18 Đề thi và Đáp án giữa học kì 2 Lịch sử & Địa lí 6 - Bộ Cánh Diều
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "18 Đề thi và Đáp án giữa học kì 2 Lịch sử & Địa lí 6 - Bộ Cánh Diều", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: 18 Đề thi và Đáp án giữa học kì 2 Lịch sử & Địa lí 6 - Bộ Cánh Diều
18 Đề thi và Đáp án giữa học kì 2 Lịch sử & Địa lí 6 - Bộ Cánh Diều - DeThiHay.net ĐỀ SỐ 6 UBND HUYỆN QUẾ SƠN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG THCS QUẾ HIỆP MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ - LỚP 6 Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) * Chọn câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 4) Câu 1. Nhà nước Văn Lang chia làm A. 15 bộ. B. 16 bộ. C. 17 bộ. D. 18 bộ. Câu 2. Nhà nước Âu Lạc ra đời trên cơ sở thắng lợi từ cuộc kháng chiến A. chống quân Đường xâm lược của người Việt. B. chống quân Nam Hán xâm lược của người Việt. C. chống quân Tần xâm lược của người Âu Việt và Lạc Việt. D. chống quân Hán xâm lược của nhân dân huyện Tượng Lâm. Câu 3. Thời Văn Lang, người đứng đầu liên minh 15 bộ là A. Lạc hầu. B. Lạc tướng. C. Bồ chính. D. Vua Hùng Câu 4. Năm 208 TCN, Thục Phán lên làm vua, xưng là An Dương Vương, lập ra nhà nước A. Văn Lang. B. Âu Lạc. C. Chăm-pa. D. Phù Nam. * Trắc nghiệm đúng – sai (câu 5) Câu 5. Chọn ý đúng hoặc sai khi nói về chính sách cai trị của phong kiến phương Bắc trong thời kì Bắc thuộc: A. Từ nhà Hán, các triều đại đều áp dụng luật pháp hà khắc và thẳng tay đàn áp các cuộc đấu tranh của nhân dân ta. B. Chính quyền đô hộ nắm độc quyền về sắt và muối. * Trả lời ngắn (câu 6, câu 7) Câu 6. Cho biết ý nghĩa của sự ra đời nhà nước Văn Lang? Câu 7. Ai là người lãnh đạo cuộc kháng chiến chống quân Tần, lập ra nước Âu Lạc? II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Cho biết những chuyển biến về xã hội ở Việt Nam dưới thời Bắc thuộc. Câu 2. (1,5 điểm) Hoàn thành bảng sau Tên cuộc Kết quả Ý nghĩa Khởi nghĩa Khởi nghĩa Hai Bà Trưng DeThiHay.net 18 Đề thi và Đáp án giữa học kì 2 Lịch sử & Địa lí 6 - Bộ Cánh Diều - DeThiHay.net B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) * Chọn câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 4) Câu 1. Trên Trái Đất nước mặn chiếm khoảng A. 2,5%. B . 30,1%. C. 68,7%. D. 97,5%. Câu 2. Khi hơi nước bốc lên từ các đại dương sẽ tạo thành A. mây. B. nước. C. sấm. D. mưa. Câu 3. Nước ngọt trên Trái Đất gồm có A. nước ngầm, nước biển, nước sông và băng. B. nước mặt, nước biển, nước ngầm và băng. C. nước ngầm, nước ao hồ, sông suối và băng. D. nước mặt, nước khác, nước ngầm và băng. Câu 4. Nước từ đại dương bốc hơi được gió đưa vào lục địa gây mưa rơi xuống thành các dạng nước rồi đổ ra đại dương, hiện tượng đó là A. vòng tuần hoàn địa chất. B. vòng tuần hoàn nhỏ của nước. C. vòng tuần hoàn của sinh vật. D. vòng tuần hoàn lớn của nước. * Trắc nghiệm đúng – sai (câu 5) Câu 5. Chọn ý đúng hoặc sai khi nói