16 Đề thi và Đáp án môn Tiếng Anh Lớp 10 cuối kì 2 sách Global Success
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "16 Đề thi và Đáp án môn Tiếng Anh Lớp 10 cuối kì 2 sách Global Success", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: 16 Đề thi và Đáp án môn Tiếng Anh Lớp 10 cuối kì 2 sách Global Success
16 Đề thi và Đáp án môn Tiếng Anh Lớp 10 cuối kì 2 sách Global Success - DeThiHay.net He’s getting away next week for a beach holiday after successfully completing the project. ( ởAnh ấy sẽ đi nghỉ bãi biển vào tuần tới sau khi hoàn thành xuất sắc dự án.) Chọn C 15. B K iến thức: Giới từ Giải thích: A. of: của B. on: trên C. to: đến D. in: trong C ụm từ “have an effect ON” : có ảnh hướng đến Plastic pollution has had a disastrous effect on the environment. ( Ô nhiễm nhựa đã có tác động tai hại đến môi trường.) Chọn B 16. A K iến thức: Từ loại Giải thích: T rước động từ “modify” (điều chỉnh) cần có một trạng từ genetic (adv): thuộc về gen => genetically (adv) Câu hoàn chỉnh: Now, scientists can genetically modify and improve foods, making them tastier and more nutritious. ( Giờ đây, các nhà khoa học có thể biến đổi gen và cải thiện thực phẩm, làm cho chúng ngon hơn và bổ d ưỡng hơn.) Chọn A 17. B K iến thức: Từ vựng Giải thích: C ụm động từ “do research”: thực hiện nghiên cứu Technology enables students to do their research more easily using online materials. ( Công nghệ cho phép sinh viên thực hiện nghiên cứu của họ dễ dàng hơn bằng cách sử dụng các tài liệu t rực tuyến.) Chọn B 18. C K iến thức: Liên từ Giải thích: because: vì mệnh đề đầu tiên và mệnh đề thứ hai mang nghĩa trái ngược n. hau “benefit >< harm” nên cần dùng liên từ là “but” (nhưng) Câu hoàn chỉnh: Tourism brings enormous economic benefits, but it also harms the natural environment. ( Du lịch mang lại lợi ích kinh tế to lớn nhưng cũng làm tổn hại đến môi trường tự nhiên) Chọn C 19. A K iến thức: Chức năng giao tiếp Giải thích: A. You should go on an eco-holiday. (Bạn nên đi nghỉ dưỡng sinh thái.) B. Nothing is suitable. (Không có gì phù hợp) C. You can’t afford such a holiday. (Bạn không thể đủ khả năng cho một kỳ nghỉ như vậy.) DeThiHay.net 16 Đề thi và Đáp án môn Tiếng Anh Lớp 10 cuối kì 2 sách Global Success - DeThiHay.net D. A sightseeing holiday.(Một kỳ nghỉ ngắm cảnh.) Student A: I love exploring nature, and I’d like to help protect it. What kind of holiday suits me? - Student B: You should go on an eco-holiday. ( Học sinh A: Tôi thích khám phá thiên nhiên và tôi muốn giúp bảo vệ nó. Những loại kỳ nghỉ nào phù hợp v ới tôi? - Sinh viên B: Bạn nên đi nghỉ dưỡng sinh thái.) Chọn A 20. B K iến thức: Chức năng giao tiếp Giải thích: A. Thanks for your question. (Cảm ơn câu hỏi của bạn.) B. I was so sick yesterday. (Hôm qua tôi ốm quá.) C. The weather will be better. (Thời tiết sẽ tốt hơn.) D. You must be wrong, too. (Bạn cũng chắc chắn sai.) Student A: John, you look terrible! What’s wrong with you? - Student B: I was so sick yesterday. ( Học sinh A: John, bạn trông thật kinh khủng! Có chuyện gì với bạn vậy? - Học sinh B: Hôm qua em ốm quá.) Chọn B 21. D K iến thức: Thì hiện tại đơn Giải thích: T ởh ì hiện tại đơn diễn tả một điều có thật hiện tại => công thức thì hiện tại đơn ở dạng khẳng định, chủ n gữ số ít “the structure” (cấu trúc) với động từ thường: S + Vs/es T he structure of an online classroom varies. (Cấu trúc của một lớp học trực tuyến khác nhau.) Chọn D 22. A K iến thức: Từ vựng Giải thích: A. materials (n): tài liệu B. news (n): tin tức C . apps (n): ứng dụng D. information (n): thông tin Generally, online students log into a learning management system where they can view the syllabus and grades, contact professors as well as classmates, access course materials (textbooks, lecture notes, quizzes, etc.) ( Nói chung, sinh viên trực tuyến đăng