12 Đề thi và Đáp án Vật lí 10 giữa học kì 2 sách KNTT 2025-2026

pdf 59 trang bút máy 21/11/2025 190
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "12 Đề thi và Đáp án Vật lí 10 giữa học kì 2 sách KNTT 2025-2026", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: 12 Đề thi và Đáp án Vật lí 10 giữa học kì 2 sách KNTT 2025-2026

12 Đề thi và Đáp án Vật lí 10 giữa học kì 2 sách KNTT 2025-2026
 12 Đề thi và Đáp án Vật lí 10 giữa học kì 2 sách KNTT 2025-2026 - DeThiHay.net
 HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Phần đáp án câu trắc nghiệm:
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
 A C B C A C C D A B D C D B B A
II. Trắc nghiệm đúng sai
 Câu Ý Đáp án
 a Đ
 b Đ
 1
 c S
 d S
 a S
 b Đ
 2
 c Đ
 d Đ
III. Trắc nghiệm trả lời ngắn
 1 2 3 4
 10 1,1 10,4 250
IV. Tự luận
 Câu Ý Đáp án Điểm
 F=p=mg=100N 0,25
 A=F.S.cosα 0,25
 1
 Thay số: A= 500 J 0,25
 P=A/t= 500: 100= 50 W 0,25
 Công có ích để đưa thang và người lên độ cao 20m 0,5
 A= (m1+m2)g.h
 Hiệu suất 0,5
 2
 H%= Ac.i/Atp.100
 (Câu này số liệu bị sai nên chấm lập luận và công thức thôi quý thầy
 cô nhé)
 2 2
 Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng ta có: 1/2mv2 -1/2 mv1 =mgh =>h= 0,25
 3.1 15m
 3 S=h/sin300= 30m 0,25
 Từ đồ thị có v1=3v2 0,25
 3.2 2 2
 Wđ1/Wđ2=v1 /v2 =9 0,25
 DeThiHay.net 12 Đề thi và Đáp án Vật lí 10 giữa học kì 2 sách KNTT 2025-2026 - DeThiHay.net
 ĐỀ SỐ 6
 ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II
 NĂM HỌC 2025-2026
 MÔN: VẬT LÍ 10 – KẾT NỐI TRI THỨC
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Lĩnh vực nghiên cứu nào sau đây là của Vật lí?
A. Nghiên cứu về sự phát triển, hình thành các tầng lớp, giai cấp trong xã hội.
B. Nghiên cứu về các dạng chuyển động và các dạng năng lượng khác nhau.
C. Nghiên cứu sự phát sinh và phát triển của vi khuẩn.
D. Nghiên cứu về sự thay đổi của các chất khi kết hợp với nhau.
Câu 2: Trong bài thực hành đo gia tốc RTD tại phòng thí nghiệm, một học sinh đo quãng đường vật rơi
là h = 798 ± 1 (mm) và thời gian rơi là t = 0,404 ± 0,005 (s). Gia tốc RTD tại phòng thí nghiệm bằng:
(Biết gia tốc RTD được tính theo công thức g = 2h/t2)
A. g = 9,78 ± 0,26 m/s2. B. g = 9,87 ± 0,026 m/s2.
C. g = 9,78 ± 0,014 m/s2. D. g = 9,87 ± 0,014 m/s2.
Câu 3: Hãy chọn câu đúng?
A. Hệ quy chiếu bao gồm hệ toạ độ, mốc thời gian và đồnghồ.
B. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, mốc thời gian và đồnghồ.
C. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thờigian.
D. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian và đồnghồ.
Câu 4: Một vật chuyển động thẳng đều trong 6h đi được 180km, khi đó tốc độ của vật là:
A. 900m/s. B. 30km/h. C. 900km/h. D. 30m/s.
Câu 5: Chọn câu đúng, để đo tốc độ trong phòng thí nghiệm, ta cần:
A. Đo thời gian và quãng đường chuyển động của vật. B. Máy bắn tốc độ.
C. Đồng hồ đo thời gian D. thước đo quãng đường
Câu 6: Hình dưới là đồ thị độ dịch chuyển - thời gian của hai vật chuyển động thẳng cùng hướng. Tỉ lệ
