16 Đề thi và Đáp án cuối học kì 1 môn Tin học 11 Cánh Diều
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "16 Đề thi và Đáp án cuối học kì 1 môn Tin học 11 Cánh Diều", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: 16 Đề thi và Đáp án cuối học kì 1 môn Tin học 11 Cánh Diều
16 Đề thi và Đáp án cuối học kì 1 môn Tin học 11 Cánh Diều - DeThiHay.net ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án C D C B C C B B D B D B D D Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án D A D A A C C B C A D C A B II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm) Bài 1 (1.0 điểm) a) Xác định khóa của mỗi bảng * Bảng NHÂN VIÊN: → Khóa chính: Mã NV (Vì mỗi nhân viên có một mã duy nhất) * Bảng CHẤM CÔNG: → Khóa chính: Mã NV (Vì mỗi nhân viên chỉ có một bản ghi chấm công mỗi tháng trong bảng mẫu) b) Xác định khóa ngoài của bảng CHẤM CÔNG * Khóa ngoài (Foreign Key) của bảng CHẤM CÔNG: → Mã NV tham chiếu đến Mã NV của bảng NHÂN VIÊN c) Ví dụ về cập nhật dữ liệu vi phạm ràng buộc khóa Ràng buộc khóa = Không được trùng khóa chính và không được để trống. Ví dụ vi phạm: Thêm một bản ghi vào bảng NHÂN VIÊN: Mã NV: N01 Họ tên: Trần Văn B Ngày sinh: 10/10/1996 Giới tính: Nam Địa chỉ: Ba Đình Lương: 13.000.000 → Vi phạm vì Mã NV = N01 đã tồn tại. Hoặc thêm một nhân viên với Mã NV để trống. d) Ví dụ về cập nhật dữ liệu vi phạm ràng buộc khóa ngoài Ràng buộc khóa ngoài = Mã NV trong CHẤM CÔNG phải tồn tại trong bảng NHÂN VIÊN. Ví dụ vi phạm: Thêm vào bảng CHẤM CÔNG: Mã NV: N10 Số ngày công: 25 Số ngày phép: 1 → Vi phạm, vì N10 không tồn tại trong bảng NHÂN VIÊN. Bài 2 (1.0 điểm) Viết câu lệnh SQL để tìm họ tên và địa chỉ của tất cả nam nhân viên có lương > 10 triệu. DeThiHay.net 16 Đề thi và Đáp án cuối học kì 1 môn Tin học 11 Cánh Diều - DeThiHay.net SELECT HoTen, DiaChi FROM NHANVIEN WHERE GioiTinh = 'Nam' AND Luong > 10000000; Bài 3 (1.0 điểm) Viết câu lệnh SQL để tìm họ tên và lương của nhân viên có 26 ngày công. Vì dữ liệu về ngày công nằm ở bảng CHẤM CÔNG, phải liên kết hai bảng: SELECT NV.HoTen, NV.Luong FROM NHANVIEN NV JOIN CHAMCONG CC ON NV.MaNV = CC.MaNV WHERE CC.SoNgayCong = 26; DeThiHay.net 16 Đề thi và Đáp án cuối học kì 1 môn Tin học 11 Cánh Diều - DeThiHay.net ĐỀ SỐ 4 Trường THPT Tân Bình - Quận Tân Phú Đề thi học kì I – Năm 2025 Môn Tin 11 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1. Đâu không phải cơ chế bảo vệ tài khoản mà các mạng xã hội cung cấp? A. Sử dụng mật khẩu mạnh. B. Thay đổi mật khẩu thường xuyên. C. Thiết lập bảo mật hai lớp. D. Sử dụng mật khẩu có 6 số. Câu 2. Bạn B được mời tham gia phòng họp trên Facebook. Để tham gia và bắt đầu cuộc họp, B phải chọn A. Send. B. Create your room. C. Start time. D. Join Room. Câu 3. Bạn A cần mua thiết bị có dung lượng RAM khoảng 1 – 18 GB. Theo em, bạn A nên mua thiết bị nào? A. Máy tính. B. Điện thoại. C. Ti vi. D. Tủ lạnh. Câu 4. Để gắn nhãn cho các thư, em chọn A. Sent. B. Drafts. C. Labels. D. Started. Câu 5. Biểu tượng trong Gmail dùng để A. Xem các thư đã được gửi đi. B. Xem các thư được gửi đến. C. Xem thư nháp. D. Xem các thư trong thùng rác. Câu 6. Trong các địa chỉ web dưới đây, địa chỉ nào có thể là dấu hiệu của lừa đảo? A. dienmayxanh.c0m. B. nxbgd.vn. C. agribank.com.vn. D. thegioididong.com. Câu 7. Đặc điểm của