16 Đề thi và Đáp án cuối Kì 1 sách KNTT môn Công nghệ Lớp 10
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "16 Đề thi và Đáp án cuối Kì 1 sách KNTT môn Công nghệ Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: 16 Đề thi và Đáp án cuối Kì 1 sách KNTT môn Công nghệ Lớp 10
16 Đề thi và Đáp án cuối Kì 1 sách KNTT môn Công nghệ Lớp 10 - DeThiHay.net B. tạo ra các phần mềm tự học cho máy tính, cho phép máy tính có thể tiếp nhận được thông tin từ bên ngoài, xử lí thông tin và đưa ra các quyết định điều khiển. C. tạo cho robot khả năng tư duy như con người. D. tạo ra sản phẩm bằng cách bồi đắp từng lớp một tương ứng với từng mặt cắt của sản phẩm. Câu 13. Bản vẽ kỹ thuật thể hiện những nội dung nào? A. Hình dạng, kích thước, đặc điểm của vật thể. B. Hình dạng, kích thước, giá thành của sản phẩm. C. Kích thước, giá thành, yêu cầu kỹ thuật. D. Kích thước, hình dạng, đơn vị thiết kế. Câu 14. Ý nào sau đây không phải là vai trò của bản vẽ kỹ thuật? A. Là căn cứ để gia công, chế tạo, lắp ráp, thi công và kiểm tra sản phẩm. B. Là sơ đồ, hình vẽ, hướng dẫn sử dụng, lắp ghép hoặc sữa chữa cho an toàn và hiệu quả. C. Là phương tiện thông tin dùng trong kỹ thuật. D. Là căn cứ duy nhất để xác định giá bán của sản phẩm. Câu 15. Hình chiếu trục đo có 2 loại nào? A. Hình chiếu trục đo xiên góc đều và xiên góc cân. B. Hình chiếu trục đo vuông góc đều và vuông góc cân. C. Hình chiếu trục đo xiên góc đều và vuông góc cân. D. Hình chiếu trục đo vuông góc đều và xiên góc cân. Câu 16. Hình chiếu trục đo biểu diễn đồng thời mấy chiều của vật thể? A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 17. Dựng hệ trục toạ độ nằm ở bước thứ mấy trong trình tự vẽ hình chiếu trục đo? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 18. Hình chiếu trục đo vuông góc đều, góc trục đo có số đo là? A. 900. B. 600 . C. 450. D. 1200. Câu 19. Hình chiếu trục đo xiên góc cân có A. p = r = 1; q = 0,5. B. p = q = r = 1. C. p = q = 1, r = 0,5. D. q = r = 1, p = 0,5 Câu 20. Hình chiếu nào sau đây là hình trục đo xiên góc cân? A. B. C. D. PHẦN II. Trắc nghiệm Đúng/sai DeThiHay.net 16 Đề thi và Đáp án cuối Kì 1 sách KNTT môn Công nghệ Lớp 10 - DeThiHay.net Câu 21. Cho hệ thống kỹ thuật sau: a) Hệ thống kỹ thuật trên gồm có 3 phần: phần tử đầu vào, bộ phận xử lý và phần tử đầu ra. b) Phần tử đầu vào của hệ thống là chuông báo cháy, còi, đèn báo. c) Phần tử đầu ra gồm: đầu báo nhiệt, báo khói, nút ấn báo cháy. d) Các phần tử của hệ thống trên liên kết với nhau chủ yếu bằng liên kết điện, điện tử. Câu 22. Trong khi đánh giá về sản phẩm công nghệ bếp từ sử dụng trong gia đình, có một số ý kiến sau: a) Bếp từ gây ô nhiễm môi trường. b) Hiện nay nhiều trung tâm thương mại bán bếp từ có chính sách bảo hành, dịch vụ sửa chữa rất tận tình. c) Bếp từ có nhiều mẫu mã đẹp phù hợp với thị hiếu người tiêu dùng. d) Bếp từ có tính