vận tốc vA: vB là
A. 3: 1. B. 1: 3. C. 3 :1. D. 1: 3 .
Câu 7: Chuyển động nhanh dần đều là chuyển động có:
A. Vận tốc tăng theo thời gian. B. Tích số a.v > 0.
C. Tích số a.v 0.
Câu 8:Một chiếc ô tô bắt đầu xuất phát. Sau 10 s, vận tốc của ô tô 10 m/s. Gia tốc của ô tô là
A. 2,3 m/s2. B. 1,0 m/s2. C. 3,2 m/s2. D. – 1,2 m/s2.
Câu 9: Rơi tự do là một chuyển động
 DeThiHay.net 12 Đề thi và Đáp án Vật lí 10 giữa học kì 2 sách KNTT 2025-2026 - DeThiHay.net
A. t hẳng đều. B. chậm dần đều. C. nhanh dần. D . nhanh dần đều.
Câu 10: Trong bài thực hành đo gia t ốc r ơi tự do, phép đo gia t ốc r ơi tự do là phép đo gián tiếp qua các
đ ại lượng nào dưới đây?
A. Thời gian và quãng đường. B. T hời gian và khối lượng.
 C. K hối lượng và quãng đường. D . Khối lượng và thể tích.
Câu 11: M ột vật ở độ cao h được ném theo phương ngang v ới t ốc độ v0 = 50 m/s và r ơi c hạm đất sau 10
s. Lấy g = 10m/s2. Tầm xa của vật là
A. 400 m. B. 400 m. C. 500 m. D. 300 m.
Câu 12: M ột v ật được ném ngang t ừ độ cao h so với m ặt đ ất ở nơi có gia t ốc r ơi tự do g. Thời gian chạm
đ ất của vật là
 2h 2h h h
 t t t t 
 A. g . B. g . C. 2g . D. 2g .
C α âu 13: Độ lớn của hợp lực hai lực đồng qui hợp với nhau góc là:
 F 2 F 2 F 2 2 F F F 2 F 2 F 2 2 F F
A. 1 2 1 2 cαo. s B. 1 2 1 2 cαo. s
 F F F 2F F F 2 F 2 F 2 2 F F
C. 1 2 1 2 cosα. D. 1 2 1 2 .
C âu 14: Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là
A. t rọng lương. B . khối lượng. C . vận tốc. D. lực.
Câu 15: Quả bóng k hối lượng 500g bay v ới v ận tốc 72km/h đ ến đập vuông góc vào m ột b ức t ường rồi
b ật trở ra theo p hương c ũ với v ận tốc 54km/h. Thời gian va chạm là 0,05s. L ực của bóng tác dụng lên
tường là
A. 700N. B 500N. C 450N. D. 350N.
C âu 16: Một vật có khối lượng1kg , trọng lượng của nó có giá trị gần đúng là
A. 10N. B. 50 N. C. 500 N. D. 5000 N.
Câu 17: Chọn câu đúng trong các câu sau đây.
A. H ệ số ma sát trượt phụ thuộc vào diện tích bề mặt tiếp xúc giữa hai vật.
B. H ệ số ma sát trượt phụ thuộc vào bản chất bề mặt tiếp xúc giữa hai vật.
C. H ệ số ma sát trượt phụ thuộc áp lực lên mặt tiếp xúc.
D. H ệ số ma sát trượt tỉ lệ với khối lượng hai vật tiếp xúc.
C âu 18: Điều nào sau đây đúng khi nói về lực cản tác dụng lên một vật chuyển động trong chất lưu?
A. L ực cản của chất lưu cùng phương cùng chiều với chiều chuyển động của vật.
B. L ực cản của chất lưu không phụ thuộc vào hình dạng của vật.
C. L ực cản của chất lưu tăng khi tốc độ của vật tăng và không đổi khi vật chuyển động đạt tốc độ tới hạn.
D. L ực cản của chất lưu càng lớn khi vật có khối lượng càng lớn.
P HẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
c âu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
C âu 1: Cho đồ thị độ dịch chuyển theo thời gian của vật như hình vẽ
a / vận tốc ban đầu là 0
b / Chuyển động của vật là chuyển động thẳng đều.
c / Vật chuyển động theo chiều âm.
 DeThiHay.net 12 Đề thi và Đáp án Vật lí 10 giữa học kì 2 sách KNTT 2025-2026 - DeThiHay.net
d / Vận tốc của vật là 10 km/h.
