vẽ để vẽ hình chiếu bên dưới? Câu 2(1 điểm): Vẽ hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh của vật thể sau theo kích thước cho trên vật thể: DeThiHay.net 23 Đề thi và Đáp án Công nghệ Lớp 8 giữa Kì 1 sách Cánh Diều - DeThiHay.net HƯỚNG DẪN CHẤM I. Trắc nghiệm (7 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Đề 01 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 C A D D A D A D A A D B B C 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 A D D D C D A D B A B D A C II. Tự luận (3 điểm) Câu 1 (2 điểm) - Người ta dùng các nét vẽ: + Nét vẽ liền đậm để vẽ đường bao quanh 0,5 + Nét đứt mảnh để vẽ đường bao khuất 0,5 + Nét gạch dài-chấm-mảnh để vẽ đường tâm 0,5 + Đường gióng để vẽ nét liền mảnh, vuông góc với độ dài kích thước. 0,5 Câu 2 (1 điểm): - Vẽ đúng hình chiếu đứng (0,25đ) - Vẽ đúng hình chiếu bằng (0,25đ) - Vẽ đúng hình chiếu cạnh (0,25đ) - Vẽ đẹp (0,25đ) DeThiHay.net 23 Đề thi và Đáp án Công nghệ Lớp 8 giữa Kì 1 sách Cánh Diều - DeThiHay.net ĐỀ SỐ 7 UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KỲ I- NĂM HỌC 20...-20... TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8 Thời gian: 45 phút (KKTGGĐ) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (5 điểm) Chọn các ý đúng (A,B,C,D) của các câu (Từ câu 1- 15) để điền vào phần trả lời ở bảng phần bài làm. Câu 1. Khổ giấy A4 được quy định trong TCVN 7285: 2003 là khổ giấy có kích thước ? A. 841 x 594 B. 594 x 420 C. 297 x 210 D. 297 x 420 Câu 2. Trên bản vẽ kĩ thuật nét liền mảnh được dùng để vẽ ? A. Đường tâm, đường trục. B. Đường bao thấy. C. Đường kích thước, đường gióng. D. Đường bao khuất. Câu 3. Trên bản vẽ kĩ thuật có ghi (Tỉ lệ 1:2) đó là tỉ lệ nào? A. Tỉ lệ phóng to. B. Tỉ lệ thu nhỏ. C. Tỉ lệ giữ nguyên. D. Tỉ lệ cực to. Câu 4. Mặt phẳng hình chiếu đứng là mặt phẳng nào sau đây? A. Mặt phẳng nằm ngang. B. Mặt phẳng bên trái. C. Mặt phẳng bên phải. D. Mặt phẳng chính diện. Câu 5. Kim tự tháp là một khối đa diện thuộc hình? A. Hình nón cụt. B. Hình chóp đều. C. Hình nón. D. Hình lăng trụ đều. Câu 6. Trên một bản vẽ có 3 hình chiếu là hình chữ nhật, đó là bản vẽ của khối hình nào? A. Hình lăng trụ đều. B. Hình chóp đều. C. Hình hộp chữ nhật. D. Hình trụ. Câu 7. Nội dung của một bản vẽ chi tiết bao gồm? A. Hình biểu diễn. B. Kích thước, khung tên. C. Hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật. D. Kích thước, khung tên. hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật. Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng về trình tự đọc bản vẽ chi tiết? A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, yêu cầu kĩ thuật. C. Hình biểu diễn, khung tên, kích thước, yêu cầu kĩ thuật. D. Hình biểu diễn, kích thước, khung tên, yêu cầu kĩ thuật. Câu 9. Bản vẽ kĩ thuật có mấy hình biểu diễn ? A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 10. Bản vẽ lắp được dùng để làm gì? A. Chế tạo và kiểm tra sản phẩm B. Dùng trong thiết kế, lắp ráp, kiểm tra và sử dụng sản phẩm. C. Lắp