22 Đề thi và Đáp án cuối học kì 1 Địa lí 6 - Bộ Chân Trời Sáng Tạo

docx 47 trang Đăng Đăng 16/12/2025 50
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "22 Đề thi và Đáp án cuối học kì 1 Địa lí 6 - Bộ Chân Trời Sáng Tạo", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: 22 Đề thi và Đáp án cuối học kì 1 Địa lí 6 - Bộ Chân Trời Sáng Tạo

22 Đề thi và Đáp án cuối học kì 1 Địa lí 6 - Bộ Chân Trời Sáng Tạo
 22 Đề thi và Đáp án cuối học kì 1 Địa lí 6 - Bộ Chân Trời Sáng Tạo - DeThiHay.net
 ĐỀ SỐ 11
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I 
 TRƯỜNG THCS VŨ NINH Môn: Lịch sử và Địa lí – Lớp 6
 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể là hệ quả của 
A. chuyển động xung quanh các hành tinh của Trái Đất. 
B. sự chuyển động tịnh tiến của Trái Đất.
C. chuyển động xung quanh Mặt Trời của Trái Đất. 
D. chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất.
Câu 2. Đồi có độ cao thế nào so với các vùng đất xung quanh?
A. Từ 200 - 300m. B. Trên 400m. 
 C. Từ 300 - 400m. D. Không quá 200m.
Câu 3. Các khoáng sản như dầu mỏ, khí đốt, than đá thuộc nhóm khoáng sản 
A. phi kim loại B. nhiên 
liệu. C. kim loại màu
 D. kim loại đen.
Câu 4. Sự di chuyển của các địa mảng là nguyên nhân gây ra loại thiên tai nào sau đây?
A. Bão, dông lốc B. Lũ lụt, hạn hán.
 C. Núi lửa, động đất 
 D. Lũ quét, sạt lở đất.
II. TỰ LUẬN (4,0 điểm) 
Câu 5. (2,0 điểm)
Em hãy mô tả hiện tượng núi lửa. Núi lửa phun trào gây ra hậu quả gì?
Câu 6. (2,0 điểm)
a. Khoáng sản là gì? Vì sao cần khai thác hợp lí, tiết kiệm tài nguyên khoáng sản?
b. Cho bảng số liệu sau:
 Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm của trạm khí tượng Hà Nội.
 Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
 Nhiệt 
 16,6 17,7 20,3 24,2 27,6 29,3 29,4 28,7 27,7 25,3 21,9 18,3
 độ (0C)
 (Nguồn: Trung tâm Thông tin và Dữ liệu khí tượng thuỷ văn)
 Em hãy tính nhiệt độ trung bình năm của trạm khí tượng Hà Nội.
 -------------Hết-------------
 DeThiHay.net 22 Đề thi và Đáp án cuối học kì 1 Địa lí 6 - Bộ Chân Trời Sáng Tạo - DeThiHay.net
 HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
 Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
 Câu 1 2 3 4
 Đáp án D D B C
2. TỰ LUẬN (4,0 điểm) 
 Câu Hướng dẫn chấm Điểm
Câu 5 2,0
 * Mô tả hiện tượng núi lửa 1,0
 - Núi lửa là hiện tượng tự nhiên trên Trái Đất. Ở những nơi vỏ Trái Đất bị đứt gãy, các 
 dòng mac-ma theo các khe nứt của vỏ Trái Đất, phun trào lên bề mặt tạo thành núi lửa.
 (HS có thể mô tả bằng các cách khác nếu hợp lý vẫn cho điểm tối đa).
 * Núi lửa phun trào gây hậu quả: 
 - Núi lửa phun gây thiệt hại cho các vùng lân cận. 0,25
 - Tro bụi và dung nham vùi lấp các thành thị, làng mạc, ruộng nương, gây thiệt hại về 0,5
 người và tài sản.
 - Tro bụi núi lửa gây ô nhiễm không khí, 0,25
Câu 6 2,0
 a.