nhập vào hệ thống quản lý học tập nơi họ có thể xem giáo trình và đ iểm, liên hệ với giáo sư cũng như bạn cùng lớp, truy cập tài liệu khóa học (sách giáo khoa, ghi chú bài giảng, câu hỏi, v.v.)) Chọn A 23. B K iến thức: Giới từ Giải thích: A. on: trên B. in: trong C. with: với D. for: cho DeThiHay.net 16 Đề thi và Đáp án môn Tiếng Anh Lớp 10 cuối kì 2 sách Global Success - DeThiHay.net C ụm từ “participate in”: tham gia vào Some online courses may also require participation in discussion through videoconferencing platforms such as Zoom. ( Một số khóa học trực tuyến cũng có thể yêu cầu tham gia thảo luận thông qua các nền tảng hội nghị truyền hình như Zoom.) Chọn B 24. D K iến thức: Từ vựng Giải thích: A . speed (n): tốc độ B. movement (n): di chuyển C . condition (n): điều kiện D. pace (n): nhịp độ Although they have to meet deadlines, they can complete coursework on their own time and especially at t.heir own pace ( Mặc dù họ phải đáp ứng thời hạn, nhưng họ có thể hoàn thành khóa học vào thời gian riêng của họ và đ ặc biệt là với nhịp độ của riêng họ.) Chọn D 25. C K iến thức: Từ vựng Giải thích: A. virtual (adj): ảo B . augmented (adj): tăng cường C . physical (adj): thuộc về vật lý D. educational (adj): giáo dục The class is no longer confined to a physical classroom with walls. ( Lớp học không còn bị giới hạn trong một lớp học vật lý với những bức tường.) Chọn C Bài đọc hoàn chỉnh: The concept of traditional education has changed radically within the last couple of years. Nowadays, we are entering a new era — the revolution of online education. The structure of an online classroom (21) varies. Generally, online students log into a learning management system where they can view the syllabus and grades, contact professors as well as classmates, access course (22) materials (textbooks, lecture notes, quizzes, etc.) and monitor their progress on lessons. Some online courses may also require participation (23) in discussion through videoconferencing platforms such as Zoom. There are many advantages of online learning. The biggest one is that it offers flexibility for students. Although they have to meet deadlines, they can complete coursework on their own time and especially at their own (24) pace. Besides, there’s no need to commune from one place to another. The virtual classroom is available anywhere there’s an Internet connection. Online education also provides students with the chance to learn with the whole world. The class is no longer confined to a (25) physical classroom with walls. People from different parts of the world can join to discuss and share knowledge. This constant cross-cultural exchange helps students gain different perspectives and develop skills that will serve them well in their DeThiHay.net 16 Đề thi và Đáp án môn Tiếng Anh Lớp 10 cuối kì 2 sách Global Success - DeThiHay.net future careers. T ạm dịch: K hái niệm về giáo dục truyền thống đã thay đổi hoàn toàn trong vài năm qua. Ngày nay, chúng ta đang b ước vào một kỷ nguyên mới - cuộc cách mạng của giáo dục trực tuyến. Cấu trúc của một lớp học trực t uyến (21) đa dạng. Nói chung, sinh viên trực tuyến đăng nhập vào hệ thống quản lý học tập nơi họ có t hể xem giáo trình và điểm số, liên hệ với giáo sư cũng như bạn cùng lớp, truy cập (22) tài liệu khóa học ( sách giáo khoa, ghi chú bài giảng, câu hỏi, v.v.) và theo dõi tiến độ của họ trong bài học. Một số khóa h ọc trực tuyến cũng có thể yêu cầu tham gia (23) vào thảo luận thông qua các nền tảng hội nghị truyền h ình như Zoom. Có rất nhiều lợi thế của việc học trực tuyến. Ưu điểm lớn nhất là nó mang lại sự linh h oạt cho sinh viên. Mặc dù họ phải đáp ứng thời hạn, nhưng họ có thể hoàn thành khóa học vào thời gian r iêng của họ và đặc biệt là theo (24) nhịp độ của riêng họ. Bên cạnh đó, không cần phải giao tiếp từ nơi