15 Đề thi và Đáp án giữa Kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 sách Kết Nối Tri Thức

pdf 57 trang Đăng Đăng 25/11/2025 140
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "15 Đề thi và Đáp án giữa Kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 sách Kết Nối Tri Thức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: 15 Đề thi và Đáp án giữa Kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 sách Kết Nối Tri Thức

15 Đề thi và Đáp án giữa Kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 sách Kết Nối Tri Thức
 15 Đề thi và Đáp án giữa Kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 sách Kết Nối Tri Thức - DeThiHay.net
( 4) Ghi kết quả đo theo ĐCNN của thước
( ở5 ) Mắt nhìn theo hướng vuông góc với cạnh thước đầu kia của vật
Đ ể đo chính xác độ dài của vật ta cần thực hiện theo thứ tự nào sau đây?
A. (2), (1), (5), (3), (4) B. (3), (2), (1). (4), (5) C. (2), (1), (3), (4), (5) D. (2), (3), (1), (5), (4)
C âu 10. Xác định giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của thước trong hình
A . GHĐ 10 cm, ĐCNN 1 mm. B. GHĐ 20 cm, ĐCNN 1 cm.
C. GHĐ 100 cm, ĐCNN 1 cm. D. GHĐ 10 cm, ĐCNN 0,5 cm.
C âu 11. Trên vỏ túi nước giặt có ghi 2,1kg. Số liệu đó chỉ:
A . Thể tích của cả túi nước giặt. B. Thể tích của nước giặt trong túi giặt.
C . Khối lượng của cả túi nước giặt. D. Lượng nước giặt có trong túi .
C âu 12. Cân một túi gạo, kết quả là 2089 g. ĐCNN của cân đã dùng là?
A. 1 g B. 2 g C. 3 g D. 5 g
C âu 13. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 2,5 phút =  giây
A. 50 giây B. 250 giây C. 150 giây D. 15 giây
C âu 14. Một bạn học sinh đi học, bắt đầu đạp xe từ nhà đi lúc 6 giờ 45 phút và tới trường lúc 7 giờ 15
p hút. Thời gian từ nhà đến trường là:
A. 0,5 giờ B. 0,3 giờ C. 0,25 giờ D. 0, 15 giờ
C âu 15. Nguyên tắc hoạt động của nhiệt kế là dựa trên hiện tượng nào?
A . Dãn nở vì nhiệt của chất khí B. Dãn nở vì nhiệt của chất rắn
C . Dãn nở vì nhiệt của kim loại D. Dãn nở vì nhiệt của chất lỏng
C âu 16. Trong thang nhiệt độ Xen – xi – út, nhiệt độ nước đá đang tan là bao nhiêu?
A. 00C B. 1000C C. 2730K D. 3730K
C âu 17. Dãy nào sau đây đều là chất?
A . Đồng, muối ăn, đường mía B. Muối ăn, nhôm, cái ấm nước
C . Đường mía, xe máy, nhôm D. Cốc thủy tinh, cát, con mèo
Câu 18. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A . Vật không sống có khả năng trao đổi chất với môi trường nhưng không có khả năng sinh sản và phát
t.riển
B . Vật thể tự nhiên là vật sống
C . Vật không sống là vật thể nhân tạo
D . Vật sống có khả năng trao đổi chất với môi trường, sinh sản và phát triển còn vật không sống không có
c ác khả năng trên.
C âu 19. Trong các đặc điểm sau đây, đặc điểm nào không phải là của sự bay hơi?
Aở . Xảy ra bất kì nhiệt độ nào của chất lỏng. B. Xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng.
C ở . Không nhìn thấy được. D. Xảy ra một nhiệt độ xác định của chất lỏng.