về sử dụng tổng hợp nước sông, hồ: A. Nước sông, hồ được con người sử dụng vào nhiều mục đích: Giao thông, du lịch, nước sinh hoạt, tưới tiêu, làm thuỷ điện, đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản. B. Việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ sẽ mang lại hiệu quả kinh tế cao, hạn chế sự lãng phí nước và góp phần bảo vệ tài nguyên nước. * Trả lời ngắn (câu 6, câu 7) Câu 6. Thế nào là lưu vực sông? Câu 7. Một dòng sông lớn bao gồm các bộ phận nào? II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) C âu 1. (1,5 điểm) Hãy nêu một số biểu hiện của biến đổi khí hậu. C âu 2. (1,5 điểm) Nêu tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà. DeThiHay.net 18 Đề thi và Đáp án giữa học kì 2 Lịch sử & Địa lí 6 - Bộ Cánh Diều - DeThiHay.net HƯỚNG DẪN CHẤM A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) * Chọn câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 4) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 ĐA A C B B * Trắc nghiệm đúng – sai (câu 5) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm Câu A B 5 Đúng Đúng * Trả lời ngắn (câu 6, câu 7) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm Câu 6. Mở ra thời kì dựng nước đầu tiên trong lịch sử dân tộc. Câu 7. An Dương Vương I. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 Những chuyển biến về xã hội ở Việt Nam dưới thời Bắc thuộc (1,5đ) - Xã hội Việt Nam có sự phân hóa sâu sắc. 0,25 + Giai cấp thống trị bao gồm: quan lại đô hộ và địa chủ. 0,25 + Một số quan lại, địa chủ người Hán bị Việt hóa. Tầng lớp hào trưởng 0,5 bản địa hình thành từ bộ phận quý tộc trong xã hội Âu Lạc cũ có uy tín và vị thế quan trọng trong đời sống xã hội. + Bộ phận Lạc dân dưới thời Văn Lang – Âu Lạc đã bị phân hóa thành 0,25 các tầng lớp: nông dân công xã; nông dân lệ thuộc (nhận ruộng đất của địa chủ để cày cấy - nộp lại địa tô) và nô tì. - Mâu thuẫn bao trùm trong xã hội là mâu thuẫn dân tộc giữa người 0,25 Việt với chính quyền đô hộ phương Bắc. 2 (1,5đ) Tên cuộc Khởi K ết quả Ý nghĩa nghĩa - Giành - Là cuộc khởi nghĩa lớn đầu tiên của 1,5 quyền tự người Việt ở thời kì Bắc thuộc. Khởi chủ trong - Cổ vũ tinh thần đấu tranh của nhân dân; nghĩa thời gian mở đầu thời kì đấu tranh giành độc lập, Hai Bà ngắn. tự chủ của người Việt. Trưng - Bị đàn áp - Thể hiện tinh thần yêu nước, ý chí anh vào năm 43 hùng của phụ nữ Việt Nam. DeThiHay.net 18 Đề thi và Đáp án giữa học kì 2 Lịch sử & Địa lí 6 - Bộ Cánh Diều - DeThiHay.net B. PHÂN MÔN ĐỊA LÝ (5,0 điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) * Chọn câu trả lời đúng (từ câu 1 đến câu 4) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 ĐA D A D D * Trắc nghiệm đúng – sai (câu 5) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm Câu A B 5 Đúng Đúng * Trả lời ngắn (câu 6, câu 7) Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm Câu 6. Mỗi con sông có một vùng đất cung cấp nước thường xuyên cho nó gọi là lưu vực sông. Câu 7. Gồm sông chính, phụ lưu, chi lưu. II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 Một số biểu hiện của biến đổi khí hậu (1,5đ) - Sự nóng lên của Trái Đất. 0,5 - Mực nước biển dâng do băng tan ở hai cực. 0,5 - Sự gia tăng các thiên tai, thời tiết cực đoan (bão, lốc, mưa lớn, hạn hán, 0,5 nắng nóng,...). 