19 Đề thi và Đáp án Vật lí 11 giữa học kì 2 sách CTST 2025-2026

pdf 97 trang Hứa Cường 01/12/2025 61
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "19 Đề thi và Đáp án Vật lí 11 giữa học kì 2 sách CTST 2025-2026", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: 19 Đề thi và Đáp án Vật lí 11 giữa học kì 2 sách CTST 2025-2026

19 Đề thi và Đáp án Vật lí 11 giữa học kì 2 sách CTST 2025-2026
 19 Đề thi và Đáp án Vật lí 11 giữa học kì 2 sách CTST 2025-2026 - DeThiHay.net
 Đ Ề SỐ 5
 S Ở GD&ĐT QUẢNG NAM K IỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI N ĂM HỌC 2025 - 2026
 MÔN: VẬT LÍ - LỚP 11
 T hời gian làm bài: 45 PHÚT (không kể thời gian phát đề)
P HẦN I: TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN (3 điểm)
C âu 1. Quan hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm mà hình chiếu đường nối
h ai điểm đó lên đường sức là d thì cho bởi biểu thức
 qE E
A. U . B. U . C. U Ed. D. U qEd.
 d d
C âu 2. Cho một điện tích điểm âm -q, điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều
A . phụ thuộc độ lớn của nó. B. hướng về phía nó.
C . hướng ra xa nó. D. phụ thuộc vào điện môi xung quanh.
C âu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về lực tương tác Coulomb giữa hai điện tích?
A. Hai điện tích đẩy nhau khi chúng tích điện cùng dấu.
B . Hai điện tích hút nhau hoặc đẩy nhau không phụ thuộc vào dấu của điện tích.
C . Hai điện tích luôn có xu hướng đẩy nhau.
D. Hai điện tích hút nhau khi chúng tích điện cùng dấu.
C âu 4. Đặt một điện tích âm, khối lượng không đáng kể vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ
c huyển động
A . vuông góc với đường sức điện trường.
D . theo một quỹ đạo bất kỳ.
B . dọc theo chiều của đường sức điện trường.
C . dọc theo đường sức và ngược chiều đường sức điện trường.
C âu 5. Hai điểm A, B nằm trên phương đường sức của điện trường đều, khi 푈 < 0 c họn phát biểu đúng:
A . hạt mang điện dương chuyển động từ A đến B.
B . điện trường có chiều từ A đến B.
C ở. điện thế A bằng điện thế B.
D ở. điện thế A thấp hơn điện thế tại B.
C âu 6. Công thức tính độ lớn lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích trong điện môi là
 k q q q q q q
A. F 1 2 . B. C C. F k 1 2 . D. F k 1 2 .
 .r2 r r
C âu 7. Một điện tích điểm q 10 7 C đặt trong điện trường của một điện tích điểm Q, chịu tác dụng của lực
F = 4.10-3 N. Cường độ điện trường E tại điểm đặt điện tích q là
A. 2.104 V/m. B. 3.104 V/m. C. 4.10-4 V/m. D. 4.104 V/m.
C âu 8. Cường độ điện trường của một điện tích Q gây ra tại một điểm M không phụ thuộc vào
A . hằng số điện môi của môi trường. B. khoảng cách từ điểm M đến điện tích Q.
C. điện tích thử q. D. điện tích Q.
 DeThiHay.net 19 Đề thi và Đáp án Vật lí 11 giữa học kì 2 sách CTST 2025-2026 - DeThiHay.net
C âu 9. Trong trường hợp nào ta có một tụ điện?
A . Hai tấm kẽm ngâm trong dung dịch axit.
B . Hai tấm nhôm đặt gần nhau và ngăn cách nhau thuỷ tinh.
C . Hai tấm gỗ khô đặt cách nhau một khoảng trong không khí.
D . Hai tấm nhựa phủ ngoài một lá nhôm.
C âu 10. Điện trường đều là điện trường mà cường độ điện trường của nó
A . có độ lớn giảm dần theo thời gian. B. có hướng như nhau tại mọi điểm.
