18 Đề thi và Đáp án Vật lí 11 cuối học kì 2 sách CTST 2025-2026

pdf 88 trang Hứa Cường 03/12/2025 110
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "18 Đề thi và Đáp án Vật lí 11 cuối học kì 2 sách CTST 2025-2026", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: 18 Đề thi và Đáp án Vật lí 11 cuối học kì 2 sách CTST 2025-2026

18 Đề thi và Đáp án Vật lí 11 cuối học kì 2 sách CTST 2025-2026
 18 Đề thi và Đáp án Vật lí 11 cuối học kì 2 sách CTST 2025-2026 - DeThiHay.net
PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Một dây dẫn bằng đồng tiết diện tròn bán kính 1 mm. Biết mật độ electron dẫn trong đồng
là n = 2.1029 m-3 và điện tích nguyên tố của electron e = 1,6.10-19 C. Khi cường độ dòng điện chạy
trong dây dẫn là 2π A thì tốc độ dịch chuyển có hướng của electron bằng X.10-5 m/s. Tìm X?
Câu 2. Một dây bạch kim ở 200C có điện trở suất 10,6.10−8Ω.m. Cho biết điện trở suất của dây
bạch kim trong khoảng nhiệt độ này tăng bậc nhất theo nhiệt độ với hệ số nhiệt điện trở không đổi
là 3,9.10−3 K. Điện trở suất của dây bạch kim này ở 2000C là X.10-7 Ω.m. X có giá trị là bao nhiêu?
(ếK t quả làm tròn đến hàng phần mười)
Câu 3. MKể hi làm thực nghiệm xác định điện trường tại một đi m gần mặt đất, người ta dùng điện
tích thử q = 8. 10−13C, xác định được lực điện tác dụng lên điện tích q có giá trị bằng 6. 10−10 N,
có phương thẳng đứng hướng từ trên xuống dưới. Cường độ điện trường tại điểm M bằng bao nhiêu
V/m?
Câu 4. Cho bộ tụ gồm hai tụ C1 = 6 pF và C2 = 12 pF ghép nối tiếp nhau. Điện dung của bộ tụ có
giá trị bằng bao nhiêu pF?
PHẦN IV. TỰ LUẬN
Câu 1. Một điện tích q = 5.10-8 C di chuyển dọc theo chiều đường sức điện từ điểm M đến điểm N
cách nhau 3 cm trong điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng đặt song song nhiễm điện trái
dấu thì lực điện trường thực hiện được công A = 6.10-6 J
a) Cường độ điện trường giữa hai tấm kim loại là bao nhiêu?
b) Biết điện thế tại điểm M là 220 V. Tìm điệển thế tại đi m N.
Câu 2. Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ: Nguồn điện có suất điện độnEg = 7,5 V, điệnở tr trong
r = 1 Ω. Bế i t R1 = 6 Ω, R2 = 4 Ω và R3 là biến trở trịốể s có th thay đổi được. Bỏ qua điện trở dây
nối.
1. Khi R3 = 8 Ω, Hãy tính:
a. Điện trở ạm ch ngoài.
b. Cường độ dòng điện mạch chính.
2ỉ . Điều ch nh R3 đến khi hiệu điệnế th trên R1 tăng thêm 0,3 V. Tìm R3.
 ------ HẾT ------
 DeThiHay.net 18 Đề thi và Đáp án Vật lí 11 cuối học kì 2 sách CTST 2025-2026 - DeThiHay.net
 H ƯỚNG DẪN CHẤM
P HẦN I. CÂU TRẮC NGHIỆM PHƯƠNG ÁN NHIỀU LỰA CHỌN.
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
 Đáp án D D D C A C C C C D D A
P HẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI.
 Câu 1a 1b 1c 1d 2a 2b 2c 2d
 Đáp án D S S D S D D S
P HẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN.