2 Tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà (1,5đ) - Nước ngầm là nguồn cung cấp nước sinh hoạt và nước tưới quan trọng 0,75 trên thế giới. Nước ngầm góp phần ổn định dòng chảy của sông ngòi. Đ. ồng thời cố định các lớp đất đá bên trên, ngăn chặn sự sụt lún - Băng hà giữ khoảng 70% lượng nước ngọt của Trái Đất và ít bị ô 0,75 nhiễm. Băng tan là nguồn cung cấp nước quan trọng cho nhiều sông lớn như: sông Hoàng Hà, Trường Giang, Mê Công... góp phần điều hòa nhiệt độ trên Trái Đất, cung cấp nước cho các dòng sông. DeThiHay.net 18 Đề thi và Đáp án giữa học kì 2 Lịch sử & Địa lí 6 - Bộ Cánh Diều - DeThiHay.net Đ Ề SỐ 7 KIỂM TRA GIỮA KÌ II U BND HUYỆN QUẾ SƠN M ÔN: Lịch sử & Địa lí - Lớp: 6 T RƯỜNG THCS QUẾ THUẬN T hời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề) A . PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5.0 điểm) I / TRẮC NHIỆM: (2.0 điểm) C họn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau: Ví dụ: 1-A, 2- C âu 1. Nhà nước Văn Lang ra đời vào thời gian nào? A . Khoảng thế kỉ VII TCN. B. Khoảng thế kỉ VI TCN. C . Khoảng thế kỉ V TCN. D. Khoảng thế kỉ IV TCN. C âu 2. Những nghề sản xuất chính của cư dân Văn Lang - Âu Lạc là? A . Nông nghiệp trồng lúa nước, hoa màu, săn bắt, hái lượm. B . Nông nghiệp trồng lúa nước, khai hoang, hái lượm và săn bắn. C . Trồng trọt, hoa màu, trồng dâu và nuôi tằm, luyện kim. D . Nông nghiệp trồng lúa nước, hoa màu, trồng dâu và nuôi tằm, luyện kim C âu 3. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng về nhà nước Văn Lang? A . Chưa có luật pháp thành văn và chữ viết. B . Có quân đội mạnh, vũ khí tốt, thành trì kiên cố. C ở. Kinh đô đóng Phong Khê (Phú Thọ ngày nay). D . Ra đời sau thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Tần. C âu 4: Nhân vật lịch sử nào được đề cập đến trong câu đố dân gian dưới đây? “ Đầu voi phất ngọn cờ vàng L àm cho nữ giới vẻ vang oai hùng Q uần thoa mà giỏi kiếm cung Đ ạp luồng sóng dữ theo cùng bào huynh”? A . Trưng Trắc. B. Trưng Nhị. C. Triệu Thị Trinh. D. Bùi Thị Xuân. C ởâ u 5 Nhân dân ta lập đền thờ Hai Bà Trưng và các vị trướng khắp nơi thể hiện điều gì? A . Khẳng định tinh thần đoàn kết, yêu nước của nhân dân ta. B. Nhân dân kính trọng và ghi nhớ công lao Hai Bà Trưng. C . Thể hiện sự phát triển cùa tín ngưỡng thờ cúng tổ tiên. D . Thể hiện vai trò của người phụ nữ trong lịch sử dân tộc. C âu 6. Sự ra đời của Nhà nước Vạn Xuân gần với thắng lợi của cuộc khởi nghĩa nào? A . Khởi nghĩa Bà Triệu. B. Khởi nghĩa của Mai Thúc Loan. C . Khởi nghĩa của Khúc Thừa Dụ. D. Khởi nghĩa