n ởà y sang nơi khác. Lớp học ảo có sẵn bất cứ nơi nào có kết nối Internet. Giáo dục trực tuyến cũng cung c ấp cho sinh viên cơ hội học hỏi với cả thế giới. Lớp học không còn bị giới hạn trong một (25) phòng học v ật lý với những bức tường. Mọi người từ các nơi khác nhau trên thế giới có thể tham gia để thảo luận và c hia sẻ kiến thức. Sự trao đổi đa văn hóa liên tục này giúp sinh viên có được những quan điểm khác nhau v à phát triển các kỹ năng sẽ phục vụ tốt cho sự nghiệp tương lai của họ. 26. D K iến thức: Đọc hiểu Giải thích: This national park offers plenty of things to do in water and on land. ( Công viên quốc gia này cung cấp nhiều hoạt động dưới nước và trên cạn.) Thông tin: The calm currents of the lake are perfect for swimming, fishing, and riding on boat trips. Or you can choose to either hike or cycle along the lake to get up close to the forest. ( Dòng nước lặng của hồ là nơi lý tưởng để bơi lội, câu cá và đi thuyền. Hoặc bạn có thể chọn đi bộ hoặc đ ạp xe dọc theo hồ để đến gần khu rừng.) Chọn D 27. B K iến thức: Đọc hiểu Giải thích: One of the highlights of this place is that it is the natural habitat of a threatened species. ( Một trong những điểm nổi bật của nơi này là nó là môi trường sống tự nhiên của một loài bị đe dọa.) Thông tin: It also shelters hundreds of ‘critically endangered’ Siamese crocodiles. ( Nó cũng là nơi trú ẩn của hàng trăm con cá sấu Xiêm 'cực kỳ nguy cấp'.) Chọn B 28. C K iến thức: Đọc hiểu Giải thích: This is home to one of the world’s largest caves. ( Đây là nơi có một trong những hang động lớn nhất thế giới.) Thông tin: This park is a true paradise both above ground, with jungles and mountains, and underground, DeThiHay.net 16 Đề thi và Đáp án môn Tiếng Anh Lớp 10 cuối kì 2 sách Global Success - DeThiHay.net with one of the world’s largest caves. ( Công viên này là một thiên đường thực sự cả trên mặt đất, với rừng rậm và núi non, và dưới lòng đất, v ới một trong những hang động lớn nhất thế giới.) Chọn C 29. A K iến thức: Đọc hiểu Giải thích: It is the first national park in Vietnam. ( Đây là vườn quốc gia đầu tiên của Việt Nam.) Thông tin: Cúc Phương – the jungle-trekker’s dream – is the oldest national park in Vietnam. ( Cúc Phương – giấc mơ của những người đi rừng – là công viên quốc gia lâu đời nhất ở Việt Nam.) Chọn A 30. B K iến thức: Đọc hiểu Giải thích: This national park stretches across different provinces. (Công viên quốc gia này trải dài trên các tỉnh khác nhau.) Thông tin: Cat Tien, which lies across Đồng Nai, Lâm Đồng, Bình Phước with a total size of 70,548 hectares of land, is one of the largest national parks in Vietnam. ( Cát Tiên trải dài khắp Đồng Nai, Lâm Đồng, Bình Phước với tổng diện tích 70.548 ha, là một trong n hững vườn quốc gia lớn nhất Việt Nam) Chọn B T ạm dịch: T heo Tổng cục Lâm nghiệp, Việt Nam hiện có 33 vườn quốc gia, 57 khu bảo tồn thiên nhiên, 13 khu bảo t ồn sinh cảnh, 53 khu bảo vệ cảnh quan và 9 khu dự trữ sinh quyển. Trong đó có 61 vườn quốc gia, khu b ảo tồn thiên nhiên tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái. Cúc Phương – giấc mơ của người đi rừng – l ởà công viên quốc gia lâu đời nhất Việt Nam. Đây là nơi có khu rừng rậm rạp với những cây hàng n ghìn năm tuổi, vườn bách thảo, hang động và hai khu bảo tồn động vật rất đáng để khám phá. Bạn có t ởhể dành cả ngày đi bộ xuyên rừng và ngắm chim; hoặc đặt chỗ trong những ngôi nhà sàn của người M ường hiếu khách để có trải nghiệm đích thực với người dân địa phương. Cát Tiên nằm trên địa bàn Đ ồng Nai, Lâm Đồng, Bình Phước với tổng diện tích 70.548 ha đất, là một trong những vườn quốc gia l ớn nhất Việt Nam. Nó cũng là nơi trú ẩn của hàng trăm loài cá sấu Xiêm ‘cực kỳ nguy cấp’. Vườn quốc g ia Phong Nha – Kẻ Bàng cũng là một địa điểm không thể bỏ qua. Công viên này là một thiên đường t hực sự cả