năng sử dụng tốt: dùng được cho mọi loại nồi, chảo. PHẦN III. Tự luận Câu 23. Em hãy vẽ hình chiếu đứng của vật thể sau theo tỉ lệ 1:1? DeThiHay.net 16 Đề thi và Đáp án cuối Kì 1 sách KNTT môn Công nghệ Lớp 10 - DeThiHay.net HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. * Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm. 1. B 2. A 3. C 4. B 5. D 6. C 7. C 8. A 9. B 10. D 11. C 12. B 13. A 14. D 15. D 16. C 17. A 18. D 19. A 20. B II. PHẦN II. Trắc nghiệm đúng/sai. Thí sinh trả lời từ câu 21 đến câu 22. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1,0 điểm: - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,0 điểm. Câu 21 Câu 22 Đ S S Đ S Đ Đ Đ III. PHẦN III. Tự luận Câu Nội dung Điểm + Vẽ đúng hình dạng 0,5 điểm + Vẽ đúng kích thước 0,5 điểm 23 + Ghi đúng kích thước 1 điểm + Vẽ đúng quy ước nét vẽ 1 điểm DeThiHay.net 16 Đề thi và Đáp án cuối Kì 1 sách KNTT môn Công nghệ Lớp 10 - DeThiHay.net ĐỀ SỐ 6 KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN MÔN CÔNG NGHỆ 10 (CNC) TỔ VẬT LÝ – CN Thời gian làm bài: 45 Phút; Không kể thời gian phát đề A- PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu) Câu 1. Công nghệ là gì? A. Là hệ thống tri thức về mọi quy luật và sự vận động của vật chất, những quy luật của tự nhiên, xã hội, tư duy. B. Là việc ứng dụng các nguyên lí khoa học vào việc thiết kế, chế tạo, vận hành các máy móc, thiết bị, công trình, quy trình và hệ thống một cách hiệu quả và kinh tế nhất. C. Là giải pháp, quy trình, bí quyết kĩ thuật có hoặc không kèm theo công cụ, phương tiện dùng để biến đổi nguồn lực thành sản phẩm. D. Cả 3 đáp án trên Câu 2. Kỹ thuật là ứng dụng các nguyên lí khoa học vào quá trình nào của máy móc, thiết bị, công trình, quy trình và hệ thống một cách hiệu quả và kinh tế nhất. A. Vào việc thiết kế B. Chế tạo C. Vận hành D. Cả 3 đáp án trên Câu 3. Cấu trúc hệ thống kĩ thuật mạch kín và mạch hở khác nhau ở điểm nào? A. Đầu vào B. Đầu ra C. Bộ phận xử lí D. Tín hiệu phản hồi. Câu 4. Phần tử nào sau đây là phần tử đầu ra của máy tăng âm? A. Loa B. Micro C. Bộ trộn âm thanh D. Hệ thống dây điện Câu 5. Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất bắt đầu vào khoảng thời gian nào? A. Nửa cuối thế kỷ 18 B. Cuối thế kỷ 18 C. Nửa đầu thế kỷ 19 D. Nửa cuối thế kỷ 19 Câu 6. Công nghệ CAD/CAM/CNC là: A. Công nghệ phân tích, chế tạo và ứng dụng các vật liệu có cấu trúc nano B. Công nghệ phân tách mô hình 3D thành các lớp 2D xếp chồng lên nhau C. Công nghệ sử dụng phần mềm CAD để thiết kế chi tiết sau đó chuyển mô hình thiết kế đến phần mềm CAM để lập quy trình công nghệ gia công chi tiết, sau đó sử dụng máy điều khiển số CNC. D. Công nghệ sản xuát năng lượng trên cơ sở chuyển hóa từ các nguồn năng lượng liên tục, vô hạn, ít tác động tiêu cực đến môi trường. Câu 7 . Có mấy tiêu chí đánh giá công