của Lý Bí. Câu 7. Nguyên nhân dẫn đến phong trào đấu tranh của nhân dân ta thời kì Bắc thuộc là: A . chính quyền đô hộ thực hiện chính sách lấy người Việt trị người Việt. B . chính sách đồng hoá của chính quyến đô hộ gây tâm lí bất bình trong nhân dân. C . chính sách áp bức bóc lột hà khắc, tàn bạo của phong kiến phương Bắc và tinh thần đấu tranh bất khuất k hông cam chịu làm nô lệ của nhân dân ta. DeThiHay.net 18 Đề thi và Đáp án giữa học kì 2 Lịch sử & Địa lí 6 - Bộ Cánh Diều - DeThiHay.net D ở . do ảnh hưởng của các phong trào nông dân Trung Quốc. C âu 8. Anh hùng dân tộc nào được đề cập đến trong câu đố dân gian sau: “ Vua nào xưng “đế” đầu tiên V ạn Xuân tên nước vững an nhà nhà?” A. Mai Thúc Loan. B. Lý Nam Đế. C. Triệu Quang Phục. D. Phùng Hưng. C âu 1. (1.0điểm) Hai Bà Trưng đã làm gì sau khi giành được độc lập? Câu 2. (1,0 điểm) Những phong tục nào trong văn hóa Việt Nam hiện nay được kế thừa từ thời Van Lang - Âu Lạc? C) âu 3. (1.0 điểm Tại sao chính quyền phong kiến phương Bắc thực hiện chính sách đồng hóa với dân tộc Việt Nam? B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5.0 điểm) I / TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm). Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất từ câu 1 đến câu 4. (Mỗi câu đúng 0,25 điểm) C âu 1. Lưu vực của một con sông là A . vùng đất đai đầu nguồn của các con sông nhỏ. B. diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên. C . chiều dài từ thượng nguồn đến các cửa sông. D. vùng hạ lưu của con sông và bồi tụ đồng bằng. C âu 2. Sông nào sau đây có chiều dài lớn nhất thế giới? A. Sông I-ê-nit-xây. B. Sông Missisipi. C. Sông Nin. D. Sông A-ma-dôn. C âu 3. Trên thế giới không có đại dương nào sau đây? A . Bắc Băng Dương. B. Ấn Độ Dương. C. Đại Tây Dương. D. Châu Nam Cực. C âu 4. Sức hút của Mặt Trời và Mặt Trăng là nguyên nhân chủ yếu hình thành hiện tượng tự nhiên nào sau đây? A. Dòng biển. B. Sóng ngầm. C. Sóng biển. D. Thủy triều. C âu 5. Em hãy chọn các cụm từ sau đây (nước mưa, nước ngầm, băng tan, tuyết tan) điền vào chỗ () để hoàn thành nội dung sau: - Chế độ nước sông: + Mực nước sông thay đổi theo mùa. + Sông có nguồn cung cấp nước chủ yếu từ (1).................... thì mùa lũ trùng mùa mưa. + Sông có nguồn cung cấp nước chủ yếu từ (2)..................... thì mùa lũ vào đầu mùa hạ. + Sông có càng nhiều nguồn cung cấp nước thì chế độ lũ càng phức tạp. C âu 6. Nối cột A và B sao cho phù hợp về vòng tuần hoàn lớn của nước: CỘT A CỘT B 1 . Bốc hơi N ước từ sông, hồ, biển, đại dương bốc hơi, cơ thể sinh vật thoát hơi cung cấp hơi nước a cho khí quyển. N ước từ sông, hồ, biển, đại dương bốc hơi, cơ thể sinh vật thoát nhiệt cung cấp hơi b nước cho khí quyển. 