Câu 2: Khi ô tô đ ang c hạy v ới v ận tốc 10 m/s trên đ oạn đ ường thẳng thì người lái xe tăng ga và ô tô
c huyển động nhanh d ần đều. Sau 8 s k ể từ lúc tăng ga, ô tô đ ạt v ận tốc 16 m/s. C họn c hiều d ương t rục tọa
đ ộ là chiều chuyển động.
a / Gia tốc của ô tô là 1m/s2
b / Quãng đường mà ô tô đi được luôn bằng độ dịch chuyển.
c / Vận tốc đầu của ô tô là 16 m/s.
d/ Quãng đường ô tô đi sau 8s là 100m.
C âu 3: Từ độ cao 45m, thả rơi tự do một vật, lấy g = 10m/s2
a / Vật rơi theo phương thẳng đứng.
b / Chuyển động của vật là nhanh dần đều.
c / Sau 2s vật chạm đất.
d / Vận tốc ngay khi chạm đất bằng không.
Câu 4: Một máy bay chở hàng đang bay ngang ở độ cao 490 m v ới v ận tốc 100
m/s thì t hả một gói hàng c ứu t rợ x uống một làng đ ang b ị l ũ l ụt. Lấy g = 9,8
m/s2. Bỏ qua sức cản của không khí.
a / Chuyển động của gói hàng là chuyển động ném ngang.
b . / Sau 10s thì gói hàng chạm đất
c. V ận tốc của gói hàng khi chạm đất là 100m/s.
d / Gói hàng chạm đất cách vị trí thả theo phương ngang 490m.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1 : Hình vẽ cho b iết đ ồ t hị t ọa đ ộ c ủa một xe c huyển đ ộng t hẳng. T ọa đ ộ của xe lúc t = 5s là bao
nhiêu mét.
Câu 2 : Khi ô tô đ ang c hạy v ới v ận tốc 10 m/s trên đ oạn đ ường thẳng thì người lái xe tăng ga và ô tô
c huyển động nhanh d ần đều. Sau 5 s k ể từ lúc tăng ga, ô tô đ ạt v ận tốc 18 m/s. C họn c hiều d ương t rục tọa
đ ộ là chiều chuyển động . Gia tốc ô tô là bao nhiêu m/s2 ?
 2
C âu 3: Nếu lấy gia tốc rơi tự do là g = 10m/s thì tốc độ trung bình vtb của một vật trong chuyển động rơi
t ự do từ độ cao 20m xuống tới đất sẽ là bao nhiêu m/s?
Câu 4: Một hòn bi được ném t ừ m ặt đất, xiên với góc nghiêng 300 so v ới phương ngang v ới v ận tốc ban
đầu 20m/s. Lấy g = 10m/s2. Hỏi độ lớn vận tốc của bi khi tiếp đất là bao nhiêu m/s?
Câu 5: Để xách một túi đ ựng t hức ă n, m ột người tác dụng vào túi một l ực bằng 50 N hướng lên trên. Độ
l ớn của phản lực (theo định luật III) tác dụng lên tay là bao nhiêu niutơn?
Câu 6: M ột vật có t rọng lượng 250N trượt trên mặt sàn nằm ngang, b iết lực ma sát t rượt bằng 50N. H ệ số
m a sát trượt giữa vật và sàn là bao nhiêu?
 - -------------------- HẾT -----------------------
 DeThiHay.net 12 Đề thi và Đáp án Vật lí 10 giữa học kì 2 sách KNTT 2025-2026 - DeThiHay.net
 H ƯỚNG DẪN CHẤM
P HẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
 1 2 3 4 5 6 7 8 9
 B A D B A D B B D
 10 11 12 13 14 15 16 17 18
 A C A A B B A B C
P HẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
 Câu Ý Đáp Án Câu Ý Đáp Án
 a) S a) Đ
 b) Đ b) Đ
 1 3
 c) S c) S
 d) Đ d) S
 a) Đ a) Đ
 b) Đ b) Đ
 2 4
 c) S c) S
 d) S d) S
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
 Câu Đáp án Câu Đáp án
 1 40 4 20
 2 1,6 5 50
 3 10 6 0,2
 DeThiHay.net 12 Đề thi và Đáp án Vật lí 10 giữa học kì 2 sách KNTT 2025-2026 - DeThiHay.net
 ĐỀ SỐ 7
 ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ II
 NĂM HỌC 2025-2026
 MÔN: VẬT LÍ 10 – KẾT NỐI TRI THỨC
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. (Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án).