 Câu 1 2 3 4
 Đáp án 6,25 1,8 750 4
P HẦN IV. TỰ LUẬN.
 Bài Nội dung Điểm
 a/ Áp dụng công thức: A = qEd 0,25
 = = 4000 / 
 Bài 1 푞 0,25
 b / Hiệu điện thế U = Ed =120 V
 (1 điểm) MN 0,25
 => V - V =120
 M N 0.25
 => VN = 100 V.
 1.
 a. R23 = R2 + R3 = 12 Ω. 0,25
 푅1.푅23 0,25
 Rb = = 4 Ω.
 푅1. 푅23
 E
 b. = = 1,5 A
 푅 . 0,5
 ′
 2. 푈1 = 푈1 +0,3 = 1,5.4 + 0,3 = 6,3 
 Bài 2 U1 = Ub = E – Ir
 (2 điểm) => Ib = 1,2 A 0,25
 E
 = = 1,2 A
 푅 . 
 => Rb Ω= 5,25 0,25
 푅1.푅23
 => Rb =
 푅1. 푅23
 0,25
 => R23 Ω= 42 
 0,25
 => R3 Ω= 38 
 DeThiHay.net 18 Đề thi và Đáp án Vật lí 11 cuối học kì 2 sách CTST 2025-2026 - DeThiHay.net
 Đ Ề SỐ 6
 S Ở GDĐT QUẢNG NAM K IỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2025 - 2026
 TRƯỜNG THPT HÙNG VƯƠNG MÔN: VẬT LÝ 11
 T hời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
P HẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 9. Mỗi câu
h ỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
C âu 1: Điện trường là dạng vật chất tồn tại xung quanh
A . điện tích và truyền tương tác giữa các điện tích.
B . nam châm nhưng không truyền tương tác giữa các nam châm.
C . dòng điện nhưng không truyền tương tác giữa các điện tích.
D . nam châm và truyền tương tác giữa các nam châm.
C âu 2: Đơn vị nào sau đây là một đơn vị đo của cường độ dòng điện?
A. Coulomb. B. Coulomb/giây. C. Coulomb.giây. D. Coulomb2/giây.
C âu 3: Điện trường giữa hai bản kim loại giống nhau đặt song song, tích điện trái dấu là
A . điện trường đều. B. điện trường trái dấu.
C . điện trường song song. D. điện trường vuông góc.
C âu 4: Cho các thiết bị: Ắc quy; Pin con ó; Đinamô; Bóng đèn. Thiết bị nào không tạo ra và duy trì hiệu
đ iện thế trong mạch?
A. Pin con ó. B. Ắc quy. C. Đinamô. D. Bóng đèn.
C âu 5: Đơn vị của suất điện động là
A. A. B. V/m. C. F. D. V.
C âu 6: Dụng cụ hay thiết bị điện nào sau đây biến đổi hoàn toàn điện năng thành nhiệt năng?
A . Acquy đang nạp điện. B. Quạt điện. C. Bình điện phân. D. Ấm điện.
C âu 7: Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện (I), hiệu điện thế(U) bởi định luật Ohm được biểu diễn bằng
đ ồ thị, được diễn tả bởi hình vẽ nào sau đây?
A. Hình C. B. Hình A. C. Hình B. D. Hình D.
Câu 8: Khi UAB > 0 thì
A . dòng điện chạy trong mạch AB theo chiều từ B đến A.
B . điện thế tại A thấp hơn điện thế tại B.
C . điện thế tại A bằng điện thế tại B.
D . điện thế tại A cao hơn điện thế tại B .
C âu 9: Đại lượng đặc trưng cho mức độ cản trở dòng điện là
A . điện thế. B. cường độ dòng điện. C. hiệu điện thế. D. điện trở.
