20 Đề thi và Đáp án Vật lí 10 giữa học kì 1 sách KNTT 2025-2026
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "20 Đề thi và Đáp án Vật lí 10 giữa học kì 1 sách KNTT 2025-2026", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: 20 Đề thi và Đáp án Vật lí 10 giữa học kì 1 sách KNTT 2025-2026
20 Đề thi và Đáp án Vật lí 10 giữa học kì 1 sách KNTT 2025-2026 - DeThiHay.net chuyển? A. Vận tốc trung bình. B. Tốc độ trung bình. C. Tốc độ tức thời. D. Vận tốc tức thời. Câu 12. Chọn câu đúng, để đo tốc độ trong phòng thí nghiệm, ta cần A. Máy bắn tốc độ. B. Đo thời gian và quãng đường chuyển động của vật. C. Đồng hồ đo thời gian D. Thước đo quãng đường Câu 13. Biển báo nào dưới đây cho biết nơi nguy hiểm về điện? A. hình 2. B. hình 1. C. hình 3. D. hình 4. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Một vật chuyển động có vận tốc tức thời được ghi lại trong bảng sau Thời điểm t(s) 0 2 4 6 8 Vận tốc (m/s) 0 5 8 4 6 a) Độ biến thiên vận tốc sau 4 giây đầu tiên là 8m/s. 2 b) Gia tốc của vật trong 2 giây đầu tiên là 2,5m/s . c) G ia tốc của vật từ giây thứ 4 đến giây thứ 6 là 2m/s2. d) Trong toàn bộ quá trình chuyển động, vật luôn chuyển động nhanh dần. Câu 2. Cho đồ thị độ dịch chuyển – thời gian (d – t) của một vật chuyển động thẳng được mô tả như hình vẽ a) Độ dịch chuyển của vật là 3m b) Tốc độ trung bình trên đoạn đường BC là 3 m/s c) Trong khoảng thời gian từ 4 giây đến 7 giây vật chuyển động thẳng đều theo chiều âm d) Vận tốc trung bình trên đoạn đường AB là 5 m/s Câu 3. Một người đi xe máy đi thẳng 3 km theo hướng Đông trong thời gian 15 phút sau đó rẽ trái và đi thẳng theo hướng Bắc 4 km trong thời gian 15 phút. a) Q uãng đường xe đi được là 7 km. b) Độ dịch chuyển của xe đi được là 5 km. c) Tổng thời gian đi của xe là 0,5 giờ. d) Tốc độ trung bình của xe trên cả hành trình là 15km/h. PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3 Câu 1. Hình vẽ bên là đồ thị độ dịch chuyển − thời gian của một chiếc xe ô tô chạy từ A đến B trên một đường thẳng. Độ dịch chuyển của xe bằng bao nhiêm km? Câu 2. Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 10m/s thì bắt đầu tăng tốc. Biết rằng sau 10s kể từ khi tăng t ốc, xe đạt vận tốc là 15m/s. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của ô tô. Gia tốc của xe là bao nhiêu DeThiHay.net 20 Đề thi và Đáp án Vật lí 10 giữa học kì 1 sách KNTT 2025-2026 - DeThiHay.net m/s2 ? CTâu 3. ừ A một ãchiếc xe chuyển động thẳng trên một qu n g đường dài 10 km, rồi sau đó lập tức quay về A. Thời gian của hành trình là 20 phút. Tốc độ trung bình của xe trong thời gian này là bao nhiêu km/h? B. PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) C âu 1. Một người đo chiều dài của cánh cửa sổ, kết quả thu được như sau =120 ± 2 cm . Tính sai số tỷ đối của phép đo ? C âu 2. Một chiếc ô tô đang chuyển động với vận tốc 63 km/h thì hãm phanh và chuyển động chậm dần. Sau 3 s, vận tốc của ô tô chỉ còn 36km/h. Tính gia tốc của ô tô? C âu 3. Một vật chuyển động trên một đường thẳng có đồ thị độ dịch chuyển – thời gian như hình vẽ sau: a. Tính độ dịch chuyển và quãng đường vật đi được trong cả chuyến đi? b. Tính tốc độ trung bình và vận tốc trung bình trong cả chuyến đi? ------------Hết---------- - Thí sinh không được sử dụng tài liệu; - Giám thị không giải thích gì thêm. DeThiHay.net 20 Đề thi và Đáp án Vật lí 10 giữa học kì 1 sách KNTT 2025-2026 - DeThiHay.net HƯỚNG DẪN CHẤM A. TRẮC NGHIỆM I.. rắc nghiệm nhiềuự phương án l a chọn Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 Đáp Án B A D A C D B B A D A B C II. âu trắc nghiệm đúng sai 1 2 3 DDSS S SDS DDDS III. âu trắc nghiệm trả lời ngắn 1 2 3 120 0,5 60 B. PHẦN TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm 1 ∆A 0,5 ADCT: δA = .100% A 2 0,5 Thay số δA = .100% =1,67% 120 2 Chọn chiều dương là chiều chuyển động, mốc thời gian là lúc bắt đầu hãm 0,25 phanh v0 = 63km / h =17,5m / s v = 36km / h =10m / s t0 = 0 t = 3s v-v 0,25 ADCT: a= 0 t-t0 10 −17,5 0,5 a = = −2,5m / s2 3− 0 3- d = 0 -20= 20km 0,25 S = 40+60 =100km 0,25 Tốc độ trung bình: 0,25 S v = = = 25 (km/h) t Vậnố t c trung bình: 0,25 d v = = -5 (km/h) t DeThiHay.net 20 Đề thi và Đáp án Vật lí 10 giữa học kì 1 sách KNTT 2025-2026 - DeThiHay.net ĐỀ SỐ 6 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ ĐỀ KIỂM TỲRỮỌA GI A H C K 1 TỔ: LÍ - KTCN N HỌĂM C 2025 - 2026 Môn: Vật Lí - Khối: 10 Tờ h i gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều p hương án lựa chọn . Thí sinh trả lờiừ t câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Quy tắc nào sau đây kảih ông ph là quy tắc an toàn trong phòng thực hành? A. Khi vào phòng thí nghiệm là thực hiện luôn thí nghiệm. B. Đọc kĩ hướnẫg d n sử ụd ng thiết bị và quan sát các chỉ dẫn, các kí hiệu trên các thiết bị thí nghiệm. C. Tắt công tắcồ ngu n thiết bị điện trước khi cắm hoặc tháo thiết bị điện. D. Phải bố trí dây điệnọị g n gàng, không b vướng khi qua lại. Câu 2. Theo quy tắc an toàn, khi sử ụd ng thiết bị đo điện, bạn nên làm gì để ỏtránh h ng thiếtị b ? A. Lựa chọn chức năng và thang đo phù hợp. B. Rút phích điện khi dây điệnở h . C. Chọồn đồng h đo điện đa năng. D. Chọn thang đo tùy ý. C âu 3. Trí tuệ nhân tạo (AI) ra đờiộ trong cu c cách mạng công nghiệp lần thứ A. Ba. B. nấh t. C. Tư. D. Hai. Câu 4. Một vậtự rơi t do từ đ ộ cốao h xu ng mặt đất. Công thức nào dưới đây dùng để xác địnậh v n tốc v của vật rơi tự do? A. . B. . C. . D. . C âu 5. Đồ thị nào sau đây là của chuyểẳn động th ng biến đổi đều A. Đ ồ thị 4. B. Đ ồ thị 2. C. Đ ồ thị 3. D. Đ ồ thị 1. Câ u 6. Khi đo thời gian chuyển động của vật trên cùng một quãng đườnếg k tả qu thu được là t = 2,50 ± 0,02 s thì A. Sai số tương tối của phép đo là 0,02% B. Sai số tuyệt đối của phép đo là 2,50 s C. Gị iá tr trung bình của phép đo là 0,02 s D. Gị iá tr trung bình của phép đo là 2,50 s. C âu 7. Đối tượng nghiên cứu nào sau đây không thuộc lĩnh vực Vật lí? A. Các chất và sự biến đổi các chất, phương trình phảnứ ng của các chất trong tự nhiên. B. Vật chất và sự ậv n động, năng lượng. C. Vũ trụ (các hành tinh, ngôi sao...) D. Trái Đất. C âu 8. Cứông th c liên hệ giữa độ ịd cểh chuy nậ, v n tốc và gia gia tốcủ c a chuyển động thẳng biến đổi đều là 2 2 2 2 2 2 A. v − v0 = 2a.d. B. v − v0 = 2.a.d. C. v0 − v = 2ad. D. v − v0 = a.d. Câu 9. Kếtả qu ốs ai s tuyệt đối của mộ t phép đo là 0,020. Số chữ số có nghĩa là A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 DeThiHay.net 20 Đề thi và Đáp án Vật lí 10 giữa học kì 1 sách KNTT 2025-2026 - DeThiHay.net Cứ âu 10. Công th cố tính sai s tuyệt đối của phép đo ∆A A. δ A = .100% B. ∆A = ∆A + ∆A A dc ∆A + ∆A +....