16 Đề thi và Đáp án giữa Kì 2 môn Khoa học tự nhiên 6 sách Kết Nối Tri Thức
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "16 Đề thi và Đáp án giữa Kì 2 môn Khoa học tự nhiên 6 sách Kết Nối Tri Thức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: 16 Đề thi và Đáp án giữa Kì 2 môn Khoa học tự nhiên 6 sách Kết Nối Tri Thức
16 Đề thi và Đáp án giữa Kì 2 môn Khoa học tự nhiên 6 sách Kết Nối Tri Thức - DeThiHay.net B. PHÂN MÔN SINH HỌC I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (1,5 điểm) Câu 1: Vaccine được tạo ra từ chính những mầm bệnh (vi khuẩn hoặc virus) đã chết hoặc làm suy yếu, có tác dụng phòng ngừa nhiều bệnh lây nhiễm. Để đạt hiệu quả phòng bệnh cao, thời điểm tiêm vaccine thích hợp nhất là khi nào? A. Khi cơ thể có dấu hiệu bị bệnh. B. Khi cơ thể khỏe mạnh. C. Trước khi bị bệnh và cơ thể đang khỏe mạnh. D. Sau khi khỏi bệnh. Câu 2: Nước được sử dụng làm sữa chua là A. nước lạnh. B. nước đun sôi để nguội. C. nước sôi. D. nước đun sôi rồi để nguội đến khoảng 500C . Câu 3: Vi khuẩn thuộc Giới nào sau đây? A. Giới thực vật. B. Giới khởi sinh. C. Giới nấm. D. Giới động vật. Câu 4: Nội dung nào dưới đây là đúng khi nói về nguyên sinh vật? A. Nguyên sinh vật là nhóm sinh vật đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi. B. Nguyên sinh vật là nhóm động vật đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi. C. Hầu hết nguyên sinh vật là cơ thể đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi. Một số nguyên sinh vật có cấu tạo đa bào, nhân thực, có thể quan sát bằng mắt thường. D. Hầu hết nguyên sinh vật là cơ thể đa bào, nhân thực, kích thước lớn, có thể nhìn thấy rõ bằng mắt thường. Câu 5: Trong số các tác hại sau, tác hại nào không phải do nấm gây ra? A. Gây bệnh nấm da ở động vật. B. Làm hư hỏng thực phẩm, đồ dùng. C. Gây bệnh viêm gan B ở người. D. Gây ngộ độc thực phẩm ở người. Câu 6: Ký sinh trùng gây bệnh sốt rét có tên gọi là gì ? A. Plasmodium. B. E.coli. C. Entamoeba. D. Trực khuẩn lị. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,5 điểm) Câu 7: (1,0 điểm) Nêu nguyên tắc xây dựng khóa lưỡng phân. Câu 8: (1,5 điểm) Vì sao nói virus chưa có cấu tạo tế bào điển hình? Câu 9: (1,0 điểm) Giải thích vì sao khi mua đồ ăn, thức uống chúng ta cần quan tâm đến màu sắc và hạn sử dụng? --------- Hết --------- DeThiHay.net 16 Đề thi và Đáp án giữa Kì 2 môn Khoa học tự nhiên 6 sách Kết Nối Tri Thức - DeThiHay.net H ƯỚNG DẪN CHẤM A. PHÂN MÔN VẬT LÍ I . TRẮC NGHIỆM (0,75 điểm) M ỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 Đáp án C B D I I. TỰ LUẬN (1,75 điểm) Câu H ướng dẫn chấm Điểm Câu 5. (1,0 điểm) * Năng lượng tái tạo là nguồn năng lượng có sẵn trong tự nhiên, liên tục được bổ sung 0,5 thông qua các quá trình tự nhiên * Ví dụ: Năng lượng mặt