nghệ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8. Khi đánh giá tiêu chí về môi trường của công nghệ là đánh giá: A. sự tác động tiêu cực đến môi trường B. tác động tích cực đến môi trường C. tác động của công nghệ đến môi trường D. tác động của sản phẩm đến môi trường Câu 9. Khái niệm bản vẽ kĩ thuật: DeThiHay.net 16 Đề thi và Đáp án cuối Kì 1 sách KNTT môn Công nghệ Lớp 10 - DeThiHay.net A. Là tài liệu kĩ thuật được trình bày dưới dạng hình vẽ, diễn tả hình dạng, kết cấu, các thông tin về kích thước, vật liệu, yêu cầu kĩ thuật, của sản phẩm. B. Là ngành nghề thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp. C. Là tài liệu cần thiết khi bảo dưỡng, sửa chữa sản phẩm. D. Cả 3 ý trên Câu 10. Vai trò của bản vẽ kĩ thuật được thể hiện trong: A. Sản xuất B. Đời sống C. Đồ họa D. Cả A và B Câu 11. Trong sản xuất, bản vẽ kĩ thuật là phương tiện thông tin có vai trò: A. Thể hiện ý tưởng của nhà thiết kế. B. Là tài liệu kĩ thuật để tiến hành chế tạo, thi công. C. Là cơ sở để kiểm tra, đánh giá sản phẩm. D. Cả 3 ý trên Câu 12. Quan sát hình 1 và cho biết phát biểu nào sau đây là đúng? A. Nét vẽ A gọi là đường bao thấy, vẽ bằng nét liền đậm. B. Nét vẽ B gọi là đường bao thấy, vẽ bằng nét liền đậm. C. Nét vẽ C gọi là đường gióng, vẽ bằng nét liền đậm. D. Nét vẽ A và C vẽ bằng nét liền mảnh. Câu 13. Hình chiếu vuông góc là hình biểu diễn thu được từ phép chiếu nào? A. Xuyên tâm. B. Song song. C. Vuông góc. D. Xiên góc. Câu14. Hình chiếu đứng thể hiện chiều nào của vật thể: A. Chiều dài và chiều cao. B. Chiều dài và chiều rộng. C. Chiều rộng và chiều ngang. D. Chiều cao và chiều rộng. Câu 15. Trong phương pháp hình chiếu vuông góc, hướng chiếu từ trước vào ta được: A. Hình chiếu tùy ý. B. Hình chiếu đứng. C. Hình chiếu cạnh. D. Hình chiếu bằng. Câu 16. Đối với phương pháp chiếu góc thứ nhất thì: A. Mặt phẳng hình chiếu cạnh xoay phải 900. B. Mặt phẳng hình chiếu cạnh xoay trái 900. C. Mặt phẳng hình chiếu cạnh xoay lên 900. D. Mặt phẳng hình chiếu cạnh xoay xuống 900. Câu 17.Chọn hình chiếu cạnh đúng của vật thể đã cho: DeThiHay.net 16 Đề thi và Đáp án cuối Kì 1 sách KNTT môn Công nghệ Lớp 10 - DeThiHay.net A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D Câu 18. Chọn hình chiếu đứng của vật thể 3: A. Hình A B. Hình B C. Hình C D. Hình D Câu 19.Mặt cắt là gì? A. Là hình biểu diễn phần vật thể nằm trên mặt phẳng cắt. B. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm trên mặt phẳng hình chiếu. C. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm dưới mặt phẳng hình chiếu. D. Là hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm dưới mặt phẳng cắt. Câu 20. Đường bao của mặt cắt chập được vẽ bằng : A. Nét đứt mảnh B. Nét lượn sóng C. Nét liền đậm D. Nét liền mảnh Câu 21. Chọn mặt cắt đúng của vật thể: A. Hình A B. Hình B. C. Hình C. D. Hình D Câu 22. Chọn hình cắt một nửa đúng của vật thể: DeThiHay.net 16 Đề thi và Đáp án cuối Kì 1 sách KNTT môn Công nghệ Lớp 10 - DeThiHay.net A.Hình A. B. Hình B. C. Hình C. D. Hình D. Câu 23.Hình chiếu trục đo là hình biểu diễn 3 chiều của vật thể, được xác định bằng: A. Phép chiếu vuông góc. B. Phép chiếu song song. C. Phép chiếu xuyên tâm. D. Một loại phép chiếu khác. Câu 24. Hình chiếu trục đo vuông góc đều có: A. Hệ số biến dạng p = q = r, góc giữa các trục đo bằng 1200 B. Hệ số biến dạng p = q = r, góc giữa các trục đo bằng 900 C. Hệ số biến dạng p = q = r, góc giữa các trục đo bằng 1350 0 D. Hệ số biến dạng p = r ≠ q, góc giữa các trục đo bằng 120 . Câu 25. Trong các hình biểu diễn sau, hình nào là hình chiếu trục đo vuông góc đều? A. Hình A B. Hình B. C. Hình C. D. Hình D. Câu 26. Hình chiếu phối cảnh được xây dựng bằng phép chiếu nào? A. Phép chiếu song song B. Phép chiếu xuyên tâm. C. Phép chiếu vuông góc D. Phép chiếu khác. Câu 27. Hình vẽ dưới là loại hình chiếu phối cảnh nào? A. Hình chiếu phối cảnh một điểm tụ. B. Hình chiếu phối cảnh hai điểm tụ. C. Hình chiếu phối cảnh ba điểm tụ. D. Mặt tranh. Câu 28. Các tia chiếu của phép chiếu xuyên tâm có đặc điểm gì? A. Đồng quy tại tâm chiếu. B. Song song với nhau. C. Vuông góc với nhau. D. Vuông góc với mặt phẳng hình chiếu. DeThiHay.net 16 Đề thi và Đáp án cuối Kì 1 sách KNTT môn Công nghệ Lớp 10 - DeThiHay.net II. PHẦN TỰ LUẬN:(3 điểm) Câu 1 (2 điểm): Vẽ hình chiếu trục đo vuông góc đều được cho bởi 2 hình chiếu vuông góc sau: Câu 2 (1 điểm): Vẽ hình cắt toàn bộ A-A ---HẾT--- DeThiHay.net 16 Đề thi và Đáp án cuối Kì 1 sách KNTT môn Công nghệ Lớp 10 - DeThiHay.net HƯỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 1. C 2. D 3. D 4. A 5. D 6. C 7. D 8. C 9. A 10. D 11. D 12. B 13. C 14. A 15. B 16. A 17. A 18. A 19. A 20. D 21. D 22. C 23. B 24. A 25. C 26. B 27. A 28. A Câu 1.Đáp án đúng C. Theo khái niệm công nghệ là giải pháp, quy trình, bí quyết kĩ thuật có hoặc không kèm theo công cụ, phương tiện dùng để biến đổi nguồn lực thành sản phẩm. Câu 2.Đáp án đúng D. Theo khái niệm kỹ thuật là ứng dụng các nguyên lí khoa học vào việc thiết kế, chế tạo, vận hành của máy móc, thiết bị, công trình, quy trình và hệ thống một cách hiệu quả và kinh tế nhất. Câu 3. D. Tín hiệu phản hồi chỉ có ở hệ thống kĩ thuật mạch kín Câu 4.A. Vì loa là phần tử đầu ra của máy tăng âm. Câu 5.D. Vì Cách mạng công nghiệp lần thứ nhất bắt đầu từ cuối thế kỉ 18, bắt đầu từ nước Anh, sau đó là Châu Âu, Hoa Kỳ và toàn thế giới. Câu 6.C. Công nghệ CAD/CAM/CNC là công nghệ sử dụng phần mềm CAD (Computer Aided Design) để thiết kế chi tiết, sau đó chuyển mô hình thiết kế đến phần mềm CAM (Computer Aided Manufacturing) để lập qui trình công nghệ gia công. Cuối cùng là sử dụng máy CNC (Computer Number Control) để gia công chi tiết đó. Câu 7. D. Vì tiêu chí đánh giá công nghệ gồm: - Tiêu chí về hiệu quả - Tiêu