14 Đề thi và Đáp án Tin học 10 sách Chân Trời Sáng Tạo giữa học kì 1
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "14 Đề thi và Đáp án Tin học 10 sách Chân Trời Sáng Tạo giữa học kì 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: 14 Đề thi và Đáp án Tin học 10 sách Chân Trời Sáng Tạo giữa học kì 1
14 Đề thi và Đáp án Tin học 10 sách Chân Trời Sáng Tạo giữa học kì 1 - DeThiHay.net A. Nền tảng, phần mềm, cơ sở hạ tầng B. Phần mềm, phần cứng, cơ sở hạ tầng C. Nền tảng, phần cứng, cơ sở hạ tầng D. Phần cứng, nền tảng, phần mềm Câu 14. (TH B.1) Công cụ nào sau đây thực hiện bảo vệ mạng Internet? A. Máy tính B. Dây cáp mạng C. Tường lửa D. Phần mềm soạn thảo Câu 15. (TH B.1) Hành động nào sau đây SAI khi sử dụng Internet? A. Tra cứu, tìm kiếm thông tin B. Chia sẻ thông tin chưa được xác minh C. Tải về một bài hát được chia sẻ miễn phí D. Gửi email cho bạn bè. Câu 16. (TH B.2) Mạng nào sau đây có phạm vi lớn nhất? A. Mạng LAN B. Mạng Intenet C. Mạng WAN D. Mạng MAN Câu 17. (TH B.2) Phương án nào sau đây nêu ĐÚNG các thành phần của một Mật khẩu mạnh? A. Các chữ số B. Các chữ cái thường C. Các chữ cái hoa D. Chữ hoa, chữ thường, chữ số, ký tự đặc biệt Câu 18. (NB D.1) Hành động nào sau đây KHÔNG vi phạm quyền tác giả? A. Sử dụng hình ảnh của người khác trong sách xuất bản của mình mà chưa nhận được sự cho phép của người chủ hình ảnh. B. Trích dẫn một đoạn văn bản từ sách của người khác và có trích dẫn chiếu tham khảo. C. Bán băng, đĩa của người khác dưới tên của mình. D. Bán sách của người khác không cần giấy phép. Câu 19. (NB D.1) Vấn đề tiêu cực nào sau đây có thể nảy sinh khi tham gia các hoạt động trên mạng Internet? A. Tranh luận trên Facebook. B. Gửi thư điện tử. C. Tìm kiếm thông tin. D. Tra cứu từ điển. Câu 20. (TH D.1) Hành động nào sau đây KHÔNG vi phạm quyền tác giả? A. Sử dụng hình ảnh của người khác trong sách xuất bản của mình mà chưa nhận được sự cho phép của người chủ hình ảnh. B. Trích dẫn một đoạn văn bản từ sách của người khác và có trích dẫn chiếu tham khảo. C. Bán băng, đĩa của người khác dưới tên của mình. D. Bán sách của người khác không cần giấy phép. II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1. (VD A.1) (1 điểm) Tính dung lượng lưu trữ bằng KB cho một đoạn nhạc có thời lượng 30 giây được lưu bằng định dạng .mp3 với bitrate 320 kbps. Bài 2. (VD D.1) (2 điểm) Trong giờ học thực hành tin học bạn A phát hiện bạn B đang sử dụng tài khoản Facebook của một bạn khác để nhắn tin chọc phá các bạn trong lớp (do quên thoát tài khoản ở tiết học trước). Nếu em là học sinh A thì em phải làm gì phù hợp pháp luật và văn hóa ứng xử trên không gian mạng? --- HẾT --- DeThiHay.net 14 Đề thi và Đáp án Tin học 10 sách Chân Trời Sáng Tạo giữa học kì 1 - DeThiHay.net ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D B D B C C B D A D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án A C D C C B D B A B * Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,35 điểm. II. PHẦN TỰ LUẬN/THỰC HÀNH (3 điểm) Nội dung tự luận/thực hành Điểm Bài 1 (VD) Dung lượng (KB) = (Bitrate (kbps) / 8) * Thời lượng (giây) Dung lượng (KB) = (320 / 8) * 30 1,0 Dung lượng (KB) = 40 * 30 Dung lượng (KB) = 1200 KB Vậy, đoạn nhạc có thời lượng 30 giây và được lưu trữ bằng định dạng .mp3 với bitrate 320 kbps sẽ chiếm khoảng 1200 KB dung lượng lưu trữ. Bài 2 (VD) Bạn A có trách nhiệm nhắc nhở bạn B. Bạn B vi phạm nguyên tắc ứng xử trong không gian mạng. 2,0 Báo lại bạn học sinh quên đăng xuất để bạn học sinh này biết cách bảo vệ tài khoản của mình Học sinh giải thích được tại sao vi phạm, Ý thức bảo vệ thông tin cá nhân trong khi tham gia môi trường số. --- HẾT --- DeThiHay.net 14 Đề thi và Đáp án Tin học 10 sách Chân Trời Sáng Tạo giữa học kì 1 - DeThiHay.net ĐỀ SỐ 6 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI Môn thi: Tin học, Lớp 10 TRƯỜNG THPT SỐ 2 NGHĨA HÀNH Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 (NB A.1). Dữ liệu được lưu trữ trên các thiết bị số có thể xử lý thông tin như thế nào? A. Chậm B. Trung bình C. Rất chậm D. Rất nhanh Câu 2 (NB A.1). Ưu điểm của thiết bị số khi lưu trữ thông tin? A. Thiết bị đẹp. B. Thiết bị nhỏ, gọn. C. Thiết bị nhỏ, gọn, lưu trữ lượng dữ liệu lớn. D. Lưu trữ nhiều dữ liệu. Câu 3 (NB A.1). 1 BYTE bằng bao nhiêu BIT A.3 B. 2 C. 4 D. 8 Câu 4 (TH A.1). Một thẻ nhớ 5 MB lưu trữ được tất cả bao nhiêu ảnh 512 KB? A. 10 ảnh. B. 20 ảnh . C. 30 ảnh. D. 40 ảnh. Câu 5 (TH A.1). Biển báo sau chứa dữ liệu dạng gì? A. Dạng hình ảnh B. Dạng chữ C. Dạng hình ảnh, chữ và số D. Dạng số Câu 6 (NB A.2). Phát biểu nào SAI? A. Tin học được ứng dụng trong quản lý. B. Tin học được ứng dụng trong tự động hóa. C. Tin học thay đổi cách thức làm việc của nhiều ngành nghề. D. Tin học không ứng dụng trong giao tiếp cộng đồng. Câu 7 (NB A.2). Internet chính thức được cung cấp cho người dân ở Việt Nam là năm nào? A. 1995 B. 1996 C. 1997 D. 1998 Câu 8 (NB A.2). Facebook ra đời từ năm nào sau đây? A. 2002 B. 2003 C. 2004 D. 2005 Câu 9 (NB A.2). Thiết bị nào sau đây là thiết bị số? A. Đồng hồ lịch vạn liên B. Máy Cassette C. Điện thoại di động D. Đĩa CD Câu 10 (TH A.2). Thành tựu của Tin học được nhìn nhận trên phương diện: A. Các thành tựu về ứng dụng, thành tựu về sự phát triển của ngành Tin học B. Các công trình khoa học. C. Các tòa nhà cao tầng. D. Số lượng máy tính ngày càng nhiều. DeThiHay.net 14 Đề thi và Đáp án Tin học 10 sách Chân Trời Sáng Tạo giữa học kì 1 - DeThiHay.net Câu 11 (TH A.2). Chọn đáp án SAI. Tin học đã giúp em trong học tập: A. Học giỏi hơn. B. Học trau dồi thêm kiến thức qua các phần mềm học tập. C. Tính toán nhanh hơn. D. Không cần viết bài. Câu 12 (TH A.2). Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị thông minh? A. Đồng hồ lịch vạn niên B. Điện thoại Ip 11 C. Đồng hồ kết nối điện thoại D. Camera có kết nối wifi Câu 13 (NB B.1). Phát biểu nào đúng? A. IoT là mạng kết nối các thiết bị thông minh thông qua mạng Internet nhằm thu thập dữ liệu trên phạm vi toàn cầu. B. IoT là mạng của các thiết bị thông minh nhằm thu thập và xử lí dữ liệu tự động. C. IoT là mạng của các thiết bị tiếp nhận tín hiệu. D. IoT là mạng của các máy tính, nhằm trao đổi dữ liệu với nhau. Câu 14 (NB B.1). Phát biểu đúng về điện toán đám mây? A. Nó sẽ luôn rẻ hơn và