phần mềm ứng dụng là A. Chạy trên nền tăng hệ điều hành nào cần phù hợp với hệ điều hành đó. B. Một phần mềm có thể chạy trên nhiều hệ điều hành. C. Dùng để điều khiển phần cứng máy tính. D. Chỉ có máy tính sử dụng giao diện dòng lệnh mới có phần mềm ứng dụng. Câu 8. Nhà cung cấp của Dropbox là A. Dropbox B. Box C. Google D. Apple Câu 9. Nếu có giá trị khóa ngoài nào không xuất hiện trong giá trị khóa ở bảng được tham chiếu thì xảy ra hiện tượng DeThiHay.net 16 Đề thi và Đáp án cuối học kì 1 môn Tin học 11 Cánh Diều - DeThiHay.net A. Lỗi hệ điều hành. B. Cập nhật lại hệ thống. C. Mất bảo mật. D. Mất tham chiếu. Câu 10. Đổi biểu diễn số 52 từ hệ thập phân sang hệ nhị phân ta được: A. 110100 B. 110011 C. 11011 D. 10001 Câu 11. Cộng các số nhị phân 11011 + 110101, sau đó chuyển kết quả sang hệ thập phân ta được kết quả: A. 84 B. 39 C. 80 D. 99 Câu 12. Để bật/tắt micro, em sử dụng A. Ctrl + Win + O. B. Alt + Tab. C. Win + D. D. Win + H. Câu 13. Khi tham gia một nhóm mạng mới, hãy tìm hiểu xem “văn hóa nhóm” có phù hợp với bạn không là nội dung của nguyên tắc nào trong các nguyên tắc ứng xử trên mạng? A. Đặt mình vào vị trí của người khác. B. Rộng lượng với người khác, không gây chiến trên mạng. C. Tôn trọng “văn hóa nhóm”. D. Tôn trọng thời gian và công sức của người khác. Câu 14. Để có thể tự do khai thác, nghiên cứu, sửa đổi và chia sẻ phần mềm, người dùng cần A. Giấy phép phần mềm công cộng. B. Giấy phép phần mềm cá nhân. C. Máy tính có cấu hình cao. D. Hệ điều hành đời mới. Câu 15. “Hồ sơ” thường để chỉ A. Tập hợp các dữ liệu với khuôn mẫu khác nhau. B. Một tập hợp dữ liệu được tổ chức và thể hiện theo những khuôn mẫu nào đó. C. Các dữ liệu của các tổ chức trên thế giới. D. Các giấy tờ liên quan đến một lĩnh vực nhất định. Câu 16. Java là phần mềm A. Thương mại B. Nguồn mở C. Miễn phí D. Nguồn đóng Câu 17. Dữ liệu trong CSDL quan hệ phải thỏa mãn một số ràng buộc gọi là A. Ràng buộc toàn vẹn về dữ liệu. B. Ràng buộc nguồn dữ liệu. C. Ràng buộc giao diện dữ liệu. D. Ràng buộc hệ điều hành dữ liệu. Câu 18. Để biết ý nghĩa dữ liệu mỗi hàng trong bảng của CSDL quan hệ, em dựa vào DeThiHay.net 16 Đề thi và Đáp án cuối học kì 1 môn Tin học 11 Cánh Diều - DeThiHay.net A. Tên của mỗi cột trong bảng. B. Tên bảng và tên cột. C. Tên ô dữ liệu. D. Tên file dữ liệu. Câu 19. Để tải tệp lên Google Drive, em chọn A. Google apps. B. New. C. File upload. D. Folder upload. Câu 20. __________ là yêu cầu mọi giá trị của khóa ngoài trong bảng tham chiếu phải xuất hiện trong giá trị khóa ngoài ở bảng được tham chiếu A. Cập nhật CSDL. B. Ràng buộc khóa ngoài. C. Thêm dữ liệu. D. Chỉnh sửa dữ liệu. Câu 21. Khi gõ “tin học - ứng dụng” ta được kết quả là các trang A. Chứa chính xác từ khóa tin học ứng dụng. B. Chứa từ khóa tin học nhưng không chứa từ khóa ứng dụng. C. Chứa cả từ khóa tin học và ứng dụng nhưng không cần theo thứ tự. D. Chứa từ khóa tin học hoặc ứng dụng. Câu 22. Trong kết quả tìm kiếm, nếu em chọn thì kết quả thu được sẽ hiển thị dưới dạng A. Bộ lọc B. Hình ảnh C. Âm thanh D. Video Câu 23. Mục đích của biểu mẫu là A. Hiển thị dữ liệu dưới giao diện dòng lệnh. B. Cung cấp một khuôn dạng thuận tiện để nhập và sửa dữ liệu. C. Tra cứu nguồn gốc của dữ liệu. D. Cho biết dung lượng cần để lưu dữ liệu. Câu 24. Người xem không