14 Đề thi và Đáp án cuối học kì 1 Địa lí 6 - Bộ Cánh Diều

pdf 39 trang bút máy 12/12/2025 140
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "14 Đề thi và Đáp án cuối học kì 1 Địa lí 6 - Bộ Cánh Diều", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: 14 Đề thi và Đáp án cuối học kì 1 Địa lí 6 - Bộ Cánh Diều

14 Đề thi và Đáp án cuối học kì 1 Địa lí 6 - Bộ Cánh Diều
 14 Đề thi và Đáp án cuối học kì 1 Địa lí 6 - Bộ Cánh Diều - DeThiHay.net
 HỚẪẤƯ NG D N CH M
I. Trắcệ nghi m: (2 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
 Đáp án B C C A A D B A
II. Tự luận: (ể3,0 đi m)
 Câu hỏi Đáp án/ Điểm
 Câu 1: (1,5đ) Trình bày - Nguồn gốc: Là quá trình xảy ra trong lòng Trái Đất. (0,5đ)
 quá trình nội sinh? - Tác động đếnị đ a hình: Xu hướng tạo nên sự gồ ghề của bề mặt
 Trái Đất.(0,5đ)
 - Đối tượng tác động: Địa hình có quy mô lớn như châu lục. (0,5đ)
 Câu 2: (1đ) So sánh sự Các dạng Độ cao Đặc điểm
 khác nhau giữa địa hình địa hình
 cao nguyên và đồng bằng? Cao nguyên Cao trên 500 m so với vùng đất tương đối bằng
 mực nước biền. phẳnặg ho c gợn sóng. có
 (0,25đ) sườn dốc, nhiều khi
 dựng đứng thành vách so
 với vùng đất xung
 quanh. (0,25đ)
 Đồng bằng Đa số các ĐB có độ Bề mặt khá bằng phẳng
 cao dưới 200 m so với hặo c hơi gợn sóng, có
 mực nước biền. thể rộng tớiệ hàng tri u
 (0,25đ) km2. (0,25đ)
 Câu 3: (0,5 đ) ).Em hãy - Ngày 11-3-2011 Động đất ở Nhật Bản làm sập đổ nhà cửa và hơn
 sưu tầm, tìm kiếm trên các 19000 người bị chết . (0,5đ)
 kênh thông tin dể dẫn (HS sưu tầm trên mạng internet để lấy nhiềuẫ thông tin d n chứng
 chứng về thảm hoạ thiên khác)
 nhiên do động đất gây ra.
 DeThiHay.net 14 Đề thi và Đáp án cuối học kì 1 Địa lí 6 - Bộ Cánh Diều - DeThiHay.net
 ĐỀ SỐ 10
 UBND HUYỆN QUẾ SƠN KIỂM TRA CUỐI KỲ I
 TRƯỜNG THCS QUẾ AN PHÂN MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 6
 Thời gian: 45 phút (khô ng kể thời gian giao đề)
 I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm).
 Chọn phương án trả lời đúng nhất của mỗi câu sau, từ câu 1 đến câu 4 (mỗi câu 0,25 điểm)
 Câu 1. Trái Đất được cấu tạo gồm
 A. một lớp. B. hai lớp.
 C. ba lớp. D. bốn lớp.
 Câu 2. Trái Đất có dạng hình
 A. bầu dục. B. vuông. C. tròn. D. cầu.
 Câu 3. Núi lửa là
 A. hiện tượng san bằng địa hình bề mặt Trái Đất.
 B. hiện tượng nâng cao địa hình tạo thành các dãy núi .
 C. hiện tượng các lớp đất đá gần mặt đất bị rung chuyển đột ngột.
 D. hiện tượng phun trào mac- ma theo các khe nứt của vỏ Trái Đất lên bề mặt đất.
 Câu 4. Than đá, dầu mỏ thuộc nhóm khoáng sản
 A. năng lượng. B. kim loại đen.
 C. phi kim loại. D. kim loại màu.
 Câu 5. Chọn các cụm từ sau (60C, thẳng đứng, 0,60C, ngang) điền vào chỗ () để hoàn
 thành nội dung về đặc điểm chính của tầng đối lưu (0,5 điểm)
 Tại tầng đối lưu, nhiệt độ giảm theo độ cao (trung bình cứ lên cao 100 m, nhiệt độ lại
 giảm (1).), luôn có sự chuyển động của không khí theo chiều (2)Tầng đối lưu là nơi sinh
 ra các hiện tượng thời tiết như mây, mưa, sấm sét
 Câu 6. Nối cột A với 1 phương án a/b/c ở cột B sao cho phù hợp về đặc điểm nhiệt độ, độ
 ẩm của một số khối khí. (0,5 điểm)
 A B
1. Khối khí nóng 1+. a) hình thành trên các vùng vĩ độ cao, có nhiệt độ tương đối thấp.
 b) hình thành trên các vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương đối cao.
