18 Đề thi và Đáp án giữa Kì 2 sách KNTT môn Công nghệ Lớp 10
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "18 Đề thi và Đáp án giữa Kì 2 sách KNTT môn Công nghệ Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: 18 Đề thi và Đáp án giữa Kì 2 sách KNTT môn Công nghệ Lớp 10
18 Đề thi và Đáp án giữa Kì 2 sách KNTT môn Công nghệ Lớp 10 - DeThiHay.net A . tăng hiệu quả làm việc, giải phóng sức lao động, nâng cao năng suất. B . nâng cao năng suất, chủ động thời vụ trồng trọt, chi phí đầu tư máy móc thấp. C . máy móc làm được nhiều việc, tăng diện tích đất trồng. D . giảm tổn thất sau khi thu hoạch, nâng cao hiệu quả sản xuất, không cần có sự tham gia con người. C âu 19: Làm đất có tác dụng như thế nào trong trồng trọt? A . Tạo điều kiện cho cây phát triển khỏe. B . Cung cấp nguồn dinh dưỡng cho đất. C . Tránh được điều kiện không thuận lợi của môi trường. D . Làm đất tơi xốp, làm sạch cỏ dại, hạn chế sâu bệnh hại trong đất. C âu 20: Chế phẩm virut được sản xuất trên cơ thể A . côn trùng. B. sâu non. C. sâu trưởng thành. D. nấm phấn trắng. C âu 21: Lợi ích của việc sử dụng máy bay không người lái là gì ? A . Giảm nguy hại sức khỏe, giảm chi phí nhân công, hiệu quả kinh tế cao. B . Hiệu quả kinh tế trong sản xuất, giảm chi phí nhân công. C . Đảm bảo sức khỏe, tiết kiệm nước và phân bón. D . Giảm chi phí nhân công, tiết kiệm nước và phân bón. C âu 22: Phòng trừ sâu, bệnh hại có ý nghĩa như thế nào trong sản xuất? A . Giúp bảo vệ môi trường, tạo điều kiện cho cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt, năng suất cao, chất l ượng tốt. B . Giúp bảo vệ cây trồng, tạo điều kiện cho cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt, năng suất cao, chất lượng tốt. C . Không gây độc hại cho người, gia súc và môi trường, không ảnh hưởng đến chất lượng nông sản. D . Hạn chế ảnh hưởng xấu của phân bón đối với cây trồng. C ổở â u 23: Trứng được đẻ thành giống nải chuối, bẹ lá có màu trắng đục là đặc điểm hình thái, sinh học của A . ruồi đục quả. B. sâu tơ hại rau. C. sâu keo mùa thu. D. rầy nâu hại lúa. C âu 24: Trong quy trình trồng trọt, việc chăm sóc, bón phân hợp lý cho cây có tác dụng gì? A . Phá hủy nơi ẩn nấp của sâu, bệnh hại. B . Giúp cây sinh trưởng, phát triển tốt tăng khả năng kháng sâu, bệnh hại. C . Giảm chi phí lao động. D . Tạo giống có khả năng kháng sâu, bệnh hại. C âu 25: Điều nào sau đây không đúng với phương pháp bảo quản bằng chiếu xạ? A . Tiêu diệt hầu như tất cả các vi khuẩn có hại và sinh vật kí sinh bên trong sản phẩm trồng trọt. B ở . Tiêu diệt hầu như tất cả các vi khuẩn có hại và sinh vật kí sinh trên sản phẩm trồng trọt. C . Không thể xử lý được số lượng lớn sản phẩm trồng trọt. D . Quá trình chiếu bức xạ ion hóa đi xuyên qua sản phẩm trồng trọt. C âu 26: Biện pháp quan trọng để phòng trừ rầy nâu hại lúa là A . xử lí hạt giống trước khi gieo trồng. B. vệ sinh đồng ruộng, kết hợp thả vịt, cá rô phi. C . sử dụng hạt giống kháng bệnh. D. sử dụng thuốc trừ sâu đúng quy định. Câu 27: Công nghệ chiên chân không là gì? A. Chiên trong môi trường chân không. B ở. Sử dụng nước tinh khiết áp suất cao và nhiệt độ thấp. DeThiHay.net 