2. Nước roi H ơi nước ngưng tụ khi đạt đến trạng thái bão hòa tạo thành mây; các hạt nước trong c m ây nhỏ dần và khi đủ nặng rơi xuống thành mưa. DeThiHay.net 18 Đề thi và Đáp án giữa học kì 2 Lịch sử & Địa lí 6 - Bộ Cánh Diều - DeThiHay.net H ơi nước ngưng tụ khi đạt đến trạng thái bão hòa mà vẫn được bổ sung hơi nước gặp d l ạnh tạo thành mây; các hạt nước trong mây lớn dần và khi đủ nặng rơi xuống thành mưa. I I/ TỰ LUẬN: (3,0 điểm). C âu 1. (1.5 điểm) Trình bày đặc điểm chung của sông? C ởâ u 2. (1,5điểm): Nguồn nước ngọt Việt Nam đang suy giảm về số lượng và bị ô nhiễm nghiêm trọng. E m hãy cho biết, tình trạng đó dẫn đến hậu quả gì? --------------- Hết --------------- DeThiHay.net 18 Đề thi và Đáp án giữa học kì 2 Lịch sử & Địa lí 6 - Bộ Cánh Diều - DeThiHay.net H ƯỚNG DẪN CHẤM A / PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm) I/ TRẮC NGHIỆM: (2.0 điểm) - đ Mỗi câu đúng đc 0,25 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D A C B A C B I I/ TỰ LUẬN: (3.0 điểm) Câu Nội dung Điểm * Hai Bà Trưng đã làm gì sau khi giành được độc lập? 1đ.0 S au khi dành độc lập Hai Bà Trưng đã: - ở Trưng Trắc lên làm vua (Trưng Vương) đóng đô Mê Linh và phong chức tước cho 0,5đ 1 n gười có công, lập lại chính quyền 0.25đ - Trưng Vương xóa thuế 2 năm liền cho dân. 0.25đ - Bãi bỏ luật pháp hà khắc và các thứ lao dịch nặng nề của chính quyền đô hộ 0.5đ * Những phong tục nào trong văn hoá Việt Nam hiện nay được kế thừa từ thời Văn 1,0đ Lang- Âu Lạc? - Tục nhuộm răng đen. 0,25đ 2 - Tục ăn trầu, làm bánh chưng, bánh giày trong ngày lễ tết.. 0,25đ - Tục thờ cúng tổ tiên, các anh hùng dân tộc.. 0.25đ - Tổ chức các lễ hội.. 0.25đ * Tại sao chính quyền phong kiến phương Bắc thực hiện chính sách đồng hóa với dân 1đ.0 t ộc Việt Nam? C hính quyền phong kiến phương Bắc thực hiện chính sách đồng hóa dân tộc Việt nhằm m ục đích: 3 k hiến người Việt lãng quên nguồn gốc tổ tiên. 0.25đ L ãng quên bản sắc văn hóa dân tộc của mình. 0.25đ H ọc theo các phong tục – tập quán của người Hán. 0.25đ T ừ đó làm thui chột ý chí đấu tranh của người Việt 0.25đ B/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 điểm) I / TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) M ỗi câu trả lời đúng ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án B C D D C âu 5: Điền đúng mỗi chỗ chấm ghi 0,25 điểm ( 1) nước mưa (2) băng tan. C âu 6: Nối đúng mỗi ý ghi 0,25 điểm 1 - a; 2 - d I I/ TỰ LUẬN: (3,0 điểm) DeThiHay.net 18 Đề thi và Đáp án giữa học kì 2 Lịch sử & Địa lí 6 - Bộ Cánh Diều - DeThiHay.net Câu N ội dung cần đạt Điểm - Sông là dòng chảy thường xuyên tương đối lớn trên bề mặt lục địa và đảo, được 1đ.0 c ác nguồn nước mưa, nước ngầm, nước băng tuyết nuôi dưỡng, có diện tích lưu 1 vực xác định. 0,5đ (1.5 điểm) - Cấu tạo phức tạp bao gồm: chi lưu, phụ lưu, sông chính...tạo thành hệ thống Sông H ậu quả khi nguồn nước ngọt đang suy giảm về số lượng và bị ô nhiễm nghiêm t ởrọ ng Việt Nam: - Ảnh hưởng đến sức khỏe cộng đồng (thông qua ăn uống hoặc tiếp xúc với môi 0đ.5 2 t rường nước bị ô nhiễm trong sinh hoạt, lao động); (1,5 điểm) - Thiếu nước ngọt trong sinh hoạt và sản xuất,... - Hủy hoại môi trường sinh thái: Mất đa dạng sinh học, Mất cân bằng sinh thái,... 