15 Đề thi và Đáp án Vật lí 11 cuối học kì 1 sách CTST 2025-2026

pdf 67 trang Hứa Cường 29/11/2025 140
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "15 Đề thi và Đáp án Vật lí 11 cuối học kì 1 sách CTST 2025-2026", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: 15 Đề thi và Đáp án Vật lí 11 cuối học kì 1 sách CTST 2025-2026

15 Đề thi và Đáp án Vật lí 11 cuối học kì 1 sách CTST 2025-2026
 15 Đề thi và Đáp án Vật lí 11 cuối học kì 1 sách CTST 2025-2026 - DeThiHay.net
 ĐÁP ÁN
P HẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
M ỗi câu đúng được 0,25 điểm.
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
 Đáp án D A D C D B A B D A C B
P HẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
 Câu H ướng dẫn Điểm
Câu 13 2đ
 Đ ể xảy ra hiện tượng giao thoa thì hai nguồn sóng phải
 - Dao động cùng phương, cùng tần số. 0,5
 - Độ lệch pha không đổi theo thời gian. 0,5
 - Cực đại là những chỗ hai sóng gặp nhau luôn cùng pha nhau, tăng cường nhau. 0,5
 - Cực tiểu là những chỗ hai sóng gặp nhau luôn ngược pha nhau, triệt tiêu nhau. 0,5
Câu 14 2đ
 c
 a ) Viết được công thức  . 0,5
 f
 T ính được  0,19 m . 0,5
 h 0.5
 b ) Viết được t .
 min c
 T ính được t 0,067 s . 0,5
Câu 15 3đ
 D 0.5
 a )Viết được công thức i .
 a
 T hay số được i 1,2 mm . 0,5
 b ) Tìm được x t5 5,4 mm 1
 D 
 c ) Viết được vân tối lần thứ 2khi x 2,5 . 0,5
 a
 T ính được D 3,2m ΔD 1,2m . 0,5
 DeThiHay.net 15 Đề thi và Đáp án Vật lí 11 cuối học kì 1 sách CTST 2025-2026 - DeThiHay.net
 Đ Ề SỐ 6
 S Ở GD&ĐT QUẢNG NINH Đ Ề KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2025 – 2026
 TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN M – ôn: VẬT LÍ Lớp 11
 T hời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
C âu 1. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 2π s và biên độ 10 cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí
c ân bằng có độ lớn bằng.
A. 0,5 cm/s. B. 10 cm/s. C. 4 cm/s. D. 5 cm/s.
C âu 2. Nếu sắp xếp tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rownghen và ánh sáng nhìn thấy theo thứ tự giảm dần
c ủa tần số thì ta có dãy sau.
A . tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại.
B . tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng nhìn thấy.
C . tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen.
D . tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen.
C âu 3. Đồ thị li độ - thời gian của một con lắc đơn dao động điều hòa được mô tả trên hình vẽ. Li độ dao
đ ởộ ng của con lắc đơn thời điểm t = 2 s là
A. 0cm. B. - 40cm. C. -20cm. D. 20cm.
C âu 4. Độ lệch pha của 2 dao động có cùng chu kì được tính theo công thức
A. Δφ = 2πf. B. Δφ = 2π/T. C. Δφ = 2πΔt/T. D. Δφ = 2πT/Δt.
C âu 5. Trong thí nghiêm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân
s ởáng thứ mười cùng phía với vân trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng
cách từ màn chứa hai khe đến màn quan sát là 0,8 m. bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A.  0,68 m. B.  0,40 m. C.  0,50 m. D.  0,50 m.
C âu 6. Khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?
A . Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hoá mạnh các chất khí.
B . Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.
C . Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại.
D . Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
 DeThiHay.net 15 Đề thi và Đáp án Vật lí 11 cuối học kì 1 sách CTST 2025-2026 - DeThiHay.net
C âu 7. Một vật dao dao động điều hòa trên trục Ox. Hình vẽ bên là đồ x
t hị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số của dao
động là O
 0,4
Aπ . 5π rad/s. B. 10 Hz. t (s)
C. 1,25 Hz. D. 2,5 Hz.
C âu 8. Trên một sợi dây có chiều dài ℓ, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng.
B iết tốc độ truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là
 2v v v v
A. . B. . C. . D. .
  2  4
Câu 9. Sóng cơ
A . là một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.