C . có hướng và độ lớn như nhau tại mọi điện. D. có độ lớn như nhau tại mọi điểm.
C âu 11. Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử tăng 2 lần thì độ lớn
c ường độ điện trường sẽ
A. tăng 2 lần. B. giảm 4 lần. C. không đổi. D. giảm 2 lần.
C âu 12. Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện tăng 2 lần (trong giới hạn điện áp định mức) thì điện tích
c ủa một tụ điện tích được sẽ
A. giảm 2 lần. B. không đổi. C. tăng 4 lần. D. tăng 2 lần.
P HẦN II: TRẮC NGHIỆM ĐÚNG, SAI (2 điểm)
C âu 1. Một điện tích điểm Q = -4.10-7 C , đặt tại điểm A trong môi trường có hằng số điện môi = 2. Véc
 17
 2.A 2.5,12 5 m 
t ơ cường độ điện trường vN 27 2,47.10 do điện tích Q gây ra tại điểm B với
 m 1,67.10 S 
AB = 6 cm có
a ) chiều từ B đến .
b ) độ lớn 5.105 V/m.
c ) phương nằm vuông góc với đường thẳng .
d ) Nếu đặt tại B điện tích q 5C thì lực tác dụng lên q có chiều từ A đến B và có độ lớn 0,25N.
C âu 2. Tụ điện phẳng không khí có điện dung 3휇퐹 Cường độ điện trường lớn nhất mà tụ có thể chịu được
là 3.105V/m, khoảng cách giữa hai bản là 1mm.
a ở) Tụ có thể hoạt động được hiệu điện thế 400V.
b ) Tụ điện có điện môi là chân không.
c ) Hiệu điện thế tối đa của tụ là 300V.
d ) Năng lượng điện trường tối đa của tụ là 0,135J.
P HẦN III: TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN (2 điểm)
C ở âu 1. Một prôtôn bay trong điện trường. Lúc prôtôn điểm A thì vận tốc của nó bằng 6.104 m/s. Khi bay
đ ến B vận tốc của prôtôn bằng không. Điện thế tại A bằng 20 V. Biết prôtôn có khối lượng 1,67.10-27 kg
và có điện tích 1,6.10-19 C. Điện thế tại B là bao nhiêu Vôn? (lấy sau dấu phẩy 1 chữ số có nghĩa)
C âu 2. Trong một điện trường đều, nếu trên một đường sức, giữa hai điểm cách nhau 4 cm có hiệu điện thế
1 0 V, giữa hai điểm cách nhau 10 cm có hiệu điện thế là bao nhiêu Vôn?
 -7 -7
Câu 3. Cho hai điện tích điểm q1 = 3.10 C và q2 = 6. 10 C lần lượt đặt tại hai điểm A và B với AB = 3cm
t rong môi trường có hằng số điện môi là 4 thì lực tương tác của chúng là bao nhiêu Niu tơn?
C âu 4. Một tụ điện có điện dung 400Pf được mắc vào hai cực của một máy phát điện một chiều có hiệu
đ iện thế 500 V. Điện tích của tụ điện là bao nhiêu C ?
 DeThiHay.net 19 Đề thi và Đáp án Vật lí 11 giữa học kì 2 sách CTST 2025-2026 - DeThiHay.net
P HẦN IV: TỰ LUẬN (3 điểm)
 -10 -10
Bài 1: Cho 2 điện tích q1 = 25.10 và q2 = 12,5.10 C lần lượt đặt tại 2 đỉnh A, B cách nhau 6 cm trong
không khí.
a ) Tính cường độ điện trường tổng hợp tại C là trung điểm của AB.
b ở) Bỏ điện tích A và cố định điện tích tại B rồi đặt vào một điện trường đều thì điện trường tổng hợp tại
A bằng 0. Tính hiệu điện thế giữa 2 điểm A, B khi đó.