C âu 20. Tính chất nào sau đây không phải tính chất của sự sôi
Aở . Sự sôi xảy ra cùng một nhiệt độ xác định đối với mọi chất lỏng
B . Khi đang sôi thì nhiệt độ chất lỏng không thay đổi
 DeThiHay.net 15 Đề thi và Đáp án giữa Kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 sách Kết Nối Tri Thức - DeThiHay.net
C . Khi sôi có sự chuyển thể từ lỏng sang hơi
D ở. Khi sôi có sự bay hơi trong lòng chất lỏng
C âu 21. Trong không khí oxygen chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm thể tích?
A. 21% B. 79% C. 78% D. 15%
C âu 22. Khi đốt cháy 1 lít xăng, cần 1950 lít oxygen.Một ô tô khi chạy một quãng đường dài 100 km tiêu
t hụ hết 7 lít xăng. Coi oxygen chiếm 1/5 thể tích không khí. Thể tích không khí cần cung cấp để ô tô chạy
được quãng đường dài 100 km là:
A. 13650 lít B. 54600 lít C. 68250 lít D. 9750 lít
C âu 23. Thế nào là vật liệu?
A . Vật liệu là gồm nhiều chất trộn vào nhau.
B . Vật liệu là một số chất được sử dụng trong xây dựng như sắt, cát, xi măng, 
C . Vật liệu là một chất hoặc một hỗn hợp một số chất được con người được sử dụng như là nguyên liệu
đ ầu vào trong một quá trình sản xuất để tạo ra những sản phẩm phục vụ cuộc sống.
D . Vật liệu là một số thức ăn được con người sử dụng hàng ngày.
C âu 24. Cho các vật liệu sau: nhựa, thủy tinh, gốm, đá vôi, thép. Số vật liệu nhân tạo là:
A.3 B. 2. C. 5 D. 4
C âu 25. Vật thể nào sau đây được xem là nguyên liệu?
A. Ngói . B. Đất sét. C. Xi măng. D. Gạch xây dựng.
C âu 26. Khi khai thác quặng sắt, ý nào sau đây là không đúng?
A . Chế biến quặng thành sản phẩm có giá trị để nâng cao kinh tế.
B . Nên sử dụng các phương pháp khai thác thủ công.
C. Tránh làm ô nhiễm môi trường.
D . Khai thác tiết kiệm vì nguồn quặng có hạn.
Câu 27. Thế nào là nhiên liệu?
A . Nhiên liệu là những vật liệu dùng cho quá trình xây dựng.
B . Nhiên liệu là những chất oxi hóa để cung cấp năng lượng cho cơ thể sống.
C . Nhiên liệu là một số chất hoặc hỗn hợp chất được dùng làm nguyên liệu đầu vào cho các quá trình sản
x uất hoặc chế tạo.
D . Nhiên liệu là những chất cháy được để cung cấp năng lượng dưới dạng nhiệt hoặc ánh sáng nhằm phục
v ụ mục đích sử dụng của con người.
C âu 28. Trong các thực phẩm dưới đây, loại nào chứa nhiều protein (chất đạm) nhất?
A. Thịt. B. Gạo. C. Rau xanh. D. Gạo và rau xanh.
T Ự LUẬN (3đ)
C âu 29 (2,0đ): Trình bày tầm quan trọng của khí oxygen? Nêu các giải pháp bảo vệ môi trường không
khí?
C âu 30 (0,5đ): Vì sao khi ăn các loại rau, củ, quả như cà rốt, cà chua, bắp cải, người ta thường khuyến
c áo nên nấu chín cùng với dầu thực vật hoặc mỡ động vật?
C âu 31 (0,5đ): Hãy trình bày phương án để lấy được 1kg gạo từ bao có 10kg gạo khi có 1 quả cân loại
4 kg và 1 chiếc cân đĩa có cấu tạo tương tự như cân Rô-béc-van?
 DeThiHay.net 15 Đề thi và Đáp án giữa Kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 sách Kết Nối Tri Thức - DeThiHay.net
 ĐÁP ÁN
I . TNKQ (7,0 điểm): Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,25 điểm.