 DeThiHay.net 18 Đề thi và Đáp án Vật lí 11 cuối học kì 2 sách CTST 2025-2026 - DeThiHay.net
P HẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
m ỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
C âu 1: Một cục pin có thông số như hình bên, biết pin có điện trở trong r =0. Mắc pin này
v ào hai đầu bóng đèn dây tóc (6V-6W) để tạo thành mạch kín. Pin cung cấp dòng điện 0,5
A trong thời gian t.
a ) Suất điện động của viên pin là 9V
b ) Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch ngoài Un = E .
c ) Năng lượng mà pin cung cấp trong thời gian này được tính bằng công thức P = E .I.t.
d ) Để đèn sáng bình thường thì cần mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở R= 12 Ω.
C âu 2: Một tụ điện gồm hai bản kim loại phẳng đặt song song nhau, tích điện trái dấu nhau và cách nhau
3 cm. Biết hiệu điện thế giữa 2 bản tụ là 120 V. Tụ tích được điện tích Q = 6. 10-4 C.
a ) Đường sức điện giữa hai bản tụ là những đường cong cách đều nhau.
b ) Công của lực điện thực hiện dịch chuyển electron từ bản âm đến bản dương là -1,6.10-17 J
c ) Điện thế tại mọi điểm bên trong hai bản tụ giảm dần từ bản dương sang bản âm.
d ) Điện dung của tụ điện bằng 5µF.
P HẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
CT âu 1: rường Hùng Vương có 20 phòng học, công suất tiêu thụ điện trung bình của mỗi phòng là 220 W.
T iền điện nhà trường phải thanh toán trong 30 ngày cho 20 phòng học là X.103 đồng. Giá trị của X là bao
n hiêu? (Biết mỗi ngày sử dụng điện 10 giờ, giá điện trung bình cho mỗi KWh là 2000 đồng)
C âu 2: Mắc hai điện trở R1= 3  và R2 = 6  song song nhau rồi đặt hiệu điện thế U vào hai đầu bộ điện
t rở. Hiệu điện thế U bằng bao nhiêu vôn khi cho cường độ dòng điện qua điện trở R2 là 0,5A?
C âu 3: Hai tụ điện được mắc nối tiếp với nhau vào hai điểm A,B như hình vẽ. Biết
đ iện dung của hai tụ điện lần lượt là C1 = 4 μF và C2 =μ 6 F. Giả sử ban đầu các tụ
c μhưa tích điện điện dung của bộ tụ điện bằng bao nhiêu F?
C âu 4: Trong một tia sét, một lượng điện tích âm có độ lớn Δ푞 = 2 C được phóng xuống đất trong khoảng
thời gian 훥푡 = 1,0 × 10―4 s. Coi dòng điện do tia sét này tạo ra là dòng điện không đổi thì cường độ của
dòng điện này bằng bao nhiêu kA?
P HẦN IV. Tự luận. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3 vào giấy làm bài tự luận.
C âu 1: Một dây dẫn bằng kim loại, có diện tích tiết diện là S= .10-6m2, có dòng điện không đổi cường
đ ộ = 2,0 A chạy qua. Cho biết mật độ electron tự do trong dây dẫn là 푛 = 8,5 × 1028 m―3. Lấy độ lớn
đ iện tích của mỗi electron là 푒 = 1,6 × 10―19 C.
a , Tính số e dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 1 phút?
b , Tính tốc độ dịch chuyển có hướng 푣 của các electron tự do trong dây dẫn?
 DeThiHay.net 18 Đề thi và Đáp án Vật lí 11 cuối học kì 2 sách CTST 2025-2026 - DeThiHay.net
C âu 2: Từ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế đối với hai điện trở
R1,R2 trong Hình vẽ bên. Tính giá trị của Điện trở R1,R2?
C âu 3: Cho mạch điện như hình vẽ,  = 12(V), r = 2  , R1 = 6  , R2 = 4  , Đèn ghi (6V – 3W)
T ính hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn?
Đ ể đèn sáng bình thường thì  bằng bao nhiêu (các điện trở không đổi)?