ráp và kiểm tra sản phẩm. D. Thiết kế và sử dụng sản phẩm. Câu 11. Phát biểu nào sau đây đúng về trình tự đọc bản vẽ lắp? A. Khung tên, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. DeThiHay.net 23 Đề thi và Đáp án Công nghệ Lớp 8 giữa Kì 1 sách Cánh Diều - DeThiHay.net B. Khung tên, kích thước, hình biểu diễn, tổng hợp. C. Hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. D. Khung tên, bảng kê, hình biểu diễn, kích thước, phân tích chi tiết, tổng hợp. Câu 12. Trong nội dung của một bản vẽ nhà bao gồm những hình biểu diễn nào ? A. Mặt đứng. B. Mặt bằng. C. Mặt cắt. D. Mặt đứng, mặt bằng, mặt cắt. Câu 13. So với bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp có thêm nội dung nào dưới đây? A. Yêu cầu kĩ thuật. B. Bảng kê. C. Kích thước. D. Khung tên. Câu 14. Bản vẽ lắp không có nội dung nào so với bản vẽ chi tiết? A. Hình biểu diễn. B. Yêu cầu kĩ thuật. C. Kích thước. D. Khung tên. Câu 15. Nội dung cần hiểu khi đọc các bộ phận của bản vẽ nhà cho ta biết ? A. Số phòng, chiều cao ngôi nhà. B. Số cửa đi và số phòng. C. Số phòng, số cửa đi, số cửa sổ và các bộ phận khác của ngôi nhà. D. Các bộ phận khác và số phòng của ngôi nhà. II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 16. (2 điểm) Thế nào là bản vẽ nhà? Nêu cách đọc bản vẽ nhà? Câu 17. (1 điểm) Cho hình vẽ 1.1 em hãy cho biết: a) Hình 1, 2 là hình chiếu gì? b) Các khối A, B, C có hình dạng gì? Hình 1.1 Câu 18. (2 điểm) Hãy vẽ 3 hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh và ghi kích thước theo yêu cầu trên bản vẽ kĩ thuật ? (Tỉ lệ 1:1). DeThiHay.net 23 Đề thi và Đáp án Công nghệ Lớp 8 giữa Kì 1 sách Cánh Diều - DeThiHay.net HƯỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5Đ) Mỗi câu đúng 0,33đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C C B D B C D A A B D D B B C II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm): Câu Đáp án Điểm a/ Khái niệm: Bản vẽ nhà là bản vẽ kỹ thuật dùng trong xây dựng 1,0 b/ Cách đọc bản vẽ nhà: 16 (2đ) - Khi đọc phải hiểu rõ các nội dung trình bày trên bản vẽ, đọc theo trình tự sau: - Bước 1. Khung tên + Tên của ngôi nhà + Tỉ lệ bản vẽ + Đơn vị thiết kế Mỗi bước - Bước 2. Hình biểu diễn: tên gọi các hình biểu diễn; vị trí đặt các hình biểu 0,25 diễn - Bước 3. Kích thước: + Kích thước chung của ngôi nhà + Kích thước từng phòng + Kích thước của từng loại cửa. - Bước 4. Các bộ phận chính + Số phòng + Số lượng cửa đi và cửa sổ. + Các loại cửa được sử dụng a. Hình 1, 2 là hình chiếu đứng và cạnh 0,5 17 (2đ) b. Các khối A, B, C có hình dạng Hình chữ nhật, hình thang, chữ nhật. 0,5 18 (1đ) - Vẽ đúng 3 hình chiếu (Đứng, Bằng cạnh) theo tỉ lệ 1:1. 1,5 - Ghi đúng kích thước theo yêu cầu kĩ thuật. 0,5 DeThiHay.net 23 Đề thi và Đáp án Công nghệ Lớp 8 giữa Kì 1 sách Cánh Diều - DeThiHay.net ĐỀ SỐ 8 UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI NĂM HỌC 20...