15 Đề thi và Đáp án cuối Kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 sách Kết Nối Tri Thức

pdf 59 trang Đăng Đăng 25/11/2025 120
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "15 Đề thi và Đáp án cuối Kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 sách Kết Nối Tri Thức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: 15 Đề thi và Đáp án cuối Kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 sách Kết Nối Tri Thức

15 Đề thi và Đáp án cuối Kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 sách Kết Nối Tri Thức
 15 Đề thi và Đáp án cuối Kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 sách Kết Nối Tri Thức - DeThiHay.net
 - → Rắ n lỏng: sự nóng chảy 0,25
 - → Lỏ ng hơi: sự bay hơi 0,25
 - Tính chất vật lí: nóng chảy, hóa hơi 0,25
 - Tính chất hóa học: cháy tạo thành khí carbon dioxide và hơi nước. 0,25
 C âu 5. (0,75 điểm) 0,75
 1. chì, đồng. 0,25
 2. vàng. 0,25
 3. sắt. 0,25
C. PHÂN MÔN SINH HỌC (2,5 điểm)
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM (0,75 điểm)
 M ỗi câu đúng được 0,25 điểm.
 Câu 1 2 3
 Đáp án B A C
I I. PHẦN TỰ LUẬN (1,75 điểm)
 Câu H ướng dẫn Điểm
 Câu 4. 1,75 điểm
 a Sự sinh sản tế bào làm tăng số lượng tế bào, thay thế các tế bào già, các tế bào bị
 0,75
 t ổn thương, các tế bào chết, giúp cơ thể lớn lên (sinh trưởng) và phát triển.
 b T ế bào lá Mô lá Lá Hệ chồi Cây sâm.
 0,5
 ( HS có thể lấy VD về sơ đồ khác, đúng bản chất vẫn được điểm tối đa)
 c C ác cơ quan cấu tạo nên hệ tiêu hóa gồm: Miệng, thực quản, dạ dày, ruột, gan, tụy,
 0,5
 hậu môn.
 -------------Hết-------------
 DeThiHay.net 15 Đề thi và Đáp án cuối Kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 sách Kết Nối Tri Thức - DeThiHay.net
 Đ Ề SỐ 6
 U BND HUYỆN HÀM THUẬN BẮC K IỂM TRA CUỐI KỲ I
 T RƯỜNG THCS HỒNG SƠN Môn: KHTN 6
 ĐỀ 1 T hời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
I . TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Thời gian làm bài 25 phút
H ãy khoang tròn vào phương án trả lời đúng trong các câu sau:
C âu 1: Khoa học tự nhiên là ngành khoa học nghiên cứu về:
A . Sự vật, hiện tượng, các quy luật xã hội và những quy luật của chúng.
B . Hiện tượng xã hội và các quy luật tự nhiên và mối quan hệ của chúng.
C . Hiện tượng tự nhiên và ảnh hưởng của chúng đến cuộc sống con người.
D . Sự vật, hiện tượng và các quy luật tự nhiên và ảnh hưởng của chúng.
C âu 2: Cây trồng nào sau đây không được xem là cây lương thực?
A. Lúa gạo. B. Ngô.
C. Mía. D. Lúa mì.
C âu 3: Đặc điểm của tế bào nhân thực là:
A . Có thành tế bào. B. Có chất tế bào,
C . Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền. D. Có lục lạp.
C âu 4: Trình tự sắp xếp các bậc phân loại sinh vật theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là?
A. Chi - họ - bộ - loài - lớp - ngành - giới.
B. Loài - chi - họ - bộ - lớp - ngành - giới.
C. Ngành - lớp - chi - bộ - họ - loài - giới.
D. Lớp - chi - ngành - họ - bộ - giới – loài.
C âu 5: Quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể hơi của một chất gọi là:
A . Sự nóng chảy. B. Sự đông đặc.
C . Sự bay hơi. D. Sự ngưng tụ.
C âu 6: Vật nào sau đây có cấu tạo từ tế bào?