2. Khối khí lạnh
 2+. c) hình thành trên các vùng đất liền, có tính chất tương đối khô.
 II. PHẦN TỰ LUẬN: (3.0 điểm)
 Câu 1. (1,5 điểm) Bằng hiểu biết thực tế, em hãy cho biết vai trò của oxy và hơi nước đối với tự
 nhiên và đời sống.
 Câu 2. (1,5 điểm) Dựa vào độ cao và hình thái, em hãy phân biệt địa hình cao nguyên và đồng
 bằng. Kể tên 1 số cao nguyên và đồng bằng.
 --------------- Hết ---------------
 DeThiHay.net 14 Đề thi và Đáp án cuối học kì 1 Địa lí 6 - Bộ Cánh Diều - DeThiHay.net
 HƯỚNG DẪN CHẤM
 I/TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
 Từ câu 1 đến câu 4: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 đ
 Câu 1 2 3 4
 Đáp án C D D A
 Câu 5. Điền đúng mỗi chỗ chấm được 0,25 đ
 (1) 0,6 0C, (2) thẳng đứng
 Câu 6. Nối đúng mỗi ý được 0,25 đ
 1+ b ; 2+ a
 II/TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
 Câu Nội dung cần đạt Điểm
 *Vai trò của oxy, hơi nước đối với tự nhiên và đời sống:
 1 - Oxy là chất khí giúp duy trì sự sống của con người và các loài sinh vật, là 0,75đ
(1,5 điểm) nguyên tố cấu tạo nên các tế bào và hợp chất quan trọng.
 - Hơi nước: là cơ sở tạo ra lớp nước trên Trái Đất, hình thành nên sự sống của 0,75đ
 muôn loài, là nguồn gốc sinh ra các hiện tượng khí tượng như sương, mây,
 mưa
 2 Phân biệt địa hình cao nguyên và đồng bằng
(1,5 điểm) - Cao nguyên;
 + Độ cao: Trên 500m so với mực nước biển 0,25 đ
 0,25đ
 + Hình thái: Bề mặt tương đối bằng phẳng hoặc gợn sóng, sườn dốc.. 0,25đ
 + CN Tây Tạng, Pa-ta-gô-ni
 - Đồng bằng:
 + Độ cao: dưới 200m so với mực nước biển. 0,25 đ
 + Hình thái: Bề mặt khá bằng phẳng hoặc hơi gợn sóng, rộng hàng triệu km2 0,25đ
 0,25đ
 + ĐB Ấn Hằng, đb sông Cửu Long, đb Đông Âu
 DeThiHay.net 14 Đề thi và Đáp án cuối học kì 1 Địa lí 6 - Bộ Cánh Diều - DeThiHay.net
 Đ Ề SỐ 11
 K IỂM TRA CUỐI KỲ I
 U BND HUYỆN QUẾ SƠN
 PHÂN MÔN: ĐỊA LÝ LỚP 6
 TRƯỜNG THCS QUẾ XUÂN
 T hời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
A . PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2.0 điểm)
I. Bài 1. (1.0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu ý từ câu 1 đến câu 4 mà em cho là đúng nhất:
(Mỗi câu 0.25 điểm)
C âu 1. Cấu tạo bên trong của Trái Đất từ ngoài vào trong là
A. vỏ Trái Đất, nhân Trái Đất, man-ti. B. vỏ Trái Đất, man-ti, nhân Trái Đất.
C. nhân Trái Đất, man-ti, vỏ Trái Đất. D. man-ti, nhân Trái Đất, vỏ Trái Đất.
C âu 2. Độ dày của lớp vỏ Trái Đất là
A. 100 km. B. 2900 km. C. 3400 km. D. 5km - 70 km.
C âu 3. Động đất là
A . sự chuyển động của Trái Đất quanh trục.
B . sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời.
C . . sự rung chuyển đột ngột mạnh mẽ của vỏ Trái Đất
D . sự tự quay quanh trục và quanh Mặt Trời của Trái Đất.
C âu 4. Gió là sự chuyển động của không khí từ
A . nơi áp cao đến nơi áp thấp. B. nơi có nhiệt độ cao đến nơi có nhiệt độ thấp.
C . nơi áp thấp đến nơi áp cao. D. nơi có nhiệt độ thấp đến nơi có nhiệt độ cao.
II. Bài 2. (1.0 điểm) Em hãy ghép cột A và cột B sao cho phù hợp và ghi vào chỗ chấm () ở cột kết
q uả trong bảng dưới đây. (mỗi câu ghép đúng 0,25 điểm)
 CỘT A CỘT B K ẾT QUẢ
1 . Khoáng sản kim loại đen A . than đá, dầu khí, khí đốt. 1 + 
2. Khoáng sản kim loại màu B . cát thủy tinh, đá quý, đất hiếm. 2 + 
3 . Khoáng sản năng lượng C. sắt, man-gan, crôm. 3 + 
4 . Khoáng sản phi kim loại D. thiếc, chì, vàng, kẽm. 4 + 
B . TỰ LUẬN (3,0 điểm)
C âu 1. (1,5 điểm) Bằng kiến thức đã học và hiểu biết thực tế, em hãy cho biết vai trò của oxi, hơi nước và
k hí cacbonic đối với tự nhiên và đời sống?