B ài 2: Một proton di chuyển một đoạn 2cm, từ điểm M đến điểm N dọc theo một đường sức điện thì lực
điện sinh công 5,12.10-17 J. Biết tại M, proton không có vận tốc ban đầu. Khối lượng của proron là
 1,67.10-27 kg, điện tích proton là 1,6. 10-19C.
a ) Tính cường độ của điện trường.
b ) Tính vận tốc của proton khi đến điểm N.
 DeThiHay.net 19 Đề thi và Đáp án Vật lí 11 giữa học kì 2 sách CTST 2025-2026 - DeThiHay.net
 ĐÁP ÁN
P HẦN I: TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN (3 điểm)
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
 Đáp án C B A C D A D C B C C D
P HẦN II: TRẮC NGHIỆM ĐÚNG, SAI (2 điểm)
 Câu a b c d
 1 Đ Đ S S
 2 S S Đ Đ
P HẦN III: TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN (2 điểm)
 Câu 1 2 3 4
 Đáp án 38,8 25 0,45 0,2
P HẦN IV: TỰ LUẬN (3 điểm)
 Câu/điểm Nội dung Điểm chi tiết
 q1 0,25+0,125
 + E1 k. 2 = 25000V/m ( r1 = 0,03m)
 r1
 0,25 +0,125
 q2
 + E2 k. 2 = 12500V/m ( r1 = 0,03m)
 r2
 Câu 1a   
 E E E
 ()1,5 điểm C 1 2 0,125
   
 Vì E1  E2 0,125
 V 
 Nên EC E1 E2 12500 
 m 0,25
 V ẽ hình và biểu diễn đúng các vectow 0,25
    '
 Ta có EA E E2 0
 0,125
   '
 Nên E  E + (hình vẽ)
 Câu 1b. 1 2 0,125
 9.109. 12,5.10 10 0,125
 ()0,5 điểm Suy ra E E' 3125V / m
 2 0,062 0,125
 V ậy UAB dAB.E AB.E 0,06.3125 187,5V
 AMN q.E.dMN 0,125
 Câu 2a.
 q.E.( MN) 0,125
 ()0,5 điểm
 17
 AMN 5.12.10 V 
 Suy ra E 19 16000 0,125 +0,125
 qMN 1,6.10 .0,02 m 
 Á p dụng định lí động năng ta có: 0,25
 Câu 2b. 1 2
 푊đ ― 푊đ = A .m.vM
 ()0,5 điểm 2 0,125
 17
 2.A 2.5,12 5 m 
 vN 27 2,47.10 
 m 1,67.10 S 0,125
 DeThiHay.net 19 Đề thi và Đáp án Vật lí 11 giữa học kì 2 sách CTST 2025-2026 - DeThiHay.net
 Đ Ề SỐ 6
 S Ở GD&ĐT QUẢNG NGÃI Đ Ề KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 NĂM HỌC 2025-2026
 TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG DIỆU M ÔN VẬT LÍ – Khối lớp 11
 Thời gian làm bài: 45 phút
P hần I: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn (3 ĐIỂM)
C âu 1. Một điện tích điểm q tại điểm M trong điện trường. Biết điện thế tại điểm M là VM. Thế năng điện
c ủa điện tích q tại M được xác định bởi công thức
 푞 
A. W = . B. W = q.V . C. W = . D. W = .
 M 푞2 M M M M 푞
C âu 2. Điện trường được tạo ra bởi điện tích, là dạng vật chất tồn tại quanh điện tích và
A . truyền tương tác giữa các điện tích. B. truyền năng lượng cho các vật đặt trong nó.
C . tác dụng lên mọi vật đặt trong nó. D. tác dụng lực điện lên mọi vật đặt trong nó.
C âu 3. Tụ điện là hệ thống gồm hai vật dẫn
A . đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi.
B . đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
C . đặt song song và ngăn cách nhau bởi một vật dẫn khác.
D . đặt gần nhau và được nối với nhau bởi một sợi dây kim loại.