B . là sự truyền chuyển động của các phần tử Trong môi trường.
C . là dao động cơ lan truyền trong một môi trường vật chất đàn hồi.
D . là dao động của mọi điểm trong môi trường.
C âu 10. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 2cos(3πt + π/3) cm. Biên độ dao động và tần số
g óc của vật là
Aω. A = 2 cm và = 3π (rad/s). B. A = – 2 cm và = 3π (rad/s).
Cω. A = 2 cm và = π/3 (rad/s). D. A = 2 cm và = 5 (rad/s).
C âu 11. Trong chân không, xét các tia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn sắc màu lục. Tia có
b ước sóng nhỏ nhất là
A . tia tử ngoại. B. tia đơn sắc lục. C. tia X. D. tia hồng ngoại.
C âu 12.Tạo sóng dừng trên sợi dây đàn hồi một đầu thả tự do một đầu gắn với máy rung. Khi trên dây có
3 bụng thì tần số kích thích ℓà 50Hz. Để trên dây có 2 bụng thì tần số kích thích phải ℓà bao nhiêu?
A. 45 Hz. B. Hz. C. 70 Hz. D. 30 Hz.
C âu 13. Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố
đ ịnh còn có 4 điểm khác luôn đứng yên. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 100 m/s. B. 40 m/s. C. 80 m/s. D. 60 m/s.
C âu 14. Ta quan sát thấy hiện tượng gì khi trên một sợi dây có sóng dừng?
A . Tất cả các phần tử của dây đều đứng yên.
B . Trên dây có những bụng sóng xen kẽ với nút sóng.
C . Tất cả các phần tử trên dây đều dao động với biên độ cực đại.
D . Tất cả các phần tử trên dây đều chuyển động với cùng tốc độ.
Câu 15. Chu kì dao động là
A . số dao động toàn phần mà vật thực hiện trong một giây.
B . thời gian vật thực hiện một dao động toàn phần.
C . số dao động toàn phần mà vật thực hiện được.
D . thời gian chuyển động của vật.
C âu 16. Trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài 1,5 m người ta tạo ra sóng dừng được mô tả như Hình bên,
v ới tốc độ truyền sóng trên dây là 60 m/s. Hãy xác định tần số của sóng trên dây.
 DeThiHay.net 15 Đề thi và Đáp án Vật lí 11 cuối học kì 1 sách CTST 2025-2026 - DeThiHay.net
A. 40 Hz. B. 60 Hz. C. 25 Hz. D. 36 Hz.
C âu 17. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn
A . Đơn sắc. B. Cùng màu sắc. C. Cùng cường độ sáng. D. Kết hợp.
Câu 18. Vị trí vân sáng trong thí nghiệm giao thoa của Y – âng được xác định bằng.
 kD 2kD (2k 1)D kD
A. x . B. x . C. x . D. x .
 a a 2a 2a
C âu 19. Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta dựa vào
A . phương dao động và phương truyền sóng. B. phương dao động và tốc độ truyền sóng.
C . phương truyền sóng và tần số sóng. D. tốc độ truyền sóng và bước sóng.
C âu 20. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên
đ ường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu?
A . bằng một bước sóng. B. bằng hai lần bước sóng.
C . bằng một phần tư bước sóng. D. bằng một nửa bước sóng.
Câu 21. Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng từ 0,38 μm đến 0,76 μm. Cho c = 3.108 m/s.
T ần số của ánh sáng nhìn thấy có giá trị
A. từ 4,20.1014 Hz đến 7,89.1014 Hz. B. từ 3,95.1014 Hz đến 8,50.1014 Hz
C. từ 4,20.1014 Hz đến 6,50.1014 Hz D. từ 3,95.1014 Hz đến 7,89.1014 Hz.
C âu 22. Chọn câu đúng. Động năng của dao động điều hoà
A . Biến đổi theo hàm cosin theo t. B. Luôn luôn không đổi.
C . Biến đổi tuần hoàn với chu kì T/2. D. Biến đổi tuần hoàn với chu kì T.
C âu 23. Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào
A . biên độ của sóng. B. tần số sóng.
C . bước sóng. D. bản chất của môi trường truyền sóng.