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
 B D C A C A B C A D D A C A D
 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
 A A D D A A C C D B B D A
I I: Tự luận: (3,0 điểm)
 Câu Nội dung Điểm
 • Tầm quan trọng của khí oxygen : 1đ
 - Cần thiết cho quá trình hô hấp của động vật, thực vật trên Trái Đất
 - Không thể thiếu cho sự cháy
 • Các giải pháp bảo vệ môi trường không khí: 1đ
 Câu 31
 - Tìm nguồn năng lượng sạch
(2,0 điểm)
 - Hướng dẫn người dân sử dụng năng lượng hợp lí, tiết kiệm
 - Đề ra quy định về xử lí khí thải, chất độc hại,..
 - Bảo vệ và trồng cây xanh
 - ...
 K hi ăn các loại rau, củ, quả như cà rốt, cà chua, bắp cải, người ta thường
 k huyến cáo nên nấu chín cùng với dầu thực vật hoặc mỡ động vật vì một số loại
 Câu 32 0,5đ
 v itamin có trong thực phẩm chỉ tan trong dầu nên phải có dầu hoặc mỡ để phân
(0,5 điểm)
 g iải vitamin giúp cơ thể hấp thụ.
 C 1: - Để quả cân 4kg lên 1 đĩa cân, ta sẽ được 4 kg gạo.
 - Cân như vậy một lần nữa thì trong bao sẽ còn 2kg gạo.
 - Lấy 2kg gạo còn lại đó chia đều cho 2 đĩa cân, khi cân thăng bằng ta có được 1
 kg gạo.
 Câu 34 C 2:- Lấy 10kg gạo chia đều qua 2 đĩa cân, khi cân thăng bằng ta có được 5kg 0,5đ
(0,5 điểm) gạo.
 - Lấy 5kg gạo đó để lên 1 đĩa cân, đĩa cân kia để quả cân 4kg.
 - Bên 5kg gạo bỏ bớt số gạo ra cho đến khi cân thăng bằng thì phần gạo bỏ bớt ra
 là 1kg.
 DeThiHay.net 15 Đề thi và Đáp án giữa Kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 sách Kết Nối Tri Thức - DeThiHay.net
 ĐỀ SỐ 7
 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
 Môn: Khoa học tự nhiên – Lớp 6
 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
 A. PHÂN MÔN VẬT LÍ (5,0 điểm)
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (1,5 điểm)
 Câu 1: GHĐ và ĐCNN của thước dưới đây lần lượt là:
 A. 20 cm; 2 mm. B. 1 mm; 20 cm. C. 20 cm; 0.1cm. D. 20 mm; 5mm.
 Câu 2: Dụng cụ nào dùng để xác định thể tích của chất lỏng?
 A. Thước thẳng. B. Bình chia độ. C. Cân. D. Lực kế.
 Câu 3: Để đo thời gian chạy ngắn 100m ta sử dụng đồng hồ nào để đo là hợp lí nhất?
 A. Đồng hồ treo tường. B. Đồng hồ cát.
 C. Đồng hồ quả lắc. D. Đồng hồ bấm giây.
 Câu 4: Nhiệt kế y tế thủy ngân hoạt động dựa trên hiện tượng dãn nở vì nhiệt của
 A. chất rắn. B. chất lỏng.
 C. chất khí. D. các chất rắn, lỏng, khí.
 Câu 5: Mẹ Mai dặn Mai ra chợ mua 6 lạng thịt bò, 6 lạng này có nghĩa là
 A. 600 g. B. 6 g. C. 60 g. D. 6 kg.
 Câu 6: Biến dạng nào sau đây không phải là biến dạng đàn hồi?
 A. Dây nhôm bị uốn cong. B. Dây cao su được kéo căng ra.
 C. Quả bóng cao su bị đập vào tường. D. Lò xo trong chiếc bút bi bị nén lại.
 II. PHẦN TỰ LUẬN (3,5 điểm)
 Câu 7: (1,0 điểm)
 Em hãy nêu các bước đo chiều dài.
