16 Đề thi và Đáp án Toán Lớp 6 cuối học kì 1 sách Cánh Diều

docx 59 trang Trang9981 06/12/2025 101
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "16 Đề thi và Đáp án Toán Lớp 6 cuối học kì 1 sách Cánh Diều", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: 16 Đề thi và Đáp án Toán Lớp 6 cuối học kì 1 sách Cánh Diều

16 Đề thi và Đáp án Toán Lớp 6 cuối học kì 1 sách Cánh Diều
 16 Đề thi và Đáp án Toán Lớp 6 cuối học kì 1 sách Cánh Diều - DeThiHay.net
 12 Gọi số học sinh của câu lạc bộ thể thao của trường là x, x ¥ *và x 50
(1 điểm) Vì khi chia số học sinh trong câu lạc bộ thành từng nhóm 5 học sinh hoặc 
 7 học sinh thì vừa đủ nên: 0,25
 xM5; xM7 x BC(5,7)
 0,25
 Ta có: BCNN(5,7) 35
 Suy ra BC(5,7) {0;35;70;105;...} 0,25
 Vì x 50 nên x 35
 Vậy câu lạc bộ thể thao có 35 học sinh 0,25
 13 a Chiều dài sân nhà An là: 30:2 – 5 =10 (m) 0,5
( 1 điểm) Diện tích sân là: 5.10 = 50 (m2) 0,5
 b Đổi 50 m2 = 500000 cm2
 Diện tích của một viên gạch là: 50.50 = 2500 (cm2)
 Số viên gạch cần để lát sân là: 0,5
 500000 : 2500 = 200 (viên)
 Số tiền mua gạch là: 200. 18000 = 3600000 (đồng) 0,5
 14 a Vì x; y ¢ nên x 2; xy 1 ¢ .
(1 điểm) Lại có x 2 xy 1 5 
 Mà 5 1.5 5.1 1 . 5 5 . 1 
 nên ta có các trường hợp sau:
 x 2 1 x 3 x 3
 +) TH1: 
 0,25
 xy 1 5 3y 1 5 y 2
 x 3
 x 2 5 x 7 
 +) TH2: 2 (loại)
 xy 1 1 7y 1 1 y 
 7
 x 2 1 x 1 x 1
 +) TH3: 
 xy 1 5 y 1 5 y 4
 x 2 5 x 3 x 3
 +) TH4: 
 xy 1 1 3y 1 1 y 0
 0,25
 Vậy các cặp số nguyên x; y thỏa mãn đề bài là: 3;2 ; 1; 4 ; 
 3;0 
 b Tìm x biết A = 1 3 32 33 ... 32 x
 3A = 3 32 33 34 ... 32 x 32 x 1
 A + 3A= 1 3 32 33 ... 32 x 3 32 33 34 ... 32 x 32 x 1
 0,25
  4A = 1+ 32x+1 
 DeThiHay.net 16 Đề thi và Đáp án Toán Lớp 6 cuối học kì 1 sách Cánh Diều - DeThiHay.net
  4A - 1 = 32x+1 
 Theo bài ra ta có: 32 x 1 271349 32 x 1 34047 0,25
 2x 1 4047 x 2023. Vậy x = 2023
 DeThiHay.net 16 Đề thi và Đáp án Toán Lớp 6 cuối học kì 1 sách Cánh Diều - DeThiHay.net
 ĐỀ SỐ 6
 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC: 
 MÔN: TOÁN 
 LỚP 6
 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
 Đề gồm có: 02 trang
 Họ và tên: ..................................... SBD............... Lớp: ...............
 ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
 ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả mà em cho là đúng:
Câu 1: Số nào sau đây là số tự nhiên ?