trời, năng lượng gió 0,5 Câu 6. (0,75 điểm) C huyển động trên của Mặt trời là chuyển động nhìn thấy 0,25 D o trái đất tự quay quanh trục của nó từ Tây sang Đông vì vậy người trên Trái Trái đất 0,5 n hìn thấy Mặt Trời quay xung quanh Trái Đất từ Đông sang Tây B. PHÂN MÔN HÓA HỌC I . PHẦN TRẮC NGHIỆM M ỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 Đáp án 1-c; 2-a; 3-b C A I I. TỰ LUẬN (1,75 điểm) Câu H ướng dẫn Điểm Câu 4 (1,0) 1,0 - Nhiên liệu là những chất cháy được và tỏa nhiều nhiệt. 0,25 - Nhiên liệu có 3 thể: thể rắn, thể lỏng và thể khí 0.25 - Ví dụ: + thể rắn: than, củi, + thể lỏng : xăng, cồn, + thể khí: khí hydrogen, khí gas, 0,5 Câu 5 (0,75) 0,75 -Ở điều kiện thường là chất khí, không màu, không mùi vị. 0,25 - Nặng hơn không khí, ít tan trong nước. 0,25 - ở Hóa lỏng -1830C ở, hóa rắn -2180C. 0,25 C. PHÂN MÔN SINH HỌC I . PHẦN TRẮC NGHIỆM (1,5 điểm) M ỗi câu đúng được 0,25 điểm. DeThiHay.net 16 Đề thi và Đáp án giữa Kì 2 môn Khoa học tự nhiên 6 sách Kết Nối Tri Thức - DeThiHay.net Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C D B C C A I I. PHẦN TỰ LUẬN (3,5 điểm) Câu H ướng dẫn Điểm Câu 7. (1,0 điểm) * Nguyên tắc xây dựng khóa lưỡng phân: - Từ một tập hợp các đối tượng ban đầu được tách thành hai nhóm có những 1,0 đ ặc điểm đối lập với nhau. Sau mỗi lần tách, ta được hai nhóm nhỏ hơn Câu 8. (1,5 điểm) - Virus chưa có cấu tạo tế bào. 0,25 - Virus gồm 2 thành phần cơ bản là vỏ protein và lõi là vật chất di truyền (AND hoặc ARN). 1,0 - Một số virus có thêm vỏ ngoài và các gai glycoprotein. 0,25 Câu 9. (1,0 điểm) - Thực phẩm khi để lâu dễ xuất hiện nấm và sẽ gây ảnh hưởng đến chất lượng s ản phẩm (thay đổi màu sắc, mùi vị), có thể gây ảnh hưởng đến sức khỏe 1,0 n gười sử dụng. -------------Hết------------- DeThiHay.net 16 Đề thi và Đáp án giữa Kì 2 môn Khoa học tự nhiên 6 sách Kết Nối Tri Thức - DeThiHay.net Đ Ề SỐ 7 TRƯỜNG THCS HÀ HUY TẬP K IỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II M ÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 Thời gian: 90 phút A . TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: C âu 1: Hành động nào dưới đây góp phần bảo vệ thực vật? A. Du canh du cư C. Trồng cây gây rừng B . Phá rừng làm nương rẫy D. Xây dựng các nhà máy thủy điện C ở âu 2: Vòng cuống nấm và bao gốc nấm là đặc điểm có loại nấm nào? A . Nấm mốc B. Nấm đơn bào C. Nấm độc D. Nấm sò Câu 3: Trong những nhóm cây sau đây, nhóm gồm các cây thuộc ngành Hạt kín là? A . Cây dương xỉ, cây hoa hồng, cây ổi, cây rêu. B . Cây nhãn, cây hoa ly, cây bào tấm, cây vạn tuế. C. Cây bưởi, cây táo, cây hồng xiêm, cây lúa. D . Cây thông, cây rêu, cây lúa, cây vạn tuế. Cở âu 4: Bệnh nào người sau đây không do nguyên sinh vật gây ra? A . Viêm màng não B. Bệnh Amip ăn não C. Bệnh ngủ li bì