 Câu 8: (1,0 điểm)
 Hãy cho biết các đặc trưng của lực được biểu diễn như hình sau:
 B A
 10N
 Câu 9: (1,5 điểm)
 Có một lò xo được treo trên giá và một hộp gồm các quả nặng khối lượng 50g. Treo một quả
 nặng vào đầu dưới của lò xo thì lò xo dài thêm 0,5 cm.
 a) Để lò xo dài thêm 1,5 cm thì cần phải treo vào lò xo bao nhiêu quả nặng?
 b) Khi treo 4 quả nặng vào lò xo, người ta đo được chiều dài của nó là 12 cm. Tính chiều dài
 tự nhiên ban đầu của lò xo.
 DeThiHay.net 15 Đề thi và Đáp án giữa Kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 sách Kết Nối Tri Thức - DeThiHay.net
 B. PHÂN MÔN HÓA HỌC (2,5 điểm)
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (0,75 điểm)
 Câu 1: Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây?
 A. Vật lí học. B. Hoá học và Sinh học.
 C. Khoa học Trái Đất và Thiên văn học. D. Lịch sử loài người.
 Câu 2: Cách bảo quản kính lúp nào sau đây là đúng?
 A. Không nên lau chùi, vệ sinh kính thường xuyên vì sẽ làm mặt kính bị xước.
 B. Sử dụng nước sạch hoặc nước rửa kính chuyên dụng, lau kính bằng khăn mềm.
 C. Có thể để mặt kính lúp tiếp xúc với các vật nhám, bẩn mà không sợ mờ kính.
 D. Cả 3 cách trên đều đúng.
 Câu 3: Khi quan sát vật mẫu, tiêu bản được đặt lên bộ phận nào của kính hiển vi?
 A. Thị kính. B. Chân kính. C. Bàn kính. D. Vật kính.
 II. PHẦN TỰ LUẬN (1,75 điểm)
 Câu 4. (0,75 điểm)
 Thế nào là vật sống và vật không sống? Mỗi loại, hãy cho 2 ví dụ.
 Câu 5. (1,0 điểm)
 Hãy chỉ ra nội dung cảnh báo về chất độc, chất ăn mòn, chất độc sinh học, nguy hiểm về
 điện ứng với mỗi kí hiệu trong hình dưới đây.
 a) b) c) d)
 C. PHÂN MÔN SINH HỌC (2,5 điểm)
 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (0,75 điểm)
 Câu 1. Trong quá trình phân chia tế bào thành phần nào của tế bào phân chia sớm nhất?
 A. Màng tế bào. B. Chất tế bào. C. Nhân tế bào. D. Không bào
 Câu 2. Vật nào sau đây có cấu tạo từ tế bào?
 A. Xe ô tô. B. Cây cầu. C. Cây bạch đàn. D. Ngôi nhà.
 Câu 3. Màng nhân là cấu trúc không thể quan sát thấy của nhóm sinh vật nào?
 A. Động vật. B. Thực vật. C. Người. D. Vi khuẩn.
 II. PHẦN TỰ LUẬN (1,75 điểm)
 Câu 4. (1,25 điểm)
 Nêu các thành phần chính của tế bào và chức năng của chúng?
 Câu 5. (0,5 điểm)
 Cho các sinh vật sau: con kiến, vi khuẩn, cây bưởi, con chuồn chuồn, nấm men, con thỏ, vi
 khuẩn tả.
 Hãy chỉ ra đâu là sinh vật đơn bào, đâu là sinh vật đa bào?
