17 Đề thi và Đáp án giữa học kì 2 Địa lí 6 - Bộ Cánh Diều
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "17 Đề thi và Đáp án giữa học kì 2 Địa lí 6 - Bộ Cánh Diều", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: 17 Đề thi và Đáp án giữa học kì 2 Địa lí 6 - Bộ Cánh Diều
17 Đề thi và Đáp án giữa học kì 2 Địa lí 6 - Bộ Cánh Diều - DeThiHay.net Đ Ề SỐ 10 Đ Ề KIỂM TRA GIỮA KÌ II M ôn: Lịch sử và Địa lí - Lớp 6 T RƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH Phân môn: ĐỊA LÍ T hời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) P HẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 điểm) * Chọn 1 chữ cái in hoa trước ý trả lời đúng điền vào khung bài làm: C âu 1. Các nơi làm nhiệm vụ cung cấp cho sông gọi là A. sông B. phụ lưu C. chi lưu D. nhánh sông Câu 2.Nguyên nhân sinh ra sóng thần là do A . Động đất ngầm dưới đáy biển B. Do sức hút của Mặt trăng và Mặt trời C. Do sức hút của Mặt trăng D. Do gió C âu 3.Trong Thủy quyển chủ yếu là do nước mặn chiếm A. 35% toàn bộ nước B. 41% toàn bộ nước C. 71% toàn bộ nước D. 97% toàn bộ nước C âu 4. Đặc trưng của biến đổi khí hậu là những thay đổi của .A. sinh vật. B. sông ngòi. C khí hậu. D. địa hình. C âu 5. Sự khác nhau cơ bản giữa sông và hồ A. Dòng chảy B. Nguồn gốc tự nhiên C. Lớn hay nhỏ D. Có lâu hay mau C âu 6.Nước ngọt trên Trái đất gồm có A . nước ngần , nước biển ,nước sông và băng B. nước mặt ,nước biển , nước ngằm và băng C . nước ngầm , nước ao hồ , sông suối và băng D. nước mặt ,nước khác , nước ngầm và băng C âu 7 Năng lượng Mặt Trời là nguồn cung cấp năng lượng chính cho vòng tuần hoàn nào sau đây A. Vòng tuần hoàn của sinh vật B. Vòng tuần hoàn nước C . Vòng tuần hoàn của thổ nhưỡng D. dòng tuần hoàn địa chất C âu 8. Biến đổi khí hậu là vấn đề của A . mỗi quốc gia. B. mỗi khu vực. C. mỗi châu lục. D. toàn thế giới. I I. Tự luận (3,0 điểm) C âu 1. Trình bày một số hoạt động ứng phó với biến đổi khí hậu (1,5 điểm) C. âu 2 a ) Nêu tầm quan trọng của nước ngầm và băng hà. (1,0 điểm) b )Nêu những lợi kinh tế mà sông ,thủy triều và dòng biển đem lại. (0,5 điểm) HẾT DeThiHay.net 17 Đề thi và Đáp án giữa học kì 2 Địa lí 6 - Bộ Cánh Diều - DeThiHay.net H ƯỚNG DẪN CHẤM P hần I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm). Mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A D A A D B D P hần II. Tự luận Câu 1 Nội dung Điểm M ột số các hoạt động cụ thể ứng phó với biến đổi khí hậu Giai đoạn Biện pháp Trước khi xảy ra thiên tai - Dự báo thời tiết ,dự trữ lương thực ,trồng và bảo vệ 0,5đ r ừng, xây dừng hồ chứa nước ,sơ tán người dân Trong khi xảy ra thiên tai -Ở nơi an toàn , hạn chế di chuyển ,giữ gìn sức khẻo , s ử dụng nước và thực phẩm tiết kiệm ,theo dõi thông 0,5đ tin thiên tai Sau khi xảy ra thiên tai - ở Khắc phục sự cố ,vệ sinh nơi , vệ sinh môi trường , g iúp đỡ người khác . . . 