 DeThiHay.net 18 Đề thi và Đáp án Vật lí 11 cuối học kì 2 sách CTST 2025-2026 - DeThiHay.net
 ĐÁP ÁN
P HẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
 Đáp án A B A D D D A D D
P HẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai.
 Câu a b c d
 1 Đ Đ S S
 2 S S Đ Đ
P HẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn.
 Câu 1 2 3 4
 Đáp án 2640 3 2,4 20
P HẦN IV. Tự luận.
 Câu Đáp án Điểm
 q = I.t = 2.60=120 C 0đ,25 
 1 a s ố e chuyển qua tiết diện của dây dẫn trong thời gian 1 phút.
 N = q/e = 7,5. 1020 hạt 0đ,25 
 1 b I = n.S.v.e => v = I/(n.S.e) = 4,68.105 m/s 0đ,5 
 Khi I2 = 0,8A thì U2 = 4V. 0,25đ
 R = U /I =Ω 5 0đ,25 
 2 2 2 2
 Khi I1 = 0,2 A thì U1 = 4 V. 0,25đ
 R1 = U1/I1 =Ω 20 0,25đ
 2
 Rđ = U đm/Pđ m =Ω 12 
 R2 nt (R1//Rđ) =>
 3 a Rtđ = R2 + R1.Rđ/(R1 + Rđ)Ω= 8 0đ,25 
 I = E/(Rt đ + r) = 1,2 A
 H iệu điện thế giữa 2 cực của nguồn . U = I.Rt đ = 9,6V. 0,25đ
 Đèn sáng bình thường thì Uđ = Uđ m = 6V 0,25đ
 I = I = 0,5A. U = U = 6V => I = U /R = 1A
 3b đ đ m 1 đ 1 1 1 
 Ta có: I = I1 + Iđ = 1.5A. 0,25đ
 V ậy giá trị suất điện động nguồn lúc này E = I.(Rtđ + r) = 15V
 DeThiHay.net 18 Đề thi và Đáp án Vật lí 11 cuối học kì 2 sách CTST 2025-2026 - DeThiHay.net
 Đ Ề SỐ 7
 S Ở GD&ĐT HẢI DƯƠNG Đ Ề KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
 T RƯỜNG THPT KẺ SẶT N ĂM HỌC 2025 - 2026
 MÔN: VẬT LÝ - KHỐI 11
 T hời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
P HẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi
h ọc sinh chỉ chọn một phương án.
C âu 1. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N trong điện trường là UMN 9V. Gọi VM và VN lần lượt là điện
t hế tại hai điểm M và N. Chọn biểu thức đúng?
A. VM VN 9V. B. VN VM 9V. C. VN VM 9V. D. VM 9VN .
C âu 2. Khi nói về sự thay đổi của điện trở một thanh kim loại theo nhiệt độ, phát biểu nào sau đây đúng?
A . Tăng khi nhiệt độ giảm. B. Không đổi theo nhiệt độ.
C . Tăng hay giảm phụ thuộc bản chất kim loại. D. Tăng khi nhiệt độ tăng.
C âu 3. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của
A. các nguyên tử. B. các ion âm. C. các electron tự do. D. các ion dương.
C âu 4. Khi lực lạ thực hiện một công A làm dịch chuyển một điện tích dương q bên trong nguồn điện từ
c ực âm đến cực dương thì suất điện động của nguồn điện có độ lớn là
 q A2 A
A. E . B. E . C. E Aq. D. E .
 A q q
C âu 5. Đơn vị đo điện dung của tụ điện là
A. jun (J). B. vôn trên mét (V/m). C. fara (F). D. culông (C).
C âu 6. Khi có điện lượng Δq dịch chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong thời gian Δt thì cường độ
d òng điện chạy qua dây dẫn là
 q t q t
A. I . B. I . C. I . D. I .
 2 t 2 q t q
C âu 7. Trong bộ thí nghiệm xác định suất điện động và điện trở trong của pin điện hóa, không có dụng cụ
nào sau đây?