 3
A. 0,5. B. 1. C. 1,5. D. 
 2
Câu 2: Số phần tử của tập hợp A x  / 4 x 9 là: 
 A. 6 B. 4 C. 9 D. 5
Câu 3: Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa 26 : 22 
 A. 28 B. 28 C. 24 D. 23 
Câu 4: Kết quả của phép tính 346 + 457 là
 A. 703 B. 803 C. 793 D. 903
Câu 5: Trong các số sau số nào là ước của 12 ?
 A. 5 B. 8 C. 12 D. 24
Câu 6: Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b được kí hiệu là
 A. a  b B. a : b . C. a  b . D. a  b .
Câu 7: Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 3;1;0; 5.
 A. 5; 3;1;0 B. 5; 3;0;1 C. 0;1; 3; 5 D. 1;0; 3; 5
Câu 8: Kết quả của phép tính 24 24 là:
 A. 0 B. 48 C. 48 D. 24
 DeThiHay.net 16 Đề thi và Đáp án Toán Lớp 6 cuối học kì 1 sách Cánh Diều - DeThiHay.net
Câu 9: Tam giác có độ dài các cạnh đều bằng 3cm là 
A.tam giác vuông cân. B. tam giác vuông. 
C. tam giác đều. D. tam giác cân. 
Câu 10: Hình vuông có bao nhiêu trục đối xứng:
 A. 2 B. 3 C. 4 D. 0
Câu 11: Hình nào dưới đây không có tâm đối xứng 
 A. Hình bình hành B. Hình thoi C. 6 Hình chữ nhật D. Hình thang cân
Câu 12: Những hình ảnh nào dưới đây có tâm đối xứng?
 Hình 2 Hình 3
 Hình 1
 A. Hình 2 và Hình 3. B. Hình 1 và Hình 2.
 C. Hình 1, Hình 2 và Hình 3. D. Hình 1 và Hình 3.
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (2,5 điểm) Thực hiện phép tính sau:
a) 13. 25 +13.75
b) (-35) + (-15)
c) 23 . (-75) + 23 . (-25)
d) 31 26 (53 26)
Câu 2: (1,5 điểm)
a) Phân tích số 48 và 56 ra thừa số nguyên tố.
b) Tìm ƯCLN(48, 56)
c) Tìm BCNN(48, 56)
Câu 3. (1 điểm) Liệt kê rồi tính tổng các số nguyên x thoả mãn 9 x 7.
Câu 4: (2 điểm) Một nền nhà hình chữ nhật có chiều rộng 5 m, chiều dài 18 m.
a) Tính diện tích nền nhà
b) Nếu lát nền nhà bằng các viên gạch hình vuông có cạnh 50 cm thì cần bao nhiêu viên gạch (coi mạch 
vữa không đáng kể)?
 DeThiHay.net 16 Đề thi và Đáp án Toán Lớp 6 cuối học kì 1 sách Cánh Diều - DeThiHay.net
 ĐÁP ÁN
Phần I: Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
 Đáp án B B C B C A B A C C D C
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
 Thang 
 Câu Nội dung đáp án
 điểm
 a)13. 25 +13.75 = 13.(25+75) = 13. 100= 1300 0,5
 b) (-35) + (-15) = -50 0,5
 1
 c) 23 . (-75) + 23 . (-25) = 23. ((-75) + (-25)) = 23. (-100) = -2300 0,5
 (2,5đ)
 d) 31 26 (53 26) 31 (26 53 26)
 1
 31 53 22
 a) 48 = 24. 3 0,5
 2 56 = 23. 7 0,5
 (1,5đ) b) ƯCLN(48, 56) = 23 = 8 0,5
 c) BCNN(48, 56) = 24. 3. 7 = 336 0,5
 số nguyên x thoả mãn 9 x 7
 3 gồm – 9, – 8, – 7, – 6, – 5, – 4, – 3, – 2, – 1, 0, 1, 2, 3, 4 , 5 , 6, 7
 (1,0đ) Ta có: (–9) + (–8) + (–7) + (–6) + (–5) + (–4) + (–3) + (–2) + (–1) + 0 + 1 + 2 + 3 
 + 4 + 5 + 6 + 7 = (–9) + (–8) = –17
 Diện tích nền nhà hình chữ nhật là:
 1,0
 5.18 90 cm2 
 4 Diện tích 1 viên gạch hình vuông cạnh 50 cm là:
 (2,0đ) 0,5
 50.50 2500 cm2 0,25 m2 
 Số viên gạch cần dùng để lát nền nhà là: 0,5
 90 : 0,25 = 360 (viên)
Lưu ý: - Bài làm đúng theo cách khác vẫn cho điểm tối đa. 