 - Khoáng sản là những khoáng vật và khoáng chất có ích trong tự nhiên nằm trong vỏ 
 Trái Đất mà con người có thể khai thác để sử dụng trong sản xuất và đời sống. 0,5
 - Cần khai thác hợp lí và tiết kiệm tài nguyên khoáng sản vì: 
 + Khoáng sản không phải là tài nguyên vô tận. 0,5
 + Nếu không khai thác hợp lí và tiết kiệm sẽ dẫn đến lãng phí trong khai thác, chưa tận 
 dụng hết công dụng của khoáng sản,
 + Hiện nay, một số khoáng sản đang bị suy giảm, cạn kiệt,.
 (HS 2/3 các nguyên nhân trên hoặc đưa ra các nguyên nhân khác nếu hợp lí vần cho 
 điểm tối đa).
 b. Nhiệt độ trung bình năm của trạm khí tượng Hà Nội: 23,90C
 1,0
 (Yêu cầu: HS ghi đầy đủ phép tính, nếu chỉ ghi kết quả thì trừ ½ số điểm). 
 DeThiHay.net 22 Đề thi và Đáp án cuối học kì 1 Địa lí 6 - Bộ Chân Trời Sáng Tạo - DeThiHay.net
 ĐỀ SỐ 12
 UBND HUYÊN THUẬN CHÂU ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I 
 TRƯỜNG THCS BÌNH THUẬN Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6
 PHÂN MÔN ĐỊA LÝ
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước ý trả lời đúng (mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm)
Câu 1: Thời gian tự quay 1 vòng quanh trục của Trái Đất là
 A. 6 giờ B. 12 giờ C. 24 giờ D. 30 giờ
Câu 2: Trái Đất chuyển động tự quay quanh trục theo hướng nào?
A. Từ Bắc xuống Nam. B. Từ Nam lên Bắc C. Từ Đông sang Tây D. Từ Tây sang Đông 
Câu 3: Từ trong ra ngoài, Trái Đất lần lượt có các lớp:
 A. Vỏ, lớp man ti, nhân B. Vỏ trái đất, nhân, lớp man ti 
C. Nhân, lớp man ti,vỏ trái đất D. Lớp man ti, vỏ, nhân
Câu 4: Các khoáng sản: than đá, dầu mỏ, khí đốt thuộc loại khoáng sản:
A. Phi kim loại. B. Năng lượng (nhiên liệu). 
C. Kim loại. D. Nội sinh
Câu 5: Căn cứ vào hình ảnh sau hãy sắp xếp độ cao đỉnh núi A1, A2, A3 theo thứ tự giảm dần.
A. A1>A2>A3. B. A3>A2>A1. C. A2>A1>A3 D. A2>A3>A1.
Câu 6: Dạng địa hình nhô cao, đỉnh tròn, sườn thoải là:
A. Núi B. Đồi C. Cao nguyên D. Đồng bằng 
Câu 7: : Gió là sự chuyển động của không khí từ:
A. nơi khí áp cao về nơi áp thấp. B. nơi có khí áp thấp về áp cao.
C. vùng vĩ độ thấp về vĩ độ cao. D. vùng vĩ độ cao về vĩ độ thấp.
Câu 8: Trong thành phần của không khí, tỉ lệ của khí ô – xy là:
A. 78%. B. 1%. C. 21%. D. 87%.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
 DeThiHay.net 22 Đề thi và Đáp án cuối học kì 1 Địa lí 6 - Bộ Chân Trời Sáng Tạo - DeThiHay.net
Câu 9: (1,5 điểm)
a) Nêu nguyên nhân của hiện tượng núi lửa?
b) Trình bày tác động đồng thời của quá trình nội sinh và ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi?
Câu 10: (1,5 điểm) 
 a) Nhiệt độ không khí là gì? Nêu cách đo nhiệt độ trong không khí?
 b) Cho bảng số liệu sau:
 Nhiệt độ trung bình các tháng của Trạm khí tượng D (Đơn vị: 0C)
 Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
 Nhiệt độ 25,8 26,7 27,9 28,9 28,3 27,5 27,1 27,1 26,8 26,7 26,4 25,7
 Em hãy tính nhiệt độ trung bình năm của trạm.