A. Xe ô tô. B. Cây cầu.
C . Cây bạch đàn. D. Ngôi nhà.
C âu 7: Cho các bước đo khối lượng của một vật gồm:
(1) Chọn cân có GHĐ và ĐCNN phù hợp.
( 2) Ước lượng khối lượng vật cần đo.
( 3) Hiệu chỉnh cân đúng cách trước khi đo.
( 4) Đọc, ghi kết quả đo theo vạch chia gần nhất với đầu kim của cân.
( 5) Đặt vật lên cân hoặc treo vật vào móc cân.
T hứ tự đúng các bước thực hiện để đo khối lượng của một vật là:
A. (2), (3), (5), (1), (4). B. (3), (2), (5), (4), (1).
C. (1), (2), (3), (4), (5). D. (2), (1), (3), (5) (4).
C âu 8: Tế bào là:
 1
 DeThiHay.net 15 Đề thi và Đáp án cuối Kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 sách Kết Nối Tri Thức - DeThiHay.net
A . Đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các cơ thể sống.
B . Đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các vật thể.
C . Đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các nguyên liệu.
D . Đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các vật liệu.
C âu 9: Khi dùng gỗ để sản xuất giấy thì người ta gọi gỗ là:
A . vật liệu. B. nguyên liệu.
C . nhiên liệu. D. phế liệu.
C âu 10: Giới hạn đo của một thước là:
A .Cchiều dài lớn nhất ghi trên thước.
B . Chiều dài nhỏ nhất ghi trên thước.
C. Chiều dài giữa hai vạch liên tiếp trên thước.
D . Chiều dài giữa hai vạch chia nhỏ nhất trên thước.
C âu 11: Cấu tạo tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, có khả năng quang hợp là đặc điểm của sinh vật thuộc
giới nào sau đây?
A. Khởi sinh. B. Nguyên sinh.
C . Nấm. D. Thực vật.
C âu 12: Vật nào sau đây gọi là vật không sống?
A. Con ong. B. Vi khuẩn.
C. Than củi. D. Cây cam.
C âu 13: Thành phần của không khí gồm:
A. 21% nitrogen, 78% oxygen, 1% các khí khác.
B. 78% nitrogen, 21% oxygen, 1% các khí khác.
C. 21% nitrogen, 1% oxygen, 78% các khí khác.
D. 100% oxygen.
C âu 14: Khi cho bột mì vào nước và khuấy đều, ta thu được
A . nhũ tương. B. huyền phù.
C. dung dịch. D. dung môi.
C âu 15: Quan sát hình ảnh dưới đây và cho biết sinh vật thuộc giới nào?
A . . Giới Khởi sinh. B. Giới Động vật
C . . Giới Nguyên sinh. D. Giới Nấm
C âu 16: Hình bên dưới mô phỏng hình dạng và cấu tạo của loại virus nào?
A . Virus Corona. B. Thực khuẩn thể.
C . Virus HIV. D. Virus khảm thuốc lá.
C âu 17: Nhiệt độ của nước sôi theo thang nhiệt độ Celsius là?
A. 1000C. B. 00C.
C. 273 oK. D. 373 oK.
C âu 18: Quan sát tế bào bên và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào?
 2
 DeThiHay.net 15 Đề thi và Đáp án cuối Kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 sách Kết Nối Tri Thức - DeThiHay.net
A . Màng tế bào. B. Chất tế bào.
C. Nhân tế bào. D. Vùng nhân.
C âu 19: Nếu không may làm đổ dầu ăn vào nước, ta dùng phương pháp nào để tách riêng dầu ăn ra khỏi
nước?
A. Lọc B. Chiết
C. Dùng máy li tâm D. Cô cạn
C âu 20: Trong số các trường hợp sau, trường hợp nào không phải là vật liệu?
A. Kim loại. B. Cao su.
C . Gỗ tự nhiên. D. Xe đạp.
