21 Đề kiểm tra cuối kì 2 Sinh 10 Chân Trời Sáng Tạo (Đáp án đầy đủ)

pdf 184 trang ducduy 30/04/2025 260
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "21 Đề kiểm tra cuối kì 2 Sinh 10 Chân Trời Sáng Tạo (Đáp án đầy đủ)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: 21 Đề kiểm tra cuối kì 2 Sinh 10 Chân Trời Sáng Tạo (Đáp án đầy đủ)

21 Đề kiểm tra cuối kì 2 Sinh 10 Chân Trời Sáng Tạo (Đáp án đầy đủ)
 21 Đề kiểm tra cuối kì 2 Sinh 10 Chân Trời Sáng Tạo (Đáp án đầy đủ) - DeThiHay.net
Câu 21. Từ 1 tế bào ban đầu qua giảm phân 1,2 tạo ra bao nhiêu tế bào con
 A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 22. Trong kỳ đầu của nguyên phân, nhiễm sắc thể có hoạt động nào sau đây?
 A. Bắt đầu dãn xoắn. B. Co xoắn tối đa.
 C. Tự nhân đôi tạo nhiễm sắc thể kép . D. Bắt đầu co xoắn lại.
Câu 23. Trong phương pháp lai tế bào sinh dưỡng ở thực vật, để hai tế bào có thể dung hợp được
với nhau, người ta phải
 A. loại bỏ thành tế bào. B. loại bỏ nhân của tế bào.
 C. loại bỏ màng nguyên sinh của tế bào. D. phá hủy các bào quan.
Câu 24. Vi sinh vật sử dụng nguồn năng lượng từ ánh sáng và nguồn carbon là chất hữu cơ có
kiểu dinh dưỡng nào sau đây?
 A. Hóa tự dưỡng. B. Quang dị dưỡng. C. Hóa dị dưỡng. D. Quang tự dưỡng.
Câu 25. Phát biểu sai về đặc điểm của cá thể được tạo ra từ nhân bản vô tính là
 A. được sinh ra từ nhân của một tế bào tuyến vú, không cần có sự tham gia của nhân tế bào trứng.
 B. trong cơ thể phần lớn kiểu gen giống với kiểu gen của cá thể cho nhân.
 C. mang các đặc điểm giống hệt cá thể mẹ đã mang thai và sinh ra nó.
 D. thường có tuổi thọ ngắn hơn so với các cá thể cùng loài sinh ra bằng phương pháp tự nhiên.
Câu 26. Kỳ giữa của giảm phân 1
 A. NST đơn xếp thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo.
 B. NST kép xếp lộn xộn trong tế bào.
 C. NST kép xếp thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo.
 D. NST đơn xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo.
Câu 27. Vi sinh vật phần lớn có cấu trúc
 A. phức tạp. B. tập đoàn đa bào.
 C. không có cấu trúc tế bào. D. đơn giản.
Câu 28. Trong giai đoạn của nuôi cấy mô tế bào thực vật ở công nghệ tế bào, người ta tách tế bào
hoặc mô từ cơ thể rồi mang nuôi cấy trong môi trường nhân tạo thích hợp để tạo
 A. cơ quan hoàn chỉnh. B. mô sẹo.
 C. tế bào gốc. D. rễ cây.
II- TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 29. Mỗi nhận định sau về quá trình làm rượu là đúng (Đ) hay sai (S) viết vào ?