thể sửa đổi dữ liệu đối với. A. Biểu mẫu cho xem dữ liệu. B. Tạo được biểu mẫu. C. Biểu mẫu miễn phí. D. Biểu mẫu mở. B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1 (2,0 điểm). Hãy cho biết: a) Yếu tố cần đảm bảo khi tạo lập hồ sơ. b) Các thao tác cập nhật dữ liệu. Dữ liệu sau khi cập nhật phải thỏa mãn yêu cầu nào? DeThiHay.net 16 Đề thi và Đáp án cuối học kì 1 môn Tin học 11 Cánh Diều - DeThiHay.net Câu 2 (2,0 điểm). Giả sử một máy tính có kích thước 19 inch tương ứng với tỉ lệ 16:9. Em hãy tính số đo bằng centimet theo chiều dài và chiều rộng của màn hình máy tính đó. ĐÁP ÁN A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. 1 – D 2 - D 3 - B 4 - C 5 - C 6 - A 7 - A 8 - A 9 - D 10 - A 11 - C 12 - D 13 - C 14 - A 15 - B 16 - C 17 - A 18 - B 19 - C 20 - B 21 - B 22 - D 23 - B 24 - A B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm) Câu 1: a) Khi tạo lập hồ sơ cho mỗi bài toán quản lí, phải xác định đầy đủ những dữ liệu cần được lưu trữ, đồng thời dữ liệu nhập vào phải chính xác. b) + Cập nhật dữ liệu gồm các thao tác: thêm, sửa, xóa dữ liệu. + Toàn bộ dữ liệu sau mỗi lần cập nhật cũng phải thỏa mãn tính đầy đủ và chính xác. Câu 2: Ta có: 1 inch ≈ 2,54 cm. Độ dài đường chéo 19 inch ≈ 48,26 cm. Gọi chiều dài của màn hình là 16x (cm) thì chiều rộng của màn hình là 9x (cm). Áp dụng định lí Py-ta-go, ta có: (16x)2 + (9x)2 = 48,262 Þ x ≈ 2,63 (cm) Þ Kích thước màn hình là: 42,08 cm × 23,67 cm. DeThiHay.net 16 Đề thi và Đáp án cuối học kì 1 môn Tin học 11 Cánh Diều - DeThiHay.net ĐỀ SỐ 5 Phòng GD&ĐT TP Thủ Đức Khu vực 1 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THPT Thủ Thiêm Môn: TIN HỌC - Lớp: 11 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Khi có một tài khoản facebook của một người bạn nhắn tin mượn tiền với một lý do nào đó, em thấy thông tin về tài khoản nhận tiền không phải là tên của bạn mình thì em cần làm gì? A. Xác minh xem có phải đúng bạn mình nhắn mượn không bằng các cách khác nhau như: gọi điện thoại. Nếu có dấu hiệu lừa đảo thì báo cho người bạn có tài khoản facebook đó và cảnh báo cho người thân và bạn bè. B. Chuyển tiền cho số tài khoản được gửi đến, vì đây là tài khoản của bạn mình. C. Không cần xác minh thông tin và chia sẻ ngay nội dung mượn tiền lên mạng xã hội. D. Không quan tâm đến tin nhắn. Câu 2. Đâu là những dấu hiệu của các trò lừa đảo trên internet? A. Những lời hẹn gặp để tặng quà của người lạ trên mạng. B. Tin nhắn của người lạ hay đại diện cho một tổ chức nào đó liên quan đến tiền bạc. C. Những lời giới thiệu gây sự tò mò, hiếu kì, ... D. Tất cả các biểu hiện trên đều đúng Câu 3. Quy tắc nền tảng trong văn Tin ứng xử trên mạng là: A. Thế giới ảo, cuộc sống thực. B. Thế giới ảo, cuộc sống ảo. C. Thế giới mạng là ảo nên không cần tuân thủ pháp luật và văn Tin ứng xử. D. Thế giới mạng là thực nên chia sẻ và đăng tải hết thông tin cá nhân của mình lên mạng. Câu 4. Em hiểu như thế nào về cụm từ “Hệ quản trị cơ sở dữ liệu” ? A. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ màn hình máy tính. B. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ mạng máy tính. C. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại dữ liệu được lưu trữ trên máy tính. D. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại phần mềm máy tính. Câu 5. Xét công tác quản lí hồ sơ. Trong số các công việc sau, những việc nào không thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ? A. Xóa một hồ sơ. B. Thống kê và lập báo cáo. C. Thêm hai hồ sơ. D. Sửa tên trong một hồ sơ. Câu 6. Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây? A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL. B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu. C. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ. D. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL. DeThiHay.net 16 Đề thi và Đáp án cuối học kì 1 môn Tin học 11 Cánh Diều - DeThiHay.net Câu 7. Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau khi nói về khoá chính? A. Một bảng có thể có nhiều khoá chính. B. Mỗi bảng có ít nhất một khoá. C. Xác định khoá phụ thuộc vào quan hệ logic của các dữ liệu chứ không phụ thuộc vào giá trị các dữ liệu. D. Nên chọn khoá chính là khoá có ít thuộc tính nhất. Câu 8. Thao tác nào sau đây sẽ làm thay đổi cấu trúc của bảng? A. Thêm một bản ghi vào bảng. B. Sửa một bản ghi trong bảng. C. Xóa một hay nhiều bản ghi trong bảng. D. Thêm một trường cho bảng. Câu 9. Ràng buộc nào sau đây là ràng buộc kTin: A. Trong cùng một bảng, mỗi trường có một tên phân biệt với tất cả các trường khác. B. Mỗi bảng có một tên phân biệt với các bảng khác. C. Mỗi ô của bảng chỉ chứa một giá trị. D. Việc cập nhật dữ liệu cho một bảng phải đảm bảo yêu cầu không làm xuất hiện hai bản ghi có giá trị kTin giống nhau. Câu 10. Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là : A. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu. B. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa. C. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số. D. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu. Câu 11. KTin ngoài của một bảng là gì? A. Một trường của bảng này và đồng thời là kTin của một bảng khác. B. Một trường bất kỳ. C. Phải là trường kTin chính của bảng đó. D. Là trường có trong bảng này nhưng không có trong bảng khác. Câu 12. Để mở cửa sổ tạo liên kết giữa các bảng ta thực hiện thao tác theo phương án nào sau đây: A. Database Tools \ Relationships. B. Create \ Relationships. C. Home \ Relationships. D. Table \ Reationships. Câu 13. Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để : A. Tính toán cho các trường tính toán. B. Sửa cấu trúc bảng. C. Xem, nhập và sửa dữ liệu. D. Lập báo cáo. Câu 14. Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách tự thiết kế, ta chọn: A. Create form in Design View. B. Create form by using Wizard. DeThiHay.net 16 Đề thi và Đáp án cuối học kì 1 môn Tin học 11 Cánh Diều - DeThiHay.net C. Create form with using Wizard . D. Create form by Design View. Câu 15. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng? A. Mỗi biểu mẫu đều được dùng chung cho tất cả mọi người sử dụng. B. Mỗi biểu mẫu là một cửa sổ cho phép người dùng xem toàn bộ thông tin trong một bảng của cơ sở dữ liệu. C. Thông tin được cập nhật trên biểu mẫu sẽ được lưu trên biểu mẫu. D. Biểu mẫu giúp kiểm soát các truy cập của người dùng vào cơ sở dữ liệu và hạn chế các sai sót khi nhập dữ liệu. Câu 16. Em hãy quan sát vào bảng thiết kế QBE của Access dưới đây: “Để đưa ra danh sách các học sinh có điểm môn Toán >= 8.0, tại cột [Toán] ta nhập >= 8.0 trên dòng