C âu 4. Một điện tích dương q đặt tại điểm M trong một điện trường thì chịu tác dụng một lực điện có độ
l ớn F. Cường độ điện trường tại M được xác định bởi biểu thức nào sau đây?
 퐹 푞 퐹2 퐹
A. E = 푞 . B. E = 퐹 . C. E = 푞 . D. E = 푞2.
C âu 5. Trong các hình vẽ đường sức điện trường dưới đây, hình nào biểu diễn đường sức điện trường đều?
A. Hình b. B. Hình c. C. Hình d. D. Hình a.
C âu 6. Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm đặt trong chân không
A . tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa chúng.
B . tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa giữa chúng.
C . tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng.
D . tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa chúng.
C âu 7. Một điện tích q di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường đều có vectơ cường độ điện
t rường . Công của lực điện tác dụng lên điện tích đó không phụ thuộc vào
A . độ lớn điện tích q. B. vị trí điểm M và điểm N.
C . hình dạng của đường đi của q. D. cường độ của điện trường .
C âu 8. Điện trường đều là điện trường mà cường độ điện trường tại các điểm khác nhau có
 DeThiHay.net 19 Đề thi và Đáp án Vật lí 11 giữa học kì 2 sách CTST 2025-2026 - DeThiHay.net
A . giá trị bằng nhau về độ lớn, cùng phương nhưng ngược chiều.
B . giá trị khác nhau về độ lớn, giống nhau về phương và chiều.
C . giá trị bằng nhau về độ lớn, khác nhau về phương và chiều.
D . giá trị bằng nhau về độ lớn, giống nhau về phương và chiều.
C âu 9. Đơn vị của cường độ điện trường là
A. newton (N) B. vôn trên mét (V/m) C. jun (J) D. vôn (V)
C âu 10. Trong hệ SI, đơn vị đo điện tích là
A. culông (C). B. vôn trên mét (V/m). C. vôn (V). D. fara (F).
C âu 11. Cho biết M và N là hai điểm cách nhau 5 cm và cùng nằm trên một đường sức của một điện trường
đ ều . Hiệu điện thế giữa M và N là 10 V. Độ lớn của cường độ điện trường là
A. 50 V/m. B. 0,5 V/m. C. 200 V/m. D. 2 V/m.
C âu 12. Lực tương tác điện giữa hai điện tích điểm q1 và q2 ?là lực đẩy. Khẳng định nào sau đây là đúng
A. q1 > 0 và q2 0. C. q1 0. D. q1.q2 < 0.
P hần II: Trắc nghiệm đúng – sai (2 ĐIỂM)
C âu 1. Giữa hai bản kim loại phẳng, song song, tích điện cùng độ lớn nhưng trái dấu, cách nhau 4cm có
m ột hiệu điện thế không đổi 200 V. Chọn mốc thế năng và mốc điện thế tại bản âm.
a ) Điện trường giữa hai bản là điện trường đều.
b ) Điện thế của bản dương là 200 V.
c ) Thế năng của điện tích q = 2.10 – 9C ở đặt tại điểm M khoảng giữa hai bản và cách bản âm 2,5 cm là
5.10– 7J.
d ) Biết điện tích của electron là – 1,6.10 – 19 C. Công của lực điện thực hiện khi di chuyển một electron đi
t ừ bản âm sang bản dương là 3,2.10 – 17 J.
C âu 2. Hai điểm A và B cách nhau 10 cm trong chân không. Đặt điện tích điểm Q = 4.10 – 8C tại điểm A.
a ) Vector cường độ điện trường do điện tích Q gây ra tại điểm B có chiều hướng về phía điện tích Q.
b ) Độ lớn cường độ điện trường do Q gây ra tại B là 36000 V/m.
c ) Điện trường do điện tích Q gây ra xung quanh nó là điện trường đều.
d ) Gọi M là trung điểm của AB. Điện trường do Q gây ra tại M có độ lớn gấp đôi điện trường do Q gây ra
tại B.