trên mặt đất, với rừng rậm và núi non, lẫn dưới lòng đất, với một trong những hang động lớn n hất thế giới. Vườn quốc gia Ba Bể là vùng đất ngập nước quan trọng nhất trong hệ thống khu bảo tồn c ủa Việt Nam vì đây là khu vực duy nhất có hồ tự nhiên được bao quanh bởi hệ sinh thái núi đá vôi. Hồ B a Bể cũng là một kỳ quan. Dòng nước êm đềm của hồ là nơi lý tưởng để bơi lội, câu cá và đi thuyền. H oặc bạn có thể chọn đi bộ hoặc đạp xe dọc hồ để đến gần khu rừng. D anh sách các vườn quốc gia A . Vườn quốc gia Cúc Phương DeThiHay.net 16 Đề thi và Đáp án môn Tiếng Anh Lớp 10 cuối kì 2 sách Global Success - DeThiHay.net B . Vườn quốc gia Cát Tiên C . Vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng D . Vườn quốc gia Ba Bể 31. K iến thức: Tường thuật câu hỏi Yes/No Giải thích: C ông thức tường thuật dạng câu hỏi “Yes/No” với động từ tường thuật “asked” (hỏi): S + asked + O + If + S + V (lùi thì). Q uy tắc lùi thì: hiện tại “can” => quá khứ “could” Q uy tắc đổi trạng ngữ chỉ thời gian: “this afternoon” => “that afternoon” “Can you please install the antivirus programme for me this afternoon?” Ben asked me. ( “Bạn có thể vui lòng cài đặt chương trình chống vi-rút cho tôi chiều nay không?” Ben hỏi tôi.) Đáp án: Ben asked me if I could install the antivirus programme for him that afternoon. (Ben hỏi tôi liệu tôi c ó thể cài đặt chương trình diệt virus cho anh ấy vào chiều hôm đó không.) 32. K iến thức: Câu bị động Giải thích: C ông thức thể chủ động với thì quá khứ đơn: S + V2/ed + O. C ông thức thể bị động với thì quá khứ đơn: S + was / were + V3/ed + (by O). He designed that educational app when he was still a college student. ( Anh ấy đã thiết kế ứng dụng giáo dục đó khi vẫn còn là sinh viên đại học.) Đáp án: That educational app was designed when he was still a college student. ( Ứng dụng giáo dục đó được thiết kế khi anh ấy vẫn còn là sinh viên đại học.) 33. K iến thức: So sánh nhất Giải thích: C ấu trúc so sánh nhất với tính từ ngắn “old” (lâu đời) chủ ngữ số ít: S + is + the + tính từ ngắn + danh từ số ít. Cuc Phuong national park is older than any other national parks in Vietnam. ( ởV ườn quốc gia Cúc Phương lâu đời hơn bất kỳ vườn quốc gia nào khác Việt Nam.) Đáp án: Cuc Phuong national park is the oldest national park in Vietnam. ( Vườn quốc gia Cúc Phương là vườn quốc gia lâu đời nhất của Việt Nam.) 34. K iến thức: Động từ khuyết thiếu Giải thích: would prefer + to V: thích Cấu trúc viết câu với “would rather” (thích): S + would rather + Vo (nguyên thể). I would prefer to use environmentally friendly products such as baking soda to clean my house. ( Tôi muốn sử dụng các sản phẩm thân thiện với môi trường như baking soda để lau nhà.) Đáp án: I would rather use environmentally friendly products such as baking soda to clean my DeThiHay.net 16 Đề thi và Đáp án môn Tiếng Anh Lớp 10 cuối kì 2 sách Global Success - DeThiHay.net house. ( Tôi thích sử dụng các sản phẩm thân thiện với môi trường như baking soda để lau nhà.) 35. K iến thức: Tường thuật câu hỏi Wh Giải thích: C ông thức tường thuật dạng câu hỏi “Wh-” với động từ tường thuật “asked” (hỏi): S + asked + O + Wh- + S + V (lùi thì). Q uy tắc lùi thì: hiện tại “are” => quá khứ “was” Q uy tắc đổi trạng ngữ chỉ thời gian: “now” => “then” “What language learning app are you using now?” Mary asked Mia. ( “Bạn đang sử dụng ứng dụng học ngôn ngữ nào?” Mary hỏi Mia.) Đáp án: Mary asked Mia what language learning app she was using then. ( Mary hỏi Mia rằng cô ấy đang sử dụng ứng dụng học ngôn ngữ nào.) 36. friends K iến thức: Nghe hiểu – Điền từ Giải thích: S au tính từ sở hữu “his” (của anh ấy) cần một danh từ. friends (n): những người bạn Jamie doesn’t tell his friends about his vlogs. ( Jamie không nói với bạn bè về các vlog của mình.) Thông tin: Well, I didn't want my friends to watch