 --------- Hết ---------
 DeThiHay.net 15 Đề thi và Đáp án giữa Kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 sách Kết Nối Tri Thức - DeThiHay.net
 HƯỚNG DẪN CHẤM
 A. PHÂN MÔN VẬT LÍ (5,0 điểm)
 I. TRẮC NGHIỆM (1,5 điểm)
 Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
 Câu 1 2 3 4 5 6
 Đáp án C B D B A A
 II. TỰ LUẬN (3,5 điểm)
 Câu Hướng dẫn Điểm
 Câu 7. (1,0 điểm)
 Bước 1. Ước lượng chiều dài cần đo để chọn thước đo thích hợp 0,2
 Bước 2. Đặt thước dọc theo chiều dài cần đo, vạch số 0 của thước ngang với một 0,2
 đầu của vật
 Bước 3. Đặt mắt nhìn theo hướng vuông góc với cạnh thước ở đầu kia của vật 0,2
 Bước 4. Đọc kết quả đo theo vạch chia gần nhất với đầu kia của vật 0,2
 Bước 5. Ghi kết quả đo theo độ chia nhỏ nhất của thước 0,2
 Câu 8. (1,0 điểm)
 Các đặc trưng của lực:
 0,25
 - Điểm đặt tại A
 0,25
 - Phương nằm ngang
 0,25
 - Chiều từ phải sang trái (từ A đến B)
 0,25
 - Độ lớn 50N
 Câu 9. (1,5 điểm)
 a Vì độ dãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với khối lượng vật treo 0,25
 Khi treo 1 quả nặng vào đầu dưới của lò xo thì lò xo dài thêm 0,5 cm.
 Vậy để lò xo dài thêm 1,5 cm thì cần phải treo vào lò xo số quả nặng là:
 (1,5x1):0,5 = 3 quả nặng 0,5
 b Khi treo 4 quả nặng vào lò xo thì lò xo dài thêm số cm là: 4x 0,5 = 2cm 0,25
 Chiều dài tự nhiên ban đầu của lò xo là: 12 – 2 = 10 cm 0,5
 B.PHÂN MÔN HÓA HỌC(2,5 điểm)
 I. TRẮC NGHIỆM (0,75 điểm)
 Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
 Câu 1 2 3
 Đáp án D B C
 DeThiHay.net 15 Đề thi và Đáp án giữa Kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 sách Kết Nối Tri Thức - DeThiHay.net
 II. TỰ LUẬN (1,75 điểm)
 Câu Hướng dẫn Điểm
 Câu 4. 0,75
 Vật sống: Có khả năng trao đổi chất với môi trường, lớn lên và sinh sản
 ,... 0,25
 - Vật không sống: Không có khả năng trao đổi chất, không có khả năng
 sinh trưởng, phát triển và sinh sản. 0,25
 Ví dụ: + Vật không sống: hòn đá, tủ lạnh.
 + Vật sống: con gà, cây bưởi. 0,25
 Câu 5. 1,0
 - Hình a: Nguy hiểm về điện.
 - Hình b: Chất ăn mòn.
 - Hình c: Chất độc.
 - Hình d: Chất độc sinh học.
 (Học sinh trả lời đúng mỗi nội dung cảnh báo trong hình được 0,25 điểm)
 C. PHÂN MÔN SINH HỌC (2,5 điểm)
 I. TRẮC NGHIỆM (0,75 điểm)
 Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
 Câu 1 2 3
 Đáp án C C D
 II. TỰ LUẬN (1,75 điểm)
 Câu Hướng dẫn Điểm
 Câu 4. (1,25 điểm)
 Tế bào có ba thành phần chính là: màng tế bào, tế bào chất, nhân 0,5
 hoặc vùng nhân.
 - Màng tế bào: bảo vệ và thực hiện trao đổi chất giữa tế bào và môi 0,25
 trường.
 0,25
 - Tế bào chất: diễn ra các hoạt động trao đổi chất.
 - Nhân hoặc vùng nhân: là trung tâm điều khiển các hoạt động sống 0,25
 của tế bào.
 Lưu ý: Học sinh có thể trình bày theo cách khác đúng đủ vẫn cho
 điểm tối đa.
 Câu 5. (0,5 điểm)
 - Sinh vật đơn bào: vi khuẩn, nấm men, vi khuẩn tả 0,25
 - Sinh vật đa bào: con kiến, cây bưởi, con chuồn chuồn, con thỏ.