P hần II: Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (2 ĐIỂM)
C âu 1. Một điện tích điểm q = 5.10 – 9 C đặt tại điểm A trong chân không. Cường độ điện trường của q gây
r a tại điểm B cách A một khoảng 10cm có độ lớn bằng bao nhiêu V/m?
C âu 2. Bộ tụ gồm hai tụ điện có điện dung C1 = 2 μF và C2 = 3 μF mắc nối tiếp nhau. Điện dung của bộ tụ
bằng bao nhiêu μF?
C âu 3. Hai bản kim loại phẳng, đặt song song với nhau và cách nhau 2 cm. Hiệu điện thế giữa bản là 120
V . Đặt điện tích q = 2.10 – 5 C vào khoảng giữa hai bản thì lực điện tác dụng lên điện tích q có độ lớn bằng
bao nhiêu niutơn (N)?
C âu 4. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r = 2 cm thì lực đẩy giữa
 – 4 – 4
chúng là F1 = 1,6.10 N. Để lực tương tác điện giữa chúng trong chân không là F2 = 2,5.10 N thì phải
đặt chúng cách nhau bao nhiêu cm?
P hần IV: Tự luận (3 ĐIỂM)
 DeThiHay.net 19 Đề thi và Đáp án Vật lí 11 giữa học kì 2 sách CTST 2025-2026 - DeThiHay.net
 – 7 – 7
Câu 1. Hai điện tích điểm q1 = - 4.10 C và q1 = 5.10 C cách nhau 10 cm trong chân không.
a ) Tính độ lớn lực tương tác điện giữa hai điện tích.
b ) Vẽ hình biểu diễn lực tương tác giữa hai điện tích.
C âu 2. Hai tụ điện C1 = 25 µF và C2 = 15 µF mắc song song với nhau thành bộ tụ.
a ) Tính điện dung của bộ tụ.
b ) Đặt vào hai đầu bộ tụ hiệu điện thế 100 V. Tính điện tích của mỗi tụ khi đó.
C âu 3. Hai bản kim loại phẳng, song song, mang điện tích trái dấu, cách nhau 2 cm, cường độ điện trường
giữa hai bản là 3.103 V/m. Một hạt mang điện q = 1,5.10-2 C có khối lượng 4,5.10-6 g, bay theo phương
v uông góc với các đường sức điện và sát bản dương vào điện trường trên với vận tốc đầu 105m /s. Hỏi chiều
d ài của mỗi bản tối đa là bao nhiêu để điện tích q có thể bay ra khỏi điện trường giữa hai bản? Bỏ qua trọng
lực tác dụng lên điện tích q.
 DeThiHay.net 19 Đề thi và Đáp án Vật lí 11 giữa học kì 2 sách CTST 2025-2026 - DeThiHay.net
 H ƯỚNG DẪN CHẤM
P hần I: Trắc nghiệm nhiều lựa chọn (3 ĐIỂM)
T hí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12: Mỗi ý đúng thí sinh được 0,25 điểm
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
 Đáp án B B D C C A A D C B C D
P hần II: Trắc nghiệm đúng – sai (2 ĐIỂM)
T hí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Mỗi ý đúng thí sinh được 0,25 điểm
 Câu 1 2
 a Đ Đ
 b S Đ
 c S S
 d S Đ
P hần IV: Tự luận (3 ĐIỂM)
T hí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4: Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm.