0,5đ Câu 2 2a T ầm quan trọng của nước ngầm và băng hà T ầm quan trọng của nước ngầm: nguồn cung cấp nước cho sinh sông , hồ , nguồn 0,5đ n ước ngọt quan trọng đối với con người - Tầm quan trọng của băng hà: Nguồn cung cấp nước quan trọng cho các sông 0,5đ m iền ôn đới hay các sông bắt nguồn từ núi cao; nguồn dự trữ nước ngọt lớn nhất t hế giới. 2 b L iên hệ địa phương 0,5đ T ùy theo tình hình thực tế địa phương phương mà học sinh trả lời DeThiHay.net 17 Đề thi và Đáp án giữa học kì 2 Địa lí 6 - Bộ Cánh Diều - DeThiHay.net ĐỀ SỐ 11 UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI PHÂN MÔN ĐỊA LÍ – LỚP 6 Thời gian: 30 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng (A,B,C,D) và ghi vào giấy làm bài Câu 1: Thời tiết là hiện tượng khí tượng xảy ra A. trong một thời gian ngắn nhất định ở một nơi. B. lặp đi lặp lại các hiện tượng, khí tượng tự nhiên. C. trong một thời gian dài ở một nơi nhất định. D. khắp mọi nơi và không thay đổi theo thời gian. Câu 2: Trong thành phần nước ngọt thì nước dưới đất chiếm khoảng bao nhiêu % A.1,2%. B. 68,7%. C. 67,8%. D. 30,1%. Câu 3: Trên Trái Đất nước ngọt chiếm khoảng A. 30,1%. B. 2,5%. C. 97,5%. D. 68,7%. Câu 4: Trong vòng tuần hoàn lớn của nước, nước luôn di chuyển giữa A. đại dương, các biển và lục địa. B. đại dương, lục địa và không khí. C. lục địa, biển, sông và khí quyển. D. lục địa, đại dương và các ao, hồ. Câu 5: Quá trình chuyển trạng thái của nước từ lỏng thành hơi gọi là A. ngưng tụ. B. tan chảy. C. bốc hơi. D. đông đặc. Câu 6: Lưu vực của một con sông là A. vùng đất đai đầu nguồn của các con sông nhỏ. B. diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông. C. chiều dài từ thượng nguồn đến các cửa sông. D. vùng hạ lưu của con sông và bồi tụ đồng bằng. Câu 7: Nước sông đổ vào sông chính gọi A. lưu vực sông. B. chi lưu. C. phụ lưu. D. hạ lưu. Câu 8: Đường biểu diễn màu đỏ ở biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa biểu hiện yếu tố gì? A. Nhiệt độ. B. Lượng mưa. C. Độ ẩm. D. Khí áp. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1: (1,5đ) Trình bày khái quát đặc điểm khí hậu của đới nóng (nhiệt đới). Câu 2: (1đ) Việc sử dụng tổng hợp nước sông, hồ mang lại những lợi ích gì? Câu 3: (0,5đ) Nêu một số biện pháp sử dụng hợp lí và bảo vệ nước sông, hồ? -----Hết---- DeThiHay.net 17 Đề thi và Đáp án giữa học kì 2 Địa lí 6 - Bộ Cánh Diều - DeThiHay.net HỚƯ NG DẪNẤ CH M I. Phần trắc nghiệm: (2 điểm) Mỗi đáp án đúng 0,25đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án đúng A D B B C B C A II. Phần tự lậu n: (3 điểm) Câu Đáp án/điểm Câu 1: (1,5đ) Trình bày khái Quanh năm nóng, nhiệt độ trung bình năm không thấp hơn quát đặc điểm khí hậu của 20°C (0,5đ), lượng mưa trung bình từ 1000 đến trên 2000mm đới nóng (nhiệt đới). (0,5đ) Gió thổi thường xuyên là gió Mậu dịch.(0,5đ) Câu 2: (1đ) Việc sử dụng Vệ i c sử dụng tổng hợp nước sông, hồ mang lại hiệu quả kinh tế tổng hợp nước sông, hồ cao, hạn chế sự lãng phí nước và góp phần bảo vệ tài nguyên mang lại nhữnợg l i ích gì? nước. (1đ) Câu 3: (0,5đ) Nêu một số -ửS dụng tiết kiệm nguồn nước ngọt, tích cực trồng và bảo vệ biện pháp sử dụng hợp lí và các loại rừng(0,25đ) bảệo v nước sông, hồ? -ạ H n chế ửs dụng các loại phân bón, thuốc bảo vệ thực vật, hóa chất,(0,25đ) -ử X lí các nguồn nước từ các khu công nghiệp, cơ sở ảs n xấu t, trước khi thải ra ngoài. -ử X lí nghiêm các tổ cứh c, cá nhân làm ô nhiễm các nguồn nước. (HS chỉ cần nêu được 2 ý) DeThiHay.net 17 Đề thi và Đáp án giữa học kì 2 Địa lí 6 - Bộ Cánh Diều - DeThiHay.net ĐỀ SỐ 12 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA H ỌC K Ì I I PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 6 Thời gian: 30 phút Phần I: Trắc nghiệm (3,5 điểm) Trắc nghiệm nhiều lựa chọn: Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6; mỗi câu hỏi chỉ chọn 1 phương án Câu 1: Khi không khí đã bão hòa mà vẫn được cung cấp thêm hơi nước thì A. Hình thành độ ẩm tuyệt đối. B. Tạo thành các đám mây. C. Sẽ diễn ra hiện tượng mưa. D. Diễn ra sự ngưng tụ Câu 2: Nguồn cung cấp hơi nước chính cho khí quyển là A. Sinh vật. B. Biển và đại dương. C. sông ngòi. D. Ao, hồ Câu 3: Nguyên nhân biến đổi khí hậu là do tác động chủ yếu của A. các hoạt động của con người. C. các thiên tai trong tự nhiên. B. các vụ nổ hạt nhân, thử vũ khí. D. các thiên thạch rơi xuống Câu 4: Mực nước ngầm phụ thuộc vào A. Các hoạt động sản xuất của con người. B. Nguồn cung cấp nước và lượng bốc hơi. C. Độ cao địa hình, bề mặt các dạng địa hình. D. Vị trí trên mặt đất và hướng của địa hình Câu 5: Nước ngọt trên Trái Đất gồm có A. ước ngầm, nước biển, nước sông và băng. B. ước mặt, nước biển, nước ngầm và băng. C. ước ngầm, nước ao hồ, sông suối và băng. D. ước mặt, nước khác, nước ngầm và băng. Câu 6: Con người đã khai thác, sử dụng nước ngầm trong sinh hoạt và đời sống dưới dạng nào sau đây? A. Làm ao. C. Đào giếng. B. Xây hồ. D. Làm đập. Trắc nghiệm trả lời ngắn: Thí sinh trả lời từ câu 7 đến câu 10 Câu 7: Ngày 13/12/2020, người ta đo được nhiệt độ không khí lúc 1 giờ được 190C, lúc 7 giờ được 240C lúc 13 giờ được 320C và lúc 19 giờ được 290C. Vậy nhiệt độ trung bình của ngày hôm đó là bao nhiêu 0C? Trả lời: . DeThiHay.net 17 Đề thi và Đáp án giữa học kì 2 Địa lí 6 - Bộ Cánh Diều - DeThiHay.net Câu 8: Không khí trên mặt đấtấ nóng nh t là vào giờ nào trong ngày? Trả lời: Câu 9: Việt Nam nằm trong đới khí hậu gì? Trả lời: C âu 10: Ở miền ôn đới, nguồn cung cấp nướcủ cho sông ch yếu? là gì Trả lời: Trắcệ nghi m đúng sai: Thí sinh trả lờiỗ câu 11. Trong m iọ ý a), b), c), d), thí sinh ch n đúng hoặc sai Câu 11: a) Để đo nhiệt độ không khí người ta dùng ẩm kế và đo 10 lần trong ngày. b) Gió Mậu dịch (Tín phong) thổi thường xuyên quanh năm ở đới nóng. c hĐ) ới nóng, góc c inếu của á ht sáng Mặt Trời rấ lớn. d óĐ) ới ôn hòa c lượng mưa trung ừbình t 50 0 - 1500 mm. Phần II: Tự luận (1,5 điểm) Câu 1 (0,5 điểm) Nêu