 A. rượu là sản phẩm lên men của vi khuẩn lactic.
 B. Quá trình lên men của nấm men rượu sacharomyces cerevisiae tạo ra ethanol và CO2.
 C. Tinh bột là nguyên liệu trực tiếp để nấm men rượu lên men tạo ra ethanol.
 D. Lên men rượu là ứng dụng của công nghệ vi sinh trong chế biến thực phẩm.
Câu 30. Nếu số lượng tế bào ban đầu là 7 tế bào thì sau 3 giờ số lượng tế bào trong bình nuôi cấy là bao
nhiêu. Biết thời gian thế hệ là 20 phút
 ----------------------HẾT--------------------
 DeThiHay.net 21 Đề kiểm tra cuối kì 2 Sinh 10 Chân Trời Sáng Tạo (Đáp án đầy đủ) - DeThiHay.net
 ĐỀ SỐ 6
 SỞ GD ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2
 TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN MÔN: SINH HỌC 10
 Mã đề 002 Thời gian làm bài: 45 phút
 (không kể thời gian phát đề)
I - TRẮC NGHIỆM (7điểm)
Câu 1. Các nhiễm sắc thể xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo xảy ra vào kỳ nào của
nguyên phân:
 A. Kỳ đầu. B. Kỳ giữa. C. Kỳ trung gian. D. Kỳ cuối.
Câu 2. Tại kỳ giữa của giảm phân 2 và kỳ giữa nguyên phân có đặc điểm gì giống nhau
 A. thoi phân bào đính vào 1 phía của NST tại tâm động.
 B. thoi phân bào xuất hiện
 C. thoi phân bào tiêu biến.
 D. thoi phân bào đính vào 2 phía của NST tại tâm động.
Câu 3. Sự tiếp hợp và trao đổi đoạn các chromatid của các NST tương đồng diễn ra ở kỳ nào
trong giảm phân?
 A. Kỳ đầu trong giảm phân I. B. Kỳ sau trong giảm phân I.
 C. Kỳ giữa trong giảm phân II. D. Kỳ sau trong giảm phân II.
Câu 4. Ở kỳ sau của nguyên phân thì các nhiễm sắc thể đơn
 A. di chuyển trên thoi phân bào về 2 cực đối diện của tế bào.
 B. xếp thành 2 hàng trong tế bào.
 C. di chuyển trên thoi phân bào về 1 cực đối diện của tế bào.
 D. xếp thành 1 hàng trong tế bào.
Câu 5. Vi sinh vật sử dụng nguồn năng lượng từ ánh sáng và nguồn carbon là CO2 có kiểu dinh
dưỡng nào sau đây?
 A. Hóa dị dưỡng. B. Quang tự dưỡng. C. Hóa tự dưỡng. D. Quang dị dưỡng.
Câu 6. Các hợp chất phenol được ứng dụng trong y tế vì
 A. Khử trùng trong phòng thí nghiệm, bệnh viện.
 B. Diệt trùng trên da, tẩy trùng trong bệnh viện.
 C. Dùng chữa các bệnh nhiễm khuẩn trong y tế , thú y.
 D. Khử trùng các dụng cụ nhựa, kim loại.
Câu 7. Trong môi trường nuôi cấy không liên tục, pha lũy thừa có đặc điểm sau
 A. Số lượng tế bào bắt đầu tăng B. Số lượng tế bào tăng yếu
 C. Số lượng tế bào tăng theo lũy thừa. D. Số lượng tế bào không tăng
Câu 8. Trong kỳ giữa của giảm phân 1, thoi phân bào đính vào mấy phía của NST kép tại tâm
động
 A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 9. Từ 1 tế bào có bộ NST lưỡng bội 2n = 14, trải qua nguyên phân ở kỳ sau có bao nhiêu
NST trong tế bào
 A. 16. B. 28. C. 24. D. 20.
 DeThiHay.net 21 Đề kiểm tra cuối kì 2 Sinh 10 Chân Trời Sáng Tạo (Đáp án đầy đủ) - DeThiHay.net
Câu 10. Từ 1 tế bào ban đầu qua giảm phân 1 tạo ra bao nhiêu tế bào con
 A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 11. Phát biểu đúng về đặc điểm của cá thể được tạo ra từ nhân bản vô tính là
 A. mang các đặc điểm giống hệt cá thể mẹ đã mang thai và sinh ra nó.
 B. trong cơ thể phần lớn kiểu gen giống với kiểu gen của cá thể cho nhân.
 C. được sinh ra từ sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.
 D. thường có tuổi thọ dài hơn so với các cá thể cùng loài sinh ra bằng phương pháp tự nhiên.
Câu 12. Trong phân vi sinh có chứa vi sinh vật khi bón cho cây giúp cây sinh trưởng - phát triển