 Câu 1 2 3 4
 Đáp án 1,2 4500 1,6 0,12
P hần IV: Tự luận (3 ĐIỂM)
Câu 1. (1 điểm)
 | q .q |
a ) F = k 1 2 --------------------------------(0,5 điểm)
 r 2
 Tính đúng F = 0,18 N --------------------------------(0,25 điểm)
b ) Vẽ hình biểu diễn đúng --------------------------------(0,25 điểm)
Câu 2. (1 điểm)
a) Cb = C1 + C2 --------------------------------(0,25 điểm)
 Cb = 40 µF --------------------------------(0,25 điểm)
 – 3
b) Q1 = C1.U = 2,5.10 C --------------------------------(0,25 điểm_Đủ công thức và kết quả)
 – 3
 Q2 = C2.U = 1,5.10 C -------------------------------- (0,25 điểm_Đủ công thức và kết quả)
Câu 3. (1 điểm)
 1 qE
V iết được d = . .t2 --------------------------------(0,25 điểm)
 2 m
Tính được t = 2.10 – 6s --------------------------------(0,25 điểm)
Đ iều kiện: L xmax = v0.t--------------------------------(0,25 điểm)
Tính được Lmax = 0,2 m --------------------------------(0,25 điểm)
 DeThiHay.net 19 Đề thi và Đáp án Vật lí 11 giữa học kì 2 sách CTST 2025-2026 - DeThiHay.net
 Đ Ề SỐ 7
 S Ở GD & ĐT QUẢNG NGÃI K IỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
 TRƯỜNG THPT MINH LONG N ĂM HỌC 2025-2026
 MÔN VẬT LÍ 11
 T hời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
 ―19 ―18
Câu 1: Hai điện tích 푞1 = 1,6.10 và 푞2 = ―1,6.10 đặt cách nhau 2 cm trong không khí. Lực
tương tác giữa hai điện tích là
A. 5,75.10―24 . B. 5,75.10―28 . C. 1,15.10―27 . D. 1,15.10―25 .
 ―12
Câu 2: Hai điện tích 푞1 và 푞2 đặt trong không khí, cách nhau một khoảng r. Hằng số điện 휀0 = 8,85.10
 2/ 2. Lực tương tác giữa hai điện tích được xác định bằng công thức
 |푞1.푞2| |푞1.푞2| |푞1.푞2| |푞1.푞2|
A. 퐹 = 2. B. 퐹 = . C. 퐹 = . D. 퐹 = 2.
 2 휀0 4 휀0 2 휀0 4 휀0 
Câu 3: Hai điện tích 푞1 và 푞2 đặt gần nhau trong không khí. Khi nói về lực tương tác giữa hai điện tích.
P?hát biểu nào sau đây là đúng
A. 푞1 và 푞2 tương tác với nhau bằng một lực hút.
B. 푞1 và 푞2 không tương tác với nhau.
C . Lực tương tác giữa 푞1 và 푞2 có giá nằm trên đường nối hai điện tích.
D . Lực tương tác giữa 푞1 và 푞2 tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa chúng.
Câu 4: Hai điện tích trái dấu nhau đặt trong không khí
A . tương tác với nhau bằng một lực đẩy.
B . tương tác với nhau bằng một lực hút.
C. không tương tác với nhau.
D . tương tác với nhau bằng một lực đẩy hoặc một lực hút.
Câu 5: Hai điện tích 푞1 và 푞2 đặt gần nhau trong không khí. Nếu 푞1 tác dụng lên 푞2 bằng một lực 퐹 thì 푞2
tác dụng lên 푞1 một lực
A. 2퐹. B. 퐹. C. ― 퐹. D. 퐹.
 2
C âu 6: Lực tương tác giữa hai điện tích điểm có phương
A . song song với đường thẳng nối hai điện tích điểm.
B . vuông góc với đường thẳng nối hai điện tích điểm.
C . trùng với đường thẳng nối hai điện tích điểm.
D . lệch với đường thẳng nối hai điện tích điểm một góc 훼 bất kì.
 ―19 ―18
Câu 7: Hai điện tích 푞1 = 10 và 푞2 = 10 đặt trong không khí, tương tác với nhau bằng một lực
c ó độ lớn 3,6.10―25 . Khoảng cách giữa hai điện tích là
A. 5 cm. B. 4 cm. C. 6 cm. D. 3 cm.
C âu 8: Điện tích q đặt tại điểm M trong điện trường chịu tác dụng bởi một lực điện có độ lớn F. Độ lớn