 - Điểm toàn bài được làm tròn theo quy chế.
 DeThiHay.net 16 Đề thi và Đáp án Toán Lớp 6 cuối học kì 1 sách Cánh Diều - DeThiHay.net
 ĐỀ SỐ 7
 TRƯỜNG THCS VĨNH QUỲNH ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ HỌC KÌ I 
 Năm học 
 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán 6
 Thời gian: 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM (2 ĐIỂM) Chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng.
Câu 1. Kết quả của phép tính 20232023: 20232022 là:
 A.1 B.2022 C.2023 D. 20232
Câu 2. Tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 8 được viết là:
 A. A = {x ∈ N*| x < 8}. B. A = {x ∈ N| x < 8}.
 C. A = {x ∈ N| x ≤ 8}. D. A = {x ∈ N*| x ≥ 8}.
Câu 3. ƯCLN (24, 18) là:
 A. 8. B. 3. C. 6. D. 72.
Câu 4: BCNN ( 15, 30, 60 ) là :
 A. 24 . 5 . 7. B. 22 .3. 5 . C. 24. D. 5 .7.
Câu 5. Điền số thích hợp vào dấu * để số 711* chia hết cho cả 2, 3, 5, 9?
 A. 5. B. 9 . C. 3. D. 0.
Câu 6.Số đối của 5 là :
 1
 A.5 B. -5 C. – ( - 5) D.
 5
Câu 7. Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 2dm và 40 cm. Diện tích hình thoi đó là:
 A. 400 cm2. B. 600 cm2. C. 800 cm2. D. 200 cm2.
Câu 8. Trong các chữ cái sau: M, E ,F , H chữ nào có tâm đối xứng?
 A. H. B. E. C. F. D. M. 
II. TỰ LUẬN ( 8 ĐIỂM)
Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể)
 a) (-26) + 16 + (-34) + 84 b) 95. 56 + 95. 44
 c) (231+267) – ( 231 – 333) d) 80 – ( 4.52 + 23)
Bài 2. (2 điểm) Tìm số nguyên x, biết:
 a) x 13 9 b) 21.(x + 5) = 63 
 c) 5x+1 – 20230 = 23.3 d) x2 + 2.x = 0
Bài 3. (1,5 điểm) Thư viện của một trường có khoảng từ 400 đến 600 quyển sách. Nếu xếp vào giá sách 
mỗi ngăn 12 quyển, 15 quyển hoặc 18 quyển đều vừa đủ ngăn. Tính số sách của thư viện?
Bài 4. (2 điểm) Một lối đi hình chữ nhật có chiều dài 12m và chiều rộng 2m.
 a) Tính chu vi và diện tích lối đi đó.
 b) Người ta lát gạch kín lối đi đó mỗi viên gạch hình vuông có độ dài cạnh là 40cm. Hỏi người ta 
 phải lát bao nhiêu viên gạch (bỏ qua các mép vữa không đáng kể).
Bài 5. (0,5 điểm) Chứng minh rằng 3n + 2 và 2n + 1 các các số nguyên tố cùng nhau.
 Chúc các em làm bài tốt!