 0,25
 -------------Hết-------------
 DeThiHay.net 15 Đề thi và Đáp án giữa Kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 sách Kết Nối Tri Thức - DeThiHay.net
 Đ Ề SỐ 8
 UBND HUYỆN MÙ CANG CHẢI Đ Ề KIỂM TRA GIỮA KỲ I
 TRƯỜNG PTDTBT THCS KHAO MANG Môn: KHTN 6
 (Thời gian làm bài 90 phút)
P hần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
K hoanh tròn vào một chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng.
C âu 1. KHTN không bao gồm lĩnh vực nào sau đây?
 A. Vật lí. C. Hoá học và Sinh học.
 B . Khoa học Trái Đất và Thiên văn học. D . Lịch sử loài người.
C âu 2. Việc làm nào sau đây không phải là việc bảo quản kính hiển vi?
 A . Lau khô sau khi sử dụng. C . Lấy giấy nhám lau mặt kính.
 B . Để nơi khô ráo. D . Bảo dưỡng định kì.
C âu 3. Đối tượng nghiên cứu nào sau đây là của KHTN?
 A . Tâm lí của vận động viên bóng đá. C . Lịch sử hình thành vũ trụ.
 B . Ngoại ngữ. D . Luật đi đường.
C âu 4. Cho các vật thể sau, vật thể không sống là?
 A. Con gà. C. Cây lúa.
 B. Máy bay. D. Vi khuẩn.
C ở âu 5. Đơn vị đo thời gian hợp pháp nước ta là?
 A. giờ. B. phút. C. ngày D. giây.
C đâu 6. Đơn vị o nào sau đây không phải đơn vị đo chiều dài?
 A. cm. B. m. C. kg. D. dm.
C âu 7. Trong thang nhiệt độ Celsius, nhiệt độ của nước đá đang tan là?
 A. 0oC B. 23oF C. 100oC D. 32oF
C âu 8. Người ta chế tạo ra nhiệt kế thuỷ ngân là dựa trên hiện tượng nào?
 A . Dãn nở vì nhiệt của chất khí. C . Dãn nở vì nhiệt của chất rắn.
 B . Dãn nở vì nhiệt của các chất. D . Dãn nở vì nhiệt của chất lỏng.
C âu 9. Trong các dãy sau, dãy gồm các vật thể tự nhiên là?
 A. con mèo, xe máy, con người. C . bánh mì, nước ngọt, cây cối.
 B . con sư tử, đồi núi, mủ cao su. D. cây cam, quả nho, bánh ngọt.
C âu 10. Sự đông đặc là sự chuyển thể?
 A . Thể rắn sang thể lỏng. B . Thể lỏng sang thể rắn.
 C . Thể hơi sang thể lỏng. D . Thể lỏng sang thể hơi.
C ởâ u 11. Chất làm bình chứa phải thể rắn vì?
A . Vì vật rắn dễ nén.
B . Vật rắn có hình dạng theo vật chứa.
C . Vật rắn có hình dạng cố định và rất khó nén.
D . Vật rắn thường đẹp hơn.
Câu 12. Tính chất nào sau đây mà oxygen không có?
 DeThiHay.net 15 Đề thi và Đáp án giữa Kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 sách Kết Nối Tri Thức - DeThiHay.net
A. Oxygen là chất khí.
B. Không màu, không mùi, không vị
C. Tan nhiều trong nước.
D . Nặng hơn không khí.
C âu 13. Sự sôi có đặc điểm nào?
 Aở . Xảy ra bất kì nhiệt độ nào. Bở . . Xảy ra nhiệt độ sôi
 C ở . Chỉ xảy ra mặt thoáng. D . Chuyển từ thể lỏng sang thể rắn
C âu 14. Vật liệu nào sau đây được dùng để sản xuất xoong, nồi nấu thức ăn?
A. Nhựa. B. Gỗ. C. Kim loại. D. Cao su.
C âu 15. Tính chất nào sau đây là tính chất hóa học của chất?