an toàn hơn so với máy tính cục bộ. B. Bạn có thể truy cập dữ liệu của mình từ bất kỳ máy tính nào trên thế giới, miễn là bạn có kết nối Internet. C. Chỉ có một vài công ty nhỏ đang đầu tư vào công nghệ, làm cho nó trở thành một công việc mạo hiểm. D. Bạn có thể truy cập dữ liệu của mình từ bất kỳ máy tính nào trên thế giới. Câu 15 (NB B.1). Phương án nào sau đây nêu đúng các thành phần của Dịch vụ đám mây bao gồm? A. Nền tảng, phần mềm, cơ sở hạ tầng B. Phần mềm, phần cứng, cơ sở hạ tầng C. Nền tảng, phần cứng, cơ sở hạ tầng D. Phần cứng, nền tảng, phần mềm Câu 16 (TH B.1). Phát biểu nào sau đây nêu ĐÚNG về mạng Internet? A. Mạng Internet có bán kính nhỏ hơn mạng LAN. B. Mạng Internet là mạng có kết nối máy tính với khoảng cách trong toàn thành phố. C. Mạng Internet là mạng toàn cầu, kết nối máy tính trong phạm vi toàn cầu. D. Mạng Internet là mạng kết nối máy tính trong phạm vi một quốc gia. Câu 17 (TH B.1). Nguồn học liệu mở trên Internet là loại tài liệu nào sau đây? A. Trả phí B. Miễn phí C. Trả phí một phần D. Miễn phí một phần Câu 18 (TH B.1). Trong thực tế, IoT có thể ứng dụng trong lĩnh vực nào? A. Smart car B. Smart home. C. Smart watch D. Smart car, Smart home, Smart watch Câu 19 (TH B.2). Hành động nào sau đây SAI khi sử dụng Internet? A. Tra cứu, tìm kiếm thông tin B. Chia sẻ thông tin chưa được xác minh C. Tải về một bài hát được chia sẻ miễn phí D. Gửi email cho bạn bè Câu 20 (TH B.2). Vấn đề tiêu cực nào sau đây có thể nảy sinh khi tham gia các hoạt động trên mạng Internet? A. Đăng tải thông tin cần thiết. B. Gửi thư điện tử. C. Bắt nạt qua mạng. D. Tham gia khóa học trực tuyến. DeThiHay.net 14 Đề thi và Đáp án Tin học 10 sách Chân Trời Sáng Tạo giữa học kì 1 - DeThiHay.net Câu 21 (NB B.2). Em nhận được một lời mời kết bạn từ một người không quen trên Facebook em sẽ làm gì? A. Chấp nhận kết bạn và trả lời tin nhắn ngay. B. Không chấp nhận kết bạn và không trả lời tin nhắn. C. Nhắn tin hỏi xem là ai có phải người quen không rồi chấp nhận kết bạn. D. Vào xem thông tin, xem ảnh của họ nếu quen kết bạn, không thì thôi. Câu 22 (NB B.2). Phần mềm độc hại là phần mềm A. Viết ra với ý đồ xấu, gây ra các tác động không mong muốn. B. Phần mềm ứng dụng được chia sẻ trên mạng. C. Phần mềm hệ thống chia sẻ trên mạng. D. Các trò trơi điện tử trên mạng. Câu 23 (NB D.1). “Đưa thông tin KHÔNG phù hợp lên mạng” có thể bị coi là vi phạm gì? A. Vi phạm về đạo đức, pháp luật và văn hóa. B. Vi phạm đạo đức. C. Tùy theo nội dung và hậu quả. D. Vi phạm pháp luật. Câu 24 (NB D.1). Luật An ninh mạng được Quốc hội Việt Nam ban hành vào năm nào? A. 1998. B. 2008 C. 2018. D. 2017. Câu 25 (NB D.1). Điều 12 khoản 2 của Luật công nghệ thông tin quy định về: A. Cấm “Cung cấp, trao đổi, truyền đưa, lưu trữ, sử dụng thông tin số” B. “Chia sẻ các thông tin trên mạng” C. “Bản quyền tác giả” D. “Vai trò thông tin số” Câu 26 (NB D.1). Quyền tác giả là gì? A. Quyền của tổ chức, cá nhân đối với tác phẩm mình sáng tạo ra hoặc sở hữu. B. Quyền của tổ chức, cá nhân đối với tác phẩm mình không sáng tạo ra hoặc không sở hữu. C. Quyền của tất cả mọi người đối với tác phẩm mình