C âu 2. (1,0 điểm) Vì sao khi đo nhiệt độ không khí ta phải để nhiệt kế trong bóng râm và cách mặt đất
1,5m?
C âu 3. (0,5 điểm) So sánh sự khác nhau giữa 2 dạng địa hình núi và đồi?
 DeThiHay.net 14 Đề thi và Đáp án cuối học kì 1 Địa lí 6 - Bộ Cánh Diều - DeThiHay.net
 H ƯỚNG DẪN CHẤM
A . PHẦN TRẮC NGHIỆM
I . Bài 1: Trả lời trắc nghiệm: (Mỗi đáp án đúng 0.25 điểm)
Câu 1 2 3 4
Đáp án B D C A
I I. Bài 2. Ghép cột A với cột B (mỗi câu ghép đúng 0,25 điểm)
 CỘT A CỘT B K ẾT QUẢ
5 . Khoáng sản kim loại đen E . than đá, dầu khí, khí đốt. 1 + C
6. Khoáng sản kim loại màu F . cát thủy tinh, đá quý, đất hiếm. 2 + D
7 . Khoáng sản năng lượng G. sắt, man-gan, crôm. 3 + A
8 . Khoáng sản phi kim loại H. thiếc, chì, vàng, kẽm. 4 + B
B . TỰ LUẬN (3,0 điểm)
 Câu Nội dung Điểm
 1 B ằng kiến thức đã học và hiểu biết thực tế, em hãy cho biết vai trò của
 (1,5 oxi, hơi nước và khí cacbonic đối với tự nhiên và đời sống?
 đ) iểm * Vai trò của oxy: cần thiết cho sự cháy và hô hấp của con người và các loài sinh 0,5
 vật.
 * Vai trò của hơi nước: sinh ra các hiện tượng khí tượng như sương mù, mây, mưa,... 0,25
 * Vai trò của khí cacbonic:
 + Đóng vai trò quan trọng trong quá trình quang hợp của cây xanh tạo nên chất hữu 0,25
 c ơ và oxy những dưỡng chất cần thiết cho sự sống trên Trái Đất.
 + Sử dụng trong bình chữa cháy giúp chữa cháy hiệu quả. 0,25
 + Đối với việc nuôi trồng cây trong nhà kính, khí cacbonic làm cho nhiệt độ bên
 t rong tăng lên khi Mặt Trời chiếu vào. Nhờ đó mà cây sẽ phát triển tốt hơn. 0,25
 2 K hi đo nhiệt độ không khí, người ta phải để nhiệt kế trong bóng râm và cách 1đ,0 
 (1,0 m ặt đất 1,5 mét vì:
 đ) iểm - Để trong bóng râm thì nhiệt kế mới không bị phơi ra ánh sáng mặt trời. Khi đó, 0đ,5 
 t huỷ ngân trong nhiệt kế không bị dãn nở mạnh do đó không làm sai lệch kết quả đo.
 - Phải để cách mặt đất 1,5 mét để tránh ảnh hưởng của nhiệt độ mặt đất. 0đ,5 
 3 S o sánh sự khác nhau giữa 2 dạng địa hình núi và đồi?
 (0,5 Núi Đồi
 đ) iểm - Đỉnh nhọn, sườn dốc. - Đỉnh tròn, sườn thoải. 0.25
 - Độ cao từ 500 trở lên so với mực nước- Độ cao không quá 200 m so với vung 0.25
 biển. đất xung quanh.
 DeThiHay.net 14 Đề thi và Đáp án cuối học kì 1 Địa lí 6 - Bộ Cánh Diều - DeThiHay.net
 DeThiHay.net 14 Đề thi và Đáp án cuối học kì 1 Địa lí 6 - Bộ Cánh Diều - DeThiHay.net
 DeThiHay.net 14 Đề thi và Đáp án cuối học kì 1 Địa lí 6 - Bộ Cánh Diều - DeThiHay.net
 DeThiHay.net 14 Đề thi và Đáp án cuối học kì 1 Địa lí 6 - Bộ Cánh Diều - DeThiHay.net
 DeThiHay.net 14 Đề thi và Đáp án cuối học kì 1 Địa lí 6 - Bộ Cánh Diều - DeThiHay.net
 DeThiHay.net

File đính kèm:

  • pdf14_de_thi_va_dap_an_cuoi_hoc_ki_1_dia_li_6_bo_canh_dieu.pdf