11 Đề thi và Đáp án giữa Kì 2 sách Chân Trời Sáng Tạo môn Công nghệ Lớp 10

docx 60 trang Trang9981 01/12/2025 50
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "11 Đề thi và Đáp án giữa Kì 2 sách Chân Trời Sáng Tạo môn Công nghệ Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: 11 Đề thi và Đáp án giữa Kì 2 sách Chân Trời Sáng Tạo môn Công nghệ Lớp 10

11 Đề thi và Đáp án giữa Kì 2 sách Chân Trời Sáng Tạo môn Công nghệ Lớp 10
 11 Đề thi và Đáp án giữa Kì 2 sách Chân Trời Sáng Tạo môn Công nghệ Lớp 10 - DeThiHay.net
A. Đình chỉ hoạt động của enzim. B. Tạo hương thơm cho chè.
C. Tạo hình cho cánh chè. D. Làm dập tế bào lá.
Câu 8: Trong quy trình công nghệ chế biến cà phê nhân theo phương pháp ướt thì ngâm ủ loại bỏ phần nào sau 
đây?
A. Vỏ quả. B. Vỏ thịt. C. Vỏ trấu. D. Nhân.
Câu 9: Phương pháp chế biến nào sau đây không phải chế biến rau, quả:
A. Đóng hộp. B. Sấy khô. C. Chế biến tinh bột. D. Muối chua.
Câu 10: Để bảo quản hạt giống dài hạn cần
A. giữ ở nhiệt độ -10oC, độ ẩm 35-40%. B. giữ ở nhiệt độ bình thường, độ ẩm 35-40%.
C. giữ ở điều kiện nhiệt độ và độ ẩm bình thường. D. giữ ở nhiệt độ 30-40oC, độ ẩm 35-40%.
Câu 11: Nguyên lí nào không đúng trong phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng?
A. Trồng cây khỏe. B. Nông dân trở thành chuyên gia.
C. Thăm đồng thường xuyên. D. Bón thật nhiều dinh dưỡng cho cây.
Câu 12: Bảo quản bằng chiếu xạ là phương pháp bảo quản
A. hạt giống. B. rau, hoa, quả tươi. C. thóc, ngô. D. củ giống.
Câu 13: Trong phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng, biện pháp nào không an toàn với môi trường và con người?
A. Biện pháp cơ giới, vật lý. B. Biện pháp sinh học.
C. Biện pháp kỹ thuật. D. Biện pháp hóa học.
Câu 14: Chế phẩm virut được sản xuất trên cơ thể
A. sâu trưởng thành. B. nấm phấn trắng. C. côn trùng. D. sâu non.
Câu 15: Trong quy trình công nghệ chế biến chè xanh theo quy mô công nghiệp thì sau khi làm héo rồi tới bước 
nào sau đây?
A. Vò chè. B. Diệt men. C. Đóng gói. D. Làm khô.
Câu 16: Mục đích của việc bảo quản hạt giống là
A. bảo quản để ăn dần. B. tăng năng suất cây trồng cho vụ sau.
C. giữ được độ nảy mầm của hạt. D. giữ nguyên lượng nước để hạt nảy mầm.
Câu 17: Phòng trừ tổng hợp dịch hại cây trồng là
A. chọn tạo các giống cây trồng khỏe mạnh. B. cải tạo đất, gieo trồng đúng thời vụ.
C. sử dụng phối hợp các biện pháp phòng trừ một cách hợp lý.
D. phun thuốc bảo vệ thực vật thường xuyên.
Câu 18: Công đoạn xử lý nhiệt trong quy trình chế biến rau, quả theo phương pháp đóng hộp có tác dụng gì?
A. Không có tác dụng. B. Làm mất hoạt tính các loại enzim.
C. Làm nhỏ nguyên liệu. D. Diệt sinh vật.
Câu 19: Hoạt động nào sau đây là chế biến nông, lâm, thủy sản?