I I/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Thời gian làm bài 35 phút
Câu 1: (1,0 điểm)
 a/ Thế nào là chất tinh khiết? Cho ví dụ? (0,5 điểm)
 b / Hãy kể tên một số chất rắn tan được trong nước? (0,5 điểm)
C âu 2: (1,0 điểm) Hãy cho biết cấu tạo của tế bào?
C âu 3: (1,5 điểm) Quan sát một số cơ quan trong hình sau:
 a/ Gọi tên các cơ quan tương ứng với mỗi hình? (1 điểm)
 b/ Cơ quan (1); (2) thuộc hệ cơ quan nào? (0,5 điểm)
Câu 4: (1,5 điểm)
a / Tên khoa học của loài người là Homo sapiens Linnaeus, 1758. Hãy xác định tên giống, loài, tác giả,
năm tìm ra loài đó? (1 điểm)
b / Quan sát hình bên dưới, hãy nêu các đặc điểm được sử dụng để phân biệt các sinh vật trong hình? (0,5
điểm)
 3
 DeThiHay.net 15 Đề thi và Đáp án cuối Kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 sách Kết Nối Tri Thức - DeThiHay.net
 ĐÁP ÁN
I -TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu đúng 0,25 điểm)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
D C C B C C D A B A
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D C B B A D A D B D
I I-TỰ LUẬN
 T RẢ LỜI ĐIỂM
Câu 1: 0,25đ
a / - Chất tinh khiết (chất nguyên chất) được tạo ra từ một chất duy nhất. 0,25đ
- Ví dụ: nước cất, đường tinh luyện, muối tinh 0,5đ
b / Một số chất rắn tan được trong nước: muối ăn, đường
Câu 2: 0,25đ
C ấu tạo của tế bào gồm 3 thành phần chính: 0,25đ
- Màng tế bào. 0,25đ
- Chất tế bào. 0,25đ
- Vùng nhân (tế bào nhân sơ) hoặc nhân tế bào (tế bào nhân thực).
Câu 3: Đúng 1-2 hình 0,25đ
a / (1) - Bộ não, Đđ úng 3 hình 0,5 
 (2) - Tim, Đúng 4-5 hình 0,75đ
 (3) - Dạ dày, Đúng 6 hình 1đ
 (4) - Phổi,
 (5) - Thận, 0,25đ
 (6) - Ruột. 0,25đ
b / (1): Hệ thần kinh
 (2): Hệ tuần hoàn
Câu 4: a/ 0,25đ
Tên giống: Homo 0,25đ
Tên loài: sapiens 0,25đ
Tác giả: Linnaeus 0,25đ
Năm tìm ra: 1758 0,5đ
b / Các đặc điểm được sử dụng để phân biệt các sinh vật trong hình: mạch dẫn,
hạt, hoa.
 4
 DeThiHay.net 15 Đề thi và Đáp án cuối Kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 sách Kết Nối Tri Thức - DeThiHay.net
 Đ Ề SỐ 7
 U BND HUYỆN HÀM THUẬN BẮC K IỂM TRA CUỐI KỲ I
 T RƯỜNG THCS HỒNG SƠN Môn: KHTN 6
 ĐỀ 2 T hời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
I . TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Thời gian làm bài 25 phút
H ãy khoang tròn vào phương án trả lời đúng trong các câu sau:
C âu 1: Quan sát hình ảnh dưới đây và cho biết sinh vật thuộc giới nào?
A . . Giới Khởi sinh. B. Giới Động vật
C . . Giới Nguyên sinh. D. Giới Nấm
C âu 2: Nhiệt độ của nước sôi theo thang nhiệt độ Celsius là?
A. 00C. B. 1000C.
C. 273 oK. D. 373 oK.
C âu 3: Vật nào sau đây có cấu tạo từ tế bào?
A. Xe ô tô. B. Cây cầu.
C . Cây bạch đàn. D. Ngôi nhà.
C âu 4: Cho các bước đo khối lượng của một vật gồm:
(1) Chọn cân có GHĐ và ĐCNN phù hợp.