Câu 1. Lĩnh vực nghiên cứu nào sau đây là của Vật lí?
A. Nghiên cứu về sự phát triển, hình thành các tầng lớp, giai cấp trong xã hội.
B. Nghiên cứu về các dạng chuyển động và các dạng năng lượng khác nhau.
C. Nghiên cứu sự phát sinh và phát triển của vi khuẩn.
D. Nghiên cứu về sự thay đổi của các chất khi kết hợp với nhau.
Câu 2. Quy tắc nào sau đây không phải là quy tắc an toàn trong phòng thực hành Vật lí?
A. Kiểm tra cẩn thận thiết bị, phương tiện, dụng cụ thí nghiệm trước khi sử dụng.
B. Tự ý làm các thí nghiệm.
C. K hông để nước cũng như các dung dịch dẫn điện gần thiết bị điện.
D. Chỉ tiến hành thí nghiệm khi được sự cho phép của giáo viên hướng dẫn thí nghiệm.
 2h
Câu 3. Trong bài thực hành, gia tốc rơi tự do được đo theo công thức g . Sai số tỉ đối của phép đo trên
 t 2
tính theo công thức nào?
 g h t g h t g h t g h t
A. 2 . B. . C. 2 . D. .
 g h t g h t g h t g h t
Câu 4. Một người bơi thẳng dọc theo chiều dài 200 m của một bể bơi rồi bơi ngược về lại chỗ xuất phát.
Độ dịch chuyển của người đó là
A. 400m. B. 100m. C. 200m. D. 0 m.
Câu 5. Hình 1 là đồ thị độ dịch chuyển − thời gian của một chiếc xe ô tô chạy từ A đến B trên một đường
thẳng. Vận tốc của xe bằng
A. 100 km/h. B. 150 km/h. C. 30 km/h. D. 120 km/h.
Câu 6. Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có đồ thị vận tốc v theo thời gian t như hình 2. Quãng
đường vật đi được trong 3s của vật là
A. 42 m. B. 78 m. C. 18m. D. 36 m.
Câu 7. Cho ba vật chuyển động thẳng đều có vận tốc như sau: v1 = –4 m/s; v2 = 36 km/h; v3 = 180 m/phút.
Hãy sắp xếp các chuyển động đó theo thứ tự nhanh dần?
 DeThiHay.net 12 Đề thi và Đáp án Vật lí 10 giữa học kì 2 sách KNTT 2025-2026 - DeThiHay.net
A. v1, v2, v3. Bv . 2, v3, v1. Cv . 3, v1, v2. D. v3, v2, v1.
C âu 8. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, đại lượng không đổi theo thời gian là
A. t ọa độ. B. quãng đường. C . vận tốc. D. gia tốc.
Câu 9. Một xe máy đ ang đứng yên, sau đ ó k hởi động và b ắt đ ầu t ăng t ốc. N ếu c họn c hiều dương là cùng
c hiều chuyển động của xe, nhận xét nào sau đây là đúng?
A. a 0, v 0. B. a 0, v 0. C. a 0, v 0. D. a 0, v 0.
C âu 10: M ột v ật rơi ựt do, nó có v ận tốc v sau khi r ơi đuợc quãng đ ường bằng h. Quãng đường mà v ật đã
r ơi khi nó có vận tốc v/2 là
 h h h h
A. 8 B. 4 C. 2 D.12
Câu 11. Bi A có khối l ượng l ớn gấp 3 lần bi B. Tại cùng một lúc và ở cùng m ột độ cao, bi A đ ược t hả rơi
t ự do còn bi B được ném theo phương nằm ngang. Nếu coi sức cản của không khí là không đáng kể thì
A. c ả 2 bi đều rơi chạm đất cùng lúc với vận tốc giống nhau.
B .cả 2 bi đều rơi chạm đất cùng lúc với vận tốc khác nhau.