một số biểuệ hi n của biến đổi khí hậu. Câu 2 (1,0 điểm) Bản thân em hãy trình bày các biện pháp ứnớg phó v i biến đổi khí hậu. DeThiHay.net 17 Đề thi và Đáp án giữa học kì 2 Địa lí 6 - Bộ Cánh Diều - DeThiHay.net HƯỚNG DẪẤMN CH Phần Trắcệ nghi m nhiều lựa chọnM: ỗi đáp án đúng đạt 0,25 điểm= 1,5 1,5 trắc điểm nghiệm 1 2 3 4 5 6 (3,5 đ) D B A B C C Trắcệ nghi m trả lời ngắn: Mỗi đáp án đúng đạtể 0,25 đi m= 1,0 1,0 điểm Câu 7: 260C Câu 8: 13h Câu 9: Nhiệt đới. Câu 10: Băng tuyết tan Trắcệ nghi m đúng sai: ỗM i đáp án đúng đạt 0,25 điểm= 1,0 điểm 1,0 a b c d S Đ Đ Đ Phầnự t Câu 1 (0,5 đ) Biểu hiện luận - Sự nóng lên toàn cầu. (1,5 đ) 0,25 - Mực nước biển dâng. - Gia tăng các hiện tượng khí tượng cực đoan (băng tan, bão, lũ 0,25 lụt,). Câu 2 (1,0 đ) Giải pháp 1,0 - Sử dụng tiết kiệm và hiệu quả năng lượng. - Sử dụng phương tiện giao thông công cộng. - Hạn chế dùng túi ni-lông, đồ nhựa. - Tích cực trồng cây xanh, bảo vệ rừng,... DeThiHay.net 17 Đề thi và Đáp án giữa học kì 2 Địa lí 6 - Bộ Cánh Diều - DeThiHay.net Đ Ề SỐ 13 B ÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ II UBND HUYỆN DUY XUYÊN PHÂN MÔN ĐỊA LÍ – LỚP 6 TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN T hời gian: 30 phút (không kể thời gian giao đề) A . TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) I ở. Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau và điền vào bảng phần bài làm. C âu 1. Trong thành phần của thủy quyển, chiếm tỉ lệ 97,5% là nước A . nước mặn. B. nước ngọt. C. nước đại dương. D. nước biển. C âu 2. Trong nước ngọt, thì nước dưới đất (nước ngầm) chiếm tỉ lệ bao nhiêu? A. 2,5%. B. 1,2%. C. 30,1%. D. 68,7%. C âu 3. Vùng đất cung cấp nước thường xuyên cho sông được gọi là A . chi lưu. B. lưu vực sông. C. phụ lưu. D. sông chính. C âu 4. Phụ lưu là A . sông đổ nước vào sông chính. B. con sông nhỏ. C. sông thoát nước cho sông chính. D. các con sông không phải là sông chính. I ởI. Chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) trong các câu sau và điền vào bảng phần bài làm. 1 . Thủy quyển là toàn bộ lớp nước bao quanh Trái Đất, nằm trên bề mặt và bên trong của vỏ Trái Đất. 2 . Nước ngọt trên Trái Đất gồm có: nước ngầm, nước biển, nước sông, nước ao, hồ và băng. 3 . Nước từ đại dương bốc hơi được gió đưa vào lục địa gây mưa rơi xuống thành các dạng nước rồi đổ ra đ ại dương, hiện tượng đó gọi là vòng tuần hoàn lớn của nước. 4 . Hệ thống sông bao gồm: sông chính, phụ lưu và hợp lưu. B . PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) C âu 1. (2,0 điểm) Nêu một số biểu hiện của biến đổi khí hậu. Để giảm nhẹ biến đổi khí hậu theo em ta cần làm gì? C âu 2. (1,0 điểm) Hãy nêu vai trò của băng hà đối với tự nhiên và đời sống con người. DeThiHay.net 17 Đề thi và Đáp án giữa học kì 2 Địa lí 6 - Bộ Cánh Diều - DeThiHay.net H ƯỚNG DẪN CHẤM A . TRẮC NGHIỆM (2.0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm I . Chọn một phương án trả lời đúng 1 2 3 4 A C B A I I. Chọn đúng (Đ) hoặc sai (S) 1 2 3 4 Đ S Đ S B . TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu Đáp án Điểm N êu một số biểu hiện của biến đổi khí hậu. Để giảm nhẹ biến đổi khí hậu theo em 2,0 điểm ta cần làm gì? * Biếu hiện của biến đối khí hậu. 0,5đ - Sự gia tăng các thiên tai (bão, lốc, mưa lớn, nắng nóng ...) 