+ ∆A A + A +....+ A C. ∆A = 1 2 n D. A = 1 2 n n n Câu 11. Một chiếcể xe ô tô chuy n động theo hướng Đông 4 km, sau đó rẽ trái chuyển động 3 km về hướng Bắc. ịQuãng đường và độ d cểh chuy n của xe có giá trị lần lượt là A. 7 km; 5 km. B. 7km; 1 km C. 5 km;1 km. D. 7km; 7 km. Câu 12. Mộạt ô tô ch y từ địa điểm A đến địa điểm B vớiố t c độ 40 km/h, sau đó ô tô quay trở về A vớiố t c độ 60 km/h. Giả sử ô tô luôn chuyển động thẳng đều. Tốậc độ trung bình và v n tốc trung bình của ô tô trên cả đoạn đường đi và về lần lượt là A. 45km/h ; 45km/h B. 36km/h ; 50km/h C. 48 km/h; 0 D. 50km/h; 0 Câu 13. Gọi vật 1 là thuyền, vật 2 là dòng nướcậ, v t 3 là bờ sông, Vận tốủềc c a thuy n so với bờ sông được tằính b ng biểuứ th c A. v v= v+ . B. v v= v+ . C. v v= v+ . D. v v= v- . �⃗13 �⃗12 �⃗23 �⃗12 �⃗13 �⃗23 0 Câu 142. 3Một 1v2ậtể ch1u3y n độẳng th nậg ch m dần đềuậ có v n tốc 1b3an đầ1u2 v , 2g3ia tốc có độ lớn a không đổi, phươn�g⃗ trình�⃗ vận t�ố⃗c có dạng: v = v0 + at. Vật này có �⃗ �⃗ �⃗ A. a luôn âm. B. v tăng theo thời gian. C. tích v.a >0. D. a luôn ngược dấuớ v i v. C âu 15. Cho đồ thị độ dịcểh chuy n – thời gian của một vật như hình. Chọn phát biểu đúng. A. Vậtẳ chuyển động th ng nhanh dần đều rồi lại chuyển độnẳg th nậg ch m dần đều. B. Vật đang chuyển động thẳng đều theo chiều âm. C. Vật đang chuyển động thẳng đều theo chiều dương. D. Vật chuyển động thẳng đều theo chiều dương rồi đổi chiều chuyển động ngược lại. C âu 16. Chọn câu đúng A. Vận tốc tức thời cho ta biết chiều chuyển động, do đó bao giờ cũng có giá trị dương. B. Độ lớnậ v n tốc tức thời bằng tốc độ tức thời. C. Khi chất điểm chuyển động thẳng đềuỉ ch theo 1 chiều thì bao giờ ậv n tốc trung bình cũng bằng tốc độ trung bình. D. Độ lớnậ v n tốằc trung bình b ng tốc độ trung bình. C à âu 17. Câu n oó sau đây n i về sự rơi tự đdo là úng? A. Ở cùng một nơi, mọi vật rơi tự do có cùng gia tốc B. Vận tốc của vật chạm đấtụộ, không ph thu c vào ủ độ cao c a vật khi rơi. C. Khi không có lựcả c nậ, v t nặng rơi nhanh hơn vậtẹ nh . D. Khi rơi tự ậdo, v t nàởo độ cao lớn hơn sẽ rơi vớiố gia t c lớn hơn. Câu 18. Phát biểu nào là sai khi nói về ịđộ d cểh chuy n? A. Đị ộ d cểh chuy n là một đại lượng vectơ. B. Đị ộ d ch chuyển và quãng đường đi được có thể bằng nhau trong trườnợg h pậ v t chuyển động trên đường thẳng và không đổi chiều chuyển động. C. Đị ộ d cểh chuy n chỉ cho biết độ dài, không cho biết hướng củựa s thay đổi vị trí. DeThiHay.net 20 Đề thi và Đáp án Vật lí 10 giữa học kì 1 sách KNTT 2025-2026 - DeThiHay.net D. Độ ịd ch chuyển được biểu diễnằ b ng một mũi tên nối vị trí đầuị và v trí cuối củaể chuy n động, có độ dài tỉ lệ ớv i độ lớn củị a độ d cểh chuy n. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ cởâu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗọi câu, thí sinh ch n đúng hoặc sai. C âu 1. Xét tính đúng/ sai của các câu dưới đây khi nói về sai số trong phép đo: a) sốai s tỉ đối cho biết mức độ chính xác của phép đo. b) Để ạh nế ch ố sai s ẫng uằ nhiên b ng cách thực hiện phép đo nhiều lần và lấyị giá tr trung bình. c) Sai sốệ tuy t đối của phép đo là tỉ lệ ầph n trăm giữa sai sốệ tuy t đối và giá trị trung bình của đại lượng đó. d) Sai số ệh thống là sai số có tính qui luật và được lặp lại ở tất cả các lần đo làm cho giá trị đo tăng hặo c giảm một lượng nhất địnớh só v i giá trị thực. Câu 2. Một vậtự rơi t do từ độ cao 180 m xuống đất, lấy g = 10 m/s2 và bỏ qua sứcả c n không khí. a) Rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều theo phương thẳng đứng. b) Độ lớnậ v n tốủc c a vậtạ khi ch m đất là 50 m/s. c) Thời gian vật rơi hết quãng đường là 9 s. d) Thời gian vật rơi hết 100 m cuối cùng là 2 s. Câu 3. Một chất điểm chuyể n động có đồ thị độ dịcểh chuy n - thời gian cho như hình. a) Từ 2 giờ đến 3 giờ ậv t chuyển động thẳng đều. b) Vận tốc trung bình của vật trong 4 giờ chuyển động là 15km/h. c) Vật chuyển động thẳng đềuả trong kho ng thời gian 4 giờ ểk từ lúc xuất phát. d) Đố ộ d c của đồ thị cho biết độ lớnậ v n tốc chuyển động C âu 4. Đồ thị ậv n tốc của một chất điểmọ chuyển động d c theo trục Ox được biểu diễn như hình vẽ. a) Quãng đường vật đi đượcả trong kho ng thời gian từ 0 giây đến 15 giây là 30 m. b) Gia tốc chất điểm từ thời điểm 5 giây đến thời điểm 15 giây là 0,6 m/s2. c) Tốc độ chấụt điểm thay đổi liên t c trong suốt quá trình chuyển động. d) Chất điểm không đổi chiềuốể trong su t quá trình chuy n động. DeThiHay.net 20 Đề thi và Đáp án Vật lí 10 giữa học kì 1 sách KNTT 2025-2026 - DeThiHay.net PHẦNắ III. Câu tr c nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. C âu 1. Hai xe cùng chạy trên một đoạn đườnẳg th nạg. Xe A ch yớ v iố t c độ vA = 60 km/h,ạ xe B ch yớ v i tốc độ vB = 80 km/h. (chọn chiều dương là chiềuể chuy n động của xe A).Khi hai xe chạy ngược chiều nhau thì vận tốc tương đối của xe A đối với xe B là bao nhiêu km/h ? C âu 2. Dùng thước có độ cỏhia nh nhất 0,02 cm để đo 4 lần chiều dài của một vật hình trụ. Kếtả qu đo đượcở cho ảb ng sau: Lần đo 1 2 3 4 Chiều dài l (cm) 3,29 3,36 3,32 3,27 Sai sốệ tuy t đối của phép đo là bao nhiêu cm? C âu 3. Biết d là độị d ch chuyển có độ lớnm 4 ềv phía Đông còn d là độị d ch chuyển có độ lớnm 3 ềv 1 2 pị hía Tây. Độ d cểh chuy n tổợng h p d có độ lớn là bao nhiêu mét ? C âu 4. Cho mộạt xe ô tô ch y trên một quãng đường trong 5h. Biết 2h đầuạ xe ch yớ v iố t c độ trung bình 6ạ0km/h và 3h sau xe ch yớ v i tốc độ trung bình 40km/h. Tốc độ trung bình củốa xe trong su t thời gian chuyển động là bao nhiêu km/h ? Câu 5. Một đoàn tàu bắt đầu rờiể ga, chuy n độầng nhanh d n đều, sau 20s đạt vận tốờc 36km/h. Th i gian kể từ lúc bắt đầu chuyển động đến khi tàu đạt vận tốc 54km/h là bao nhiêu giây? C âu 6. Cở ùng một lúc hai điểm A, B cách nhau 300 m, có hai xe đi ngược chiềuứ nhau. Xe th nhấtừ đi t A vớiố t c độ ban đầuẳ là 10 m/s và chuyển động th ng nhanh dần đềuớ v iố gia t c có độ lớn 2 m/s2, còn xe thứ hai đi từ B vớiố t c độ ban đầuẳ là 30 m/s và chuyển động th nậg ch m dần đềuớ v i gia tốc có độ lớn 2 m/s2. Chọn A làm gốc tọa độ, chiều dương hướng từ A đếnố B, g c thờiứ gian lúc xe th ấnh t đi qua A. Độ lớnậ v n tốcủ c a xe A khi hai xe gặp nhau là bao nhiêu m/s ? ----HẾT--- ĐÁP ÁN PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 A A C A C D A B A B A C A D D B A C PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. 