22 Đề thi và Đáp án Vật lí 11 giữa học kì 1 sách KNTT 2025-2026

docx 117 trang Trang9981 28/11/2025 90
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "22 Đề thi và Đáp án Vật lí 11 giữa học kì 1 sách KNTT 2025-2026", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: 22 Đề thi và Đáp án Vật lí 11 giữa học kì 1 sách KNTT 2025-2026

22 Đề thi và Đáp án Vật lí 11 giữa học kì 1 sách KNTT 2025-2026
 22 Đề thi và Đáp án Vật lí 11 giữa học kì 1 sách KNTT 2025-2026 - DeThiHay.net
 ĐÁP ÁN
Phần I. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
 Câu Đáp án Câu Đáp án
 1 B 10 A
 2 D 11 C
 3 C 12 B
 4 C 13 C
 5 D 14 C
 6 D 15 B
 7 D 16 A
 8 A 17 D
 9 B 18 B
Phần II. (Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm)
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
 Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S) Câu Lệnh hỏi Đáp án (Đ/S)
 a) S a) Đ
 1 b) Đ 3 b) Đ
 c) S c) S
 d) Đ d) Đ
 a) S a) Đ
 b) S b) Đ
 2 4
 c) Đ c) S
 d) Đ d) S
Phần III. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
 Câu Đáp án Câu Đáp án
 1 63 4 1,3
 2 4 5 14,9
 3 9,9 6 0,25
 DeThiHay.net 22 Đề thi và Đáp án Vật lí 11 giữa học kì 1 sách KNTT 2025-2026 - DeThiHay.net
 ĐỀ SỐ 5
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM 2025-2026
 THPT HOÀNG HOA THÁM Môn: Vật Lí - Lớp 11
 Thời gian: 45 Phút
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (4,5 điểm)
Câu 1. Đại lượng cho biết số dao động mà vật thực hiện được trong 1 s gọi là
A. pha dao động. B. tần số. C. biên độ. D. li độ.
Câu 2. Độ lệch cực đại so với vị trí cân bằng gọi là
A. Biên độ. B. Tần số.
C. Li độ. D. Pha ban đầu.
Câu 3. Tần số góc có đơn vị là
A. Hz. B. cm. C. rad. D. rad/s
Câu 4. Một con ong mật đang bay tại chỗ trong không trung đập cánh với tần số khoảng 200 Hz. Chu kì dao động 
của cánh ong là
A. 5 s. B. 5 ms. C. 2 s. C. 2 ms.
Câu 5. Phương trình vận tốc của vật dao động điều hòa là
A. 푣 = ―휔 2 표푠(휔푡 + 휑).
B. 푣 = ―휔 표푠(휔푡 + 휑).
C. 푣 = ―휔 푠푖푛(휔푡 + 휑).
D. 푣 = 휔 푠푖푛(휔푡 + 휑).
Câu 6. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ = 2 표푠 2 푡 + (x tính bằng cm, t tính bằng 
 2
 1
s). Tại thời điểm 푡 = 4 s chất điểm có li độ bằng
A. 2 cm. B. ― 3 cm. C. 3 cm. D. – 2 cm..
Câu 7. Một vật dao động điều hoà, mỗi chu kỳ dao động vật đi qua vị trí cân bằng 
A. một lần. B. bốn lần.
C. ba lần. D. hai lần.
Câu 8. Chọn phát biểu đúng nhất? Hình chiếu của một chuyển động tròn đều lên một đường kính
A. là một dao động điều hòa
B. được xem là một dao động điều hòa.
C. là một dao động tuần hoàn
D. không được xem là một dao động điều hòa.
Câu 9. Thế năng của vật dao động điều hòa có
 DeThiHay.net 22 Đề thi và Đáp án Vật lí 11 giữa học kì 1 sách KNTT 2025-2026 - DeThiHay.net
A. độ lớn tỉ lệ thuận với bình phương li độ của vật.
B. chiều hướng về vị trí cân bằng.
C. phương không thay đổi.
D. độ lớn cực tiểu tại biên dương.
Câu 10. Piston của một động cơ đốt trong dao động trên một đoạn thẳng dài L và làm cho trục khuỷu của động cơ 
quay đều. Biên dộ dao động của một điểm trên mặt piston bằng
A. L. B. 0,5 L. C. 2 L. D. 0,25 L.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về dao động điều hòa của chất điểm?