 DeThiHay.net 22 Đề thi và Đáp án cuối học kì 1 Địa lí 6 - Bộ Chân Trời Sáng Tạo - DeThiHay.net
 HƯỚNG DẪN CHẤM 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 
 Câu hỏi Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
 Đáp án C D A B D B A C
II. PHẦN TỰ LUẬN
 Câu Nội dung Điểm
 9 a) Nguyên nhân của hiện tượng núi lửa:
 - Núi lửa hình thành do các mảng kiến tạo va chạm hoặc tách rời nhau, vỏ Trái Đất 
 bị rạn nứt làm măcma phun trào. 0,5
 b) Tác động đồng thời của quá trình nội sinh và ngoại sinh trong hiện tượng tạo núi:
 - Nội lực là yếu tố chính trong quá trình thành tạo núi, ngoài ra núi cũng chịu các tác 
 động của quá trình ngoại sinh. 0,5
 - Qua thời gian, dưới tác động của ngoại sinh (dòng chảy, gió, nhiệt độ,...) làm thay 
 đối hình dạng của núi: các đỉnh núi tròn hơn, sườn núi bớt đốc, độ cao giảm xuống... 0,5
 10 a) Nhiệt độ không khí là gì? Nêu cách đo nhiệt độ trong không khí:
 - Nhiệt độ không khí là độ nóng, lạnh của không khí 0,25
 - Cách đo: Dùng nhiệt kế đặt trong lều khí tượng, để cách mặt đất 1,5m. Người ta 
 thường đo vào 4 thời điểm trong ngày tại Việt Nam lúc 1, 7,13,19 giờ. 0,75
 b) Tính nhiệt độ trung bình năm của trạm khí tượng D
 - Nhiệt độ trung bình năm của trạm là: 27,10C. 0,5
 DeThiHay.net 22 Đề thi và Đáp án cuối học kì 1 Địa lí 6 - Bộ Chân Trời Sáng Tạo - DeThiHay.net
 ĐỀ SỐ 13
 SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I 
 TRƯỜNG THCS HÒA LONG Lịch sử và Địa lí – Lớp 6 
 (PHÂN MÔN ĐỊA LÝ)
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1. Bề mặt Trái Đất luôn có một nửa ngày, một nửa đêm là do
A. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời.B. Trái Đất có dạng hình cầu. 
C. Trái Đất tự quay quanh trục.D. Trái Đất có trục nghiêng.
Câu 2. Bộ phận nào sau đây không thuộc cấu tạo của núi lửa?
A. Miệng núi.B. Lò mac-ma. C. Ống phun. D. Dung nham. 
Câu 3. Đặc điểm hình thái của núi thường là
A. đỉnh nhọn, sườn dốc. B. đỉnh nhọn, sườn thoải.
C. đỉnh tròn, sườn thoải. D. đỉnh tròn, sườn dốc.
Câu 4. Cần có kế hoạch khai thác và sử dụng khoáng sản hợp lí vì
A. khoáng sản rất đắt. 
B. khoáng sản nằm sâu dưới lòng đất, khó khai thác.
C. các mỏ khoáng sản khi khai thác cạn kiệt sẽ không thể phục hồi lại được. 
D. khoáng sản sau khi khai thác rất khó bảo quản.
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm) 
Câu 5. (2,5 điểm)
 Trình bày sự phân bố lượng mưa trung bình năm trên Trái Đất. Nêu ví dụ về ảnh hưởng của mưa 
đến sản xuất nông nghiệp và đời sống.
Câu 6. (1,5 điểm)
Em hãy cho biết khí quyển gồm những tầng nào? Nêu đặc điểm chính của tầng đối lưu.
 DeThiHay.net 22 Đề thi và Đáp án cuối học kì 1 Địa lí 6 - Bộ Chân Trời Sáng Tạo - DeThiHay.net
 HƯỚNG DẪN CHẤM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
 Câu 1 2 3 4
 Đáp án B D A C
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm) 
Câu Hướng dẫn chấm Điểm
Câu 5 2,5
 * Sự phân bố lượng mưa trung bình năm trên Trái Đất:
 - Lượng mưa trung bình năm phân bố không đồng đều trên bề mặt Trái Đất: 0,5
 + Phần lớn khu vực xích đạo có lượng mưa trên 2000mm/năm.