nào?” A. Sort. B. Criteria. C. or. D. Show. Câu 17. Trong mẫu câu truy vấn của SQL, em hãy cho biết mệnh đề FROM dùng để làm gì? A. Xác định điều kiện lọc dữ liệu. B. Xác định dữ liệu được lấy từ đâu. C. Xác định thông tin ta muốn hiển thị. D. Xóa dữ liệu trong bảng. Câu 18. Trong Access, muốn mở bảng QBE để tạo các yêu cầu truy vấn Cơ sở dữ liệu thì cần mở mẫu hỏi trong chế độ nào. A. Chế độ Datasheet View. B. Chế độ Design View. C. Chế độ Form View. D. Chế độ SQL view. Câu 19. Cho câu truy vấn sau: SELECT [Họ và tên], [Giới tính] FROM [HỌC SINH 11] WHERE [Giới tính] = “Nữ” Em hãy cho biết câu truy vấn trên cho biết thông tin: DeThiHay.net 16 Đề thi và Đáp án cuối học kì 1 môn Tin học 11 Cánh Diều - DeThiHay.net A. Đưa ra danh sách gồm: họ và tên, giới tính, điểm môn Toán của tất cả các học sinh nữ. B. Đưa ra danh sách gồm: họ và tên, giới tính, điểm môn Toán của tất cả các học sinh nam. C. Đưa ra danh sách gồm: họ và tên, giới tính, điểm môn Toán của tất cả các học sinh. D. Đưa ra danh sách gồm: họ và tên, giới tính của tất cả các học sinh nữ. Câu 20. Chọn nhận định chính xác nhất: A. CSDL phân tán có một số mô hình kiến trúc phổ biến là: mô hình ngang hàng, mô hình khách chủ. B. CSDL tập trung có một số mô hình kiến trúc phổ biến là: mô hình ngang hàng, mô hình khách chủ. C. CSDL phân tán có kiến trúc 1 tầng, 2 tầng, 3 tầng. D. CSDL tập trung và phân tán đều có mô hình ngang hàng. Câu 21. Phát biểu nào đây là sai khi nói về cơ sở dữ liệu tập trung: A. Một cơ sở dữ liệu tập trung được lưu trữ trên một máy tính. B. Khó thực hiện sao lưu và phục hồi dữ liệu. C. Quá trình khai thác dữ liệu bị dừng nếu CSDL tập trung gặp sự cố. D. Máy tính lưu trữ cơ sở dữ liệu tập trung đòi hỏi phải có cấu hình lớn. Câu 22. Hệ cơ sở dữ liệu nào sau đây là cơ sở dữ liệu phân tán? A. Cơ sở dữ liệu quản lý học sinh trên cơ sở dữ liệu ngành. B. Cơ sở dữ liệu của hệ thống tìm kiếm Google. C. Cơ sở dữ liệu quản lý bán hàng tại một cửa hàng. D. Hệ thống đăng ký và bán vé máy bay. Câu 23. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về nén dữ liệu? A. Làm giảm dung lượng bộ nhớ lưu trữ dữ liệu đó. B. Góp phần tăng cường tính bảo mật. C. Phát hiện những lần truy cập không bình thường vào dữ liệu. D. Biết quy tắc giải nén có thể biết được dữ liệu gốc. Câu 24. Chọn phát biểu sai. Bảo mật thông tin trong CSDL là: A. Bảo vệ dữ liệu bên trong CSDL. B. Chia sẻ thông tin bí mật của công ty cho người thân. C. Đảm bảo tính bí mật của thông tin. D. Bảo vệ hệ quản trị CSDL. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Bài 1. (2 điểm) Cho CSDL quản lý học tập có các bảng sau: Hocsinh (họ tên, số CCCD, số thẻ học sinh, ngày sinh, lớp), Diem (Số thẻ học sinh, tên môn, năm học, học kỳ, loại điểm, điểm) trong đó loại điểm chỉ các loại ĐĐG thường xuyên, ĐĐG giữa kỳ, ĐĐG cuối kỳ. a. Hãy xác định kTin chính và kTin ngoài cho mỗi bảng? b. Giả sử CSDL quản lý học tập đã được tạo, em hãy viết truy vấn hiển thị danh sách học sinh gồm Số thẻ học sinh, họ tên, ngày sinh, lớp, tên môn, điểm của loại điểm ĐĐG cuối kỳ. Bài 2. (1 điểm) Tại sao cần phải có những quy định về ý thức và trách nhiệm của người dùng đối với tài khoản của mình và dữ liệu trong CSDL? DeThiHay.net
File đính kèm:
16_de_thi_va_dap_an_cuoi_hoc_ki_1_mon_tin_hoc_11_canh_dieu.docx