A. Vận tốc của chất điểm có độ lớn tỉ lệ nghịch với li độ.
B. Biên độ dao động không đổi theo thời gian.
C. Khi chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng thì lực kéo về có độ lớn tỉ lệ thuận với li độ.
D. Động năng biến đổi tuần hoàn với chu kì bằng nửa chu kì dao động.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hoà?
A. Quỹ đạo là đường hình sin. B. Quỹ đạo là một đoạn thẳng.
C. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian. D. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
Câu 13. Phương trình = 표푠 휔푡 ― biểu diễn dao động điều hòa của một chất điểm. Gốc thời gian đã 
 3
được chọn khi
A. li độ = 2 và chất điểm đang chuyển động hướng về vị trí cân bằng.
B. li độ = 2và chất điểm đang chuyển động hướng ra xa vị trí cân bằng.
C. li độ = ― 2và chất điểm đang chuyển động hướng về vị trí cân bằng.
D. li độ = ― 2và chất điểm đang chuyển động hướng ra xa vị trí cân bằng.
Câu 14. Khi vật ở vị trí biên thì động năng của vật có giá trị
A. bằng 0. B. cực đại.
C. bằng thế năng. D. chưa thể xác định.
Câu 15. Chọn câu sai: Năng lượng của một vật dao động điều hòa:
A. Luôn luôn là một hằng số. B. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T.
C. Bằng thế năng của vật khi qua vị trí cân biên. D. Bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng
Câu 16. Đơn vị của chiều dài quỹ đạo không thể là
A. m. B. cm. C. mm. D. rad.
Câu 17. Phương trình gia tốc của vật là:
A. = 휔2 표푠(휔푡 + 휑). B. = ―휔 표푠(휔푡 + 휑).
C. = ―휔 2 표푠(휔푡 + 휑). D. = ― 휔2 표푠(휔푡 + 휑).
 DeThiHay.net 22 Đề thi và Đáp án Vật lí 11 giữa học kì 1 sách KNTT 2025-2026 - DeThiHay.net
Câu 18. Hai chất điểm dao động có li độ phụ thuộc theo thời gian được biểu diễn tương ứng bởi hai đồ thị (1) và 
(2) như hình vẽ. Nhận xét nào dưới đây đúng khi nói về dao động của hai chất điểm?
A. Hai chất điểm đều thực hiện dao động điều hòa với cung chu kỳ.
B. Đồ thị (1) biểu diễn chất điểm dao động tắt dần cùng chu kỳ với chất điểm còn lại
C. Hai chất điểm đều thực hiện dao động điều hòa và c pha ban đầu
D. Đồ thị (1) biểu diễn chất điểm dao động cưỡng bức với tần số ngoại lực cưỡng bức bằng tần số dao động của 
chất điểm còn lại
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai (4 điểm)
Câu 1. Cho đồ thị vận tốc – thời gian của một vật dao động điều hòa như hình dưới. Biết giá trị 푣푠 = 4,0 cm/s. Có 
các phát biểu sau, cho biết phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
a) Đồ thị vận tốc – thời gian của vật dao động điều hòa trên là một đường hình sin.
b) Vận tốc cực đại là 푣 .
c) Tốc độ cực đại của vật bằng 4 cm/s.
d) Pha của vật tại thời điểm vật có vận tốc 푣푠 = 4,0 cm/sbằng 0,927 rad.
Câu 2. Có các phát biểu sau, cho biết phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
a) Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái chuyển động được lặp đi lặp lại như cũ sau những khoảng thời 
gian bằng nhau.
b) Dao động là sự chuyển động không có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân 
bằng.
c) Pha ban đầu φ là đại lượng xác định vị trí của vật ở thời điểm t bất kỳ.
d) Dao động điều hòa được coi như hình chiếu của chuyển động tròn đều xuống một đường thẳng nằm trong mặt 
phẳng quỹ đạo
Câu 3. Một vật thực hiện dao động điều hòa đơn giản mất 0,25 s để di chuyển từ một điểm có vận tốc bằng không 
đến điểm tiếp theo có vận tốc bằng không. Khoảng cách giữa các điểm đó là 36 cm. Có các phát biểu sau, cho biết 
phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
 DeThiHay.net 22 Đề thi và Đáp án Vật lí 11 giữa học kì 1 sách KNTT 2025-2026 - DeThiHay.net
a) Biên độ dao động là 36 cm.
b) Chu kì của dao động là 0,5 s.
c) Các vị trí có vận tốc bằng không được đề cập đến là vị trí cân bằng của vật dao động. 
d) Tần số của dao động là 1 Hz.