sáng tạo ra hoặc sở hữu. D. Không có quyền tác giả. Câu 27 (TH D.1). Hành động nào sau đây KHÔNG vi phạm quyền tác giả? A. Sử dụng hình ảnh của người khác trong sách xuất bản của mình mà chưa nhận được sự cho phép của người chủ hình ảnh. B. Trích dẫn một đoạn văn bản từ sách của người khác và có trích dẫn chiếu tham khảo. C. Bán băng, đĩa của người khác dưới tên của mình. D. Bán sách của người khác không cần giấy phép. Câu 28 (TH D.1). Thực hiện việc đăng trên mạng xã hội một thông tin có tính xúc phạm đến một người khác là loại hành vi nào sau đây? A. Vi phạm pháp luật. B. Vi phạm đạo đức. C. Tuỳ theo mức độ, có thể vi phạm đạo đức hay pháp luật. D. Không vi phạm gì. II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1 (VD A.1) (1 điểm) Trình bày sơ đồ xử lí thông tin trên hệ thiết bị số? DeThiHay.net 14 Đề thi và Đáp án Tin học 10 sách Chân Trời Sáng Tạo giữa học kì 1 - DeThiHay.net Bài 2 (VD A.1) (1 điểm) Trình bày một phương thức để kết nối thiết bị thông minh với mạng Internet mà em biết? Bài 3 (VD D.1) (1 điểm) Trong giờ học thực hành tin học bạn A phát hiện bạn B đang sử dụng tài khoản Facebook của một bạn khác để nhắn tin chọc phá các bạn trong lớp (do quên thoát tài khoản ở tiết học trước). Nếu em là học sinh A thì em phải làm gì phù hợp pháp luật và văn hóa ứng xử trên không gian mạng? --- HẾT --- DeThiHay.net 14 Đề thi và Đáp án Tin học 10 sách Chân Trời Sáng Tạo giữa học kì 1 - DeThiHay.net ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án D C D A A D C C C A D A B B Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án D C B D B C B A A C A A B C * Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm. II. PHẦN TỰ LUẬN/THỰC HÀNH (3 điểm) Nội dung tự luận/thực hành Điểm Bài 1 (VD) Vẽ được sơ đồ gồm 3 thành phần Tiếp nhận dữ liệu, xử lí dữ liệu, đưa ra kết quả. 1 Bài 2 (VD) - Kể tên được 1 phương thức kết nối 0.25 - Phương pháp kết nối thiết bị thông minh với mạng internet: iPad kết nối với internet thông qua SIM 3G, 4G của Mobifone 0.25 Bài 3 (VD) - Bạn A có trách nhiệm nhắc nhở bạn B. 0.25 - Bạn B vi phạm nguyên tắc ứng xử trong không gian mạng. 0.25 - Báo lại bạn học sinh quên đăng xuất để bạn học sinh này biết cách bảo vệ tài khoản của mình 0.25 - Học sinh giải thích được tại sao vi phạm, Ý thức bảo vệ thông tin cá nhân trong khi tham gia môi trường số. 0.25 DeThiHay.net 14 Đề thi và Đáp án Tin học 10 sách Chân Trời Sáng Tạo giữa học kì 1 - DeThiHay.net ĐỀ SỐ 7 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI Môn thi: Tin học, Lớp 10 TRƯỜNG THPT TÂY TRÀ Thời gian làm bài: 45 phút, không tính thời gian phát đề I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Chọn đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1 Em đọc dòng chữ viết trong vở. Lúc đó nội dung dòng chữ là: A. Vừa là thông tin vừa là dữ liệu B. Dữ liệu C. Thông tin D. Vật mang tin Câu 2 Biển báo sau chứa dữ liệu dạng gì? A. Dạng hình ảnh B. Dạng chữ C. Dạng hình ảnh và văn bản D. Dạng số Câu 3 Theo bảng chỉ dẫn, Hồng biết được vị trí mà mình đang đứng để đến được khu vui chơi thì cần rẽ trái sau đó đi thẳng. Điều Hồng nhận biết được gọi là A. vật