13 Đề thi và Đáp án Tin học 10 sách Chân Trời Sáng Tạo giữa học kì 2

docx 54 trang Đình Hoàng 14/12/2025 150
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "13 Đề thi và Đáp án Tin học 10 sách Chân Trời Sáng Tạo giữa học kì 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: 13 Đề thi và Đáp án Tin học 10 sách Chân Trời Sáng Tạo giữa học kì 2

13 Đề thi và Đáp án Tin học 10 sách Chân Trời Sáng Tạo giữa học kì 2
 13 Đề thi và Đáp án Tin học 10 sách Chân Trời Sáng Tạo giữa học kì 2 - DeThiHay.net
 ĐÁP ÁN
I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
 Đáp án D B B D A C D B C C B B C D C D C A C A
II. PHẦN CÂU HỎI ĐÚNG SAI 
 Câu 1 2
 Ý A B C D A B C D
 Đáp án S S Đ Đ Đ S Đ Đ
III. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN 
Câu 1:
S= “1212133121214” 
subS= “121” 
dem=0 
k=0 
while S.find(subS,k)>=0: 
 dem=dem+1 
 k=S.find(subS,k)+1 
print(dem) 
- Khởi tạo được xâu S, subS: 0,25 điểm 
- Hiểu và sử dụng đúng vòng lặp while: 0,25 điểm 
- Đếm chính xác số lần lặp của xâu con theo yêu cầu của đề bài: 0,25 điểm
- In ra màn hình được kết quả: 0,25 điểm
Câu 2:
- Hiểu cách tổ chức dữ liệu: 0,25 điểm 
- Hiểu và sử dụng đúng lệnh nhập list: 0,25 điểm 
- kiểm tra và loại bỏ được các số điện thoại trùng lặp: 0,25 điểm 
- In ra màn hình được kết quả: 0,25 điểm 
Câu 3:
def trungbinh(a,b,c):
 return (a+b+c)/3
T= float(input())
V=float(input())
A=float(input())
print('Điểm trung bình là: ', trungbinh(T,V,A))
- Nhập được điểm số 3 môn (đều là số thực): 0,25 điểm 
- Xây dựng được chương trình con tính điểm trung bình theo yêu cầu: 0,25 điểm 
- Gọi được hàm: 0,25 điểm
- In ra màn hình được kết quả: 0,25 điểm 
 DeThiHay.net 13 Đề thi và Đáp án Tin học 10 sách Chân Trời Sáng Tạo giữa học kì 2 - DeThiHay.net
 ĐỀ SỐ 7
 SỞ GDĐT TỈNH QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
 TRƯỜNG THPT HỒ NGHINH Môn: Tin học - Lớp 10
 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. 
Câu 1. Tìm kết quả đoạn chương trình sau: 
A. 3 B. '3' C. 3 4 5 D. '24' 
Câu 2. Cho đoạn chương trình, tìm kết quả đoạn chương trình sau? 
A. 6 9 12 15 B. 3 6 9 12 15 C. 3 6 9 12 D. 6 9 12 
Câu 3. Các xâu kí tự sau, xâu nào là xâu không hợp lệ? 
A. "1027445" B. 23344=dhhjjj C. "123$#%" D. "Quảng Nam" 
Câu 4. Lệnh >>> "abcd1234". find ("12") cho kết quả: 
A. 5 B. 3 C. 6 D. 4 
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là sai? 
A. Lệnh insert chèn phần tử vào danh sách không cần chỉ số, vị trí chèn. 
B. Lệnh A.remove(x) sẽ xoá phần tử đầu tiên của danh sách có giá trị x 
C. Có thể duyệt nhanh từng phần tử của danh sách bằng toán tử in và lệnh for mà không cần sử dụng lệnh 
range() 
D. Lệnh A.append(x) bổ sung phần tử x vào cuối danh sách. 
Câu 6. Đoạn chương trình sau thực hiện việc gì? 
A. Tách xâu X dùng dấu phẩy để phân biệt tách. B. Tách xâu X dùng dấu cách để phân biệt tách. 
C. Tách danh sách X thành xâu kí tự. D. Tách từng số của xâu X thành xâu kí tự. 
Câu 7. Câu lệnh nào sau đây dùng toán tử in để kiểm tra có trong không? 
A. in B. in 
C. in D. in 
Câu 8. Cho biết kết quả của đoạn lệnh sau? 
 DeThiHay.net 13 Đề thi và Đáp án Tin học 10 sách Chân Trời Sáng Tạo giữa học kì 2 - DeThiHay.net
A. 1 2 3 4 5 B. 2 3 4 5 C. 3 4 5 6 D. 2 3 4 5 6
Câu 9. Chọn cấu trúc câu lệnh while? 