A . Pin điện hóa. B. Thước đo chiều dài.
C . Đồng hồ đa năng hiện số. D. Dây dẫn nối mạch.
C âu 8. Đơn vị đo công suất điện của đoạn mạch là
A. oát (W). B. ampe (A). C. jun (J). D. vôn (V).
  
C âu 9. Hai điện tích điểm q1,q2 đặt gần nhau trong chân không thì tương tác với nhau bởi các lực F12 và
 
F21 như hình vẽ. Giá trị các điện tích q1,q2 trong hình vẽ có thể là
A. q1 0;q2 0. B. q1 0;q2 0. C. q1 0;q2 0. D. q1 0;q2 0.
C âu 10. Đơn vị đo điện trở là
A. ôm (Ω). B. vôn (V). C. oát (W). D. ampe (A).
C âu 11. Điện lượng 1 culông là lượng điện tích chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn
A . . khi có hiệu điện thế 1 V đặt vào hai đầu dây dẫn
B . trong 1 s khi có cường độ dòng điện 1 A chạy qua dây dẫn.
 DeThiHay.net 18 Đề thi và Đáp án Vật lí 11 cuối học kì 2 sách CTST 2025-2026 - DeThiHay.net
C . khi có cường độ dòng điện 1 A chạy qua dây dẫn.
D . trong 1 s khi có cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn.
C âu 12. Điện trường là dạng vật chất tồn tại xung quanh
A . vật không mang điện và không gây ra tương tác với vật khác.
B . điện tích và không tương tác với điện tích khác.
C . điện tích và truyền tương tác giữa các điện tích.
D . vật không mang điện và tương tác với vật khác.
C âu 13. Thông số 3V được ghi trên bề mặt pin như hình bên có ý nghĩa là
A . hiệu điện thế của pin. B. dung lượng của pin.
C . điện trở trong của pin. D. suất điện động của pin.
C âu 14. Điện năng tiêu thụ được đo bằng
A . công tơ điện. B. ampe kế. C. tĩnh điện kế. D. vôn kế.
C âu 15. Trong các hình dưới đây, hình nào là điện trở?
A. Hình 3. B. Hình 4. C. Hình 1. D. Hình 2.
C âu 16. Khi đặt vào hai đầu vật dẫn có điện trở R một hiệu điện thế không đổi U thì cường độ dòng điện
q ua vật dẫn là
 U R U2
A. I . B. I UR. C. I . D. I .
 R U R
C âu 17. Trong hệ SI, đơn vị đo điện tích là
An . iutơn (N). B. culông (C). C. vôn (V). D. vôn trên mét (V/m).
C âu 18. Khi đặt hiệu điện thế U vào hai đầu đoạn mạch thì dòng điện qua mạch có cường độ bằng I. Năng
l ượng điện tiêu thụ của đoạn mạch sau thời gian t được xác định bằng công thức nào sau đây?
 t UI
A. A . B. A . C. A UIt. D. A U2It.
 UI t
P HẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
c âu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
C âu 1. Trong dây dẫn kim loại có một dòng điện không đổi với cường độ là 1 A chạy qua. Biết độ lớn
điện tích của electron là e 1,6.10 19 C .
a ) Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều và cường độ không đổi theo thời gian.
b ) Số electron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn kim loại trên trong thời gian t 2 s là N 12,5.1020.
c ) Các electron trong dây dẫn kim loại di chuyển cùng chiều với chiều dòng điện.
d ) Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn kim loại trên trong thời gian t 2 s là q 2 C .