tốt là ứng dụng công nghệ vi sinh trong
 A. nông nghiệp. B. y học. C. môi trường. D. công nghiệp.
Câu 13. Kỳ đầu của nguyên phân nhiễm sắc thể ở trạng thái
 A. kép. B. xoắn cực đại. C. đơn. D. xếp thành 2 hàng
Câu 14. Quá trình phân giải lipid ở vi sinh vật xảy ra ở bên ngoài cơ thể vi sinh vật nhờ các
do chúng tiết ra. Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống là
 A. acid phân giải. B. enzym phân giải ngoại bào.
 C. acid tổng hợp. D. enzym tổng hợp.
Câu 15. Sử dụng để chữa các bệnh nhiễm khuẩn trong y tế, thú y là
 A. hợp chất kim loại nặng. B. các chất phenol.
 C. Iodine. D. chất kháng sinh.
Câu 16. Sản phẩm nào sau đây được tạo ra từ quá trình lên men lactic?
 A. Axit glutamic. B. Đisaccaride. C. Polisaccharide. D. Muối dưa.
Câu 17. Số lượng vi khuẩn sinh ra bằng với số lượng vi khuẩn chết đi là đặc điểm của pha nào
của nuôi cấy không liên tục?
 A. Cân bằng. B. Suy vong C. Lũy thừa. D. Tiềm phát.
Câu 18. Bánh mì, bia là ứng dụng công nghệ vi sinh trong
 A. chế biến thực phẩm. B. nông nghiệp.
 C. y học. D. môi trường.
Câu 19. Phân đôi ở vi sinh vật có đặc điểm
 A. từ một tế bào mẹ phân chia thành 4 tế bào con giống nhau.
 B. chỉ có ở vi khuẩn.
 C. phổ biến ở virut.
 D. dựa trên cơ sở nguyên phân
Câu 20. Hình A cho ta biết hình thức sinh sản nào của vi sinh vật
 A. Tạo thành bào tử. B. Nảy chồi. C. Phân đôi. D. Phân mảnh.
 DeThiHay.net 21 Đề kiểm tra cuối kì 2 Sinh 10 Chân Trời Sáng Tạo (Đáp án đầy đủ) - DeThiHay.net
Câu 21. Trong quá trình tổng hợp nucleic acid ở vi sinh vật, các phân tử nucleic acid được tạo ra
nhờ sự liên kết của các
 A. acid béo và glycerol. B. nucleotide.
 C. glucose. D. amino acid.
Câu 22. Bằng liệu pháp tế bào gốc các nhà khoa học kỳ vọng sẽ chữa được bệnh:
 A. Tocno. B. Mù màu.
 C. Tiểu đường tupe 1. D. Đao.
Câu 23. Người ta thường quan sát vi sinh vật bằng
 A. mắt thường. B. kính hiển vi. C. kính lúp. D. kính thiên văn.
Câu 24. Trong phương pháp lai tế bào sinh dưỡng ở thực vật cho hai tế bào trần khác loài kết hợp
với nhau thành
 A. mô lưỡng bội. B. cây tam bội. C. tế bào lai. D. cây lai lưỡng bội
Câu 25. Đâu là kỹ thuật chủ yếu trong thực tiễn của công nghệ tế bào thực vật?
 A. Nhân bản vô tính tính vật nuôi B. Lai tế bào sinh dưỡng.
 C. Liệu pháp gene.. D. Liệu pháp tế bào gốc.
Câu 26. Trong môi trường dinh dưỡng nhân tạo dùng để nuôi cấy mô tế bào thực vật, người ta bổ
sung vào đó chất nào dưới đây để kích thích mô sẹo phân chia hình thành cây hoàn chỉnh?
 A. lipid. B. tia hồng ngoại.
 C. các loại hoocmon thực vật. D. tia X.
Câu 27. Sự nhân đôi DNA diễn ra ở pha nào của kỳ trung gian
 A. pha G2. B. pha G2. C. pha M. D. pha S.
Câu 28. Ưu điểm của phương pháp nuôi cấy hạt phấn hay noãn chưa thụ tinh để hình thành cây
lưỡng bội là
1. mang kiểu gen đồng hợp về tất cả các gen. 2. mang kiểu gen dị hợp về tất cả các gen.
3. thể song nhị bội. 4. mang kiểu gen đồng hợp của 2 loài .
Có bao nhiêu phát biểu sai:
 A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
II- TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 29. Mỗi nhận định sau về quá trình làm sữa chua là đúng (Đ) hay sai (S) viết vào ?
 A. Sữa chua là sản phẩm lên men của nấm men rượu sacharomyces cerevisiae.
 B. Quá trình lên men của nấm men rượu sacharomyces cerevisiae tạo ra lactic acid trong
 sữa chua.
 C. Glucose là nguyên liệu trực tiếp để vi khuẩn lactic lên men tạo ra lactic acid trong
 sữa chua.
 D. Làm sữa chua là ứng dụng của công nghệ vi sinh trong chế biến thực phẩm
Câu 30. Nếu số lượng tế bào ban đầu là 200 tế bào thì sau 3 giờ số lượng tế bào trong bình nuôi cấy là
bao nhiêu. Biết thời gian thế hệ là 45 phút
 -----------------HẾT------------------
 DeThiHay.net 21 Đề kiểm tra cuối kì 2 Sinh 10 Chân Trời Sáng Tạo (Đáp án đầy đủ) - DeThiHay.net
 ĐỀ SỐ 7
 SỞ GD ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2
 TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN MÔN: SINH HỌC 10
 Mã đề 003 Thời gian làm bài: 45 phút
 (không kể thời gian phát đề)
I - TRẮC NGHIỆM (7điểm)
Câu 1. Vi sinh vật có khả năng phân giải chất độc hại, chất thải  là con người ứng dụng công
nghệ vi sinh trong
 A. xử lý chất thải. B. y học C. chế biến. D. nông nghiệp.
Câu 2. Bằng liệu pháp tế bào gốc các nhà khoa học kỳ vọng sẽ chữa được bệnh ở người như:
 A. Đao. B. Cơ tim bị tổn thương do đột quỵ
 C. Mù màu. D. Tocno.
Câu 3. Pha S của kỳ trung gian có đặc điểm gì
 A. Tăng kích thước tế bào B. Chuẩn bị phân chia
 C. Tổng hợp và tích lũy các chất D. Nhân đôi DNA
Câu 4. Phát biểu sai về đặc điểm của cá thể được tạo ra từ nhân bản vô tính là
 A. mang các đặc điểm khác với cá thể mẹ đã mang thai và sinh ra nó.
 B. trong cơ thể phần lớn kiểu gen giống với kiểu gen của cá thể cho nhân.
 C. thường có tuổi thọ ngắn hơn so với các cá thể cùng loài sinh ra bằng phương pháp tự nhiên.
 D. được sinh ra từ sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng
Câu 5. Trong nuôi cấy mô tế bào thực vật tạo môi trường dinh dưỡng nhân tạo thích hợp để kích
thích mô sẹo phân chia hình thành
 A. Tế bào gốc. B. Cây hoàn chỉnh. C. Mô sẹo. D. Lá cây.
Câu 6. Sữa chua là ứng dụng công nghệ vi sinh trong
 A. y học B. nông nghiệp
 C. môi trường D. chế biến thực phẩm.
Câu 7. Với trường hợp nuôi cấy không liên tục, để thu được lượng sinh khối vi sinh vật tối đa
nên tiến hành thu hoạch vào cuối của
 A. Pha cân bằng B. Pha lũy thừa C. Pha tiềm phát D. Pha suy vong
Câu 8. Từ 1 tế bào có bộ NST lưỡng bội 2n = 10, trải qua nguyên phân ở kỳ sau có bao nhiêu