18 Đề thi và Đáp án giữa Kì 2 sách KNTT môn Công nghệ Lớp 10 - DeThiHay.net C . Sấy bằng tác nhân không khí. D . Chiên với nhiệt độ cao. C âu 28: Các bước cơ bản trong quy trình trồng trọt là A . làm đất, bón phân lót -> gieo hạt, trồng cây con -> chăm sóc và phòng trừ sâu, bệnh -> thu hoạch. B . làm đất, bón phân lót -> chăm sóc và phòng trừ sâu, bệnh -> gieo hạt, trồng cây con -> thu hoạch. C . gieo hạt, trồng cây con -> làm đất, bón phân lót -> chăm sóc và phòng trừ sâu, bệnh -> thu hoạch. D . gieo hạt, trồng cây con -> chăm sóc và phòng trừ sâu, bệnh -> làm đất, bón phân lót -> thu hoạch. P hần 2. Tự luận (3 điểm) C âu 1: (2 điểm) Trong mảnh vườn nhà bạn Thanh trồng rất nhiều loại cây ăn quả. Thanh quan sát thấy t rên các loại quả ổi, bưởi có các vết chích màu đen, sau chuyển màu nâu, có nhiều quả bị rụng, phần thịt q uả bị thối. Vận dụng kiến thức đã học, em hãy cho biết đó có thể là loại sâu gì gây ra và đề xuất các biện p háp phòng, trừ phù hợp để tăng hiệu quả trồng trọt. C âu 2: (1 điểm) Khi mua sản phẩm sấy khô và nước quả, cần lưu ý những điều gì? DeThiHay.net 18 Đề thi và Đáp án giữa Kì 2 sách KNTT môn Công nghệ Lớp 10 - DeThiHay.net ĐÁP ÁN P hần 1. Trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án C D B B B D B C C B D D D A Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án A D B A D B A B D B C C A A P hần 2. Tự luận (3 điểm) Câu Nội dung Điểm T rên các loại quả ổi, bưởi có các vết chích màu đen, sau chuyển màu nâu, có nhiều 1 điểm q uả bị rụng, phần thịt quả bị thối, đây là đặc điểm của ruồi đục quả. Các biện pháp phòng trừ: Câu 1 - Vệ sinh đồng ruộng, sử dụng túi bọc quả, thu nhặt và tiêu hủy quả rụng. 1 điểm - Sử dụng bẫy để thu bắt ruồi trưởng thành. - Sử dụng thuốc trừ sâu đúng quy định. K hi mua sản phẩm sấy khô và nước quả, cần lưu ý những điều sau: - Chọn mua sản phẩm của các thương hiệu uy tín, có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng. Câu 2 - Kiểm tra hạn sử dụng của sản phẩm. 1 điểm - Đọc kỹ thành phần dinh dưỡng của sản phẩm, tránh mua sản phẩm có chứa chất b ảo quản, phụ gia. DeThiHay.net 18 Đề thi và Đáp án giữa Kì 2 sách KNTT môn Công nghệ Lớp 10 - DeThiHay.net ĐỀ SỐ 6 SỞ GD VÀ ĐT QUẢNG NGÃI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HOÀNG Môn: Công nghệ 10 – Thiết kế Công nghệ Thời gian làm bài: 45 phút; I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Chi tiết nào đây không có ren? A. Bulông. B. Chui bóng đèn. C. Bóng đèn ống (đèn huỳnh quang). D. Van nước. Câu 2. Ren dùng để làm gì? A. Ghép nối các chi tiết máy với nhau. B. Biểu diễn hình dạng bên ngoài của ren. C. Thể hiện vị trí các bộ phận của ren. D. Biểu diễn kết cấu bên trong của ren. Câu 3. Có mấy loại ren? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 4. Kí hiệu của ren vuông là A. M. B. Sq. C. Tr. D. Ts. Câu 5. Bản vẽ chi tiết cho biết: A. Hình biểu diễn. B. Yêu cầu kĩ thuật. C. Khung tên. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 6. Bản vẽ lắp trình bày những nội dung gì? A. Hình dạng, kích thước, yêu cầu kĩ thuật của chi tiết B. Hình dạng và kích thước chi tiết của chi tiết. C. Hình dạng và vị trí tương quan của một nhóm chi tiết được lắp với nhau. D. Kích thước và yêu cầu kĩ thuật của chi tiết Câu 7. Lập bản vẽ chi tiết gồm mấy bước? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 8. Trên bản vẽ chi tiết, khung tên A. thể hiện hình dạng chi tiết máy. B. thể hiện độ lớn các bộ phận của chi tiết máy. C. gồm các kí hiệu về độ nhám bề mặt, dung sai, các chỉ dẫn về gia công, xử lí bề mặt. D. gồm các nội dung quản lí bản vẽ, quản lí sản phẩm. Câu 9. Trên bản vẽ lắp, hình biểu diễn A. thể hiện hình dạng và vị trí của chi tiết trong sản phẩm. B. gồm kích thước chung và kích thước lắp giữa các chi tiết. C. gồm thông tin tên các chi tiết, số lượng và vật liệu chế tạo. D. gồm các nội dung quản lí bản vẽ, quản lí sản phẩm. Câu 10. Bản vẽ xây dựng là gì? A. Bản vẽ mô tả các công trình xây dựng nói chung như nhà dân dụng, nhà công nghiệp, cầu đường, bến cảng, công trình thuỷ lợi, B. Bản vẽ mô tả các công trình chỉ dành cho các công ty, tổ chức lớn như: Toà án Tối cao, Toà nhà Quốc hội, DeThiHay.net 18 Đề thi và Đáp án giữa Kì 2 sách KNTT môn Công nghệ Lớp 10 - DeThiHay.net C. Loại bản vẽ dành riêng cho nhà dân dụng. D. Loại bản vẽ dành riêng cho nhà ở. Câu 11. Quá trình thiết kế một công trình thường trải qua mấy giai đoạn? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 12. Chọn đáp án Sai. Quá trình thiết kế một công trình gồm các bản vẽ nào? A. Bản vẽ thiết kế phương án. B. Bản vẽ thiết kế kĩ thuật. C. Bản vẽ kĩ thuật thi công. D. Bản vẽ bằng tổng thể. Câu 13. Bản vẽ nhà thể hiện A. hình dạng ngôi nhà. B. kích thước ngôi nhà. C. Cấu tạo ngôi nhà. D. Cả 3 đáp án trên. C. âu 14 Ngôi nhà có mấy hình biểu diễn chính? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 15. Lập bản vẽ bằng máy tính có ưu điểm gì? A. Bản vẽ được lập chính xác và nhanh chóng. B. Dễ dàng sửa chữa, bổ sung, lưu trữ bản vẽ. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. Câu 16 . Bước 1 của quy trình lập bản vẽ bằng máy tính là gì? A. Khởi động phần mềm. B. Tạo bản vẽ mới. C. Thiết lập các thông số ban đầu. D. Phân tích bản vẽ và tiến hành vẽ. Câu 17. Trường hợp ren bị che khuất thì A. các đường đỉnh ren, chân ren và giới hạn ren đều được vẽ bằng nét liền mảnh. B. các đường đỉnh ren, chân ren và giới hạn ren đều được vẽ bằng nét đứt mảnh. C. đường đỉnh ren và chân ren được vẽ liền mảnh còn giới hạn ren thì vẽ bằng nét đứt mảnh. D. đường đỉnh ren và chân ren được vẽ bằng nét đứt mảnh còn giới hạn ren thì vẽ bằng nét liền mảnh. Câu 18. Ren trong có tên gọi khác là gì? A. Ren trục. B. Ren lỗ. C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai Câu 19. Đối với ren nhìn thấy, vòng đỉnh ren vẽ bằng nét gì? A. Nét liền đậm. B. Nét liền mảnh. C. Nét đứt mảnh. D. Nét gạch chấm mảnh. Câu 20. Bước 1 của quy trình lập bản vẽ chi tiết là gì? A. Tìm hiểu công dụng, yêu cầu kĩ thuật của chi tiết. B. Chọn phương án biểu diễn. C. Vẽ các hình biểu diễn. D. Ghi kích thước, các yêu cầu kĩ thuật và nội dung khung. Câu 21. Bảng kê trong bản vẽ lắp bao gồm những thông tin nào? A. Tên các chi tiết, số lượng và vật liệu chế tạo. B. Tên các chi tiết, quy trình thực hiện, thời gian thực