D. Bệnh sốt rét Câu 5: Chọn phát biểu không đúng. A ở. Nấm thường sống nơi ẩm ướt. B. Nhiều loài nấm được sử dụng làm thức ăn. C . Nấm có cấu tạo cơ thể giống vi khuẩn. D. Một số loại nấm là cơ thể đơn bào. C âu 6: Nhóm thực vật nào dưới đây có đặc điểm có mạch, không noãn, không hoa? A . Rêu. B. Dương xỉ. C. Hạt kín. D. Hạt trần. Câu 7: Chất tinh khiết là: A . Chất không lẫn chất nào khác. B. Chất có lẫn 1 chất khác. C. Chất có lẫn 2 chất khác. D. Chất có lẫn 3 chất khác. C âu 8: Hỗn hợp được tạo ra từ: A . Nhiều nguyên tử. B. Một chất. C . Nhiều chất trộn lẫn vào nhau. D. Nhiều chất để riêng biệt. C âu 9: Một trong những tính chất nào sau đây cho biết chất lỏng là tinh khiết? A. Không tan trong nước. B . Có vị ngọt, mặn, chua. C. Không màu, không mùi, không vị. D ởở . Khi đun chất sôi nhiệt độ nhất định và chất hoá rắn nhiệt độ không đổi. C âu 10. Lò xo không bị biến dạng khi A Dùng tay kéo dãn lò xo B. Dùng tay ép chặt lò xo C. Kéo dãn lò xo hoặc ép chặt lò xo D. Dùng tay nâng lò xo lên C âu 11. Treo vật vào đầu một lực kế lò xo. Khi vật nằm cân bằng, số chỉ của lực kế là 2 N. Điều này có nghĩa: A . Khối lượng của vật bằng 2 g B. Trọng lượng của vật bằng 2 N DeThiHay.net 16 Đề thi và Đáp án giữa Kì 2 môn Khoa học tự nhiên 6 sách Kết Nối Tri Thức - DeThiHay.net C . Khối lượng của vật bằng 1 g D. Trọng lượng của vật bằng 1 N C âu 12. Khi đi bộ, chân đạp lên mặt đường về phía sau làm xuất hiện lực ma sát giữa mặt đường và c hân. Lực này có phương, chiều như thế nào và có tác dụng A . Phương nằm ngang, chiều hướng về phía sau; có tác dụng làm người chuyển động về phía trước. B . Phương nằm ngang, chiều hướng về phía trước; có tác dụng làm người chuyển động về phía trước. C . Phương nằm ngang, chiều hướng về phía sau; có tác dụng làm cản trở chuyển động. D . Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống; có tác dụng làm thúc đẩy chuyển động. B . TỰ LUẬN (7 điểm) C âu 13 (1 điểm): Để phòng tránh bệnh do nấm gây ra em cần làm gì? C âu 14 (1,5 điểm): Thực vật có vai trò gì trong đời sống? C âu 15 (1 điểm): Tại sao nói “rừng là lá phổi xanh” của Trái đất? Câu 16 (0,75 điểm): Em hãy phân biệt dung dịch, dung môi, chất tan? C âu 17 (1 điểm): Em hãy cho biết thế nào là hỗn hợp đồng nhất và hỗn hợp không đồng nhất? Cho ví dụ? C âu 18 (0,75 điểm): Khi đo lực bằng lực kế, cần lưu ý gì? C âu 19 (1 điểm): Một đoàn tàu đang giảm tốc độ khi vào ga, biết lực kéo của đầu máy là 20000N. Em có n hận xét gì về độ lớn của lực ma sát khi đó? DeThiHay.net 16 Đề thi và Đáp án giữa Kì 2 môn Khoa học tự nhiên 6 sách Kết Nối Tri Thức - DeThiHay.net H ƯỚNG DẪN CHẤM A . TRẮC NGHIỆM (3 điểm): Mỗi đáp án đúng đạt 0,25 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 C C C A C B A C D D B B B . TỰ LUẬN Câu 13 B iện pháp phòng