NST trong tế bào
 A. 28 B. 16 C. 24 D. 20
Câu 9. Phân đôi ở vi sinh vật có đặc điểm
 A. từ một tế bào mẹ phân chia thành 2 tế bào con giống nhau.
 B. chỉ có ở vi khuẩn.
 C. dựa trên cơ sở giảm phân.
 D. phổ biến ở virut.
Câu 10. Trong kỳ giữa của nguyên phân, nhiễm sắc thể
 A. ở trạng thái đơn và co xoắn cực đại. B. ở trạng thái đơn và bắt đầu co xoắn.
 C. ở trạng thái kép và bắt đầu co xoắn. D. ở trạng thái kép và co xoắn cực đại.
 DeThiHay.net 21 Đề kiểm tra cuối kì 2 Sinh 10 Chân Trời Sáng Tạo (Đáp án đầy đủ) - DeThiHay.net
Câu 11. Hình A cho ta biết hình thức sinh sản nào của vi sinh vật
 A. Tế i p hợp. B. Phân đôi. C. Phân mảnh. D. Nảy chồi.
Câu 12. Ởỳ k sau của nguyên phân NST có đặc điểm như sau
 A. cầác NST d n co ngắn
 B. các NST đơn xếp thành 1 hàng
 C. cầác NST d n dãn xoắn.
 D. các NST kép tách nhau ở tâm động thành NST đơn
Câu 13. Vi sinh vật thuốc quang dị dưỡng khi
 A. sử dụng nguồn năng lượnừg t ánh sáng và nguồn carbon là chất hữu cơ
 B. sử dụng nguồn năng lượnừg t ánh sáng và nguồn carbon là CO2
 C. sử dụng nguồn năng lượng và nguồn carbon từ chất vô cơ
 D. sử dụng nguồn năng lượng và nguồn carbon từ cấh t hữu cơ
Câu 14. Sản phẩm nào sau đây được tạo ra từ quá trình lên men lactic?
 A. Polisaccharide B. Sữa chua C. Đisaccaride D. Axit glutamic
Câu 15. Trong giảm phân các nhiễmắ s c thể kép xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo ở
 A. Kố ỳ cu i II . B. Kỳ đầu 1 C. Kỳ sau I . D. Kữ ỳ gi a I .
Câu 16. Từ 2 tếả bào ban đầu qua gi m phân 1 tạo ra bao nhiêu tế bào con
 A. 1. B. 2. C. 4. D. 8.
Câu 17. Trong môi trường nuôi cấy không liên tục, pha lũy thừa còn gọi là
 A. pha cos B. pha lag C. pha log D. pha sin
Câu 18. Nhiễắm s c thể ở trạng thái kép trong kỳ nào của nguyên phân
 A. kỳ đuầ , kỳ gữi a B. kỳ sau, kỳ cốui C. kỳ gữi a, kỳ sau D. kỳ cốui
Câu 19. Ưu điểm của phương pháp nuôi cấy hạt phấ n hay noãn chưa thụ tinh để hình thành các
cây lưỡnộg b i
 A. tểh song nhịộ b i.
 B. mang kiểu gen đồng hợpủ c a 2 loài.
 C. mang kiểu gen dị hợpử t vềấ t t cả các gen
 D. mang kiểu gen đồnợg h pử t về tất cả các gen.
Câu 20. Tạỳữi k gi a của giảm phân 2 và kỳ giữa nguyên phân có đặc điểm gì giống nhau
 A. NST dãn xoắn B. NST ở trạng thái đơn
 C. NST ở trạng thái kép D. Nn ST trao đổi đoạ
Câu 21. Trong phương pháp lai tế bào sinh dưỡng ở thực vật người ta lấy
 A. tế bào sinh dưỡng của 2 loài khác nhau
 B. tế bào sinh dưỡng của 2 loài giống nhau
 C. tế bào sinh dưỡng của 1 loài
 DeThiHay.net 21 Đề kiểm tra cuối kì 2 Sinh 10 Chân Trời Sáng Tạo (Đáp án đầy đủ) - DeThiHay.net
 D. tế bào sinh dưỡng ở thân và rễ của 1 loài
Câu 22. Đà âu l th nh tựuự trong th c tiễn của công nghệ tế bào động vật?