1 2 3 4 Đ ĐSĐ ĐSSĐ SSSĐ ĐĐSS PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. 1 2 3 4 5 6 140 0,04 1 48 30 25 DeThiHay.net 20 Đề thi và Đáp án Vật lí 10 giữa học kì 1 sách KNTT 2025-2026 - DeThiHay.net ĐỀ SỐ 7 SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2025 - 2026 MÔN: Vật Lí LỚP:10 (THPT) Thời gian :45 phút (không kể thời gian phát đề) A. Trắc nghiệm: (7 điểm) Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Vật chuyển động chậm dần có đặc điểm nào sao đây? A. a.v = 0. B. a.v > 0. C. a.v < 0. D. a.v≠0 . Câu 2: Nếu từ các độ cao khác nhau ném ngang các vật với cùng vận tốc thì vật nào ném ở độ cao lớn hơn sẽ có tầm xa A. lớn hơn. B. nhỏ hơn. C. bằng nhau. D. còn phụ thuộc vào khối lượng của các vật. Câu 3: Lực tổng hợp của hai lực đồng quy có độ lớn nhỏ nhất khi hai lực thành phần A. Cùng phương, cùng chiều. B. Cùng phương, ngược chiều. C. Vuông góc với nhau. D. Hợp với nhau một góc khác không. Câu 4: Một xe ô tô đang chuyển động thẳng, bỗng xe đột ngột rẽ sang trái. Hỏi hành khách ngồi trên xe sẽ như thế nào? A. Vẫn ngồi yên, không bị ảnh hưởng gì. B. Ngả người sang trái. C. Ngả người sang phải. D. Chúi người về phía trước. Câu 5: Điều nào sau đây là sai khi nói về lực và phản lực? A. Lực và phản lực luôn xuất hiện và mất đi đồng thời. B. Lực và phản lực luôn đặt vào hai vật khác nhau. C. Lực và phản lực luôn cùng hướng với nhau. D. Lực và phản lực không cân bằng nhau. Câu 6: Một vật khối lượng 15 kg được treo thẳng đứng bởi một sợi dây, vật ở trạng thái cân bằng. Tính độ lớn lực căng tác dụng vào vật. Lấy g =10 m/s2 . A. 100 N. B. 10 N. C. 150 N. D. 200 N. Câu 7: Khinh khí cầu bay lên cao dựa trên nguyên tắc nào? A. Khí nóng nhẹ hơn, chuyển động nhanh hơn khí lạnh. B. Bay lên nhờ động cơ. C. Dựa theo sức gió của môi trường xung quanh. D. Bay lên do khối lượng của khinh khí cầu nhỏ. Câu 8. Đối tượng nghiên cứu nào sau đây thuộc lĩnh vực Vật Lí? A. Dòng điện không đổi. B. Sự phát triển và sinh trưởng của các loài trong thế giới tự nhiên. C. Hiện tượng quang hợp. D. Sự cấu tạo chất và sự biến đổi các chất. Câu 9: Khi sử dụng các thiết bị điện trong phòng thí nghiệm Vật lí chúng ta cần lưu ý điều gì? A. Cần quan sát kĩ các kí hiệu và nhãn thông số trên thiết bị để sử dụng đúng chức năng, đúng yêu cầu kĩ thuật. B. Khởi động luôn hệ thống và tiến hành thí nghiệm. C. Quan sát sơ bộ các kí hiệu rồi khởi động hệ thống để tiến hành thí nghiệm. D. Không cần sử dụng đúng chức năng của thiết bị. Câu 10: Phép đo nào sau đây là phép đo gián tiếp? A. Đo chiều cao của học sinh trong lớp. DeThiHay.net 20 Đề thi và Đáp án Vật lí 10 giữa học kì 1 sách KNTT 2025-2026 - DeThiHay.net B. Đo cân nặng của học sinh trong lớp. C. Đo thời gian đi từ nhà đến trường. D . Đo tốc độ đi xe đạp từ nhà đến