A. while ; B. while : 
C. while D. while 
 . ; 
Câu 10. Lệnh nào sau đây dùng để tách xâu thành danh sách các từ: 
A. copy() B. join() C. split() D. remove() 
Câu 11. Trong Python, câu lệnh nào dùng để tính độ dài của xâu s? 
A. len(s) B. length(s) C. s. length() D. s.len() 
Câu 12. Lệnh nào được thực hiện tại vị trí dấu  trong đoạn chương trình sau? 
A. " ".join(A) B. A.split() C. " , ".join(A) D. A.split(“ , “) 
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai (4,0 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. 
Câu 1. Giáo viên yêu cầu các nhóm thảo luận về việc viết chương trình tính tổng các số nguyên từ 1 đến 
100. Một số bạn trong nhóm có các ý kiến sau:
a. Chỉ có thể sử dụng vòng lặp for để tính tổng các số tự nhiên từ 1 đến 100. 
b. Có thể sử dụng vòng lặp for hoặc vòng lặp while để giải bài này. 
c. Vòng lặp while có thể sử dụng khi chưa biết trước số lần lặp. 
d. Đoạn chương trình tính tổng S=1+2+3++100 có thể viết như sau:
Câu 2. Một nhóm học sinh tìm hiểu về kiểu dữ liệu danh sách trong Python. Một số ý kiến cho rằng: 
a. Danh sách chỉ có thể chứa các số nguyên. 
b. Danh sách trong Python gồm các phần tử có thể có kiểu dữ liệu khác nhau như: số nguyên, số thực, xâu 
ký tự 
c. [1, 2.5, "hello", 6,7,8] là một danh sách hợp lệ trong Python. 
d. Kết quả đoạn chương trình sau là: [2,4,6,8,9,10] 
Câu 3. An đang học về xâu kí tự trong Python. An cho rằng: 
a. Xâu kí tự trong Python là dãy các kí tự Unicode. 
 DeThiHay.net 13 Đề thi và Đáp án Tin học 10 sách Chân Trời Sáng Tạo giữa học kì 2 - DeThiHay.net
b. Xâu kí tự và danh sách là hai kiểu dữ liệu hoàn toàn giống nhau. 
c. Có thể truy cập từng kí tự trong xâu thông qua chỉ số, giống như với danh sách. 
d. Có thể sử dụng lệnh for kết hợp toán tử in để duyệt qua từng kí tự trong xâu "Hello". 
Câu 4. Thảo luận về việc xác định giá trị phần tử trong danh sách 
B = [14, 15, 19, 21, 27]. Một số ý kiến cho rằng: 
a. B[1] có giá trị là 14. 
b. Lệnh len(B) dùng để tính độ dài danh sách B, kết quả len(B) là 5. 
c. B[len(B)-1] có giá trị là 27 
d. Danh sách B có số phần tử lẻ nên phần tử ngay chính giữa danh sách là B[len(B)//2]
Phần III. Tự luận (3,0 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm). 
a. Lệnh del A[len(A)-1] thực hiện việc gì? 
b. Lệnh thêm phần tử vào cuối danh sách là gì? 
Câu 2 (1,0 điểm). Cho biết kết quả sau khi thực hiện các lệnh sau? 
a. 
>>> A=[1, 2, 6, 10] 
>>> A.insert(3,5) 
>>> A
b. 
>>> B=[3, 4, 6, 8] 
>>> B.remove(6) 
>>> B.clear() 
>>> B
Câu 3 (1,5 điểm). Lệnh sau trả lại giá trị gì? 
>>>xm="Lúa nếp là lúa nếp làng lúa lên lớp lớp lòng nàng lâng lâng" 
>>> x1="lúa" 
a. >>> xm.find(x1) 
b.>>> xm.find(x1,12) 
c.>>> xm.find(x1,25)
 DeThiHay.net 13 Đề thi và Đáp án Tin học 10 sách Chân Trời Sáng Tạo giữa học kì 2 - DeThiHay.net
 ĐÁP ÁN
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm)
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
 Đáp án A C B D A A A B B C A A
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai (4,0 điểm)
 Câu 1 2 3 4
 Ý a b c d a b c d a b c d a b c d
 Đáp án S Đ Đ S S Đ Đ S Đ S Đ Đ S Đ Đ Đ
Phần III. Tự luận (3,0 điểm)
Câu 1 (0,5 điểm)
a. Lệnh del A[len(A)-1] thực hiện việc gì? 
=> Xoá phần tử cuối cùng của danh sách A 
b. Lệnh thêm phần tử vào cuối danh sách là gì? 
.append()
Câu 2 (1,0 điểm). Cho biết kết quả sau khi thực hiện các lệnh sau? 
a. 