-20... MÔN: Công nghệ 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút Ngày thi: .../.../20... I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Hãy ghi vào bài làm chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Khi chiếu vuông góc vật thể theo hướng từ trên xuống dưới ta nhận được hình chiếu nào? A. Hình chiếu bằng B. Hình chiếu đứng C. Hình chiếu cạnh D. Hình chiếu ngang Câu 2. Để vẽ đường tâm, đường trục đối xứng, cần dùng loại nét vẽ nào? A. Nét liền mảnh B. Nét liền đậm C. Nét đứt mảnh D. Nét gạch dài - chấm - mảnh Câu 3. Đâu là tỉ lệ thu nhỏ trong các tỉ lệ sau? A. 1 : 2 B. 5 : 1 C. 5 : 2 D. 1 : 1 Câu 4. Kích thước trên bản vẽ kĩ thuật có đơn vị: A. Cm B. Tùy từng bản vẽ C. Dm D. mm Câu 5. Nếu mặt đáy của hình trụ song song với mặt phẳng chiếu cạnh thì hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh sẽ có hình dạng là: A. Đều là hình chữ nhật B. Đều là các hình tròn C. Hình tam giác và hình tròn D. Hình chữ nhật và hình tròn Câu 6. Quan sát hình sau và cho biết đây là bản vẽ khối nào? A. Khối cầu B. Khối nón C. Khối chóp tứ giác D. Khối trụ Câu 7. Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là: A. mặt phẳng chiếu B. vật chiếu C. hình chiếu D. vật thể Câu 8. Đâu là tỉ lệ phóng to: A. 1:2 B. 1:1 C. 5:6 D. 5:1 Câu 9. Mặt phẳng thẳng đứng ở chính diện gọi là: A. Mặt phẳng hình chiếu bằng B. Mặt phẳng hình chiếu đứng C. Mặt phẳng hình chiếu cạnh D. Mặt phẳng hình chiếu Câu 10. Vị trí các hình chiếu trên bản vẽ được biểu diễn là: A. Hình chiếu đứng ở dưới hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu bằng B. Hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng, hình chiếu bằng ở bên trái hình chiếu đứng C. Hình chiếu bằng ở dưới hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên phải hình chiếu đứng D. Hình chiếu bằng ở trên hình chiếu đứng, hình chiếu cạnh ở bên trái hình chiếu đứng Câu 11. Hình biểu diễn của bản vẽ chi tiết gồm: A. Hình chiếu và hình cắt, ... tùy thuộc vào từng bản vẽ B. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng C. Hình cắt D. Hình chiếu DeThiHay.net 23 Đề thi và Đáp án Công nghệ Lớp 8 giữa Kì 1 sách Cánh Diều - DeThiHay.net Câu 12. Hình chiếu đứng của hình hộp chữ nhật có hình dạng: A. Hình chữ nhật B. Hình tam giác C. Hình vuông D. Hình lăng trụ Câu 13. Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có các tia chiếu: A. Song song với nhau và vuông góc với mặt phẳng chiếu B. Song song với nhau C. Cùng đi qua một điểm D. Song song với mặt phẳng cắt Câu 14. Phát biểu nào sau đây sai? A. Nét gạch dài chấm mảnh biểu diễn đường tâm B. Nét liền mảnh biểu diễn đường gióng C. Nét liền đậm biểu diễn đường bao thấy D. Nét liền đậm biểu diễn đường trục đối xứng Câu 15. Khối tròn xoay thường được biểu diễn bởi bao nhiêu hình chiếu? A. 1 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 16. Bản vẽ kĩ thuật là: A. các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng văn bản theo một quy tắc thống nhất B. các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng đồ họa C. các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng đồ họa theo một quy tắc thống nhất D. các thông tin kĩ thuật được trình bày dưới dạng văn bản Câu 17. Để vẽ cạnh khuất, đường bao khuất, cần dùng loại nét vẽ nào? A. Nét gạch dài - chấm - mảnh B. Nét đứt mảnh C. Nét liền đậm D. Nét liền mảnh Câu 18. Trên bản vẽ kĩ thuật, trước con số chỉ kích thước đường tròn ghi kí hiệu gì? A. O B. Ø C. R D. d Câu 19. Bản vẽ chi tiết của sản phẩm gồm mấy nội dung: A. 3 B. 5 C. 4 D. 2 Câu 20. Để nhận được hình chiếu cạnh, cần chiếu vuông góc vật thể theo hướng chiếu nào? A. từ trên xuống dưới B. từ trước ra sau C. từ trái sang phải D. từ phải sang trái Câu 21. Để các hình chiếu cùng nằm trên một mặt phẳng thì sau khi chiếu theo phương pháp chiếu góc, ta phải quay mặt phẳng hình chiếu bằng và mặt phẳng hình chiếu cạnh một góc bao nhiêu? A. 30o B. 180o C. 120o D. 90o Câu 22. Tên các khổ giấy chính là: A. A0, A1, A2, A3 B. A3, A1, A2, A4 C. A0, A1, A2, A3, A4 D. A0, A1, A2 Câu 23. Phần nào trong bản vẽ thể hiện đầy đủ hình dạng của chi tiết? A. Khung tên B. Hình biểu diễn C. Kích thước D. Yêu cầu kĩ thuật Câu 24. Trên bản vẽ kĩ thuật hình chiếu bằng nằm ở vị trí: A. Dưới hình chiếu đứng B. Bên phải hình chiếu đứng C. Bên trái hình chiếu đứng D. Trên hình chiếu đứng DeThiHay.net 23 Đề thi và Đáp án Công nghệ Lớp 8 giữa Kì 1 sách Cánh Diều - DeThiHay.net Câu 25. Khối đa diện được bao bởi: A. Các hình chữ nhật B. Các hình tam giác cân C. Các hình đa giác phẳng D. Các hình trụ Câu 26. Trong các khổ giấy chính, khổ giấy có kích thước nhỏ nhất là: A. A4 B. A1 C. A2 D. A0 Câu 27. Điểm A của vật thể có hình chiếu là điểm A’ trên mặt phẳng. Vậy A A’ gọi là: A. Đường chiếu B. Tia chiếu C. Đoạn chiếu D. Đường thẳng chiếu Câu 28. Hình chiếu bằng của hình lăng trụ tam giác đều là hình gì? A. Hình tam giác đều B. Hình vuông C. Hình tam giác cân D. Hình chữ nhật II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1(1,5 điểm): Vẽ hình chiếu đứng, bằng, cạnh theo vị trí trên bản vẽ kĩ thuật của hình sau theo tỉ lệ 1 : 1 Câu 2 (1,5 điểm): Nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết, nội dung cần đọc ở mỗi bước là gì? DeThiHay.net 23 Đề thi và Đáp án Công nghệ Lớp 8 giữa Kì 1 sách Cánh Diều - DeThiHay.net HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm): Mỗi ý đúng 0,25 điểm / 1 câu Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án A D A D D D C D B C A A A D Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án B C B B C C D C B A C A B A II. TỰ LUẬN (3 điểm) CÂU HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM Câu 1 Mỗi hình vẽ đúng vị trí và kích thước được 0,5 điểm Câu 2 1. Khung tên. 0,5đ -Tên gọi chi tiết. -Vật liệu -Tỉ lệ 2. Hình biểu diễn. 0,5đ - Tên gọi hình chiếu - Vị trí hình cắt(nếu có) 3. Kích thước. 0,5đ - Kích thước chung của chi tiết - Kích thước các phần của chi tiết 4. Yêu cầu kĩ thuật. 0,5đ - Gia công - Xử lí bề mặt DeThiHay.net
File đính kèm:
23_de_thi_va_dap_an_cong_nghe_lop_8_giua_ki_1_sach_canh_dieu.docx