trường. Câu 11: Người ta thường dùng quãng đường đi được trong cùng một đơn vị thời gian để xác định độ nhanh, chậm của chuyển động. Đại lượng này gọi là A. Tốc độ trung bình. B. Tốc độ tức thời. C. Vận tốc trung bình. D. Vận tốc tức thời. Câu 12: Khi vật chuyển động thẳng với vận tốc không đổi (v > 0). Hình nào sau đây biểu diễn đồ thị độ dịch chuyển thời gian của vật? A. B. C. D. P hần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Nhận định nào sau đây đúng, sai. Tốc độ trung bình phụ thuộc vào A. quãng đường đi được. B. độ cao của vật. C. khối lượng của vật. D. thời gian mà vật đi được. Câu 2: Đồ thị bên dưới mô tả sự thay đổi vận tốc theo thời gian trong chuyển động của một vật đang chuyển động. Nhận định nào sau đây đúng, sai. A. Từ ban đầu đến thời điểm t = 4(s) vật chuyển động nhanh dần với gia tốc là 5 m/s2. B. Từ- thời điểm t = 20(s) đến t = 28(s) vật chuyển động chậm dần với gia tốc 2,5 m/s2. C. Từ- thời điểm t = 12(s) đến t = 20(s) vật chuyển động chậm dần với gia tốc 2,5 m/s2. D. Từ thời điểm t = 4(s) đến t = 12(s) vật đứng yên. P hần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Ghi kết quả đúng. Câu 1: Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc ban đầu là V 0 = 10 m/s từ một độ cao h = 80 m so với mặt đất. Lấy g=10m/s2 . Bỏ qua sức cản của không khí. Tầm ném xa của vật bằng bao nhiêu mét? (Kết quả làm tròn đến phần nguyên). Câu 2: Một vật có khối lượng 50 kg chuyển động nhanh dần đều với vận tốc ban đầu 0,2 m/s và khi đi được quãng đường 50 cm vận tốc đạt được 0,7 m/s thì lực tác dụng lực tác dụng vào vật bằng bao nhiêu niutơn? (Kết quả làm tròn đếnữ 1 ch số sau dấu phẩy thập phân). DeThiHay.net 20 Đề thi và Đáp án Vật lí 10 giữa học kì 1 sách KNTT 2025-2026 - DeThiHay.net Câu 3M: ột vật có khối lượng 0,3 tấn đang chuyển động trên đườnằg n m ngang cóệ h số ma sát của xe và mặt đường là 0,2. Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn của lựcá ma s t bằng bao nhiêu niutơn? (Kết quả làm tròn đến phần nguyên). Câu 4: Có 3 điểm nằm dọc theo trục Ox (có chiều từ A đến B) theo thứ tự là A là nhà, B là siêu thị và C là trạm xăng. Cho AB = 400 m, BC = 200 m. Một người xuất phát từ nhà qua siêu thị đến trạm xăng rồi quay lại siêu thị và dừng lại ở đây. Hỏi độ lớn độ dịch chuyển của người này trong cả quá trình chuyển động bằng bao nhiêu kilômét? (Kết quả làm tròn đếnữ 1 ch số sau dấu phẩy thập phân). B. Tự luận: (3 điểm) Bài 1: Một vật được thả rựơi t do từ đ ộ cao h xuống mặt đất. Bỏ qua lựcả c n của không khí. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10m/s2. Biết quãng đườn g vật rơi trong 2 giây cuối là 75m. Tính độ cao h? BMài 2: ột vật có khối lượng m = 3kg đang nằm yên trên mặt phẳng ngang thì chịu tác dụng của lực Fk theo phương nằm ngang có độ lớn 20 N , hệ số ma sát trượt giữa vật và mặtẳ ph ng ngang bằng 0,2. Lấ y g = 10 m/s2. Tính gia tốcủ c a vật? BMài 3: ộẳt ô tô bắt đầu chuyển động th ng nhanh dần đều vớiố gia t c 2m/s2. Tính quãng đường ô tô đi được trong 3 giây thứ 6, 7, 8 kể từ lúc bắt đầu chuyển động. ..HẾT.. DeThiHay.net
File đính kèm:
20_de_thi_va_dap_an_vat_li_10_giua_hoc_ki_1_sach_kntt_2025_2.pdf