 + Ở vùng ôn đới lượng mưa dao động từ 500-> trên 1000mm/năm 1,5
 + Hầu hết khu vực chí tuyến và vùng cực lượng mưa dưới 500mm/ năm.
 * Ví dụ ảnh hưởng của mưa đến sản xuất nông nghiệp và đời sống:
 - Mưa nhiều cung cấp đủ nước cho sản xuất và đời sống.
 - Mưa quá nhiều sẽ gây nên lũ lụt, làm thiệt hại về sản xuất , ảnh hưởng tới môi trường.
 0,5
 - Mưa ít hoặc không mưa sẽ dẫn đến tình trạng thiếu nước sinh hoạt và sản xuất, mất 
 mùa,
 (HS nêu đúng 1 ví dụ cũng cho điểm tối đa)
Câu 6 1,5
 * Khí quyển gồm có 3 tầng: tầng đối lưu, tầng bình lưu, các tầng cao của khí quyển. 0,5
 * Đặc điểm chính của tầng đối lưu:
 - Giới hạn: Đến độ cao từ 8-16km.
 - Nhiệt độ giảm theo độ cao. 1,0
 - Không khí chuyển động theo chiều thẳng đứng.
 - Là nơi sinh ra các hiện tượng thời tiết: sương, mây, mưa,
 DeThiHay.net 22 Đề thi và Đáp án cuối học kì 1 Địa lí 6 - Bộ Chân Trời Sáng Tạo - DeThiHay.net
 ĐỀ SỐ 14
 UBND HUYỆN THANH TRÌ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I 
 TRƯỜNG THCS VẠN PHÚC MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ 6
 PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm). Chọn đáp án đúng.
Câu 1. Cao nguyên là dạng địa hình có độ cao tuyệt đối là :
A. trên 500m. B. từ 300 - 400m. C. dưới 300m. D. từ 400 - 500m.
Câu 2. Núi trẻ là núi có đặc điểm nào sau đây ?
A. Đỉnh tròn, sườn dốc. B. Đỉnh tròn, sườn thoải.
C. Đỉnh nhọn, sườn dốc. D. Đỉnh nhọn, sườn thoải.
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình đồi?
A. Đỉnh tròn, sườn thoải
B. Bề mặt rộng và tương đối bằng phẳng
C. Độ cao không quá 200m so với vùng đất xung quanh.
D. Tập trung thành vùng.
Câu 4: Một khu vực có đặc điểm: bề mặt tương đối bằng phẳng, cao 150 m so với mực nước biển, có 
diện tích khoảng 1 triệu km2. Khu vực đó được xếp vào dạng địa hình nào?
A. Vùng núi. B. Vùng đồi. C. Đồng bằng. D. Cao nguyên
Câu 5. Bộ phận nào sau đây không phải của núi lửa?
A. Cửa núi. B. Miệng. C. Dung nham. D. Mắc-ma.
Câu 6. Động đất mạnh nhất là mấy độ rich-te?
A. trên 9 độ. B. 7 - 7,9 độ. C. dưới 7 độ. D. 8 - 8,9 độ.
Câu 7: Trái Đất hoàn thành một vòng tự quay quanh trục của mình trong khoảng thời gian
A. Một năm B. Một ngày đêm C. Một mùa D. Một tháng
Câu 8: Giờ quốc tế (giờ GMT) được tính theo giờ của múi giờ số mấy?
A. Múi giờ số 18 B. Múi giờ số 12. C. Múi giờ số 6. D. Múi giờ số 0.
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: Phân biệt sự khác nhau giữa quá trình nội sinh và ngoại sinh ?
Câu 2 : Em hãy vẽ hình thể hiện cấu tạo của Trái Đất và mô tả ba lớp cấu tạo của Trái Đất trên hình đó ?
Câu 3: Nếu đang trong lớp học mà có động đất xảy ra, em sẽ làm gì để bảo vệ mình?