 A. Nuôi cấyạ h t phấn. B. Lệ i u pháếàp t b o gốc.
 C. Lai tế bào sinh dưỡng. D. Nuôi cấyế mô t bào.
Câu 23. Trong kỳ đầu của giảm phân 1
 A. các chromatid của các NST tương đồng có hiện tượng tổ hợp tự do.
 B. các chromatid của các NST tương đồng có thể có hiện tượng trao đổiạ nđo
 C. các chromatid của các NST tương đồng có hiện tượng nhân đôi lần 2.
 D. các chromatid của các NST tương đồng có hiện tượng phân ly độc lập.
Câu 24. Quá trình phân giải nucleic acid ở vi sinh vậảt x y ra ở bên ngoài cơ thể vi sinh vật nhờ
các.. do chúng tiết ra.Cụmừ t thích hợp điền vào chỗ trống là
 A. enzym phân giải ngoại bào. B. acid phân giải.
 C. acid tổng hợp. D. enzym tổng hợp.
Câu 25. Cấ h t hóa học nào sau đây có khả năng diệt khuẩn 1 cách chọnọ l c
 A. cấh t kháng sinh. B. Iodine.
 C. hợp chất kim loại nặng. D. các chất phenol.
Câu 26. C ơ chế nào sau đây là tác độnủg c a các hợpấ ch t phenol?
 A. làm bất hoạt các protein B. dệi t khuẩộn m t cách chọnọ cl
 C. làm biến tính protein, màng tế bào D. Oxy hóa các thành phầủn c a tế bào
Câu 27. Vi sinh vật phầnớ l n có cấu trúc
 A. không có cấu trúc tế bào. B. đơn bào
 C. đa bào. D. tập đoàn đa bào.
Câu 28. Trong quá trình tổnợg h p lipid ở vi sinh vật, các phân tử lipid được tạo ra nhờ sự liên kết
của các
 A. amino acid. B. glucose.
 C. acid béo và glycerol. D. nucleotide.
 IỰI- T LUẬN (3 điểm)
Câu 29. Mỗi nhận định sau về quá trình làm sữa chua là đúng (Đ) hay sai (S) viết vào ?
 A. Rượu là sản phẩm lên men củan ấm men rượu sacharomyces cerevisiae.
 B. Quá trình lên men của nấm men rượu sacharomyces cerevisiae ạt o ra lactic acid và O2.
 C. Glucose là nguyên liệựu tr c tiếp để nấm men rượuạ lên men t o ra ethanol.
 D. Lên men rượu là ứng dụnủg c a công nghệ vi sinh trong y dược
Câu 30. Nếu số lượng tế bào ban đầu là 400 tế bào thì sau 1 giờ số lượng tế bào trong bình nuôi cấy là
bao nhiêu. Biết thời gian thế hệ là 30 phút
 ------------------------HẾT-------------------
 DeThiHay.net 21 Đề kiểm tra cuối kì 2 Sinh 10 Chân Trời Sáng Tạo (Đáp án đầy đủ) - DeThiHay.net
 ĐỀ SỐ 8
 SỞ GD ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2
 TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN MÔN: SINH HỌC 10
 Thời gian làm bài: 45 phút
 Mã đề 004
 (không kể thời gian phát đề)
I - TRẮC NGHIỆM (7điểm)
Câu 1. Phát biểu đúng về đặc điểm của cá thể được tạo ra từ nhân bản vô tính là
 A. thường có tuổi thọ dài hơn so với các cá thể cùng loài sinh ra bằng phương pháp tự nhiên.
 B. được sinh ra từ nhân của một tế bào tuyến vú, không cần có sự tham gia của nhân tế bào
trứng.
 C. trong cơ thể có rất ít kiểu gen giống với kiểu gen của cá thể cho nhân.
 D. mang các đặc điểm giống hệt cá thể mẹ đã mang thai và sinh ra nó.
Câu 2. Phomat là ứng dụng công nghệ vi sinh trong
A. chế biến thực phẩm. B. môi trường .C. y học. D. nông nghiệp.
Câu 3. Từ 1 tế bào có bộ NST lưỡng bội 2n = 12, trải qua nguyên phân ở kỳ sau có bao nhiêu