 A . Tính tan. B . Tính dẫn nhiệt.
 C . Từ chất này biến đổi thành chất khác. D. Tính dẻo.
C âu 16. Nguyên liệu nào sau đây được sử dụng trong lò nung vôi?
A. Đá vôi. B. Đất sét. C. Cát. D. Gạch.
I I. Tự Luận (6,0 điểm)
C âu 17 (1 điểm). Em hãy chọn các nội dung cảnh báo nguy hiểm tương ứng với các hình dưới đây.
( 1): Chất độc; (2): Chất ăn mòn; (3): Nguy hiểm về điện; (4): Chất độc sinh học
 .. .. ... .
C âu 18 (2 điểm). Một học sinh tiến hành đo chiều dài của một
c hiếc lá như trong hình dưới đây. Em hãy phân tích và nêu nhận
x ét về cách đặt thước và đặt mắt của bạn. Hãy chỉ ra các lỗi (nếu
có) trong phép đo này.
C âu 19 (1 điểm). Sự nóng chảy là gì?
C âu 20 (1 điểm). Để làm chiếc ấm điện đun nước, người ta đã sử
d ụng các vật liệu gì? Giải thích.
C âu 21 (1 điểm). Em hãy nêu cách sử dụng khí gas/xăng trong
s inh hoạt gia đình (để đun nấu, nhiên liệu chạy xe máy, ô tô) an toàn và tiết kiệm?
 DeThiHay.net 15 Đề thi và Đáp án giữa Kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 sách Kết Nối Tri Thức - DeThiHay.net
 ĐÁP ÁN
P hần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
 Đáp án D C C B D C A D
 Câu 9 10 11 12 13 14 15 16
 Đáp án B B C C B C C A
P hần II. Tự luận (6,0 điểm)
 Câu Đáp án Điểm
 0,25
 Câu 17
 0,25
 (1
 điểm)
 C hất độc sinh N guy hiểm về 0,25
 C hất ăn mòn C hất độc
 học điện 0,25
 - Cách đặt thước và đặt mắt của bạn không đúng. 0,5
 Câu 18 + Ta cần đặt thước dọc theo chiều dài chiếc lá, từ cuống lá đến ngọn lá. 0,5
 (2 + Vạch số 0 của thước ngang với cuống lá và mắt phải nhìn vuông góc với 0,5
 điểm) v ạch chia của thước.
 - Các lỗi trong phép đo này là: lỗi đặt thước, lỗi mắt nhìn vạch chia của thước. 0,5
 Câu 19 - ở Q uá trình chất thể rắn chuyển sang thể lỏng gọi là sự nóng chảy. 0,5
 (1 -ở Quá trình này xảy ra một nhiệt độ xác định gọi là nhiệt độ nóng chảy. 0,5
 điểm)
 Đ ể làm ấm điện đun nước người ta đã dùng các vật liệu:
 Câu 20 0,5
 + Kim loại: để làm dây đốt, làm vỏ bình, làm dây dẫn.
 (1 0,25
 + Nhựa: làm tay cầm, vỏ ấm điện.
 điểm) 0,25
 + Cao su: bọc dây điện để cách điện.
 - ở K hi dùng gas để nấu ăn chỉ để lửa mức phù hợp với việc đun nấu, không
 đ ể quá to hoặc quá lâu khi không cần thiết. 0,5
 Câu 21
 - Với những đoạn đường không quá xa nên đi bộ hoặc đi xe đạp để tiết kiệm 0,25
 (1
 n hiên liệu và tăng cường vận động, tốt cho sức khoẻ.
 điểm)
 - Hạn chế dùng các phương tiện cá nhân, tăng sử dụng phương tiện giao thông 0,25
 công cộng.
 DeThiHay.net

File đính kèm:

  • pdf15_de_thi_va_dap_an_giua_ki_1_mon_khoa_hoc_tu_nhien_6_sach_k.pdf