C âu 24. Thực hiện thí nghiệm giao thoa sóng cơ với hai nguồn S1S2 cùng pha cách nhau 4m. Tần số của
h ai nguồn ℓà 10Hz, vận tốc truyền sóng trong môi trường ℓà 16m/s. Từ S1x kẻ đường thẳng vuông góc với
S1S2 tại S1 và quan sát trên S1x thấy tại điểm M ℓà điểm cực đại. Hãy tìm khoảng cách MS1 n hỏ nhất.
A. 4,1 m. B. 5,1 m. C. 4 m. D. 0,9 m.
C âu 25. Một vật có khối lượng 200 g dao động điều hòa với đồ thị li độ-
t hời gian có dạng như hình vẽ. Cơ năng dao động của vật có giá trị:
A. 0.16 J. B. 0.04 J.
C. 4 J. D. 8 J.
C âu 26. Sóng FM của đài tiếng nói Việt Nam có tần số f = 30 MHz. Bước sóng mà đài thu được có giá trị
A.  = 1 m. B.  = 10 m. C.  = 3 m. D.  = 5 m.
 DeThiHay.net 15 Đề thi và Đáp án Vật lí 11 cuối học kì 1 sách CTST 2025-2026 - DeThiHay.net
C âu 27. Một vật có khối lượng m = 0,2 kg dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm, tần số góc ω = 10π
r πad/s. Lấy 2 = 10, năng lượng dao động của vật là
A. W = 10 J. B. W = 1,28 J. C. W = 3,2 J. D. W = 0,25 J.
C âu 28.Sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định với bước sóng λ. Muốn có sóng dừng trên
dây thì chiều dài  của dây có thể nhận giá trị nào sau đây?
   
A. . B. . C. . D. 2 .
  2  3  4 
I I. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
C âu 1 : (1 điểm) Một vật dao động điều hòa với phương trình: = 2 표푠 2 푡 + (cm)
 2
a ) Xác định biên độ, tần số chu kì của vật dao động .
 1
b) Khi thì li độ của vật bằng bao nhiêu?
 푡 = 4 푠
C âu 2 : (1 điểm) Một sợi dây thép AB dài 33 cm treo lơ lửng đầu A cố định, đầu B tự do. Dây dao động
v ới với tần số 10 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 120 cm/s. Tính số bụng sóng và nút sóng khi xảy ra
h iện tượng sóng dừng trên dây.
C âu 3 : (1 điểm) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng
c ách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ đơn sắc
휆1 = 0,50휇 và 휆2 = 0,60휇 . Vị trí đầu tiên ( kể từ vân sáng trung tâm) tại đó hai vân sáng trùng nhau
cách vân sáng trung tâm bằng bao nhiêu?
 DeThiHay.net 15 Đề thi và Đáp án Vật lí 11 cuối học kì 1 sách CTST 2025-2026 - DeThiHay.net
 H ƯỚNG DẪN CHẤM
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
 Đáp án B A B C D D C B C A C D C B
 Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
 Đáp án B B D A A D D C D D A B D A
I I. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
 Câu Nội dung Điểm
 a. Biên độ dao động A= 2 cm.
 0,25
 T ần số f= ꭃ/2 π=2π/ 2π= 1 hz.
 Chu kì T=1/f= 1 s. 0,25
 Câu 1
 1
 b. Khi 푡 = 푠 thì li độ của vật là
 4 0,5
 P hương trình = 2 표푠 2 1 + = -2.
 4 2
 120
 Bước sóng là λ= . 0,25
 = 10 = 12 
 λ
 S ợi đầu 1 cố định,1 đầu tự do nên l=(2k +1) . 0,25
 Câu 2 4 = 33
 ( 2k +1)3 = 33 nên k =5 0,25
 Số bụng sóng – số nút sóng = k+1= 6 0,25
 Ta có 2 vân trùng nhau khi:
 k1i1 = k2i2
 ⇒ k1λ1= k2λ2 0,25
 k1 λ2 6
 ⇒ 
 k2 = λ1 = 5
 Câu 3
 k1 = 6, k2 = 5
 i1 = 0,5(mm); 0,25
 i2 = 0,6(mm)
 Vị trí vân trùng thỏa mãn: x = 6.k.i1 = 5.k. i1 0,25
 vân trùng đầu tiên k = 1 vị trí vân trùng đầu tiên cách vân trung tâm là
 0,25
 x = 6. i1 = 5. i2 = 3mm
 DeThiHay.net 15 Đề thi và Đáp án Vật lí 11 cuối học kì 1 sách CTST 2025-2026 - DeThiHay.net
 ĐỀ SỐ 7
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NĂM HỌC 2 025 – 2 026
 TRƯỜNG THPT PHONG PHÚ MÔN VẬT LÍ – KHỐI 10
 Thời gian làm bài 45 phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (28 câu, 7 điểm)
Câu 1. Một vật có khối lượng m trượt trên mặt phẳng ngang. Biết hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng
là , gia tốc trọng trường g. Biểu thức xác định lực ma sát trượt là
 A. Fmst = mg. B. Fmst = g. C. Fmst = m. D. Fmst = mg.
Câu 2. Vecto gia tốc có hướng
 A. cùng hướng với lực tác dụng.
 B. vuông góc với hướng lực tác dụng.
 C. ngược hướng với lực tác dụng.
 D. tạo với hướng của lực tác dụng một góc 450.
Câu 3. Công thức liên hệ giữa độ dịch chuyển, vận tốc và gia gia tốc của chuyển động nhanh dần đều là
 2 2 2 2 2 2
 A. v − v0 = ad. B. v0 − v = 2ad. C. v − v0 = 2ad. D. v − v0 = 2ad.
Câu 4. Một xe tải có khối lượng 3 tấn đang chuyển động trên đường nằm ngang, hệ số ma sát giữa xe tải với
mặt đường là 0,1. Lấy g = 10 m/s2. Tính độ lớn lực ma sát giữa xe và mặt đường?
 A. 3000 N. B. 30 N. C. 3 N. D. 300 N.
Câu 5. Một người nặng 54 kg thì trọng lượng của người đó là bao nhiêu. Lấy g = 9,8 m/s2.
 A. 5,51 N. B. 540 N. C. 54 N. D. 529,2 N.
Câu 6. Trong một cuộc thi chạy, từ trạng thái đứng yên một vận động viên chạy với gia tốc 4,0 m/s2 trong
2,0 giây đầu tiên. Tính vận tốc của vận động viên sau 2,0 giây?
 A. 4,0 m/s. B. 1,0 m/s. C. 8,0 m/s. D. 2,0 m/s.
Câu 7. Một xe đang chạy với vận tốc 18 km/h thì tăng tốc và sau 4s xe đạt vận tốc 54 km/h. Gia tốc của xe
là?
 A. 9 m/s2. B. 5 m/s2. C. 1 m/s2 D. 2,5 m/s2.
Câu 8. Quan sát đồ thị vận tốc – thời gian của một thang máy khi đi từ tầng 1 lên tầng 3 của tòa nhà chung
cư. Mô tả đúng với chuyển động của thang máy là?
 A. Từ t = 0 → t = 1s thang máy chuyển động thẳng đều.
 B. Từ t = 2s → t = 3s thang máy chuyển động chậm dần.
 C. Từ t = 0 → t = 1s thang máy chuyển động nhanh dần.
 D. Từ t = 1,5 s → t = 2s thang máy chuyển động thẳng đều.
Câu 9. Khi vật treo lên sợi dây nhẹ cân bằng thì trọng lực tác dụng lên vật
 A. Cân bằng với lực căng dây. B. Bằng không.
 C. Cùng hướng với lực căng dây. D. Hợp với lực căng dây một góc 900.
 DeThiHay.net 15 Đề thi và Đáp án Vật lí 11 cuối học kì 1 sách CTST 2025-2026 - DeThiHay.net
Câu 10. Theo phương ngang, một vật có khối lượng 200g chỉ chịu tác dụng của một lực đẩy có độ lớn 3N.
Tính độ lớn gia tốc của vật. Biết lực ma sát có tác dụng không đáng kể, có thể bỏ qua.
 A. 0,15 m/s2. B. 15 m/s2. C. 1,5 m/s2. D. 0,015 m/s2.
Câu 11. Công thức của định luật II Newton là:
 m 1 F a
 A. F = B. a = C. a = D. F =
 a F.m m m
Câu 12. Hai vật có khối lượng bằng nhau, ở cùng một thời điểm, một vật được thả rơi tự do, vật kia được
ném ngang ở cùng độ cao thì hai vật sẽ?