C. b i A rơi chạm đất sau bi B.
D. b i A rơi chạm đất trước bi B.
Câu 12. Hai v ật được đ ồng thời ném t ừ m ặt đất lên v ới v ận tốc ban đ ầu v ẽ như Hình 12.1. N ếu bỏ qua sức
c ản của không khí thì
A. vật 1 chạm đất trước.
B. hai vật chạm đất cùng một lúc.
C. hai vật có tầm bay cao như nhau.
D. vật 1 có tầm bay cao hơn.
Câu 13. M ột c hất đ iểm chịu tác d ụng đ ồng t hời của hai l ực F 1 và F 2 thì h ợp l ực F của chúng luôn có độ
l ớn thoả mãn hệ thức
 F F F F F . F2 F2 F2
A.F F1 F2. B.F F1 F2. C. 1 2 1 2 D. 1 2 .
C âu 14. Khi tổng hợp lực tác dụng lên vật bằng 0 thì một vật đang chuyển động thẳng sẽ
A. c huyển động chậm dần và cuối cùng dừng hẳn B. d ùng ngay lập tức
C. c huyển động với vận tốc không đổi D. Rẽ sang trái hoặc sang phải
C âu 15. Chọn câu đúng. Cặp "lực và phản lực" trong định luật III Niutơn
A. t ác dụng vào cùng một vật. B. tác dụng vào hai vật khác nhau.
C. k hông bằng nhau về độ lớn. D. b ằng nhau về độ lớn nhưng không cùng giá.
 DeThiHay.net 12 Đề thi và Đáp án Vật lí 10 giữa học kì 2 sách KNTT 2025-2026 - DeThiHay.net
Câu 16. M ột sợi dây có k hối lượng không đ áng k ể, m ột đ ầu g iữ c ố đ ịnh, đầu kia g ắn m ột v ật nặng có khối
l ượng m treo thẳng đứng. Vật đang đứngyên, lúc này thì
A. V ật chịu tác dụng của trọng lực và lực căng dây có tổng hợp lực bằng0.
B. V ật chịu tác dụng của trọnglực và lực căng dây và lực ma sát.
C. V ật chỉ chịu tác dụng của lực căng dây.
D. V ật chỉ chịu tác dụng của trọng lực.
Câu 17. M ột v ật c huyển đ ộng trượt trên m ột mặt sàn. B iết h ệ số ma sát t rượt g iữa vật và mặt sàn là µt, áp
l ực vật tác dụng lên sàn N. Lực ma sát trượt tác dụng lên vật là
A. 퐹 = B. 퐹 = 휇 2 C. 퐹 = 휇2 D. 퐹 = 휇 
 푠푡 휇푡 푠푡 푡 푠푡 푡 푠푡 푡
C âu 18. Lực cản của chất lưu tác dụng lên vật phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. C hỉ phụ thuộc vào hình dạng của vật. B. C hỉ phụ thuộc vào tốc độ của vật.
C. P hụ thuộc vào hình dạng và tốc độ của vật. D . Không phụ thuộc vào tốc độ của vật.
PHẦN II. Câu t rắc n ghiệm đúng sai. (Thí sinh t rả l ời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
c âu, thí sinh chọn đúng hoặc sai).
C âu 19. Chọn đúng hoặc sai trong các phát biểu dưới đây
a) K hi vận tốc của vật thay đổi thì chắc chắn đã có lực tác dụng lên vật.
b) L ực là nguyên nhân duy trì chuyển động của vật.
c) K ởh i một vật trạng thái cân bằng thì không có lực nào tác dụng lên vật.
d) M ột v ật k hối lượng 2kg đ ang c huyển đ ộng với gia tốc 2m/s2 thì h ợp lực tác dụng lên vật có đ ộ lớn là
4N.
Câu 20. Quả cầu I có k hối l ượng g ấp đ ôi q uả cầu II. Cùng một lúc t ại độ cao h, q uả cầu I đ ược t hả rơi còn
q uả cầu II được ném theo phương ngang. Bỏ qua sức cản không khí.
a) Cả hai quả cầu I và II chạm đất cùng một lúc.
b) C ả hai quả cầu đều là chuyển động rơi tự do vì chỉ chịu tác dụng của trọng lực.
c) Q uả cầu I có gia tốc lớn gấp đôi quả cầu II.