NST trong tế bào
 A. 24. B. 16. C. 20. D. 28.
Câu 4. Từ 2 tế bào ban đầu qua giảm phân 1,2 tạo ra bao nhiêu tế bào con
 A. 4. B. 1. C. 2. D. 8.
Câu 5. Trong kỳ đầu của giảm phân 1
 A. các NST kép bắt đôi với nhau thành cặp tương đồng và dần co xoắn
 B. các NST đơn bắt đôi với nhau thành cặp tương đồng và dãn xoắn
 C. các NST đơn bắt đôi với nhau thành cặp tương đồng và dần co xoắn
 D. các NST kép bắt đôi với nhau thành cặp tương đồng và dãn xoắn
Câu 6. Trong nuôi cấy không liên tục pha cân bằng có đặc điểm sau:
 A. chất dinh dưỡng trong môi trường bắt đầu giảm
 B. chất dinh dưỡng trong môi trường cạn kiệt
 C. chất dinh dưỡng trong môi trường không còn
 D. chất dinh dưỡng trong môi trường được bổ sung
Câu 7. Để tạo thành mô sẹo trong nuôi cấy mô tế bào thực vật người ta lấy trên cây
 A. tế bào khí khổng. B. các mô không chuyên hóa.
 C. các mô chuyên hóa. D. tế bào mô giậu.
Câu 8. Quá trình phân giải protein ở vi sinh vật xảy ra ở bên ngoài cơ thể vi sinh vật nhờ
các.do chúng tiết ra. Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống là
 A. enzym phân giải ngoại bào. B. acid tổng hợp.
 C. enzym tổng hợp. D. acid phân giải.
Câu 9. Trong quá trình tổng hợp đường đa ở vi sinh vật, các phân tử đường đa được tạo ra nhờ sự
liên kết của các
A. glucose. B. amino acid. C. nucleotide. D. acid béo và glycerol.
 DeThiHay.net 21 Đề kiểm tra cuối kì 2 Sinh 10 Chân Trời Sáng Tạo (Đáp án đầy đủ) - DeThiHay.net
Câu 10. Trong phương pháp lai tế bào sinh dưỡng ở thực vật cho hai tế bào trần khác loài kết hợp
với nhau và cho phát triển thành
 A. cây lưỡng bội. B. cây lai khác loài.
 C. mô lưỡng bội. D. cây tam bội.
Câu 11. Nhiễm sắc thể bắt đầu co xoắn diễn ra ở kỳ nào của nguyên phân
 A. kỳ cuối. B. kỳ giữa. C. kỳ đầu. D. kỳ sau.
Câu 12. Tại kỳ giữa của giảm phân 2 và kỳ giữa nguyên phân có đặc điểm gì giống nhau
 A. NST ở trạng thái đơn, co ngắn cực đại. B. NST ở trạng thái kép và trao đổi đoạn.
 C. NST ở trạng thái kép và dãn xoắn. D. NST ở trạng thái kép, co ngắn cực đại.
Câu 13. Phân đôi ở vi sinh vật có đặc điểm.
 A. dựa trên cơ sở nguyên phân.
 B. từ một tế bào mẹ phân chia thành 8 tế bào con.
 C. phổ biến ở virus.
 D. chỉ có ở vi khuẩn.
Câu 14. Bằng liệu pháp tế bào gốc các nhà khoa học kỳ vọng sẽ chữa được bệnh ở người như:
 A. tổn thương các tế bào thần kinh B. Mù màu.
 C. Tocno. D. Đao.
Câu 15. Đâu là kỹ thuật chủ yếu trong thực tiễn của công nghệ tế bào thực vật?
 A. Liệu pháp gene. B. Nuôi cấy mô tế bào.
 C. Liệu pháp tế bào gốc. D. Nhân bản vô tính tính vật nuôi.
Câu 16. Ở kỳ giữa của nguyên phân NST có đặc điểm như sau
 A. NST xếp thành 1 hàng tại mặt phẳng xích đạo
 B. NST xếp thành 2 hàng tại mặt phẳng xích đạo
 C. NST xếp thành 3 hàng tại mặt phẳng xích đạo
 D. NST tiêu biến
Câu 17. Hình A cho ta biết hình thức sinh sản nào của vi sinh vật
 A. Phân đôi B. Tạo thành bào tử. C. Nảy chồi. D. Phân mảnh.
Câu 18. Nhiễm sắc thể sau khi được nhân đôi ở kì trung gian được gọi là
 A. Nhiễm sắc thể đơn B. Nhiễm sắc thể kép.
 C. Nhiễm sắc thể lưỡng bội. D. Nhiễm sắc thể đơn bội.
Câu 19. Trong nuôi cấy không liên tục pha nào mà số lượng vi khuẩn tăng lên rất nhanh.