chống bệnh do nấm gây ra: 1 điểm + Hạn chế tiếp xúc với trực tiếp với nguồn gây bệnh + Vệ sinh cá nhân thường xuyên, vệ sinh môi trường Câu 14 V ai trò của thực vật trong đời sống: 1,5 điểm + Cung cấp lương thực, thực phẩm (Ngô, lúa, cây ăn quả...) + Nguyên liệu làm thuốc (nhân sâm, hạt, quả, lá, thân cây đinh lăng...) + Nguyên liệu cho các ngành công nghiệp (chế biến thực phẩm: cà phê, tiêu, điều,....) + Lấy gỗ + Làm cảnh (sung, thông...) Câu 15 Rừng được coi là lá phổi của Trái Đất vì trong quá trình quang hợp, thực vật 1 điểm h ấp thụ khí CO2 và thải ra khí O2 giúp điều hòa không khí Câu 16 - Dung dịch là hõn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi. 0,25 điểm - Chất tan là chất được hòa tan trong dung môi. Chất tan có thể là chất rắn, 0,25 điểm c hất lỏng hoặc chất khí. - Dung môi là chất dùng để hòa tan chất tan. Dung môi thường là chất lỏng. 0,25 điểm Câu 17 - Hỗn hợp đồng nhất: là hỗn hợp có thành phần giống nhau tại mọi vị trí 0,25 điểm t rong toàn bộ hỗn hợp. - Hỗn hợp không đồng nhất: là hỗn hợp có thành phần không giống nhau 0,25 điểm t rong toàn bộ hỗn hợp. - Hỗn hợp đồng nhất: không khí, nước muối, nước đường,... 0,25 điểm - Hỗn hợp không đồng nhất: hỗn hợp cát và nước, hỗn hợp cát và bột sắt, dầu 0,25 điểm v à nước, xăng và nước,... Câu 18 K hi đo lực bằng lực kế, cần lưu ý: + Hiệu chỉnh lực kế. 0,25 điểm + Cho lực cần đo tác dụng vào đầu có gắn móc của lò xo lực kế. + Cầm vỏ của lực kế sao cho lò xo của lực kế nằm dọc theo phương của lực c ần đo. 0,25 điểm + Đọc và ghi kết quả đo, kết quả đo là số chỉ gần nhất với kim chỉ thị. 0,25 điểm Câu 19 - Lực ma sát lớn hơn 20000N. 0.5 điểm - Vì tàu đang giảm tốc nên lực kéo của đầu máy nhỏ hơn lực ma sát ngăn cản c huyển động. Nên lực ma sát lúc đó phải lớn hơn 20000N 0,5 điểm DeThiHay.net 16 Đề thi và Đáp án giữa Kì 2 môn Khoa học tự nhiên 6 sách Kết Nối Tri Thức - DeThiHay.net Đ Ề SỐ 8 T HCS TRẦN HƯNG ĐẠO Đ Ề KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 M ÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 P HẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) L ựa chọn đáp án đúng nhất C âu 1. Trùng sốt rét lây nhiễm sang cơ thể người qua vật chủ trung gian nào? A. Muỗi Anôphen (Anopheles). B. Muỗi Mansonia. C. Muỗi Culex. D. Muỗi Aedes. C âu 2. Đặc điểm giống nhau giữa các đại diện trùng roi, trùng đế giày và trùng kiết lị là A . sống tự dưỡng. B. có cấu tạo đơn bào. C . có hình dạng không cố định. D. sống kí sinh gây bệnh cho vật chủ. C âu 3. Trùng sốt rét xâm nhập vào cơ thể qua con đường nào? A. Qua đường tiêu hóa. B. Qua đường hô hấp. C. Qua đường máu. D. Qua da. C âu 4. Biện pháp nào dưới đây không giúp chúng ta phòng tránh bệnh sốt rét? A . Ngủ màn. B. Diệt bọ gậy. C . Rửa tay bằng xà phòng thường xuyên. D. Phát quang bụi rậm. Câu 5. Bệnh nào sau đây do nấm gây ra? A. Tả. B. Hắc lào. C. Thương hàn. D. Cúm. C âu 6. Loại nấm nào được ứng dụng trong sản xuất bia rượu? A . Nấm men. B. Mốc trắng. C. Nấm rơm. D. Mộc nhĩ. C âu 7. Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường bằng cách A . Giảm bụi và khí độc, tăng hàm lượng carbon dioxide. B . Giảm bụi và khí độc, cân bằng hàm lượng carbon dioxide và oxygen. C . Giảm bụi và khí độc, giảm hàm lượng oxygen. D . Giảm bụi và sinh vật gây bệnh, tăng hàm lượng carbon dioxide. C âu 8. Thực vật có vai trò gì đối với động vật? A . Ngăn biến đổi khí hậu. B. Cung cấp thức ăn. C . Giữ đất, giữ nước. D. Cung cấp thức ăn, nơi ở. C ởâ u 9. Đặc điểm nào dưới đây không có thực vật hạt kín? Aễ . Có r thật sự. B. Có hoa và quả. C. Thân có mạch dẫn. D. Sinh sản bằng bào tử. C âu 10. Cây nào dưới đây thuộc nhóm hạt trần? A . Táo. B. Vạn tuế. C. Dừa. D. Xoài. C âu 11. Ruột khoang có vai trò nào đối với tự nhiên và đời sống con người? ( 1). Có giá trị thực phẩm. ( 2). Góp phần tạo sự cân bằng sinh thái, tạo cảnh quan độc đáo. (3). Nguyên liệu làm đồ trang sức, trang trí, nguyên liệu xây dựng, ( 4). Có giá trị dược phẩm. A. (1), (2), (4). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (1), (2), (3), (4). C âu 12. Nhóm nào dưới đây gồm toàn những chân khớp có tập tính dự trữ thức ăn? DeThiHay.net 16 Đề thi và Đáp án giữa Kì 2 môn Khoa học tự nhiên 6 sách Kết Nối Tri Thức - DeThiHay.net A . Tôm sông, nhện, ve sầu. C. Kiến, ong mật, nhện. B . Kiến, nhện, ve sầu. D. Ong mật, tôm sông, ve sầu. C ở âu 13. Đặc điểm nào dưới đây có đại diện của nhóm chim chạy? A . Bộ xương cánh dài và khỏe. B . Lông nhỏ, ngắn, dày và không thấm nước. C. Cánh phát triển; chân có bốn ngón. D . Cánh ngắn, yếu; chân cao, to khỏe, có hai hoặc ba ngón. C âu 14. Những động vật nào dưới đây thuộc lớp cá? A. Cá chép, cá thu, cá mập. B. Cá cóc Tam đảo, cá nhám, cá trích. C. Cá chép, lươn, cá heo. D. Cá sấu, cá voi xanh, cá mập. C âu 15. Lạc đà là động vật đặc trưng cho sinh cảnh nào? A . Hoang mạc. B. Rừng mưa nhiệt đới. C. Đài Nguyên. D. Rừng ôn đới. C âu 16. Trong các sinh cảnh sau, sinh cảnh nào có đa dạng sinh học lớn nhất? A . Hoang mạc. B. Rừng ôn đới. C. Rừng mưa nhiệt đới. D. Đài nguyên. P HẦN TỰ LUẬN (6 điểm) C âu 17 (1 điểm). a . Trình bày cách phòng chống bệnh do nấm gây ra trên cơ thể người. b . Giải thích vì sao khi mua đồ ăn, thức uống, chúng ta phải quan tâm đến màu sắc và hạn sử dụng của thực phẩm? Câu 18 (1,5 điểm). a ) Hãy kể tên các nhóm thực vật mà em đã học? Trong các nhóm thực vật đó thì nhóm nào có sự đa dạng nhất? b ) Cho 2 cây: Cây thông, cây ổi. Loài cây nào thuộc nhóm cây Hạt trần, loài cây nào thuộc nhóm cây hạt k ín? Dựa vào đặc điểm nào mà em phân biệt được? C âu 19 (0,5 điểm). Điền