 A. hai vật cùng lúc chạm đất B. chưa đủ dữ kiện để kết luận.
 C. vật rơi tự do chạm đất trước. D. vật ném ngang sẽ chạm đất trước.
Câu 13. Đâu là công thức tầm xa của vật ném ngang?
 2h h 2h 2h
 A. L = v . B. L = C. L = . D. L = v 2. .
 0 g g g 0 g
Câu 14. Trong trường hợp nào dưới đây thì lực ma sát là ma sát nghỉ?
 A. Lực ma sát xuất hiện giữa bàn và mặt sàn khi đẩy bàn nhưng bàn chưa chuyển động.
 B. Lực ma sát xuất hiện giữa viên phấn và mặt bảng khi viết bảng
 C. Lực ma sát xuất hiện giữa bút và mặt giấy khi viết bài.
 D. Lực ma sát xuất hiện giữa bánh xe và mặt đường khi xe đang chạy.
Câu 15. Chuyển động thẳng chậm dần đều có tính chất nào sau đây?
 A. Vận tốc giảm đều theo thời gian.
 B. Gia tốc giảm đều theo thời gian.
 C. Vận tốc tăng đều theo thời gian.
 D. Độ dịch chuyển giảm dần đều theo thời gian.
Câu 16. Một xe máy đang đứng yên, sau đó khởi động và bắt đầu tăng tốc. Nếu chọn chiều dương là chiều
chuyển động của xe, nhận xét nào sau đây là đúng?
 A. a 0. B. a > 0, v 0, v > 0. D. a < 0, v < 0.
Câu 17. Một vật đang nằm yên trên mặt đất, lực hấp dẫn do Trái Đất tác dụng vào vật có độ lớn
 A. lớn hơn trọng lượng của vật. B. nhỏ hơn trọng lượng của vật.
 C. bằng 0. D. bằng trọng lượng của vật.
Câu 18. Hãy sắp xếp mức quán tính của các vật sau theo thứ tự tăng dần: xe máy nặng 134 kg, laptop nặng
2,2 kg, điện thoại nặng 320g.
 A. Xe máy, điện thoại, laptop. B. Điện thoại, laptop, xe máy.
 C. Xe máy, laptop, điện thoại. D. Điện thoại, xe máy, laptop.
Câu 19. Ý nghĩa của định luật I Newton: Lực là
 A. nguyên nhân gây ra chuyển động.
 B. nguyên nhân làm vật thay đổi quỹ đạo.
 C. nguyên nhân thay đổi gia tốc của chuyển động.
 D. nguyên nhân làm thay đổi vận tốc của chuyển động.
Câu 20. Lực và phản lực không có đặc điểm nào dưới đây
 A. Có cùng bản chất. B. Tác dụng vào cùng một vật.
 C. Xuất hiện và mất đi đồng thời. D. Là hai lực trực đối.
Câu 21. Lực do chất lỏng tác dụng lên một vật nằm trong lòng chất lỏng đứng yên có tên gọi là gì?
 A. Trọng lực. B. Lực căng dây.
 C. Lực đẩy Archimedes. D. Lực ma sát.
 DeThiHay.net 15 Đề thi và Đáp án Vật lí 11 cuối học kì 1 sách CTST 2025-2026 - DeThiHay.net
Câu 22. Trong các phương trình mô tả vận tốc v (m/s) của vật theo thời gian t(s) dưới đây, phương trình nào
mô tả chuyển động thẳng biến đổi đều?
 A. v = 2t B. v = 9 . C. v = 3t2 + 7 . D. v = t 2 +t − 2 .
Câu 23. Cho một vật có khối lượng 10 kg đặt trên mặt sàn nằm ngang. Một người tác dụng một lực 30N kéo
vật theo phương ngang, hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn có giá trị 0,2. Lấy giá trị của gia tốc trọng trường
là 9,8 m/s2. Tính gia tốc của vật?
 A. 15 m/s2. B. 0,14 m/s2 C. 1,4 m/s2. D. 1,04 m/s2.
Câu 24. Cho đồ thị vận tốc – thời gian của một người đi xe đạp như hình vẽ. Xác định độ dịch chuyển của
người này trong khoảng thời gian từ 0s đến 30 s ?