 A. Pha tiềm phát B. Pha suy vong C. Pha cân bằng D. Pha lũy thừa
Câu 20. Trong quá trình nguyên phân, hai chromatid chị em của mỗi NST kép tách rời nhau
thành 2 NST đơn diễn ra ở kỳ nào của nguyên phân
 A. kì sau. B. kì giữa. C. kì đầu. D. kì cuối
Câu 21. Thuốc trừ sâu từ vi sinh vật là chế phẩm chứa
 A. vi khuẩn. B. hợp chất protein. C. vi sinh vật. D. nấm.
 DeThiHay.net 21 Đề kiểm tra cuối kì 2 Sinh 10 Chân Trời Sáng Tạo (Đáp án đầy đủ) - DeThiHay.net
Câu 22. Vi sinh vật thuộc quang dị dưỡng khi
 A. sử dụng nguồn năng lượng và nguồn carbon từ chất hữu cơ
 B. sử dụng nguồn năng lượng và nguồn carbon từ chất vô cơ
 C. sử dụng nguồn năng lượng từ ánh sáng và nguồn carbon là CO2
 D. sử dụng nguồn năng lượng từ ánh sáng và nguồn carbon là chất hữu cơ
Câu 23. Sản phẩm nào sau đây được tạo ra từ quá trình lên men lactic?
 A. Axit glutamic B. Đisaccaride C. Kim chi D. Polisaccharide
Câu 24. Vi sinh vật phần lớn có kích thước
 A. có thể quan sát bằng mắt thường. B. tính bằng centimet
 C. khổng lồ D. rất nhỏ
Câu 25. Ưu điểm của phương pháp nuôi cấy hạt phấn hay noãn chưa thụ tinh để hình thành cây
lưỡng bội là
1. mang kiểu gen đồng hợp về tất cả các gen. 2. mang kiểu gen dị hợp về tất cả các gen
3. thể song nhị bội. 4. mang kiểu gen đồng hợp của 2 loài.
Phát biểu sai là
 A. 1,2,3,4 B. 1,2,3 C. 1,3 D. 2,3,4
Câu 26. Sử dụng trong khử trùng trong phòng thí nghiệm, bệnh viện là
 A. hợp chất kim loại nặng B. Iodine
 C. chát kháng sinh D. các chất phenol
Câu 27. Kỳ giữa của giảm phân 1
 A. thoi phân bào bắt đầu xuất hiện
 B. thoi phân bào tiêu biến
 C. thoi phân bào đính vào 1 phía của NST kép tại tâm động
 D. thoi phân bào đính vào 2 phía của NST kép tại tâm động
Câu 28. Cơ chế nào sau đây là tác động của kháng sinh?
 A. Biến tính protein, màng tế bào B. Làm bất hoạt các protein
 C. Oxy hóa các thành phần của tế bào. D. Diệt khuẩn một cách chọn lọc
II- TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 29. Mỗi nhận định sau về quá trình làm sữa chua là đúng (Đ) hay sai (S) viết vào ?
 A. Sữa chua là sản phẩm lên men của nấm men rượu sacharomyces cerevisiae.
 B. Quá trình lên men của nấm men rượu sacharomyces cerevisiae tạo ra lactic acid trong
 sữa chua.
 C. Tinh bột là nguyên liệu trực tiếp để vi khuẩn lactic lên men tạo ra lactic acid trong
 sữa chua
 D. Làm sữa chua là ứng dụng của công nghệ vi sinh trong chế biến thực phẩm
Câu 30. Nếu số lượng tế bào ban đầu là 152 tế bào thì sau 2 giờ số lượng tế bào trong bình nuôi cấy là
bao nhiêu. Biết thời gian thế hệ là 20 phút
 ------------------------HẾT-------------------
 DeThiHay.net

File đính kèm:

  • pdf21_de_kiem_tra_cuoi_ki_2_sinh_10_chan_troi_sang_tao_dap_an_d.pdf