c ường độ điện trường tại M được xác định bằng công thức
 퐹 푞 퐹
A. = 푞. B. = 퐹.푞. C. = 퐹. D. = |푞|.
 DeThiHay.net 19 Đề thi và Đáp án Vật lí 11 giữa học kì 2 sách CTST 2025-2026 - DeThiHay.net
C âu 9: Độ lớn cường độ điện trường do một điện tích điểm Q đặt trong chân không hoặc không khí gây ra
t ại một điểm cách nó một khoảng r được xác định bằng công thức
 푄 |푄| |푄| 푄
A. = . B. = 2. C. = . D. = 2.
 4 휀0 4 휀0 4 휀0 4 휀0 
C âu 10: Khi nói về vectơ cường độ điện trường tại điểm M của điện tích 푄 > 0. Phát biểu nào sau đây
l?à sai
A . Phương của trùng với đường thẳng nối điện tích Q và điểm M.
B . Chiều của hướng vào vị trí của điện tích Q.
C . Độ lớn của tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách từ M đến vị trí của điện tích Q.
D . Độ lớn của tỉ lệ thuận với độ lớn điện tích Q.
C âu 11: Đặt điện tích 푄 = 1,6.10―10 trong chân không. Điểm A cách điện tích Q một khoảng 5 cm.
C ường độ điện trường do điện tích Q gây ra tại A có độ lớn là
A. 575 V/m. B. 0,0575 V/m. C. 0,288 V/m. D. 28,77 V/m.
C âu 12: Đặt điện tích 푞 = ―1,6.10―19 tại điểm A trong điện trường. Điện tích q chịu tác dụng bởi một
l ực điện có độ lớn 3.10―4 . Cường độ điện trường tại điểm A có độ lớn là
A. 1015 / . B. 1014 / . C. 1,875.1015 / . D. 1,875.1014 / .
C âu 13: Cường độ điện trường do 푞1 gây ra tại B là 1, cường độ điện trường do 푞2 gây ra tại B là 2. Khi
đ ó cường độ điện trường do hệ điện tích 푞1 và 푞2 gây ra tại B là
A. + . B. ― . C. 1 + 2. D. 1 ― 2.
 1 2 1 2 2 2 2 2
C âu 14: Khi nói về đường sức điện của điện trường. Phát biểu nào sau đây là sai?
A . Tại mỗi điểm trong điện trường, có thể vẽ được nhiều đường sức điện đi qua.
B ở. Nơi nào có cường độ điện trường lớn hơn thì các đường sức điện đó được vẽ dày hơn.
C . Các đường sức điện không bao giờ cắt nhau.
D ở . Các đường sức điện xuất phát từ điện tích dương và tận cùng điện tích âm.
C âu 15: Hai bản kim loại giống nhau được tích điện trái dấu, đặt song song và cách nhau một khoảng d,
k ích thước của hai bản lớn so với khoảng cách giữa chúng. Khi đó hiệu điện thế giữa hai bản là U. Cường
đ ộ điện trường giữa hai bản được xác định bằng công thức
 푈 푈 2
A. . B. . C. . D. .
 = = 푈 = 2 = 푈
C ? âu 16: Khi nói về điện trường đều. Phát biểu nào sau đây là đúng
A . Trong điện trường đều, vectơ cường độ điện trường tại các điểm khác nhau cùng phương nhưng ngược
chiều.
B . Điện trường của điện tích Q là điện trường đều.
C . Trong điện trường đều, cường độ điện trường tại các điểm khác nhau có giá trị bằng nhau về độ lớn.
D . Các đường sức điện của điện trường đều là những đường thẳng không song song.
C âu 17: Hai bản kim loại có kích thước lớn và bằng nhau, đặt song song với nhau và cách nhau một khoảng
b ằng 10 cm. Hiệu điệu thế giữa hai bản bằng 400 V. Cường độ điện trường giữa hai bản phẳng có độ lớn là
A. 4000 V/m. B. 40 V/m. C. 40000 V/m. D. 4 V/m.
 DeThiHay.net

File đính kèm:

  • pdf19_de_thi_va_dap_an_vat_li_11_giua_hoc_ki_2_sach_ctst_2025_2.pdf