0,5đ * Một số biện pháp đế giảm nhẹ biến đổi khí hậu. 0,1đ 1 - Sử dụng phương tiện giao thông công cộng; 0,1đ - Hạn chế dùng túi ni - lông; 0,1đ - Trồng cây xanh; 0,1đ - Tích cực tuyên truyền về bảo vệ môi trường ... 0,1đ (Học sinh đưa ra các giải pháp khác phù hợp có thể thay thế) 2 H ãy nêu vai trò của băng hà đối với tự nhiên và đời sống con người. 1,0 điểm - Băng hà góp phần điều hòa nhiệt độ Trái Đất. 0,33đ - Cung cấp nước cho các dòng sông 0,33d - Là nguồn nước ngọt lớn của Trái Đất. 0,33d DeThiHay.net 17 Đề thi và Đáp án giữa học kì 2 Địa lí 6 - Bộ Cánh Diều - DeThiHay.net Đ Ề SỐ 14 Đ Ề KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II PHÒNG GD&ĐT KIM SƠN PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 6 TRƯỜNG THCS LAI THÀNH Thời gian làm bài: 90 phút I . Trắc nghiệm (2,0 điểm) C âu 1: Phụ lưu là dòng sông nằm trong cùng một hệ thống với sông chính và A . nhỏ hơn sông chính B. ngắn hơn sông chính C . đổ nước vào sông chính D. thoát nước cho sông chính C âu 2: Chi lưu là dòng sông nằm trong cùng một hệ thống với sông chính và A . nhỏ hơn sông chính B . thoát nước cho sông chính C . ngắn hơn sông chính D. nhiều nước hơn sông chính C âu 3: Thành phần chiếm tới 97,5% lượng nước trong thuỷ quyển là: A ở. nước ngọt nằm dưới đất B. nước ngọt dạng băng C . nước mặn D. nước ngọt nằm trên mặt của vỏ Trái Đất. C âu 4: Thành phần chiếm tỉ lệ lớn nhất trong nước ngọt của Trái Đất là A . nước dưới đất B. băng C. nước trên mặt D. các loại nước khác C âu 5: Từ trên mặt đất xuống sâu, các tầng đất lần lượt là: A . tầng tích tụ, tầng chứa mùn, tầng đá mẹ B. tầng đá mẹ, tầng tích tụ, tầng chứa mùn C . tầng chứa mùn, tầng đá mẹ, tầng tích tụ D. tầng chứa mùn, tầng tích tụ, tầng đá mẹ C âu 6: Tầng đất trực tiếp tác động đến sự sinh trưởng và phát triển của thực vật là: A . tầng đá mẹ B. tầng chứa mùn C tầng tích tại D. tầng tích tụ và tầng chứa mùn C âu 7: Thành phần có tỉ lệ lớn nhất trong đất là: A. hạt khoáng. B. không khí. C. nước. D. chất hữu cơ. C âu 8: Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất là: A . đá mẹ B. khí hậu C. sinh vật D. địa hình I I. Tự luận (3,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm) a ) Trình bày khái quát đặc điểm của đới nóng (ranh giới, nhiệt độ, lượng mưa, gió)? b ) Nêu một số biện pháp để giảm nhẹ biến đổi khí hậu? Câu 2 (1,5 điểm) a ) Trình bày nguyên nhân của hiện tượng sóng biển và thủy triều? b ) Hãy nêu tầm quan trọng của nước ngầm? DeThiHay.net
File đính kèm:
17_de_thi_va_dap_an_giua_hoc_ki_2_dia_li_6_bo_canh_dieu.pdf