chí về độ tin cậy của công nghệ - Tiêu chí về kinh tế - Tiêu chí về môi trường Câu 8. C. Tiêu chí về môi trường: đánh giá sự tác động của công nghệ đến môi trường xung quanh (không khí, nước, tiếng ồn,...) khi sử dụng công nghệ. Câu 9.A. Vì Bản vẽ kĩ thuật là tài liệu kĩ thuật được trình bày dưới dạng hình vẽ, diễn tả hình dạng, kết cấu, các thông tin về kích thước, vật liệu, yêu câu kĩ thuật,... của sản phẩm. Câu 10. D. Vai trò của bản vẽ kĩ thuật được thể hiện sản xuất và đời sống Câu 11.D. Trong sản xuất, bản vẽ kĩ thuật là phương tiện thông tin có vai trò: - Thể hiện ý tưởng của nhà thiết kế. - Là tài liệu kĩ thuật để tiễn hành chế tạo, thi công. - Là cơ sở để kiểm tra, đánh giá sản phẩm. Câu 12. B. Vì theo tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thật Câu 13. C. Hình chiếu vuông góc là hình biểu diễn được xây dựng từ phép chiếu vuông góc. Câu 14. A. Chiếu theo hướng từ trước tới thì chỉ thể hiện chiều dài và chiều cao. Câu 15. B. Trong phương pháp hình chiếu vuông góc, hướng chiếu từ trước vào ta được hình chiếu đứng. Câu 16.A. Đối với phương pháp chiếu góc thứ nhất thì mặt phẳng hình chiếu cạnh xoay phải 900 Câu 17.A. Hình A thể hiện chính xác các đường nét của vật thể theo hướng nhìn từ trước tới. Câu 18.A. Hình A thể hiện chính xác các đường nét của vật thể theo hướng nhìn từ trước tới. DeThiHay.net 16 Đề thi và Đáp án cuối Kì 1 sách KNTT môn Công nghệ Lớp 10 - DeThiHay.net Câu 19.A. Vì hình biểu diễn các đường bao của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt gọi là mặt cắt Câu 20. D. Vì mặt cắt chập: được vẽ ngay trên hình chiếu tương ứng, đường bao của mặt cắt được vẽ bằng nét liền mảnh. Câu 20.D. Vì mặt cắt chập: được vẽ ngay trên hình chiếu tương ứng, đường bao của mặt cắt được vẽ bằng nét liền mảnh. Câu 21.A. Hình A thể hiện chính xác các đường nét của mặt cắt. Câu 22.C. Hình C thể hiện chính xác các đường nét hình cắt một nửa của vật thể. Câu 23.B. Hình chiếu trục đo là hình biểu diễn 3 chiều của vật thể được xây dựng bằng phép chiếu song song. Câu 24.A. Hình chiếu trục đo vuông góc đều vuông góc đều có 3 hệ số biến dạng bằng nhau p=q=r=1. Góc trục đo X’O’Y’= Y’O’Z’ = X’O’Z’= 1200 Câu 25.C. Hình C thể hiện chính xác các thông số cơ bản của hình chiếu trục đo vuông góc đều. Câu 26.B. Hình chiếu phối cảnh là hình biểu diễn được xây dựng bằng phép chiếu xuyên tâm với tâm chiếu là điểm nhìn, mặt phẳng hình chiếu là một mặt phẳng thẳng đứng được gọi là mặt tranh Câu 27.A. Hình A thể hiện chính xác các thông số cơ bản của hình chiếu phối cảnh một điểm tụ. Câu 28.A. Đặc điểm của phép chiếu xuyên tâm: Các tia chiếu đồng quy tại 1 điểm II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1: Hình chiếu trục đo của vật thể (2điểm) Câu 2: Hình cắt toàn bộ(1điểm) DeThiHay.net
File đính kèm:
16_de_thi_va_dap_an_cuoi_ki_1_sach_kntt_mon_cong_nghe_lop_10.docx