Câu 4. Có các phát biểu sau, cho biết phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
a) Vector gia tốc của vật có kí hiệu là .
b) Vector vận tốc và vector gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động về vị trí cân bằng.
c) Vector gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
d) Vector vận tốc và vector gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu 1. Gia tốc tối đa của một vật dao động với biên độ 2,2 cm và tần số 6,6 Hz là bao nhiêu /푠2? (Làm tròn đến 
chữ số thập phân thứ nhất sau dấu phẩy).
Câu 2. Pha ban đầu của vật dao động điều hòa với đồ thị li độ - thời gian được cho trong hình dưới là bao nhiêu 
rad? Biết 푠 = 6,0 . (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai sau dấu phẩy)
Câu 3. Một chất điểm dao động điều hoà với tần số 4 Hz và biên độ dao động 10 cm. Độ lớn gia tốc cực đại của 
chất điểm bằng bao nhiêu m/ s2? Cho 2 = 10. (Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất sau dấu phẩy).
Câu 4. Một lò xo dao động mất 0,75 s để bắt đầu lặp lại trạng thái ban đầu của nó. Tìm chu kỳ của lò xo?
Câu 5. Nhật Bản được biết đến với nhiều trận động đất xảy ra hằng năm. Nếu một trận động đất làm cho một tảng 
đá nhỏ dao động điều hòa với tần số 2,2 Hz, biên độ dao động 1,0 cm sẽ làm tảng đá bị lật đổ. Độ lớn gia tốc cực 
đại của dao động này bằng bao nhiêu /푠2? Lấy gia tốc trọng trường bằng 10 m/s2. (Làm tròn đến chữ số thập 
phân thứ hai sau dấu phẩy)
Câu 6. Hình dưới cho thấy vị trí của một khối vật 20 g 
dao động điều hòa đơn giản trên đầu một lò xo. Thang 
đo trục ngang được thiết lập bởi 푡푠 = 40,0 푠. Độ lớn 
của cơ năng là bao nhiêu? (Làm tròn đến chữ số thập 
phân thứ nhất sau dấu phẩy)
 DeThiHay.net 22 Đề thi và Đáp án Vật lí 11 giữa học kì 1 sách KNTT 2025-2026 - DeThiHay.net
 ĐÁP ÁN
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
 1-B 2-A 3-D 4-B 5-C 6-D
 7-D 8-B 9-A 10-B 11-A 12-B
 13-B 14-A 15-B 16-D 17-D 18-B
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai
 Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4
 a) Đ a) Đ a) S a) Đ
 b) Đ b) S b) Đ b) Đ
 c) S c) S c) S c) S
 d) S d) Đ d) S d) S
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn
 Câu 1 2 3 4 5 6
 Chọn 37,8 1,91 64 0,75 1,91 1,2
 DeThiHay.net 22 Đề thi và Đáp án Vật lí 11 giữa học kì 1 sách KNTT 2025-2026 - DeThiHay.net
 ĐỀ SỐ 6
 SỞ GD & ĐT ĐÀ NẴNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM 2025-2026
 THPT THÁI PHIÊN Môn: Vật Lí - Lớp 11
 Thời gian: 45 Phút
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 15.
 Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Mỗi câu trả lời đúng 0,3đ
Câu 1. Điều kiện nào sau đây là điều kiện cộng hưởng ?
 A. Chu kì của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kì riêng của hệ.
 B. Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F0 nào đó.
 C. Tần số của lực cưỡng bức phải bằng tần số riêng của hệ.
 D. Tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn nhiều tần số riêng của hệ. 
Câu 2. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m(kg) và lò xo có độ cứng k(N/m). Con lắc dao động điều 
hòa với tần số góc là 
 k m m 1 k
 2 
 A. . m B. . k C. . D. . k 2 m
Câu 3. Jun (J) là đơn vị đo của đại lượng Vật lí nào sau đây?