 DeThiHay.net 11 Đề thi và Đáp án giữa Kì 2 sách Chân Trời Sáng Tạo môn Công nghệ Lớp 10 - DeThiHay.net
A. Làm măng ngâm dấm. B. Phun hóa chất lên quả.
C. Cất khoai trong chum. D. Ngâm tre dưới nước.
Câu 20: Quy trình: “ Thu hoạch→ Tuốt, tẻ hạt → Làm sạch, phân loại → Làm khô → Làm nguội → Phân loại 
theo chất lượng → Bảo quản → Sử dụng ” là quy trình bảo quản:
A. Thóc, ngô. B. Khoai lang tươi. C. Sắn lát khô.D. Hạt giống.
Câu 21: Quy trình bảo quản củ giống khác với bảo quản hạt giống là
A. không làm khô, bảo quản trong bao, túi kín, xử lí chống vi sinh vật hại.
B. xử lí chống vi sinh vật gây hại, làm khô, xử lí ức chế nảy mầm.
C. không bảo quản trong bao, túi kín, không làm khô, xử lí chống vi sinh vật gây hại, xử lí ức chế nảy mầm.
D. xử lí ức chế này mầm, bảo quản trong bao tải.
Câu 22: Sử dụng thuốc hóa học bảo vệ thực vật không hợp lý sẽ ảnh hưởng như thế nào đến quần thể sinh vật?
A. Tồn dư trong nông sản. B. Phá vỡ thế cân bằng đã ổn định của quần thể sinh vật.
C. Ảnh hưởng đến sức khỏe con người. D. Tích lũy trong chuỗi thức ăn và lưới thức ăn.
Câu 23: Sâu bị nhiễm chế phẩm Bt, thì cơ thể sẽ
A. mềm nhũn rồi chết. B. trương phồng lên, nứt ra bộc lộ lớp bụi trắng như bi rắc bột.
C. bị tê liệt, không ăn uống rồi chết. D. cứng lại và trắng ra như bị rắc bột rồi chết.
Câu 24: Điều kiện để sâu, bệnh phát triển thành dịch:
A. Đủ thức ăn, nhiệt độ thích hợp. B. Đủ thức ăn, độ ẩm thích hợp.
C. Nhiệt độ, độ ẩm thích hợp.D. Có ổ dịch, đủ thức ăn, nhiệt độ, độ ẩm.
Câu 25: Tác dụng của chè xanh là
A. ngăn ngừa ung thư và chống quá trình lão hóa. B. càng uống càng tốt.
C. có nhiều vitamin E nên tăng sức đề kháng của cơ thể. D. chống đột quỵ và ngừa ung thư.
Câu 26: Cà phê sau khi sau khi xát bỏ vỏ trấu gọi là cà phê gì?
A. Cà phê nhân B. Cà phê thóc.
C. Cà phê thóc thành phẩm. D. Cà phê bột.
Câu 27: Trong quy trình chế biến rau quả theo phương pháp đóng hộp bước ‘xử lí nhiệt’ có tác dụng là
A. làm chín sản phẩm.B. làm mất hoạt tính các loại enzim
C. tiêu diệt vi khuẩn. D. thanh trùng.
Câu 28: Để hạn chế những ảnh hưởng xấu của thuốc hóa học bảo vệ thực vật nên sử dụng thuốc khi nào?
A. Trước khi gieo trồng. B. Phát hiện sâu, bệnh hại trên đồng ruộng.
C. Dịch hại tới ngưỡng gây hại. D. Cả 3 trường hợp trên.
Câu 29:Biện pháp điều hòa là biện pháp...
A. Giữ cho dịch hại phát triển ở một mức độ nhất định
B. Dùng ánh sáng, bẫy, mùi, vị để phòng trừ dịch hại
 DeThiHay.net 11 Đề thi và Đáp án giữa Kì 2 sách Chân Trời Sáng Tạo môn Công nghệ Lớp 10 - DeThiHay.net
C. Sử dụng các loài thiên địch để phòng trừ dịch hại
D. Chọn và trồng các loại cây khỏe mạnh
Câu 30: Biện pháp nào sau đây là biện pháp kