22 Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn KHTN Lớp 6 - Bộ Cánh Diều (Có lời giải)
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "22 Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn KHTN Lớp 6 - Bộ Cánh Diều (Có lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: 22 Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn KHTN Lớp 6 - Bộ Cánh Diều (Có lời giải)
22 Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn KHTN Lớp 6 - Bộ Cánh Diều (Có lời giải) - DeThiHay.net 6ĐỀ SỐ TRƯỜNG T HCS ĐỨC GIANG ĐỀ KỂI M TRA GIỮA KÌ I -------------------- MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 Tờh i gia n làm bài: 90 phút A. TRẮC NGIỆM: 7,0 điểm PHẦN I: Câu trắc nghiệm nềhi u phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi chỉ chọn một p hương án. Câu 1: Để đảm bảo an toàn trong phòng thực hành cần thực hiện nguyên tắc nào dưới đây? A. Làm thí nghiệm theo sự hướng dẫn của bàn bè trong lớp. B. Có thể nhận biết hóa chất bằng cách ngửi hóa chất. C. Mang đồ ăn vào phòng thực hành. D. Đọc kĩ nội quy và thực hiện theo nội quy phòng thực hành. Câu 2: Ta dùng kính lúp để quan sát A. Trận bóng đá trên sân vận động B. Một con ruồi C. Các chi tiết máy của đồng hồ đeo tay D. Kích thước của tế bào virus Câu 3: Hệ thống điều chỉnh của kính hiển vi bao gồm các bộ phận: A. Ốc to và ốc nhỏ. B. Thân kính và chân kính. C. Vật kính và thị kính. D. Đèn chiếu sáng và đĩa quay gắn các vật kính. Câu 4: Vật nào sau đây là vật sống? A. Con robot B. Con gà C. Lọ hoa D. Hòn đá Câu 5: Phát biểu nào sau đây không thuộc các bước đo chiều dài? A. Chọn thước đo thích hợp. B. Đặt thước dọcề theo chi u dài vật cần đo. C. Đặt vạch số 0 ngang với một đầuủ c a thước. D. Đeoể kính đ đọc số đo chiều dài vật. Câu 6: Khi dùng nhiệt kế để đo nhiệt độ từ chính cơ thể mình, người ta phải thực hiện các thao tác sau (chưa được sắp xếp theo đúng thứ tự) : a) Đặt nhiệt kế vào nách trái, rồi kẹp cánh tay lại để giữ nhiệt kế. b) Lấy nhiệt kế ra khỏi nách để đọc nhiệt độ. c) Dùng bông lau sạch thân và bầu nhiệt kế. d) Kiểm tra xem thuỷ ngân đã tụt hết xuống bầu nhiệt kế chưa, nếu chưa thì vẩy nhiệt kế cho thủy ngân tụt xuống. Hãy sắp xếp các thao tác trên theo thứ tự hợp lí nhất. A. d, c, a, b. B. a, b, c, d. C. b, a, c, d. D. d, c, b, a Câu 7: Để đểo th tủích c a một chấtỏ l nầg còn g nầ đ y chai 1 lít, ta sẽ chọn bình chia độ nào sau đây? A. Bình 100 ml và có vạcớh chia t i 1 ml B. Bình 500 ml và có vạcớh chia t i 5 ml C. Bình 1000 ml và có vạcớh chia t i 5 ml D. Bình 2000 ml và có vạcớh chia t i 10 ml Câu 8: Cân một túi hoa quả, kết quả là 14 533g. Độ chia nhỏ nhất của cân đã dùng là A. 10g B. 3g C. 1g D. 5g Câu 9: Dãy gồm các vật thể tự nhiên là: A. Con mèo, xe máy, con người B. Con sư tử, đồi núi, mủ cao su C. Bánh mì, nước ngọt có gas, cây cối D. Cây cam, quả nho, bánh ngọt Câ u 10: Tính chất nào sau đây không phải của oxygen? A. Oxygen là chất khí ở nhiệt độ phòng. B. Không màu, không mùi, không vị C. Tan nhiều trong nước. D. Nặng hơn không khí. Câu 11: Một số chất khí có mùi thơm tỏa ra từ bông hoa hồng làm ta có thể ngửi thấy mùi hoa thơm. Điều này thể hiện tính chất nào của thể khí? DeThiHay.net 22 Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn KHTN Lớp 6 - Bộ Cánh Diều (Có lời giải) - DeThiHay.net A. Dễ dàng nén được B. Không có hình dạng xác định C. Có thể lan tỏa trong không gian theo mọi hướng D. Không chảy được C âu 12: Các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường là gì? 1. Các khí thải từ hoạt động công nghiệp và sinh hoạt 2. Hoá chất bảo vệ thực vật và chất độc hoá học 3. Các chất phóng xạ 4. Các chất thải rắn 5. Các chất thải do hoạt động xây dựng (vôi, cát, đất, đá) 6. Ô nhiễm do sinh vật gây bệnh 7. Các chất độc hại sinh ra trong chiến tranh Phương án đúng là: A. 1, 2, 3, 4, 6 B. 1, 2, 3, 5, 6 C. 2, 3, 4, 5, 7 D. 1, 3, 4, 6, 7 PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng, sai. Trong mỗi ý a, b, c, d thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Khoa học tự n hiên (KHTN) là một nhánh của khoa học, nghiên cứu các hiện tượng tự nhiên, tìm ra các tính chất, quy luật của chúng. a. KHTN nghiên cứu về tâm sinh lí của lứa tuổi học sinh. b. Nông dân đã ứng d ụng lĩnh vực S inh h ọc của KHTN vào xử lí đất chua bằng vôi bột. c. Nghiên cứu vacxin phòng Covid 19 thể hiện vai trò bảo vệ sức khoẻ và cuộc sống của KHTN d. Vật lý học là một lĩnh vực của KHTN nghiên cứu về lực, chuyển động và năng lượng. Câu 2: Trong một buổi kiểm tra s ức khoẻ định kì tại trường, An đo được chiều cao là 135,6; cân nặng là 42,5 và nhiệt độ cơ thể là 36,5. Trong khi k iểm tra bác s ĩ đã sử dụng: a. Thướ c thẳng có ĐCNN 0,1cm để đo chiều cao. b. Cân có GHĐ 500g0 để đo cân nặng. c. Nhiệt kế y tế để đo nđhiệt ộ cơ thể. d. Đơn vị đo chiều cao là m. PHẦN III: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn Câu 1: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: a . Các chuyển động vbà iến đổi trong tự nhiên gọi là tự nhiên. b. Kí hiệu cảnh báo có hình t ròn, viền đỏ, nền trắng, hình vẽ màu đen. c. Sử dụng kính lúp có thể phóng to ảnh ở khoảng từ lần. d. H ệ thống phóng đcại ủa kính hiển vi Câu 2: Trả lời các câu hỏi sau: a. Hiện t ượng để đồ vật có chứa sắt như đinh, búa., dao, ngoài không khí ẩm một thời gian sẽ thấy xuất hiện lớp gỉ sắt màu nâu, xốp, không có ánh kim thể hiện tính chất gì của chất? b. Hiện tượng nến cháy thành khí carbon dioxide và hơi nước thể hiện tính chất gì của c?hất c. Chất chiếm 78% thành phần không khí là chất gì? d. Carbon dioxide cần cho quá trình nào? B. TỰ LUẬN: 3,0 điểm Câu 1. (1,0 điểm): Bạn An thực hiện các phép đo sau: a. Dùng cân rô béc van để đo khối lượng của một túi đường, khi cân thằng bằng An thấy ở đĩa cân bên trái có 1 quả cân 200g, 2 quả cân 100g và 3 quả cân 50g c òn ở đĩa cân b ên phải đặt một túi đường v à một quả cân 20g. Hỏi khối lượng túi đường b ằng b ao nhiêu? DeThiHay.net 22 Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn KHTN Lớp 6 - Bộ Cánh Diều (Có lời giải) - DeThiHay.net b. Dùng một bình chia độ có ĐCNN là 1cm3 chứa5 5cm3 nước để đo thể tích của các viên bi. Khi thả 5 viên bi vào bình, mực nước trong bình dâng lên tới vạch 250cm3. Hỏi thể tích mỗi viên bi bằng bao nhiêu? c. Tại một nhà máy sản xuất bánh kẹo, An có thể đóng gói 1 410 viên kẹo mỗi giờ. Bình có thể đóng 408 hộp trong 8 giờ làm việc mỗi ngày. Nếu mỗi hộp chứa 30 viên kẹo, thì ai là người đóng gói nhanh hơn? d. Đo nệhi t độ bằnệg nhi t kế bị mất vạch chia độ, biết chiềuủ dài c a cột thủy ngân trong nhiệt kế là 2 cm khi nhiệt độ ở 00C và 22cm khi nhiệt độ ở 1000C. Chiều dài cột thuỷ ngân đang ltà 20cm, ính nhiệt độ lúc này? Câu 2. (1,0 đ iểm): Nhận b iết sự biến đổi của chất trong các hiện tượng sau và giải thích tại sao? a. Kem khi bỏ ra khỏi tủ lạnh sẽ tan. b. Giọt sương đọng trên cành lá vào sáng sớm. c. Ph ơi nước biển dưới ánh nắng mặt trời, ta thu được muối. d. Mặt sông,h ồ bị đóng băng vào mùa đông. Câu 3. (1,0 đ: iểm) Trong bản dự dự báo thời tiết n gày 20/10/2024 cho biết: - Nhiệt độ ở TP Hà Nội từ 240C đến 320C - Nhiệt độ ở TP Đà Lạt từ 150C đến 230C Các nhiệt độ trên ương ứng với bao nhiêu độ t heo thang đ o nhiệt độ Farenhai? DeThiHay.net 22 Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn KHTN Lớp 6 - Bộ Cánh Diều (Có lời giải) - DeThiHay.net HƯỚNG DẪN CHẤM A. TRẮC NGHIỆM: 7,0 điểm (đúng mỗi câu được 0,25 điểm) PHẦN I: Câu trắc nghiệm nềhi u phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi chỉ chọn một p hương án. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA D C A B D A C C Câu 9 10 11 12 ĐA B C C A PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng, sai. Trong mỗi ý a, b, c, d thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1 a b c d ĐA S S Đ Đ Câu 2 a b c d ĐA Đ S Đ S PHẦN III: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn Câu 1 a b c d ĐA hiện tượng cấm 3 đến 20 vật kính Câu 2 a b c d ĐA Vật lý Hoá học Nitrogen Quang hợp II. TỰ LUẬN: 3,0 điểm Câu Ý Hướng dẫn chấm Điểm a Khối lượng túi đường là : 200 + 2x100 + 3x50 - 20 = 530g 0,25 b Thể tích mỗi viên bi là : (250 – 55) : 5 = 39 cm3 0,25 c Mỗi giờ Bình đóng được số kẹo là: (408 : 8)x30 = 1530 viên 0,25 Câu 1 Số kẹo của Bình 1530 viên > Số kẹo của An 1410 viên (1,0 điểm) Bình đóng nhanh hơn d 1000C ứng với: 22 - 2= 20 cm 0,25 → 1cm ứng với: 100 : 20 = 50C => 2 0 cm ứnớg v i : ( 20 - 2 ) x 5 = 900C a Sự nóng chảy. Nhiệt độ bên ngoài cao hơn trong tủ lạnh nên 0,25 Câu 2 kem ở thể rắn sẽ chuyển thành thể lỏng. (1,0 điểm) b Sự ngưng tụ. Đêm lạnh nhiệt độ giảm hơi nước xung quanh 0,25 cành ltá chuyển từ hể khí sang t hể lỏng thành giọt sương. c Sự bay hơi. Trong nước biển có rất nhiều muối, ánh nắng 0,25 DeThiHay.net 22 Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn KHTN Lớp 6 - Bộ Cánh Diều (Có lời giải) - DeThiHay.net mặt trời làm nước biển chuyển từ thể lỏng sang thể khí bay lên để lại muối. d Sự đông đặc. Nhiệt độ thấp làm nước ở mặt sông, hồ chuyển 0,25 từ thể lỏng sang thể rắn thành băng. Câu 3 - Nhiệt độ ở TP Hà Nội từ 75,20F đến 89,60F (1,0 điểm) 240C = 320F + 24. 1,80F = 75,20F 0,25 320C = 320F + 32. 1,80F = 89,60F 0,25 - Nhiệt độ ở TP Đà Lạt từ 590F đến 73,40F 150C = 320F1 + 5. 1,80F = 590F 0,25 230C = 320F + 23. 1,80F = 73,40F 0,25 * Lưu ý: Học sinh có cách giải khác chính xác, khoa học giám khảo chấm cho điểm tối đ a t heo thang điểm. DeThiHay.net 22 Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn KHTN Lớp 6 - Bộ Cánh Diều (Có lời giải) - DeThiHay.net 7ĐỀ SỐ PHÒNG GD & ĐT QUẬN LONG BIÊN BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ I TRƯỜNG THCS NGÔ GIA TỰ Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề PHẦ N I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,5 điểm). Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Câu 1. Hoạt động nào sau đây của con người là hoạt động nghiên cứu khoa học? A. Rửa chén B. Lấy mẫu nước nghiên cứu C. Gặt lúa D. Hoạt động tập thể. Câu 2. Hành động nào sau đây không thực hiện đúng quy tắc an toàn trong phòng thực hành? A. Làm thí nghiệm theo hướng dẫn của giáo viên. B. Làm theo các thí nghiệm xem trên internet. C. Đeo găng tay khi làm thí nghiệm với hoá chất. D. Rửa sạch tay sau khi làm thí nghiệm. Câu 3. Đơn vị đo thời gian trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là A. tuần. B. ngày. C. giây. D. giờ. C âu 4. Dùng dụng cụ nào để đo khối lượng? A. Thước. B. Đ. ồng hồ C. Cân. D. Lực kế Câu 5. Thước thích hợp để đo bề dày quyển sách Khoa học tự nhiên 6 là A. thước kẻ có giới hạ n đo 10 cm và độ chia nhỏ nhất 1 mm. B. thước dây có giới hạ n đo 1 m và độ chia nhỏ nhất 1 cm. C. thước cuộn có giới hạ n đo 3 m và độ chia nhỏ nhất 5 cm. D. thước thẳng có giới hạ n đo 1,5 m và độ chia nhỏ nhất 1 cm. Câu 6. Dãy chỉ gồm các vật thể tự nhiên là A. Cây mía, xe đạp, con người B. Con sư tử, đồi núi, cây cao su C. Bánh mì, nước ngọt, cây cối D. Con mèo, quả nho, bánh ngọt CS âu 7. ự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng gọi là: A. Sự .ngưng tụ B. Sự bay hơi. C. Sự đông đặc. D. Sự nóng chảy. Câu 8. Oxygen có tính chất nào sau đây? A. Ở điều kiện thường oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, tan ít trong nước, nặng hơn không khí, không duy trì sự cháy. B. Ở điều kiện thường oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, tan ít trong nước, nặng hơn không khí, duy trì sự cháy và sự sống. C. Ở điều kiện thường oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, tan ít trong nước, nhẹ hơn không khí, duy trì sự cháy và sự sống. D. Ở điều kiện thường oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, tan nhiều trong nước, nặng hơn không khí, duy trì sự cháy và sự sống. Câu 9. Biểu hiện nào sau đây không phải là biểu hiện của sự ô nhiễm môi trường? A. Không khí có mùi khó chịu. B. Da bị kích ứng, nhiễm các bệnh đường hô hấp. C. Mưa axit, bầu trời bị sương mù cả ban ngày. D. Buổ i sáng mai thường có sương đọng trên lá. Câu 10. Khi dùng quặng để sản xuất sắt thì người ta sẽ gọi quặng là: A. vật liệu. B. nguyên liệu. C. nhiên liệu. D. phế liệu. DeThiHay.net 22 Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn KHTN Lớp 6 - Bộ Cánh Diều (Có lời giải) - DeThiHay.net P HẦN II. Câu trắc nghiệm đúng, sai. (3,0 điểm) Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Câu 1. a. Nờ gư i ta dùng nhiệt kế để đo nhiệt độ. b. Nhiệ t độ là số đo mức độ nóng, lạnh của một vật c. Sự nở vì nhiệt của chất khí được dùng lởàm cơ s để đo nhiệt độ. d. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng được dùng làm cơ sở để đo nhiệt độ. Câu 2. a. Để sản xuất vôi sống cần sử dụng nguyên liệu đá vôi b. Đồ dùng nhựa có thể tái chế c. Thuỷ tinh là vật liệu trong suốt, cho ánh sáng đi qua, dẫn nhiệti kém, không dẫn đ ện, cứng nhưng giòn, dễ vỡ. d. Kim loại có tính ánh kim, dẫn điện và dẫn nhiệt kém Câu 3. a. Tể h l ỏng có hình dạng cố đ ịnh, không tự di chuyển được b. Thể k hí dễ lan toả trong không gian theo mọi hướng c. S ự đông đặc l à quá trình chuyển từ chất rắn sang chất lỏng d. N óng chảy là quá trình chuyển từ chất rắn sang chất lỏng khi nhiệt độ tăng đến nhiệt độ nóng chảy. PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (1,5 điểm) . Câu 1. Cho các vật liệu sau: nhựa, thủy tinh, gốm, đá, thép. Số vật liệ u nhân tạo là: ........ C âu 2. Trong thang nhiệt độ Celsius, nhiệt độ sôi của nước là: Câu 3. Khí oxygen chiếm phần trăm trong không khí Câu 4. ấ u tạo của kính lúp gồm mấy bộ phận? Câu 5. Trong các hiện tượng sau, có bao nhiêu hiện tượng thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên? (a) Hạt cây nảy mầm (b) Mặc quần áo theo trend (c) Thủy triều (d) Thả vôi sống và nước thì khói bốc lên Câu 6. Trong các phát biểu sau: (a) Vật thể nhân tạo do con ngườiạ t o ra. (b) Đ á, gỗ là vật thể tự .nhiên (c) Vật thể vô sinh không có các đặc điểm như trao đổi chất và năng lượng, sinh trưởng và phát triển, sinh sản, cảm ứng. (d) Vật thể hữu sinh là vật có khả năng trao đổi chất và năng lượng, sinh trưởng và phát triển, sinh sản, cảm ứng. Số phát biểu đúng là PHẦN IV. Tự luận (3,0 điểm) Học sinh làm bài vào mặt sau của Phiếu trả lời câu hỏi trắc nghiệm. Câu 1. a. Trình bày các bước đo khối lượ. ng của vật bằng cân đo đồng hồ b. Hãy cho biết GHĐ và ĐCNN của thước kẻ trong hình sau: Câu 2. Tại sao kem lại tan chảy khi đưa ra ngoài tủ lạnh? Câu 3. Em hãy đưa ra những biện pháp góp phần hạn chế ô nhiễm không khí ở địa phương em? --- HẾT --- DeThiHay.net 22 Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn KHTN Lớp 6 - Bộ Cánh Diều (Có lời giải) - DeThiHay.net H ƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN I. Câu t rắc n ghiệm n hiều phương án l ựa c họn. Học sinh t rả l ời từ câu 1 đến câu 10 (2,5 điểm) ( Mỗi câu trả lời đúng học sinh được 0,25 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B B C C A B A B D B PHẦN II. Câu t rắc n ghiệm đúng, sai. Học sinh t rả l ời từ câu 1 đến câu 3. (3,0 đ iểm) Mỗi ý đúng học sinh được 0,25 điểm a. Đúng b. Đúng Câu 1 c. Sai d. Đúng a. Đúng b. Đúng Câu 2 c. Đúng d. Sai a. Sai b. Đúng Câu 3 c. Sai d. Đúng PHẦN III. Câu t rắc n ghiệm t rả l ời n gắn. Học sinh t rả l ời từ câu 1 đến câu 6. (1,5 đ iểm) Mỗi câu đúng học sinh được 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 4 100 21 3 3 4 P HẦN IV. Tự luận. (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm a) Cách đ o khối l ượng bằng cân đồng hồ: 0.5đ Bước 1: Ư ớc l ượng k hối l ượng c ủa v ật c ần đ o đ ể chọn cân có GHĐ và ĐCNN Câu 1 thích hợp. (đ1,0 iểm) Bước 2: V ặn ố c đ iều c hỉnh để kim cân c hỉ đ úng v ạch số 0. Bước 3: Đặt vật cần cân lên đĩa cân. Bước 4: Mắt nhìn vuông góc v ới vạch chia trên mở ặt cân đầu kim cân. Bước 5: Đ ọc và ghi kết quả đo. b) GHĐ của thước: 10 cm ĐCNN c ủa thước: 0,5 cm 0.5đ Câu 2 Kem lại tan chảy khi đưa ra ngoài tủ lạnh do n hiệt độ ngoài môi trường cao 1đ (đ1,0 iểm) h ơn n hiệt độ trong tủ lạnh nên làm kem c huyển từ t hể rắn sang thể lỏng Câu 3 - N hững b iện pháp góp phần h ạn chế ô nởh iễm không khí đ ịa phương em 1đ (đ1,0 iểm•) + Trồng cây xanh • + Ưu tiên sử dụng các phương tiện công cộng, giảm lượng khí thải