( 2) Ước lượng khối lượng vật cần đo.
( 3) Hiệu chỉnh cân đúng cách trước khi đo.
( 4) Đọc, ghi kết quả đo theo vạch chia gần nhất với đầu kim của cân.
( 5) Đặt vật lên cân hoặc treo vật vào móc cân.
T hứ tự đúng các bước thực hiện để đo khối lượng của một vật là:
A. (2), (3), (5), (1), (4). B. (3), (2), (5), (4), (1).
C. (1), (2), (3), (4), (5). D. (2), (1), (3), (5) (4).
C âu 5: Tế bào là:
A. đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các cơ thể sống.
B. đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các vật thể.
C. đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các nguyên liệu.
D. đơn vị cấu tạo cơ bản của tất cả các vật liệu.
C âu 6: Khi dùng gỗ để sản xuất giấy thì người ta gọi gỗ là:
A . Vật liệu. B. Nguyên liệu.
C . Nhiên liệu. D. Phế liệu.
C âu 7: Giới hạn đo của một thước là:
A . Chiều dài lớn nhất ghi trên thước.
B . Chiều dài nhỏ nhất ghi trên thước.
C. Chiều dài giữa hai vạch liên tiếp trên thước.
D . Chiều dài giữa hai vạch chia nhỏ nhất trên thước.
 5
 DeThiHay.net 15 Đề thi và Đáp án cuối Kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 sách Kết Nối Tri Thức - DeThiHay.net
C âu 8: Trong số các trường hợp sau, trường hợp nào không phải là vật liệu?
A. Kim loại. B. Cao su.
C . Gỗ tự nhiên. D. Xe đạp.
C âu 9: Quan sát tế bào bên và cho biết mũi tên đang chỉ vào thành phần nào của tế bào?
A . Màng tế bào. B. Chất tế bào.
C. Nhân tế bào. D. Vùng nhân
C âu 10: Nếu không may làm đổ dầu ăn vào nước, ta dùng phương pháp nào để tách riêng dầu ăn ra khỏi
nước?
A. Lọc B. Chiết
C. Dùng máy li tâm D. Cô cạn
C âu 11: Khoa học tự nhiên là ngành khoa học nghiên cứu về:
A . sự vật, hiện tượng, các quy luật xã hội và những quy luật của chúng.
B . hiện tượng xã hội và các quy luật tự nhiên và mối quan hệ của chúng.
C . hiện tượng tự nhiên và ảnh hưởng của chúng đến cuộc sống con người.
D . sự vật, hiện tượng và các quy luật tự nhiên và ảnh hưởng của chúng.
C âu 12: Cây trồng nào sau đây không được xem là cây lương thực?
A. Lúa gạo. B. Ngô.
C. Mía. D. Lúa mì.
C âu 13: Đặc điểm của tế bào nhân thực là:
A . Có thành tế bào. B. Có chất tế bào.
C . Có màng nhân bao bọc vật chất di truyền. D. Có lục lạp.
C âu 14: Trình tự sắp xếp các bậc phân loại sinh vật theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là?
A. Chi - họ - bộ - loài - lớp - ngành - giới.
B. Loài - chi - họ - bộ - lớp - ngành - giới.
C. Ngành - lớp - chi - bộ - họ - loài - giới.
D. Lớp - chi - ngành - họ - bộ - giới – loài.
C âu 15: Quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể hơi của một chất gọi là:
 A. sự nóng chảy. B. sự đông đặc.
 C. sự bay hơi. D. sự ngưng tụ.
C âu 16: Cấu tạo tế bào nhân thực, cơ thể đa bào, có khả năng quang hợp là đặc điểm của sinh vật thuộc
giới nào sau đây?
A. Khởi sinh. B. Nguyên sinh.
C . Nấm. D. Thực vật.
C âu 17: Vật nào sau đây gọi là vật không sống?