 A. 90 m. B. 30 m. C. 15 m. D. 45 m.
Câu 25. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, gia tốc
 A. có giá trị biến thiên theo thời gian.
 B. chỉ thay đổi hướng chứ không thay đổi về độ lớn.
 C. có giá trị bằng 0.
 D. là một hằng số khác 0.
Câu 26. Một vật có khối lượng 4kg đứng yên trên mặt đất được kéo đi bởi một lực tác dụng theo phương
ngang. Gia tốc của vật là 2 m/s2. Tính độ lớn của lực. Biết lực ma sát có tác dụng không đáng kể, có thể bỏ
qua.
 A. 0,8 N. B. 80 N. C. 8 N. D. 0,08 N.
Câu 27. Một xe máy đang chạy trên đường thì gặp đèn đỏ và bắt đầu hãm phanh, sau đó dừng lại. Nếu chọn
chiều dương là chiều chuyển động của xe, nhận xét nào sau đây là đúng?
 A. a 0, v > 0. C. a 0. D. a > 0, v < 0.
Câu 28. Một vật nếu không chịu tác dụng của lực nào (Vật tự do) thì vật đó giữ nguyên trạng thái đứng yên
hoặc . mãi mãi.
 A. chuyển động thẳng đều B. chuyển động chậm dần đều.
 C. chuyển động nhanh dần đều. D. chuyển động tự do.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 câu, 3 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Một diễn viên đóng thế phải thực hiện một pha hành động khi điều khiển chiếc mô
tô nhảy khỏi vách đá cao 50 m. Xe máy phải rời khỏi vách đá với tốc độ bao nhiêu để tiếp đất tại vị
trí cách chân vách đá 100 m. Lấy g = 9,8 m/s2, bỏ qua lực cản của không khí và xem chuyển động
của mô tô khi rời vách đá là chuyển động ném ngang.
Câu 2 (1 điểm): Một vật có khối lượng 200 g đang ở trạng thái nghỉ thì chịu tác dụng của một lực
kéo F không đổi. Sau khi đi được quãng đường 25 m vật có vận tốc 10 m/s. Tính độ lớn của lực tác
dụng lên vật. Biết lực ma sát có tác dụng không đáng kể, có thể bỏ qua.
Câu 3 (1 điểm): Thể tích của một miếng sắt là 2 dm3. Cho khối lượng riêng của nước là = 1000
kg/m3. Khi nhấn chìm miếng sắt này hoàn toàn trong nước thì nó sẽ chịu lực đẩy Archimedes bằng
bao nhiêu? Lấy g = 9,8 m/s2.
 ------ HẾT ------
 DeThiHay.net 15 Đề thi và Đáp án Vật lí 11 cuối học kì 1 sách CTST 2025-2026 - DeThiHay.net
 ĐÁP ÁN
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
 ĐA D A C A D C D D A B C A A A
 Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
 ĐA A C D B D B C A D D D C C A
B. PHẦN TỰ LUẬN
 Câu Gợi ý đáp án Điểm
 Câu 1 2.h
 Ta có: L = v
 (1 điểm) 0 g 0,5
 2.h 2.50
 v = L : =100 : 31,3m / s 0,5
 0 g 9,8
 2 2
 Câu 2 Ta có: v − vo = 2.a.d 0,25
 (1 điểm) v2 − v 2 102 − 02
 Gia tốc của vật: a = 0 = = 2m / s2 0,25
 2d 2.25
 F
 Theo định luật II Newton, ta có: a = 0,25
 m
 F = m.a = 0,2.2 = 0,4N 0,25
 Câu 3 Thể tích miếng sắt:
 (1 điểm) V = 2dm3 = 0,002m3 0,25
 Độ lớn lực đẩy Archimedes tác dụng lên miếng sắt
 0,75
 FA = .g.V =1000.9,8.0,002 =19,6N
 - Học sinh có thể giải bằng nhiều cách, nếu đúng vẫn hưởng trọn điểm.
 - Sai hoặc thiếu đơn vị - 0,25 điểm/lần (không quá 0,5 điểm cả bài làm)
 DeThiHay.net

File đính kèm:

  • pdf15_de_thi_va_dap_an_vat_li_11_cuoi_hoc_ki_1_sach_ctst_2025_2.pdf