vào chỗ trống trong sơ đồ sau đây (không cần vẽ lại sơ đồ; các ý (1); (4); (6); ( 8) chỉ cần cho 01 đại diện) DeThiHay.net 16 Đề thi và Đáp án giữa Kì 2 môn Khoa học tự nhiên 6 sách Kết Nối Tri Thức - DeThiHay.net C. âu 20 (1,0 điểm) Hãy nêu tác hại đối với đời sống con người của các động vật sau: con bọ chét, con hà, c on mối, ốc bươu vàng. Câu 21 (2,0 điểm). a . Thế nào là đa dạng sinh học? b ở. Tại sao đa dạng sinh học hoang mạc lại thấp hơn rất nhiều so với đa dạng sinh học ở rừng mưa nhiệt đới? c . Giải thích vì sao cần phải bảo vệ đa dạng sinh học. DeThiHay.net 16 Đề thi và Đáp án giữa Kì 2 môn Khoa học tự nhiên 6 sách Kết Nối Tri Thức - DeThiHay.net H ƯỚNG DẪN CHẤM P HẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 A B C C B A B D Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 D B D C D A A C P HẦN II. TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm 17 a . Để đề phòng bệnh nấm da cần: vệ sinh da sạch sẽ, da luôn được thoáng mát. Không 0.25 (1,0 m ặc chung quần áo, không dùng chung khăn mặt, khăn tắm, không dùng chung chăn, điểm) g ối và không ngủ chung giường với người đang bị bệnh nấm da. N ếu đã mắc các bệnh nấm da cần đến khám bác sĩ. Không nên tự mua thuốc về điều trị 0.25 k hông những bệnh không khỏi mà còn làm bệnh nặng thêm. b . Khi mua đồ ăn, thức uống, chúng ta phải quan tâm đến màu sắc và hạn sử dụng của t hực phẩm vì khi chúng có màu sắc bất thường hay quá hạn sử dụng, rất dễ chứa nấm 0.5 m ốc độc hại ảnh hưởng xấu đến sức khỏe của con người khi ăn phải. 18 a . Có 4 nhóm thực vật: Nhóm Rêu, Nhóm Dương xỉ, Nhóm Hạt trần, Nhóm Hạt kín. 0. 5 (1,5 T rong các nhóm sinh vật này, nhóm thực vật hạt kín đa dạng nhất, chiếm ưu thế khắp điểm) c ác dạng môi trường sống và trở thành nhóm chiếm ưu thế nhất trong giới Thực vật. b . Nhóm cây Hạt trần: Cây thông. Dựa vào đặc điểm Cơ quan sinh sản là nón đực và 0. 5 n ón cái. Chưa có hoa, hạt có cấu trúc tương tự hình nón, không được bao bọc trong quả. N hóm cây Hạt kín: cây ổi. Dựa vào đặc điểm cơ quan sinh sản là hoa, hạt được bảo vệ trong quả. 0.5 19 ( 1) Thủy tức, sứa (0,5 (2) Giun điểm) (3) Thân mềm (4) Châu chấu (5) Cá (6) cóc, ếch (7) Bò sát (8) Chim đại bàng 0.5 20 - Con bọ chét: Trung gian truyền bệnh dịch hạch (1,0 - Con hà: Bám dưới mạn thuyền gây hư hỏng tàu thuyền 0.5 điểm) - Con mối: Phá hoại công trình xây dựng - Ốc bươu vàng: Gây hại lúa. 0.5 21 a . Đa dạng sinh học là sự phong phú về số lượng loài, số cá thể trong loài và môi (2,0 t rường sống. 0.5 điểm) b ở. Đa dạng sinh học hoang mạc thấp hơn rất nhiều so với đa dạng sinh học ở rừng m ởưa nhiệt đới vì điều kiện khí hậu hoang mạc khắc nghiệt, chỉ có một số ít loài sinh DeThiHay.net
File đính kèm:
16_de_thi_va_dap_an_giua_ki_2_mon_khoa_hoc_tu_nhien_6_sach_k.pdf