mang tin B. dữ liệu C. thông tin D. vật mang tin, thông tin, dữ liệu Câu 4. Giả sử một bức ảnh chụp bằng một máy ảnh chuyên nghiệp có dung lượng khoảng 12MB. Thẻ nhớ có dung lượng 20GB thể chứa tối đa bao nhiêu bức ảnh? A. Khoảng dưới 1700 bức ảnh B. Khoảng 1666 bức ảnh C. Khoảng 1656 bức ảnhD. Khoảng 1706 bức ảnh Câu 5 Chức năng nào dưới đây phù hợp với thiết bị số thông minh? A. Gọi điện, nhắn tin, chụp ảnh, đo huyết áp B. Duyệt web, nhắn tin, chụp ảnh, soạn và gửi email, gọi điện C. Chụp ảnh, nghe nhạc, gọi điện, ghi âm, in ảnh D. Ghi âm, nghe nhạc, gọi điện, chụp ảnh, xem giờ, phát điện Câu 6 Thiết bị nào sau đây là thiết bị thông minh? A. Đồng hồ lịch vạn niên B. Máy quạt C. Camera an ninh D. Máy tính bỏ túi Câu 7 Chọn đáp án KHÔNG ĐÚNG trong các phát biểu sau? A. Công nghệ thông tin giúp con người rất hiệu quả trong việc trích xuất thông tin từ dữ liệu. B. Dữ liệu lớn là một thuật ngữ cho việc xử lý một tập hợp dữ liệu rất lớn và phức tạp mà các ứng dụng xử lý dữ liệu truyền thống không xử lý được. C. Trí tuệ nhân tạo là lĩnh vực khoa học nhằm tạo ra các hệ thống thông minh, góp phần làm nên các sản phẩm, dịch vụ có chất lượng cao. DeThiHay.net 14 Đề thi và Đáp án Tin học 10 sách Chân Trời Sáng Tạo giữa học kì 1 - DeThiHay.net D. Iot là Mạng toàn cầu Internet. Câu 8 Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: A. Thành tựu của tin học được nhìn nhận trên hai phương diện: về ứng dụng và thành tựu liên quan đến sự phát triển của chính ngành tin học. B. Internet là một thành tựu vĩ đại làm thay đổi tính khí một người C. Trí tuệ nhân tạo thật nguy hiểm cho xã hội loài người D. Máy tính có khả năng ưu việt có thể thay thế con người trong mọi lĩnh vực. Câu 9 Chọn câu đúng trong các câu sau: A. 1Byte =10 bit B. 1MB= 210 B C. 1KB= 2024 B D. 1KB=210 B Câu 10 Để phát triển kinh tế tri thức cần bao nhiêu trụ cột chính: A. 5 B. 3 C. 7 D. 4 Câu 11 Để xác định tốc độ của vi xử lý máy tính, ta thường dựa vào A. giá tiền. B. hãng sản xuất. C. độ lớn của màn hình. D. các thông số của máy tính. Câu 12. Phát biểu nào sau đây sai? A. Máy tính tốt là máy tính nhỏ gọn, đẹp. B. Máy tính ra đời làm thay đổi phương thức quản lí và giao tiếp trong xa hội. C. Các chương trình trên máy tính ngày càng đáp ứng được nhiều ứng dụng thực tế và dễ sử dụng hơn. D. Giá thành máy tính càng hạ nhưng tốc độ, độ chính xác của máy tính càng cao. Câu 13 Thiết bị nào sau đây KHÔNG phải là thiết bị của IoT? A. Cảm biến B. Bộ định tuyến C. Cầu nối D. RAM Câu 14 Đâu không phải là loại hình dịch vụ của điện toán đám mây? A. SaaS B. PaaS C. IaaS D. SaaI Câu 15 Đối tượng nào sau đây có thể kết nối vào IoT? A. Máy tính B. Thực vật C. Môi trường D. Con người Câu 16 Phát biểu nào đúng? A. Bất cứ dịch vụ trực tuyến nào (dịch vụ tương tác qua Internet) đều là dịch vụ đám mây. B. Google Cloud Platform (Hay còn gọi là GCP) là dịch vụ đám mây. C. Nhắn tin ngắn trên điện thoại (SMS) là sử dụng dịch vụ đám mây. D. Báo điện tử đăng tin tức hàng ngày là dịch vụ đám mây. Câu 17 Phương án nào sau đây nêu đúng các thành phần của Dịch vụ đám mây bao gồm? A. Phần cứng, phần mềm, cơ sở hạ tầng