 DeThiHay.net 16 Đề thi và Đáp án Toán Lớp 6 cuối học kì 1 sách Cánh Diều - DeThiHay.net
 ĐÁP ÁN
I. THANG ĐIỂM - ĐÁP ÁN
Phần I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) : Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
 Đáp án C B C B D B A A
PHẦN 2: TỰ LUẬN (8,0 điểm)
 Bài Nội dung Điểm
 1 a) (-26) + 16 + (-34) + 84 
 (2 điểm) = [(-26) + (-34)] + (16 + 84) 0,25
 = - 60 + 100 = 40 0,25
 b) 95. 56 + 95. 44
 = 95. (56 + 44) 0,25
 = 95. 100
 = 9500 0,25
 c) (231+267) – ( 231 – 333)
 = 231 + 267 – 231 + 333 0,25
 = ( 231 – 231) + ( 267 + 333)
 = 0 + 600
 = 600 0,25
 d) 80 – ( 4.52 + 23)
 = 80 – ( 4.25 + 8) 0,25
 = 80 – 108
 = – 28 0,25
 2 a) x 13 9
 (2 điểm) x = 9 –13 0,25
 x = – 4 0,25
 b) 21.(x + 5) = 63
 x + 5 = 63 : 21 0,25
 x + 5 = 3
 x = – 2 0,25
 c) 5x+1 – 20230 = 23.3
 5x+1 – 1 = 24
 5x+1 = 25 0,25
 5x+1 = 52 
 => x + 1 = 2 
 x = 1 0,25
 d) x2 + 2.x = 0
 x. (x + 2) = 0
 DeThiHay.net 16 Đề thi và Đáp án Toán Lớp 6 cuối học kì 1 sách Cánh Diều - DeThiHay.net
 TH1: x = 0 0,25
 TH2: x + 2 = 0 => x = - 2 0,25
 3 Gọi số sách cần tìm là a (a ∈ N *; 400 ≤ a ≤ 600 , quyển) 0,25
 (1,5 điểm) Vì số sách xếp vào giá mỗi ngăn 12 quyển, 15 quyển hoặc 18 quyển đều vừa 
 đủ ngăn nên ta có: 0,25
 a ⋮ 12 ; a ⋮ 15; a ⋮ 18
 Suy ra: a ∈ BC (12, 15, 18)
 Ta có: BCNN (12,15,18) = 180
 BC (12,15,18) = B(180)= {0; 180; 360; 540; 720;...} 0,5
 a {0; 180; 360; 540; 720;}
 Mà 400 ≤ a ≤ 600, a ∈ N *nên a = 540 
 Vậy số sách cần tìm là: 540 quyển 0,25
 0,25
 4 Chu vi của lối đi là: (12 + 2).2 = 28m 0,5đ
 (2 điểm) Diện tích của lối đi là: 12.2 = 24m2 0,5đ
 Diện tích của mỗi viên gạch là: 40.40 = 1600cm2 0,5đ
 Số viên gạch cần dùng là: 240000 : 1600 = 150 viên 0,5đ
 5 Gọi d = ƯCLN 3n 2,2n 1 với d N *
 (0,5 điểm) 3n 2d và 2n 1d 0,25
 2. 3n 2 d và 3. 2n 1 d 6n 4d và 6n 3d
 6n 4 6n 3 d 6n 4 6n 3d 1d
 Mà d N * d 1 
 nên ƯCLN 3n 2,2n 1 = 1
 3n + 2 và 2n + 1 là hai số nguyên tố cùng nhau 0,25
*Chú ý: Nếu học sinh làm cách khác đúng thì thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm trên.
 DeThiHay.net 16 Đề thi và Đáp án Toán Lớp 6 cuối học kì 1 sách Cánh Diều - DeThiHay.net
 ĐỀ SỐ 8
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
 BẮC GIANG MÔN: TOÁN LỚP 6
 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
 (Đề gồm có 02 trang)
PHẦN I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1: Chu vi của hình lục giác đều cạnh bằng 3cm là
 A. 9cm . B. 12cm . C. 18cm . D. 24cm .
Câu 2: Số đối của số -5 là
 1
 A. 5. B. . C. 5 . D. 0 .
 5
Câu 3: Bạn Lan mua 5 quyển vở và 2 chiếc bút. Biết một chiếc bút giá 3500 đồng, một quyển vở giá 
12000 đồng. Hỏi bạn Lan mua hết bao nhiêu tiền?