it. I want to know all my likes and shares are real. ( Chà, tôi không muốn bạn bè của mình xem nó. Tôi muốn biết tất cả các lượt thích và chia sẻ của tôi là có thật) Đáp án: friends 37. video camera K iến thức: Nghe hiểu – Điền từ Giải thích: S au tính từ sở hữu “his” (của anh ấy) cần một danh từ. video camera (n): máy quay video Jamie doesn’t spend much money on the equipment. He borrows his parents’ video camera, ( Jamie không chi nhiều tiền cho thiết bị. Anh ấy mượn máy quay video của bố mẹ,) Thông tin: I’m using my parent’s video camera at the moment; ( Hiện tại tôi đang sử dụng máy quay video của bố mẹ tôi;) Đáp án: video camera 38. editing videos K iến thức: Nghe hiểu – Điền từ Giải thích: S ởa u động từ “spend” (dành ra) cần một động từ dạng V-ing editing videos: chỉnh sửa video J. amie spends the most time on editing videos ( Jamie dành nhiều thời gian nhất cho việc chỉnh sửa video.) DeThiHay.net 16 Đề thi và Đáp án môn Tiếng Anh Lớp 10 cuối kì 2 sách Global Success - DeThiHay.net Thông tin: I edit my video using some cheap software I bought online. That's the part that takes the l ongest. (Tôi chỉnh sửa video của mình bằng một số phần mềm rẻ tiền mà tôi đã mua trực tuyến. Đó là p hần mất nhiều thời gian nhất.) Đáp án: editing videos 39. clothes K iến thức: Nghe hiểu – Điền từ Giải thích: S au tính từ sở hữu “his” (của anh ấy) cần một danh từ. He feels annoyed when some people post negative comments about his clothes or hair. clothes (n): quần áo ( Anh ấy cảm thấy khó chịu khi một số người đăng bình luận tiêu cực về quần áo hoặc đầu tóc của anh ấy.) Thông tin: It's just annoying when people make hurtful comments about my clothes or hair. ( Thật khó chịu khi mọi người đưa ra những bình luận gây tổn thương về quần áo hoặc đầu tóc của tôi.) Đáp án: clothes 40. social media K iến thức: Nghe hiểu – Điền từ Giải thích: S au tính từ sở hữu “her” (của cô ấy) cần một danh từ. social media: truyền thông xã hội Katie has shared his vlog on her social media accounts. ( Katie đã chia sẻ vlog của anh ấy trên các tài khoản mạng xã hội của cô ấy.) Thông tin: I’ve already shared it and post on my social media account, ( Tôi đã chia sẻ nó và đăng lên tài khoản mạng xã hội của mình) Đáp án: social media Bài nghe: Katie: Hi, Jamie. I found your vlog online last night. I love it. Why didn’t you say anything? Jamie: Well, I didn't want my friends to watch it. I want to know all my likes and shares are real. I know my friends support me, so they follow me even if they don't like my content. Katie: I see. Is it expensive to make a vlog? Your videos look professional. How did you afford the equipment? Jamie: Well, actually, I’m using my parent’s video camera at the moment; my uncle gave me an old microphone and I edit my video using some cheap software I bought online. That's the part that takes the longest. Playing my guitar and singing is the easy part. Katie: Do you ever get any negative comments? Jamie: Yeah, sometimes! I know not everyone will like my music. And that’s fine. It's just annoying when people make hurtful comments about my clothes or hair. What's the point! Katie: You don't need to worry about comments like that. Your vlog is fantastic. I’ve already shared it and post on my social media account, and my friends from school love it. Jamie: Really? Thanks, Katie T ạm dịch: K atie: Chào, Jamie. Tôi tìm thấy vlog của bạn trực tuyến đêm qua. Tôi thích nó. Tại sao bạn không nói bất DeThiHay.net 16 Đề thi và Đáp án môn Tiếng Anh Lớp 10 cuối kì 2 sách Global Success - DeThiHay.net c ứ điều gì? J amie: Chà, tôi không muốn bạn bè của mình xem nó. Tôi muốn biết tất cả các lượt thích và chia sẻ của tôi l à có thật. Tôi biết bạn bè của tôi ủng hộ tôi, vì vậy họ theo dõi tôi ngay cả khi họ không thích nội dung của t ôi. Katie: Tôi hiểu rồi. Làm vlog có