>>> A=[1, 2, 6, 10] 
>>> A.insert(3,5) 
>>> A
=> [1, 2, 6, 5, 10]
b. 
>>> B=[3, 4, 6, 8] 
>>> B.remove(6) 
>>> B.clear() 
>>> B
=> []
Câu 3 (1,5 điểm). Lệnh sau trả lại giá trị gì? 
>>>xm="Lúa nếp là lúa nếp làng lúa lên lớp lớp lòng nàng lâng lâng" 
>>> x1="lúa" 
a. >>> xm.find(x1) => 11
b.>>> xm.find(x1,12) => 24
c.>>> xm.find(x1,25) => -1
 DeThiHay.net 13 Đề thi và Đáp án Tin học 10 sách Chân Trời Sáng Tạo giữa học kì 2 - DeThiHay.net
 ĐỀ SỐ 8
 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN KIỂM TRA GIỮA KỲ II
 Môn: Tin học - Lớp 10
 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Câu lệnh range nào (Nào trong các đáp án sau) cho kết quả dãy số sau: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
A. range(10) B. range(8) C. range(11) D. range(9)
Câu 2. Trong Python, cú pháp câu lệnh lặp với số lần biết trước For nào sau đây là đúng?
A. for in range(n): B. for in N:
C. for range(n): D. for N:
Câu 3. Kết quả của đoạn chương trình sau s là bao nhiêu:
s = 0
for k in range(5,9):
 s = s + k
print(s)
A. 11 B. 26 C. 18 D. 35
Câu 4. Cú pháp lệnh lặp với số lần chưa biết trước:
A. while to B. while :
C. while to do D. while :
Câu 5. Khối các câu lệnh được thực hiện lặp đi lặp lại tùy theo điều kiện nào đó vẫn còn đúng hay sai 
thuộc dạng cấu trúc nào?
A. Cấu trúc if. B. Cấu trúc rẽ nhánh. C. Cấu trúc tuần tự. D. Cấu trúc lặp.
Câu 6. Cho đoạn chương trình python sau:
Tong = 0
while Tong < 11:
 Tong = Tong + 1
Sau khi đoạn chương trình trên được thực hiện, giá trị của Tong bằng bao nhiêu?
A. 10 B. 11 C. 9 D. 12
Câu 7. Cho đoạn chương trình sau:
s=0
i=1
while i<5:
 s=s+i
 i=i+1
print(s)
 DeThiHay.net 13 Đề thi và Đáp án Tin học 10 sách Chân Trời Sáng Tạo giữa học kì 2 - DeThiHay.net
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên, giá trị của s là bao nhiêu?
A. 10 B. 15 C. 21 D. 28
Câu 8. Để khởi tạo danh sách B gồm các phần tử 1.2, "Python", "List" ta sử dụng cú pháp:
A. B = [1, 2, "Python", "List"] B. B = 1, 2, "Python", "List"
C. B = [1, 2, Python, List] D. B = [1.2, "Python", "List"]
Câu 9. Lệnh nào để duyệt từng phần tử của danh sách?
A. for kết hợp với lệnh range() B. while kết hợp với lệnh range()
C. for D. while - for
Câu 10. Cho A là danh sách được xác định như sau: A=[1, -2, -3.5, 4, -2.5]. Cho biết kết quả giá trị của s 
sau khi thực hiện các câu lệnh sau:
s=0
for i in range(len(A)):
 if A[i]>0:
 s=s+A[i]
print(s)
A. 1 B. 5 C. 11 D. -3
Câu 11. Danh sách A sẽ như thế nào sau các lệnh sau?
>>> A = [2, 3, 5, 6]
>>> A. insert(3,4)
>>> del (A[1])
A. 2, 3, 5, 4, 6 B. 2, 5, 4, 6 C. 2, 3, 4, 6 D. 3, 5, 4, 6
Câu 12. Giả sử A = [2, 4, "5", "Việt", "Nam", 9]. Cho biết kết quả câu lệnh sau:
>>> "Việt Nam" in A
>>> "5" in A
A. True, False B. False, True C. True, True D. False, False
Câu 13. Lệnh nào dùng để xóa tất cả các phần tử trong danh sách:
A. insert( ) B. remove( ) C. append( ) D. clear( )
Câu 14. Danh sách A trước và sau lệnh insert( ) là [4, 10, 0] và [4, 10, 3, 0]. Lệnh đã dùng là lệnh gì?
A. A.insert(2,3) B. A.insert(3,2) C. A.insert(1,3) D. A.insert(2,2)
Câu 15. Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Chỉ số của xâu bắt đầu từ 0.