0đ,5 C . hấm theo hướng mở, HS trả lời đúng được 1/2 điểm tối đa câu này 0đ,5 - Lưu ý: + Học sinh có thể không trình bày các ý theo thứ tự như hướng dẫn trả lời nhưng đủ ý và hợp lí vẫn cho đ iểm tối đa. Thiếu ý nào sẽ không cho điểm ý đó. + Tổng điểm toàn bài được làm tròn còn 1 chữ số thập phân. DeThiHay.net 18 Đề thi và Đáp án giữa học kì 2 Lịch sử & Địa lí 6 - Bộ Cánh Diều - DeThiHay.net Đ Ề SỐ 8 Đ Ề KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS KIM NGỌC M ÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 T hời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề I . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN A . Phân môn Lịch Sử (2,0 điểm) C âu 1. Hai dòng sông nào gắn liền với nền văn minh Trung Quốc cổ đại? A. Hoàng Hà và Trường Giang. B. Sông Ấn và sông Hằng. C. Sông Ơ- phrát và sông Ti-grơ. D. Sông Hồng và sông Đà. C âu 2. Tần Thủy Hoàng thống nhất lãnh thổ Trung Quốc vào thời gian nào? A. 222 TCN. B. 223 TCN. C. 221 TCN. D. 224 TCN. Cở âu 3. Cơ quan nào thành bang A-ten có quyền thảo luận và biểu quyết những vấn đề hệ trọng c ủa đất nước? A . Hội đồng 50 người. B. Đại hội nhân dân. C . Tòa án 60 thẩm phán. D. Hội đồng 1 tướng lĩnh. C âu 4. Đứng đầu nhà nước đế chế La Mã cổ đại là A . Chấp chính quan. B. Tể tướng. C. Pha-ra-ông. D. Hoàng đế. C âu 5. Trên lĩnh vực chính trị, sau khi chiếm được Âu Lạc, các triều đại phong kiến phương Bắc đã A . bắt người Việt cống nạp nhiều sản vật quý. B. sáp nhập nước ta vào lãnh thổ Trung Quốc. C . nắm độc quyền về sắt và muối. D. di dân Hán tới, cho ở lẫn với người Việt. Cở ởâu 6. Ngành kinh tế chính các vương quốc vùng Đông Nam Á lục địa là A. nông nghiệp. B. thủ công nghiệp. C. khai thác thủy sản. D. buôn bán đường biển. C âu 7. Nhà nước cổ đại đầu tiên xuất hiện trên lãnh thổ Việt Nam là A. Chăm-pa. B. Phù Nam. C. Văn Lang. D. Âu Lạc. C âu 8. Nghệ thuật kiến trúc và điêu khắc Đông Nam Á đều chịu ảnh hưởng đậm nét của các tôn giáo nào? A. Thiên Chúa giáo, Hồi giáo. B. Đạo giáo, Nho giáo. C . Nho giáo, Hin-đu giáo. D. Ấn Độ giáo, Phật giáo. B. Phân môn Địa lí (1,0 điểm) C âu 1. Các thành phần chính của lớp đất là A . không khí, nước, chất hữu cơ và vô cơ. B. cơ giới, không khí, chất vô cơ và mùn. C . chất hữu cơ, nước, không khí và sinh vật. D. nước, không khí, chất hữu cơ và độ phì. C âu 2. Nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ trong đất là A . đá mẹ. B. địa hình. C. sinh vật. D. khí hậu. C âu 3. Động vật nào sau đây thường ngủ vào mùa đông? A . Cá voi. B. Gấu trắng. C. Chó sói. D. Ngựa vằn. C âu 4. Trên Trái Đất có những đới khí hậu nào sau đây? A . Một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh. B. Hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh. DeThiHay.net
File đính kèm:
18_de_thi_va_dap_an_giua_hoc_ki_2_lich_su_dia_li_6_bo_canh_d.pdf