A. Con ong. B. Vi khuẩn.
C. Than củi. D. Cây cam.
C âu 18: Thành phần của không khí gồm:
 6
 DeThiHay.net 15 Đề thi và Đáp án cuối Kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 sách Kết Nối Tri Thức - DeThiHay.net
A. 21% nitrogen, 78% oxygen, 1% các khí khác. B. 78% nitrogen, 21% oxygen, 1% các khí khác.
C. 21% nitrogen, 1% oxygen, 78% các khí khác. D. 100% oxygen.
C âu 19: Khi cho bột mì vào nước và khuấy đều, ta thu được
A . Nhũ tương. B. Huyền phù.
C. Dung dịch. D. Dung môi.
Câu 20: Hình bên dưới mô phỏng hình dạng và cấu trúc của virus nào?
A . Virus Corona. B. Thực khuẩn thể.
C . Virus HIV. D. Virus khảm thuốc lá.
I I/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Thời gian làm bài 35 phút
Câu 1: (1,0 điểm)
a / Thế nào là hỗn hợp? Cho ví dụ? (0,5 điểm)
b / Hãy kể tên một số chất rắn không tan được trong nước? (0,5 điểm)
C âu 2: (1,5 điểm) Quan sát một số cơ quan trong hình sau:
a / Gọi tên các cơ quan tương ứng với mỗi hình? (1 điểm)
b / Cơ quan (3); (4) thuộc hệ cơ quan nào? (0,5 điểm)
C âu 3: (1,0 điểm) Hãy cho biết cấu tạo của tế bào?
Câu 4: (1,5 điểm)
a / Tên khoa học của cây lúa là Oryza sativa Linnaeus, 1753. Hãy xác định tên chi, loài, tác giả, năm tìm
ra loài đó? (1 điểm)
b / Quan sát hình 22.7, hãy nêu các đặc điểm được sử dụng để phân biệt các sinh vật trong hình? (0,5
điểm)
 7
 DeThiHay.net 15 Đề thi và Đáp án cuối Kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 sách Kết Nối Tri Thức - DeThiHay.net
 ĐÁP ÁN
I -TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu đúng 0,25 điểm)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A B C D A B A D C B
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D C C B C D C B B C
I I-TỰ LUẬN
T RẢ LỜI ĐIỂM
Câu 1: 0,25đ
a / - Hỗn hợp được tạo ra khi hai hay nhiều chất trộn lẫn với nhau. 0,25đ
- Ví dụ: bột canh, nước khoáng thiên nhiên 0,5đ
b / Một số chất rắn không tan được trong nước: bột mì, cát
Câu 2: Đúng 1-2 hình 0,25đ
a/ (1) - Bộ não, (2) - Tim, Đđ úng 3 hình 0,5 
 (3) - Dạ dày, (4) - Phổi, Đúng 4-5 hình 0,75đ
 (5) - Thận, (6) - Ruột. Đúng 6 hình 1đ
b/ (3): Hệ tiêu hóa 0,25đ
 (4): Hệ hô hấp 0,25đ
Câu 3: 0,25đ
C ấu tạo của tế bào gồm 3 thành phần chính: 0,25đ
- Màng tế bào. 0,25đ
- Chất tế bào. 0,25đ
- Vùng nhân (tế bào nhân sơ) hoặc nhân tế bào (tế bào nhân thực).
Câu 4: a/ 0,25đ
Tên chi: Oryza 0,25đ
Tên loài: sativa 0,25đ
Tác giả: Linnaeus 0,25đ
Năm tìm ra: 1753
b / Các đặc điểm được sử dụng để phân biệt các sinh vật trong hình: khả năng di
chuyển, có chân, biết bay.
 8
 DeThiHay.net 15 Đề thi và Đáp án cuối Kì 1 môn Khoa học tự nhiên 6 sách Kết Nối Tri Thức - DeThiHay.net
 9
 DeThiHay.net

File đính kèm:

  • pdf15_de_thi_va_dap_an_cuoi_ki_1_mon_khoa_hoc_tu_nhien_6_sach_k.pdf