B. Phần mềm, nền tảng, cơ sở hạ tầng C. Nền tảng, phần cứng, cơ sở hạ tầng D. Phần cứng, nền tảng, phần mềm Câu 18 Phương án nào sau đây nêu đúng các thành phần của một Mật khẩu mạnh? A. Các chữ cái thường. B. Các chữ cái hoa. C. Chữ hoa, chữ thường, chữ số, ký tự đặc biệt. D. Các chữ số. Câu 19 Phát biểu nào sau đây là sai về nguồn học liệu mở? A. https://igiaoduc.vn là địa chỉ học liệu mở trên internet của Bộ Giáo dục và Đào tạo B. Nguồn học liệu mở được sử dụng miễn phí C. Chỉ có một địa chỉ học liệu mở duy nhất trên internet DeThiHay.net 14 Đề thi và Đáp án Tin học 10 sách Chân Trời Sáng Tạo giữa học kì 1 - DeThiHay.net D. Nguồn học liệu mở tạo cơ hội cho mọi người có thể tiếp cận tri thức mới với chi phí thấp Câu 20 Phát biểu nào sau đây nêu ĐÚNG về mạng Internet? A. Mạng Internet có bán kính nhỏ hơn mạng LAN B. Mạng Internet là mạng có kết nối máy tính với khoảng cách trong toàn thành phố C. Mạng Internet là mạng toàn cầu, kết nối máy tính trong phạm vi toàn cầu D. Mạng Internet là mạng kết nối máy tính trong phạm vi một quốc gia Câu 21 Mạng nào sau đây có bán kính lớn nhất? A. Mạng LAN B. Mạng Internet C. Mạng WAN C. Mạng MAN Câu 22 Theo cơ chế lây nhiễm có mấy loại phần mềm độc hại? A. 2 B. 3 D. 4 D. 5 Câu 23 Hành vi nào sau đây KHÔNG vi phạm đạo đức, pháp luật và văn hóa khi sử dụng mạng? A. Đưa thông tin không phù hợp lên mạng. B. Mua bản quyền phần mềm. C. Bắt nạt qua mạng. D. Ứng xử thiếu văn hóa. Câu 24 Điều 8 khoản 1 Luật an ninh mạng cấm sử dụng không gian mạng để thực hiện hành vi nào sau đây? A. Chia sẻ tài liệu qua mạng. B. Gửi thư điện tử. C. Tạo nhóm trao đổi thông tin. D. Xúi giục, lôi kéo, kích động người khác phạm tội. Câu 25 Biện pháp nào sau đây không dùng để bảo vệ thông tin cá nhân trên môi trường mạng? A. Đăng tải mọi thông tin lên mạng. B. Không ghi chép thông tin cá nhân ở những nơi mà người khác có thể đọc. C. Giữ cho máy tính không bị nhiễm các phần mềm gián điệp. D. Cẩn trọng khi truy cập mạng qua wìi công cộng. Câu 26 Trong các hành vi sau, hành vi nào vi phạm bản quyền? A. Tải một bản nhạc miễn phí để nghe. B. Không mua quyền sử dụng phần mềm đối với các phần mềm phải trả tiền. C. Thay đổi mật khẩu cho thư điện tử cá nhân. D. Sử dụng một phần mềm diệt virus đã mua bản quyền. Câu 27 Chỉ mua quyền sử dụng thì người mua có thể làm gì đối với sản phẩm đó? A. Chỉ sử dụng B. Kinh doanh C. Bán. D. Không thể tác động gì. Câu 28 Một người mua một khóa học cho một nhóm bạn được xem là A. Vi phạm pháp luật. B. Vi phạm đạo đức. C. Vi phạm bản quyền. D. Không vi phạm gì. II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: Trình bày một ứng dụng học ngoại ngữ và nêu cách tải về điện thoai của mình? Bài 2: Em hãy mô tả một ứng dụng Iot mà em biết? Bài 3: Trong giờ học thực hành tin học bạn A phát hiện bạn B đang sử dụng tài khoản Facebook của một bạn khác để nhắn tin chọc phá các bạn trong lớp (do quên thoát tài khoản ở tiết học trước). Nếu em là học sinh A thì em phải làm gì phù hợp pháp luật và văn hóa ứng xử trên không gian mạng? DeThiHay.net
File đính kèm:
14_de_thi_va_dap_an_tin_hoc_10_sach_chan_troi_sang_tao_giua.docx