 DeThiHay.net 18 Đề thi và Đáp án Vật lí 11 cuối học kì 2 sách CTST 2025-2026 - DeThiHay.net
C âu 2. Đường đặc trưng Vôn – Ampe của điện trở R được biểu diễn như hình bên dưới
a ) Hệ số góc của đường đặc trưng Vôn – Ampe cho ta biết thời gian dòng điện chạy qua điện trở.
b ) Từ đồ thị trên suy ra giá trị điện trở R 3  .
c) Khi U tăng thì giá trị I giảm.
d ) Đường đặc trưng Vôn – Ampe của điện trở trên là đồ thị hàm số bậc nhất xuất phát từ gốc tọa độ.
C âu 3. Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên dưới. Biết E 9 V ,r 1  ,R1 3  ,R 2 6  . Bỏ qua
đ iện trở của các dây nối.
a ) Cường độ dòng điện chạy trong mạch chính là 0,9 A .
b ) Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là 5,4 V .
c ) Điện trở tương đương của mạch ngoài bằng 10  .
d ) Sơ đồ mạch ngoài gồm điện trở R1 mắc song song với điện trở R 2.
C âu 4. Tụ điện là thiết bị được sử dụng nhiều trong bảng mạch điện tử của các thiết bị điện, điện tử như
đ iện thoại, máy tính xách tay, tủ lạnh,Tụ điện có khả năng tích điện và phóng điện. Cho tụ điện với các
thông số ghi trên nhãn như hình bên dưới
a ) Khi đặt vào hai bản tụ hiệu điện thế U 50 V thì năng lượng điện trường giữa hai bản tụ bằng 0,25 J.
b ) Hiệu điện thế tối đa sử dụng cho tụ điện là 200 V.
c ) Điện tích tối đa của tụ điện có thể tích được là 0,01 C.
d ) Điện dung của tụ điện là 100 F.
P HẦN III. Tự luận. Học sinh trình bày chi tiết lời giải từ câu 1 đến câu 6.
Cđằộứủiâểệu 1. Hai m M và N n m trên cùng m t đường s c c a m t n trường đều có cường độ
E 200 V/m , ệđếữhiệi u n th gi a M và N là UMN 50 V . ảữđKiểho ng cách gi a hai m M và N là bao
nhiêu mét?
 DeThiHay.net 18 Đề thi và Đáp án Vật lí 11 cuối học kì 2 sách CTST 2025-2026 - DeThiHay.net
Cờ âu 2. Trong th i gian t 4 s , đểếệẳủiện lượng chuy n qua ti t di n th ng c a dây tóc bóng èn là
 q 2 C . đạằCiệường độ dòng n ch y qua bóng èn b ng bao nhiêu Ampe?
C âu 3. Dòng điện không đổi có cường độ I 1 A chạy qua một dây dẫn kim loại hình trụ có tiết diện
t hẳng S 4.10 6 m2 . Biết mật độ hạt mang điện (electron tự do) trong dây dẫn là n 3.1028 (electron/m3),
đ ộ lớn điện tích của electron là e 1,6.10 19 C . Tính tốc độ dịch chuyển có hướng của electron tự do theo
đ ơn vị m/s.
C âu 4. Đặt hiệu điện thế U 12 V vào hai đầu điện trở thuần R 10  . Tính cường độ dòng điện chạy
q ua điện trở.
C âu 5. Sử dụng pin như hình bên dưới nối với hai đầu của một điện trở R 3  tạo thành mạch điện kín.
B iết điện trở trong của pin là r 1  . Biết hiệu điện thế giữa hai cực của pin khi mạch ngoài hở bằng giá
t rị ghi trên pin. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R bằng bao nhiêu Ampe?
C âu 6. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Nguồn có suất điện động E 15 V , điện trở trong r 1,5  .
B iết R1 6  ;R 2 18  ; R3 9  . Điện trở ampe kế và các dây nối không đáng kể. Tìm số chỉ của
ampe kế.
 DeThiHay.net

File đính kèm:

  • pdf18_de_thi_va_dap_an_vat_li_11_cuoi_hoc_ki_2_sach_ctst_2025_2.pdf