thải ra mỗi ngày. • + Không vứt rác bừa bãi. DeThiHay.net 22 Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn KHTN Lớp 6 - Bộ Cánh Diều (Có lời giải) - DeThiHay.net • + Tuyên truyền, vận động người dân để mọi người hiểu thêm về tác hại của ô nhiễm môi trường không khí. • + Xử lý rác thải đúng cách. • + Hạn chế sử dụng các vật liệu đốt không thân thiện với môi trường + Sử dụng các thiết bị giúp tiết kiệm điện, không thải độc ra môi trường.. DeThiHay.net 22 Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn KHTN Lớp 6 - Bộ Cánh Diều (Có lời giải) - DeThiHay.net 8ĐỀ SỐ UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KỲ I T RƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: KHTN LỚP: 6 Thời gian : 90 phút (Không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM:(4,0 điểm) Cọh n 01 phương án trả lời đúng của mỗi câu sau và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Một cầu thủ đá vào trái banh, tức là cầu thủ đã tác dụng vào trái banh mộtự l c là A. lực đẩy. B. lực kéo. C. lực hút. D. lực đàn hồi. Câu 2. Dụ ụng c để đo lực là A. cân. B . lực k. ế C . đ ồng hồ. D. t.hước Câu 3. Trong các trường hợp sau đây, trường h ợp nào xuất hiện lực tiếp xúc? A. Quả tá o rơi từ trên cây xuống. B. Hai thanh nam châm đẩy nhau. C. M ặt Trăng quay quanh Trái Đất. D. Mẹ em ấn nút công tắc b ật đèn. Câu 4. Vật nào dưới đây có b iến dạng giống biến dạng lò xo? A. quyển sách. B . Sợi dây c ao su. C. Hòn bi. D. Cái bàn. C âu 5. Điền vào chỗ “” để được câu hoàn chỉnh. Khoa học tự nhiên là một nhánh của khoa học, nghiên cứu về.., tìm ra tính chất, các quy luật của chúng. A. động vật và thực vật. B. khoa học kĩ thuật. C. hiện tượng tự nhiên. D. thế giới và con người. C âu 6. Việc làm nào sau đây là việc nên làm trong phòng thực hành? A. Mang đồ ăn vào phòng thực hành. B. Buộc tóc gọn gàng khi làm thí nghiệm. C. Đùa giỡn trong phòng thực hành. D. Nếm ngửi hóa chất. C âu 7. Khi gặp sự cố trong phòng thí nghiệm ta nên làm gì? A. Tự ý xử lý sự cố. B . Gọi bạn xử lý giúp. C. Báo giáo viên. D. Đi làm việc khác. C âu 8. Muốn nhìn rõ dấu vân tay, ta nên sử dụng kính gì? A. Kính cận. B . Kính hiển vi. C. Kính thiên văn. D. Kính lúp. C âu 9. Khi đo chiều dài của vật, cách đặt thước nào dưới đây là đúng? A. Đặt thước dọc theo chiềậu dài v t. B. Đặt thước vuông góc với chiều dài vật. C. Đặt thước tùy ý theo chiều dài vật. D. Đặt thước dọc theo chiềậu dài v t, một đầu nằmằ ngang b ng vớiạ v ch số 0. Câu 10. Đơn vị đo độ ợdài h p pởháp nước ta là A. milimét (mm). B. xentimét (cm). C. kilômét (km). D. mét (m). Câu 11. Đ ể xác định thành tích của vận động viên chạy 100m người ta phảửi s dụng loại đồng hồ nào dưới đây? A. Đồng hồ qảắu l c. B . Đồng hồ bấm giây. C. Đồ ồng h hẹn giờ. D. Đồng hồ đeo tay. Câu 12. ụD ng c không được sử dụn g để đo chiều dài là A. thước dây. B . thước kẹp. C. thước cuộn. D. compa. Câu 13. Độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước trong hình là A. 0,5 cm. B. 1 cm. C. 5 cm. D. 10 cm. Câu 14. Đ ể xác định mức độ nạóng, l nủh c a vật, người ta dùng khái niệm A. nệế.hi t k B. n. hiệt độ C. tểh tích. D. chiều dài. DeThiHay.net
File đính kèm:
22_de_kiem_tra_giua_hoc_ki_1_mon_khtn_lop_6_bo_canh_dieu_co.pdf