đắt không? Video của bạn trông chuyên nghiệp. Làm thế nào bạn đủ k hả năng chi trả cho các thiết bị? J amie: Chà, thực ra, tôi đang sử dụng máy quay video của bố mẹ tôi vào lúc này; chú tôi đưa cho tôi một c hiếc micrô cũ và tôi chỉnh sửa video của mình bằng một số phần mềm rẻ tiền mua trên mạng. Đó là phần m ất nhiều thời gian nhất. Chơi guitar và hát là phần dễ dàng. K atie: Bạn có bao giờ nhận được bất kỳ bình luận tiêu cực nào không? J amie: Vâng, đôi khi! Tôi biết không phải ai cũng thích âm nhạc của tôi. Và điều đó ổn. Chỉ thật khó chịu k hi mọi người đưa ra những bình luận gây tổn thương về quần áo hoặc đầu tóc của tôi. Vấn đề ở đây là gì! K atie: Bạn không cần phải lo lắng về những bình luận như vậy. Vlog của bạn thật tuyệt vời. Tôi đã chia s ởẻ nó và đăng lên tài khoản mạng xã hội của mình, và bạn bè trường của tôi rất thích nó. J amie: Thật sao? Cảm ơn Katie. DeThiHay.net 16 Đề thi và Đáp án môn Tiếng Anh Lớp 10 cuối kì 2 sách Global Success - DeThiHay.net Đ Ề SỐ 5 I. Choose the word that has main stress placed differently from the others. 1. A. overspent B. achievement C. environment D. movement 2. A. congestion B. organization C. application D. communication II.Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others words. 3. A. incredible B. advertisement C. successful D. audience 4. A. priority B. ability C. community D. voluntary III.Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in each of the following questions. 5. Volunteers become more concerned and aware of the problems facing the world. A. obvious B. worry C. bored D. worried 6. Her exceptional ability is known widely as she has won a lot of prizes in many different contests. A. talent B. passion C. admiration D. apparence IV. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions. 7. When you do something good for others, you will find your life hopeful. A. meaningless B. hopeless C. harmful D. meaningful 8. Ralph Nader was the most prominent leader of the U.S consumer protection movement. A. casual B. significant C. ordinary D. outstanding V. Choose the word or phrase A, B, C or D that best completes each sentence below. 9. The final contestants perform on the stage to a television audience. A. lively B. likely C. life D. live 10. I've been in this city for a long time. I here sixteen years ago. A. have come B. was coming C. came D. had come 11. His performance was so boring that it made me . A. to disappoint B. disappointing C. disappointed D. disappoint 12. Last night my favorite program by a special news bulletin. A. interrupted B. was interrupted C. were interrupted D. is interrupted 13. Volunteers for Peace Child Center (VPV) is a , non-governmental organization that was founded in 2005 to provide help and education to people in both urban and rural Viet Nam. A. profit B. profitable C. non-profit D. non-profitable 14. The father typically works outside the home while the mother is domestic duties such as homemaking and raising children. A. suitable for B. capable of C. responsible for D. aware of 15. He spends most of his time on teaching career. He is a teacher. A. contributed B. dedicated C. caring D. willing 16. My husband and I both go out to work so we share the . A. happiness B. household chores C. responsibility D. employment 17. She does work for the Red Cross of her school. A. voluntarism B. voluntary C. voluntarily D. volunteerism Choose one underlined word or phrase A, B, C, or D that needs correcting. 18. Disadvantaged children are looking forward to us visiting them soon. A. are looking B. us C. them D. soon 19. Volunteer work is a great way to gain experienced in a broad range of fields. A. volunteer work B. to gain C. experienced D. of fields DeThiHay.net
File đính kèm:
16_de_thi_va_dap_an_mon_tieng_anh_lop_10_cuoi_ki_2_sach_glob.pdf