 A. 24000 đồng. B. 67000 đồng. C. 130000đồng. D. 41500 đồng.
Câu 4: Cho tập hợp A 1;a;2;5;b . Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai ?
 A. 1 A. B. 25 A . C. 0 A. D. b A.
Câu 5: Tập hợp B gồm các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 6 được viết là
 A. B 4;5 . B. B 4;5 . C. B 4;5 . D. B 3;4;5;6 .
Câu 6: Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 3;1;0; 5 .
 A. 5; 3;0;1. B. 0;1; 3; 5 . C. 1;0; 3; 5 . D. 5; 3;1;0 .
Câu 7: Nhiệt độ lúc 12 giờ ở đỉnh mẫu Sơn (thuộc tỉnh Lạng Sơn) vào một ngày mùa đông là 10 C. 
đến 17 giờ nhiệt độ giảm thêm 30 C. Nếu đến 23 giờ cùng ngày nhiệt độ giảm thêm 20 C nữa thì nhiệt 
độ lúc 23 giờ là
 A. 50 C. B. 50 C. C. 00 C. D. 40 C.
Câu 8: Khẳng định nào sau đây là đúng?
 A. Hình tam giác đều, hình vuông, hình bình hành là các hình có trục đối xứng.
 B. Hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi là các hình có trục đối xứng.
 C. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình thoi là các hình có trục đối xứng.
 D. Hình bình hành, hình thoi, hình vuông là các hình có trục đối xứng.
Câu 9: Cho số tự nhiên x thỏa mãn 21 x 3 . Số liền sau của x là
 DeThiHay.net 16 Đề thi và Đáp án Toán Lớp 6 cuối học kì 1 sách Cánh Diều - DeThiHay.net
 A. 18. B. 19 . C. 25 . D. 24 .
Câu 10: Trong các hình sau, hình nào là tam giác đều?
 A. b B. a. C. c. D. d.
Câu 11: Kết quả của phép tính 515.55 là
 A. 2575 . B. 575 . C. 1020 . D. 520 .
Câu 12: Một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 6cm và 8cm. Diện tích của hình thoi đó là
 A. 24 cm2. B. 48 cm2. C. 14 cm2. D. 28 cm2.
Câu 13: Trong các biển báo dưới đây, các biển báo có trục đối xứng là
 A. a, d. B. a,b,d. C. a,b,c,d. D. b,c,d.
Câu 14: Trong các số sau số nào chia hết cho cả 2; 5 và 9 ?
 A. 960 . B. 2580 . C. 5430. D. 17910 .
Câu 15: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 2 x 1 ?
 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 16: Trong các số 1;2;4;5;9 thì các số nguyên tố là
 A. 5;9 . B. 2;5. C. 1;2;5 . D. 2;5;9.
Câu 17: Hình nào sau đây luôn có tất cả các cạnh bằng nhau?
 A. Hình thang. B. Hình bình hành C. Hình thoi. D. Hình chữ nhật.
Câu 18: Cho A 1 2 3 4 5 6 ... 47 48 49 50. Tính A.
 A. A 25 . B. A 25 . C. A 50 . D. A 0 .
Câu 19: Số La Mã XXI biểu diễn số tự nhiên
 A. 21. B. 19. C. 20 . D. 111.
Câu 20: Số nguyên x thỏa mãn x 5 2 là
 A. x 3. B. x 3. C. x 7 . D. x 7 .
 DeThiHay.net

File đính kèm:

  • docx16_de_thi_va_dap_an_toan_lop_6_cuoi_hoc_ki_1_sach_canh_dieu.docx