d) Q uĩ đạo chuyển động của quả cầu I là đường thẳng đứng, của quả cầu II là 1 nhánh parabol. (đúng)
Câu 21. M ột vật có k hối lượng 100 g c huyển động trên m ặt p hẳng nằm ngang v ới h ệ số ma sát g iữa vật và
m ặt phẳng ngang là  = 0,1. Lấy g = 10 m/s2. Cho b iết vật không chịu tác d ụng c ủa lực kéo. C họn chiều
d ương là chiều chuyển động của vật.
a) Đ ộ lớn của lực ma sát tác dụng lên vật bằng0,1 N.
b) G ia tốc của của vật là -1m/s2.
c) V ật chuyển động thẳng nhanh dần đều.
d) V ật chuyển động thẳng đều
C âu 22. Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật chuyển động dọc theo trục x được thể hiện trong hình bên
 DeThiHay.net 12 Đề thi và Đáp án Vật lí 10 giữa học kì 2 sách KNTT 2025-2026 - DeThiHay.net
a) T rong 5 giây đầu, vật chuyển động thẳng đều ngược chiều dương với tốc độ là 8,00 m/s
b) T rong khoảng thời gian 5s đến 15s vật chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 1,6 m/s2.
c) Tại thời điểm 푡 = 10,0 푠, vật đổi chiều chuyển động.
d) T rong khoảng từ 15s đến 20s hợp lực tác dụng lên vật khác không.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. (Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6).
Câu 23. P hép đo độ dài đường đi cho giá trị trung bình s = 1,25 m. Sai số t uyệt đối của phép đo tính được
 l à s = 0,02 m. Sai số tỉ đối của phép đo bằng bao nhiêu phần trăm?
Câu 24. M ột n gười đi xe đ ạp với v ận tốc 14,4 km/h, trên m ột đ oạn đường song hành v ới đ ường s ắt. Một
đoạn tàu dài 120 m c hạy n gược chiều và v ượt n gười đ ó mất 6 giây k ể từ lúc đầu tàu g ặp n gười đ ó. Hỏi vận
t ốc của tàu là bao nhiêu mét trên giây?
Câu 25. Hai xe cùng bắt đ ầu khởi hành c huyển đ ộng thẳng nhanh d ần đều theo c hiều d ương trục Ox. Hình
v ẽ biểu diễn đồ thị quãng đường đi được của mỗi xe theo thời gian. Tính giá trị 푆1 trên đồ thị?
C âu 26. Một học sinh dùng dây kéo một thùng sách nặng 10 kg chuyển động trên mặt sàn nằm ngang.
Dây nghiêng một góc chếch lên trên 45° so với phương ngang. Hệ số ma sát trượt giữa dây thùng và mặt
sàn là 휇 = 0,2 (lấy g = 9,8 m/s2) . Hãy xác định độ lớn của lực kéo để thùng sách chuyển động thẳng đều?
( Kết quả làm tròn đến 1 chữ số sau dấu phảy)
C âu 27. Người ta ném một hòn bi theo phương ngang với vận tốc đầu 15 m/s và rơi xuống đất sau 4s. Bỏ
 qua sức cản không khí, lấy g = 10 m/s ². Hòn bi đã được ném từ độ cao là bao nhiêu m?
C ởâu 28. Một quả cầu bằng sắt treo vào 1 lực kế ngoài không khí lực kế chỉ 2,7N. Nhúng chìm quả cầu
vào nước thì lực kế chỉ 2,2N. Lực đẩy Acsimét có độ lớn là bao nhiêu Newton?
 ---hết---
 DeThiHay.net 12 Đề thi và Đáp án Vật lí 10 giữa học kì 2 sách KNTT 2025-2026 - DeThiHay.net
 H ƯỚNG DẪN CHẤM
P HẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
 1 2 3 4 5 6 7 8 9
 B B A D C A C D C
 10 11 12 13 14 15 16 17 18
 B B A C C B A D C
P HẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
 Câu Ý Đáp Án Câu Ý Đáp Án
 a) Đ a) Đ
 b) S b) Đ
 19 21
 c) S c) S
 d) Đ d) S
 a) Đ a) Đ
 b) S b) S
 20 22
 c) S c) Đ
 d) Đ d) S
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
 Câu Đáp án Câu Đáp án
 23 1,6 26 23,1
 24 16 27 80
 25 6,4 28 0,5
 DeThiHay.net

File đính kèm:

  • pdf12_de_thi_va_dap_an_vat_li_10_giua_hoc_ki_2_sach_kntt_2025_2.pdf