hiện C. Số lượng chi tiết, các xử lí chi tiết. D. Vật liệu chế tạo, quy cách chế tạo, phương thức thể hiện C. âu 22 Bước 4 của quy trình lập bản vẽ chi tiết là gì? A. Tìm hiểu công dụng, yêu cầu kĩ thuật của chi tiết. B. Chọn phương án biểu diễn. DeThiHay.net 18 Đề thi và Đáp án giữa Kì 2 sách KNTT môn Công nghệ Lớp 10 - DeThiHay.net C. Vẽ các hình biểu diễn. D. Ghi kích thước, các yêu cầu kĩ thuật và nội dung khung tên. Câu 23. Bước 2 của quy trình lập bản vẽ mặt bằng ngôi nhà là gì? A. Vẽ hệ thống trục của các tường hoặc cột bằng nét gạch chấm mảnh. B. Vẽ đường bao quanh của hệ thống các cột, tường và vách ngắn. C. Vẽ kí hiệu cầu thang các tầng. D. Ghi kích thước. C. âu 24 Mặt bằng là gì? A. Là hình cắt bằng với các mặt phẳng cắt tưởng tượng nằm ngang đi qua cửa sổ. B. Là hình chiếu vuông góc của ngôi nhà lên mặt phẳng thẳng đứng để thể hiện hình dáng kiến trúc bên ngoài ngôi nhà. C. Là hình cắt thu được khi dùng mặt phẳng cắt tưởng tượng thẳng đứng cắt qua không gian trống của ngôi nhà. D. Thể hiện hình dạng của ngôi nhà. Câu 25. Hình cắt ngôi nhà là gì? A. Là hình chiếu vuông góc của ngôi nhà lên mặt phẳng thẳng đứng để thể hiện hình dáng kiến trúc bên ngoài ngôi nhà. B. Thể hiện hình dạng và vị trí của của ngôi nhà. C. Là hình cắt thu được khi dùng mặt phẳng cắt tưởng tượng thẳng đứng cắt qua không gian trống của ngôi nhà. D. Là hình cắt bằng với các mặt phẳng cắt tưởng tượng nằm ngang đi qua cửa sổ. Câu 26. Bản vẽ kĩ thuật thi công A. Gồm các bản vẽ thể hiện ý tưởng của người thiết kế. B. Gồm các bản vẽ thể hiện toàn bộ công trình và của các bộ phận trong công trình, thể hiện cấu tạo kiến trúc, vật liệu, tạo thành công trình đó. C. Trình bày cách tổ chức, xây dựng công trình. D. Gồm bản vẽ về điện. Câu 27. Phần mềm CAD có mấy chức năng hỗ trợ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. C. âu 28 Trong giao diện của phần mềm AutoCAD, thực đơn là gì? A. Hàng chữ nằm trên cùng. B. Nằm ngay bên dưới thực đơn. C. Vùng không gian lớn nhất ở trung tâm màn hình. D. Nằm bên dưới vùng đồ họa. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. Em hãy nêu những chi tiết có ren trong ngôi nhà của em và cho biết đó là loại ren gì? Công dụng của nó (1 điểm). C. âu 2. Nêu các bước lập bản vẽ chi tiết (1 điểm) Câu 3. Hãy vẽ mặt bằng của ngôi nhà một tầng có diện tích 60 m2, có 01 phòng ngủ, 01 phòng sinh hoạt chung, 1 bếp ăn, 01 nhà vệ sinh (1 điểm). ----Hết---- DeThiHay.net 18 Đề thi và Đáp án giữa Kì 2 sách KNTT môn Công nghệ Lớp 10 - DeThiHay.net ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đ.A C A B B D C C D A A C D D C Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đ.A C A B B A A A D B A C C C A II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3 điểm) Câu Nội dung Điểm Đinh vít: ren ngoài dùng để truyền chuyển động; 0,25 đ Câu 1. Đui bóng đèn: ren trong, dùng để ghép nối với bóng đèn; 0,25 đ 1 điểm Bóng đèn: ren ngoài, dung để ghép nối với đui bóng đèn; 0,25 đ Bulông vít: ren ngoài, dùng để ghép nối với ốc vít (con tán). 0,25 đ Các bước lặp bản vẽ chi tiết: 0,5 đ Bước 1: Tìm hiểu công dụng, yêu cầu kĩ thuật của chi tiết. Câu 2. Bước 2: Chọn phương án biểu biểu diễn. 1 điểm Bước 3: Vẽ các hình biểu diễn. 0,25 đ Bước 4: Ghi kích thước, các yêu cầu kĩ thuật và nội dung khung 0,25 đ tên Vẽ được hệ thống trục của các tường hoặc cột bằng nét gạch 0,25 đ chấm mảnh. Câu 3. Vẽ được đường bao quanh của hệ thống các cột, tường và vách 0,25 đ 1 điểm ngăn. 0,25 đ Vẽ được các bộ phận nằm dưới mặt phẳng cắt như cửa sổ.. 0,25 đ Ghi kích thước, tên các phòng. DeThiHay.net 18 Đề thi và Đáp án giữa Kì 2 sách KNTT môn Công nghệ Lớp 10 - DeThiHay.net Đ Ề SỐ 7 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN Đ Ề KIỂM TRA GIỮA KỲ II T Ổ VẬT LÍ - CN MÔN CÔNG NGHỆ 10 (CNC) Thời gian làm bài : 45 phút I . TRẮC NGHIỆM: C âu 1: Ren xoắn phải thì ghi kí hiệu là gì? A. LH. B. RH. CD. XP. . Không ghi hướng xoắn. C âu 2: Câu nào sau đây không đúng về quy định biểu diễn đối với ren nhìn thấy? A . Đường đỉnh ren được vẽ bằng nét liền đậm. B . Đường giới hạn ren được vẽ bằng nét liền đậm. C . Đường chân ren được vẽ bằng nét liền đậm. D . Vòng đỉnh ren được vẽ bằng nét liền đậm. Câu 3: Ren hệ mét được kí hiệu là gì? AB. Metre. . M. C. Sq. D. Tr.Câu 4: Cho 1 h ình biểu diễn ren như hình vẽ. Chữ số M cho ta biết điều gì? A . Kí hiệu loại ren. B. Đường kính ren. C. Vòng chân ren. D. Bước ren. C âu 5: Vòng chân ren của ren nhìn thấy được vẽ như thế nào? A . Vẽ hở bằng nét liền mảnh. B. Vẽ hở bằng nét liền đậm. C . Vẽ kín bằng nét chấm gạch. D. Vẽ kín bằng nét đứt mảnh. C âu 6: Trường hợp ren bị che khuất thì: A . Các đường đỉnh ren, chân ren và giới hạn ren đều được vẽ bằng nét liền mảnh. B . Các đường đỉnh ren, chân ren và giới hạn ren đều được vẽ bằng nét đứt mảnh. C . Đường đỉnh ren và chân ren được vẽ liền mảnh còn giới hạn ren thì vẽ bằng nét đứt mảnh. D . Đường đỉnh ren và chân ren được vẽ bằng nét đứt mảnh còn giới hạn ren thì vẽ bằng nét liền mảnh. Câu 7: Trong kí hiệu ren thì ghi những gì? A . Kí hiệu hình dạng ren, kích thước đường kính của ren, bước của ren, hướng xoắn đối với ren trái. B . Kí hiệu hình dạng ren, kích thước đường kính của ren, bước của ren, hướng xoắn đối với ren phải. C . Kí hiệu hình dạng ren, kích thước bán kính ren, số vòng xoắn đối với ren trên. D . Kí hiệu hình dạng ren, kích thước bán kính ren, số vòng xoắn đối với ren dưới. C âu 8: Bản vẽ chi tiết không bao gồm thành phần nào? A . Hình biểu diễn. B. Kích thước. C. Lí do thực hiện. D. Khung tên. C âu 9: Độ nhám bề mặt là gì? A . Là một trị số nói lên mức rắn chắc của bề mặt chi tiết. B . Là một trị số nói lên độ nhấp nhô của bề mặt chi tiết. C . Là mức độ an toàn của chi tiết sau khi gia công. D . Là mức độ thích ứng với các bộ phận khác của một chi tiết sau khi gia công. Câu 10: Dung sai kích thước là gì? A . Là tổng kích thước của chi tiết trước và sau quá trình gia công. DeThiHay.net 18 Đề thi và Đáp án giữa Kì 2 sách KNTT môn Công nghệ Lớp 10 - DeThiHay.net B . Là tổng các tính toán ban đầu về kích thước của một chi tiết sau khi gia công. C . Là hiệu giữa trung bình kích thước của chi tiết sau mỗi lần gia công. D . Là hiệu giữa kích thước giới hạn lớn nhất và kích thước giới hạn nhỏ nhất. C âu 11: Bước đầu tiên khi lập