 A. Động năng. B. Li độ. C. Gia tốc. D. Chu kì.
Câu 4. Chọn câu đúng :Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Acos(ωt + φ). Phương trình vận tốc của 
chất điểm trong quá trình dao động là
 A. v = Asin(ωt + φ). B. v = - ωAsin(ωt + φ). 
 C. v = -ω2 Asin(ωt + φ). D. v = - ω2 Acos(ωt + φ). 
Câu 5. Đối với dao động tuần hoàn, số lần dao động được lặp lại trong một đơn vị thời gian gọi là
 A. tần số dao động. B. chu kỳ dao động. C. pha ban đầu. D. tần số góc.
Câu 6. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(2πt + π) (cm). Tần số góc dao động của vật là 
 A.  = 2π rad/s. B.  = π rad/s.
 C.  = 2πt rad/s. D.  = 2πt + π rad/s.
Câu 7. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Acos(ωt + φ). Tốc độ cực đại của chất điểm trong quá 
trình dao động bằng 
 2 2
 A. vmax = A ω B. vmax = Aω C. vmax = –Aω D. vmax = Aω
Câu 8. Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acos(ωt) (với x và A tính bằng mét). 
Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của vật dao động điều hoà được tính bằng biểu thức 
 DeThiHay.net 22 Đề thi và Đáp án Vật lí 11 giữa học kì 1 sách KNTT 2025-2026 - DeThiHay.net
 1 2 1 2 2
 mA 2 2 m A
 A. mωA2. B. .2 C. . mD.A 2
Câu 9. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(4πt) cm. Vận tốc của vật ở thời điểm t = 0,25 (s) là 
 A. v = -4π cm/s. B. v = -8 cm/s. C. v = 8π cm/s. D. v = 0 cm/s.
Câu 10. Khi nói về dao động tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?
 A. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian. B. Gia tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian.
 C. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian D. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
Câu 11: Công thức nào sau đây biểu diễn sự liên hệ giữa tần số góc , tần số f và chu kì T của một dao động điều 
hòa.
 푙 1 휔 2 
 A.  = 2 f = B. /2 = f = C. T = = D.  = 2 T = 
 2 
Câu 12. Trong dao động của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là sai? 
 A. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn. 
 B. Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động. 
 C. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.
 D. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần.
Câu 13. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + 휙), mét(m). Trong phương trình đại lượng chỉ 
độ dịch chuyển từ vị trí cân bằng đến vị trí của vật tại thời điểm t là
 A. ω. B. A. C. x. D. φ.
Câu 14. Đồ thị li độ theo thời gian của dao động điều hòa là một
 A. đoạn thẳng. B. đường thẳng. C. đường hình sin. D. đường tròn.
Câu 15:Dao động điều hòa là: 
 A. Dao động trong đó li độ của vật là một hàm cosin (hay sin) của thời gian 
 B. Dao động trong đó li độ của vật là một hàm cosin (hay sin) của vận tốc 
 C. Dao động mà trạng thái dao động của vật được lặp lại như cũ trong những khoảng thời gian bằng nhau 
 D. Dao động của một vật dưới tác dụng của một lực không đổi 
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4:
- Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 
- Trong mỗi câu:Trả lời đúng 1 ý 0,1 đ, trả lời đúng 2 ý 0,25đ, trả lời đúng 3 ý 0,5đ, trả lời đúng 4 ý 1đ.
Câu 1. Một con lắc đơn dài 30 cm được treo vào trần của một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh của 
toa xe gặp chỗ nối nhau của đường ray. Cho biết chiều dài của mỗi đường ray là 12,5m,xe lửa chuyển động thẳng 
đều. Lấy g = 9,8 m/s2.
 a) Con lắc dao động với biên độ lớn nhất khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng tức là chu kì của 
 xe lửa bằng chu kì dao động của con lắc.
 DeThiHay.net 22 Đề thi và Đáp án Vật lí 11 giữa học kì 1 sách KNTT 2025-2026 - DeThiHay.net
 b) Chu kì dao động riêng của con lắc: T = 1,4s.
 c)Để con lắc dao động với biên độ lớn nhất thì chu kì của xe lửa 
 chính là thời gian để xe lửa đi hết một thanh ray: t = T = 1,099s.
 d) Con lắc dao động với biên độ lớn nhất khi vận tốc của xe là: 
 v=11,876m/s.