 DeThiHay.net 22 Đề thi và Đáp án cuối học kì 1 Địa lí 6 - Bộ Chân Trời Sáng Tạo - DeThiHay.net
 HƯỚNG DẪN CHẤM
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
 1A 2C 3B 4C 5A 6A 7B 8D
 Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
II. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: Sự khác nhau giữa quá trình nội sinh và ngoại sinh: (1,5 điểm)
 Nội sinh Ngoại sinh
 Khái niệm - Là các quá trình xảy ra trong lòng - Là các quá trình xảy ra ở bên ngoài, trên bề 
 Trái Đất. (0,25đ) mặt Trái Đất. (0,25đ)
 Tác động - Làm di chuyển các mảng kiến tạo,nén - Phá vỡ, san bằng các địa hình do nội sinh tạo 
 ép các lớp đất đá, hoặc đẩy vật chất nên, tạo ra các dạng địa hình mới. (0,25đ)
 nóng chảy ở dưới sâu ra ngoài mặt đất
 tạo thành núi lửa, động đất,... (0,25đ)
 Kết quả Tạo ra các dạng địa hình lớn. (0,25đ) Tạo ra các dạng địa hình nhỏ. (0,25đ)
Câu 2: (1 điểm)
- Mô tả cấu tạo Trái Đất:gồm 3 lớp: lớp vỏ, lớp Manti 
và lõi Trái Đất
+ Lớp vỏ: dày 5 - 70km , rắn chắc, càng xuống sâu 
nhiệt độ càng cao, tối đa 10000C
+ Lớp Manti: với trạng thái quánh dẻo đến rắn, có độ 
dày 2900 km, nhiệt độ từ 15000C độ đến trên 37000C.
+ Lõi Trái Đất: có trạng thái từ lỏng đến rắn ,dày 
3400km, nhiệt độ khoảng 50000C.
Chú ý: cả hình vẽ sẽ có 3 lớp, độ dày mỗi lớp khác 
nhau. (mang tính tương đối, không cần phải theo tỉ lệ 
đúng của kích thước thực tế)
- Mô tả đúng cấu tạo của Trái Đất (0,5đ) -Vẽ đúng hình (0,5 đ)
Câu 3: (0,5 điểm)
Em sẽ tìm vị trí trú ẩn như gầm bàn, gầm ghế hoặc góc tường, nhà để tránh đồ vật rơi xuống đầu. Nên 
ngồi theo tư thế khom lưng, một tay ôm đầu gối, tay còn lại có thể che gáy, ôm đầu để bảo vệ vùng quan 
trọng này. Sử dụng ba lô để che lên gáy.
 DeThiHay.net 22 Đề thi và Đáp án cuối học kì 1 Địa lí 6 - Bộ Chân Trời Sáng Tạo - DeThiHay.net
 ĐỀ SỐ 15
 SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I 
 Môn: Lịch sử và Địa lí 6
 (PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ)
 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1. Trong các thành phần của không khí, chiếm tỉ trọng lớn nhất là
A. khí nitơ. B. khí cacbonic. C. khí oxi. D. hơi nước.
Câu 2. Nguồn cung cấp ánh sáng và nhiệt cho Trái Đất là
A. con người đốt nóng. B. các hoạt động công nghiệp.
C. ánh sáng từ Mặt Trời. D. sự đốt nóng của Sao Hỏa.
Câu 3. Càng lên vĩ độ cao, nhiệt độ không khí càng
A. tăng. B. giảm. C. không đổi. D. biến động.
Câu 4. Trái Đất được cấu tạo bởi các lớp nào sau đây?
A. Man-ti, vỏ Trái Đất và nhân trong. B. Nhân (lõi), nhân ngoài, vỏ Trái Đất.
C. Vỏ lục địa, nhân (lõi) và man-ti. D. Vỏ Trái Đất, man-ti và nhân (lõi).
2. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)
Câu 5. (2,5 điểm)
So sánh điểm giống và khác nhau giữa hai dạng địa hình: núi và đồi.
Câu 6. (1,5 điểm)
a) Động đất là gì? Trình bày nguyên nhân và hậu quả của động đất.
b) Khi đang ở trong lớp học, nếu có động đất xảy ra em sẽ làm gì để bảo vệ mình?
 --------- Hết ---------
 DeThiHay.net

File đính kèm:

  • docx22_de_thi_va_dap_an_cuoi_hoc_ki_1_dia_li_6_bo_chan_troi_sang.docx