bản vẽ chi tiết là gì? A . Chọn phương án biểu diễn. B . Tìm hiểu công dụng, yêu cầu kĩ thuật của chi tiết. C . Ghi kích thước, các yêu cầu kĩ thuật và nội dung khung tên. D . Vẽ các hình biểu diễn. C âu 12: Bản vẽ lắp được dùng làm gì? A . Làm hình ảnh minh hoạ trực quan các chi tiết của máy móc. B . Làm tài liệu lắp đặt, điều chỉnh, vận hành và kiểm tra sản phẩm. C . Làm thành phần đưa vào thực hiện khi gia công sản phẩm. D . Kiểm tra và chế tạo sản phẩm. C âu 13: Trong bản vẽ chi tiết, các hình biểu diễn thể hiện: A . Hình dạng của chi tiết máy. B . Hình dạng của ren xoắn. C . Cơ chế vận hành của chi tiết máy. D . Trong bản vẽ chi tiết không có các hình biểu diễn. C âu 14: Trong bản vẽ chi tiết, các kích thước thể hiện: A . Tốc độ quay của các bộ phận chi tiết máy. B. Quy mô hoạt động của các bộ phận chi tiết máy. C . Độ lớn các bộ phận của chi tiết máy. D. Vai trò của chi tiết . C âu 15: Độ nhám càng nhỏ thì bề mặt: A . Càng nhấp nhô. B. Càng nhẵn. C. Càng bền vững. D. Càng dẻo. C âu 16: Bản vẽ xây dựng là gì? A . Bản vẽ mô tả các công trình xây dựng nói chung như nhà dân dụng, nhà công nghiệp, cầu đường, bến c ảng, công trình thuỷ lợi, B . Bản vẽ mô tả các công trình dành cho các công ty, tổ chức lớn như Toà án Tối cao, Toà nhà Quốc hội, C . Loại bản vẽ dành riêng cho nhà dân dụng D . Loại bản vẽ mô tả các chi tiết trong các thiết bị máy móc. C âu 17: Đâu không phải một loại bản vẽ xét theo tính chất của bản vẽ? A . Bản vẽ kiến trúc. B. Bản vẽ kết cấu. C . Bản vẽ về điện. D. Bản vẽ tốc độ xây dựng. C âu 18: Bản vẽ được cho dưới đây thuộc loại bản vẽ gì? A . Bản vẽ mặt bằng. B. Bản vẽ mặt đứng. C D. Bản vẽ mặt cắt. . Bản vẽ mặt bằng tổng thể. C âu 19: Các hình vẽ cơ bản của hồ sơ kiến trúc không bao gồm: DeThiHay.net 18 Đề thi và Đáp án giữa Kì 2 sách KNTT môn Công nghệ Lớp 10 - DeThiHay.net A . Bản vẽ mặt bằng tổng thể. B . Các hình chiếu thẳng góc của công trình bao gồm mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt. C . Các bản vẽ thiết kế về đồ ăn, thức uống, nhu cầu giải trí, D . Các bản vẽ thể hiện các chi tiết kiến trúc, chi tiết cấu tạo, C âu 20: Đâu là kí hiệu cửa đi đơn một cánh? A. B. C. D. C âu 21: Câu nào sau đây không đúng về bản vẽ nhà? A. Số phòng là 3. B . Chức năng của phòng khách là để tiếp khách C . Bếp ăn có chiều dài là 7000, chiều rộng là 3000. D . Phòng vệ sinh có bồn cầu và bồn rửa. C âu 22: Đây là kí hiệu của loại vật liệu gì? A. Gạch các loại. B. Bê tông. C . Đá. D. Kính, vật liệu trong suốt. C âu 23 : Một ngôi nhà có mấy mặt đứng chính? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. C âu 24: Hình biểu diễn chính của một ngôi nhà là: A . Mặt bằng. B. Mặt đứng. C. Mặt cắt. D. Mặt ngang. C âu 25: Thực đơn là thành phần nào trong AutoCAD? A . Phần có các biểu tượng, tương ứng với các lệnh. B ở. Phần không gian lớn nhất trung tâm màn hình C . Phần nằm dưới cùng của cửa sổ. D . Phần hàng chữ nằm trên cùng. C âu 26: Vẽ kĩ thuật với sự trợ giúp của máy tính thực chất là gì? A . Sử dụng các phần mềm để hỗ trợ vẽ bằng tay. DeThiHay.net
File đính kèm:
18_de_thi_va_dap_an_giua_ki_2_sach_kntt_mon_cong_nghe_lop_10.pdf