B. Có thể thay đổi từng ký tự của một xâu.
C. Python không có kiểu dữ liệu kí tự.
D. Có thể truy cập từng ký tự của xâu thông qua chỉ số.
Câu 16. Xâu kí tự "123&*+-ABC" có độ dài bằng bao nhiêu:
A. 11 B. 10 C. 12 D. 13
Câu 17. Cho biết kết quả hiển thị ra màn hình của đoạn lệnh sau:
s="ViệtNam"
for ch in s:
 print(ch,end=",")
 DeThiHay.net 13 Đề thi và Đáp án Tin học 10 sách Chân Trời Sáng Tạo giữa học kì 2 - DeThiHay.net
A. V i ệ t N a m B. ViệtNam C. Việt Nam D. V,i,ệ,t,N,a,m,
Câu 18. Kết quả của xâu s2 sau khi thực hiện chương trình sau là gì?
s1='a','b','c'
s2="-".join(s1)
A. 'a,b,c' B. 'a/b/c' C. 'a b c' D. 'a-b-c'
Câu 19. Lệnh nào dùng để tách xâu?
A. join( ) B. copy( ) C. remove( ) D. split( )
Câu 20. Điền đáp án đúng vào chỗ chấm () hoàn thành phát biểu đúng sau:
Python có các  để xử lí xâu là  dùng để tách xâu thành danh sách và lệnh join() dùng để  các xâu 
thành một xâu.
A. lệnh đặc biệt, copy( ), nối xâu B. lệnh đặc biệt, split( ), nối xâu
C. lệnh đặc biệt, split( ), nối danh sách D. lệnh đặc biệt, copy( ), nối danh sách
Câu 21. Lệnh sau trả lại giá trị gì?
"Trường Sơn".find("ng",6)
A. 6 B. 7 C. -1 D. 4
Câu 22. Kết quả của xâu s2 sau khi thực hiện chương trình sau là gì?
s1='a,b,c'
s2=s1.split("-")
A. 'a-b-c' B. 'a','b','c' C. Lỗi D. 'a,b,c'
Câu 23. Trong định nghĩa của hàm có thể có bao nhiêu từ khóa return?
A. 1 B. 3 C. Không hạn chế D. 2
Câu 24. Kết quả hiển thị ra màn hình của chương trình sau là:
def tinh(a):
 return a * 10
print(tinh(50))
A. 50 B. 500 C. 5 D. 10
Câu 25. Sau khi thực hiện chương trình, kết quả s có giá trị là bao nhiêu?
def f(a, b):
 return a * b
s = f(10, 2)
print(s)
A. 20 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 26. Hàm tự định nghĩa trong Python có thể có bao nhiêu tham số?
A. Không hạn chế B. 1 C. 2 D. 0
Câu 27. Đoạn chương trình sau cho kết quả gì?
>>> def f(x,y)
 z=x/y
 return x*y*z
>>> f(10,2)
A. 100 B. 200 C. 300 D. 400
 DeThiHay.net 13 Đề thi và Đáp án Tin học 10 sách Chân Trời Sáng Tạo giữa học kì 2 - DeThiHay.net
Câu 28. Đoạn chương trình sau cho kết quả gì?
def tinh(a,b,c):
return (a+b)**c
tinh(4,3,2)
A. 49 B. 16 C. 25 D. 64
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Cho danh sách A=[-100, -101, 0, 10,1001, 49, 50]. Viết chương trình:
1. In các phần tử trong danh sách sao cho mỗi hàng là 1 phần tử.
2. In các phần tử là bội của 2.
 DeThiHay.net 13 Đề thi và Đáp án Tin học 10 sách Chân Trời Sáng Tạo giữa học kì 2 - DeThiHay.net
 ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Mỗi câu đúng 0,25 điểm
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
 Đáp án D A B D D B A D A B B B D A
 Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
 Đáp án B B D D D C C D C B A A A A
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
 Ý Nội dung Điểm
 Cách 1: 
 A=[-100, -101, 0, 10,1001, 49, 50] 0.25
 for k in A: 0.5
 print(k) 0.5
 1
 Cách 2: 
 A=[-100, -101, 0, 10,1001, 49, 50]
 for k in range(len(A)):
 print(A[k])
 Cách 1:
 A=[-100, -101, 0, 10,1001, 49, 50] 0.25
 for k in A: 0.5
 if k % 2 ==0: 0.5
 print(k) 0.5
 2
 Cách 2:
 A=[-100, -101, 0, 10,1001, 49, 50]
 for k in range(len(A)):
 if A[k] % 2 ==0: 
 print(A[k])
 DeThiHay.net

File đính kèm:

  • docx13_de_thi_va_dap_an_tin_hoc_10_sach_chan_troi_sang_tao_giua.docx