Câu 2. Một vật dao động điều hòa có đồ thị li độ phụ thuộc thời gian như hình.
a. Biên độ dao động của vật bằng 2 cm. 
b. Chu kì dao động của vật bằng 0,6 s. 
c. Pha ban đầu của dao động là 0,5π rad. 
d. Tại thời điểm t = 0,5 s ly độ của vật cực đại. 
Câu 3. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 1kg và lò xo có độ cứng 100N/m dao động điều hoà 
với biên độ dao động bằng 2 cm. 
 k
  
 a. Tần số góc của con lắc lò xo được tính bởi biểu thức m .
 b. Cơ năng của con lắc lò xo có giá trị 0,015J.
 c. Thế năng của con lắc lò xo khi vật có li độ 1,5cm là 0,01125J.
 d. Động năng của vật khi quả cầu ở vị trí có li độ 1 cm là 0,015 J.
 x 4cos 5 t 
Câu 4. Một vật dao động điều hòa có phương trình là 3 (cm).
a) Vận tốc biến thiên điều hoà theo thời gian sớm pha 2 rad so với li độ. 
 v 20 cos 5 t 
b) Phương trình vận tốc của vật là 6 (cm/s). 
c) Tại thời điểm t = 2s vật có tốc độ 10 3 cm/s và chuyển động theo chiều âm. 
d) Vật có li độ 2cm khi tốc độ của vật là 5 (cm/s). 
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 5 mỗi câu 0,3đ
 DeThiHay.net 22 Đề thi và Đáp án Vật lí 11 giữa học kì 1 sách KNTT 2025-2026 - DeThiHay.net
 7 
 x 2cos 2 t cm
Câu 1: Một vật dao động điều hòa có phương trình 6 . Tính li độ của vật tại thời điểm t = 
0,25 (s) (Kết quả tính theo đơn vị cm). 
Câu 2. Chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc v = 4πcos2πt (cm/s). Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. 
Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có vận tốc là bao nhiêu?
(Kết quả làm tròn đến phần đơn vị và tính theo đơn vị mm/s).
Câu 3. Trong máy đo địa chấn có một con lắc gắn với bút ghi. Khi có địa chấn dưới lòng đất, con lắc bị dao động 
cưỡng bức tác động lên bút ghi. Bút ghi vẽ dao động thu được lên một băng giấy có thể quay quanh một trục cố 
định.
Trong một lần đo địa chấn ở giai đoạn ổn đinh, quan sát viên đo được thời gian bút ghi ghi được một dao động 
toàn phần là 0,03 giây. Tính tần số của dao động dưới lòng đất lúc đó ? 
( Kết quả làm tròn đến chữ số ở phần thập phân và tính theo đơn vị hz).
Câu 4: Khi tiến hành thí nghiệm khảo sát dao động vật gắn vào lắc lò 
xo theo phương thẳng đứng , một học sinh đo được thời gian ngắn nhất 
vật đi từ vị trí cao nhất đến vị trí thấp nhất là 0,2 giây và khoảng cách 
giữa hai vị trí này là 6 cm . Coi vật dao động điều hoà. Tính quãng 
đường vật đi được sau 2 giây được từ thời điểm đo. 
(Kết quả tính theo đơn vị cm) 
Câu 5. Trong tiết bài tập Vật Lý, Nam xác định vận tốc của vật dao 
động điều hoà bằng cách kẻ tiếp tuyến với đồ thị tại thời điểm 
 7,2
t=0,75s ( ứng vớ li độ 7,2cm) như hình vẽ.Tiếp tuyến cắt trục Ot tại 
vị trí t=0,44 s Hãy tính vận tốc của vật ở thời điểm t=0,75 (s) theo 0,75
cách làm của Nam?
( Kết quả làm tròn đến một chữ số ở phần thập phân và tính theo 
đơn vị cm/s).
 --- HẾT--
 DeThiHay.net

File đính kèm:

  • docx22_de_thi_va_dap_an_vat_li_11_giua_hoc_ki_1_sach_kntt_2025_2.docx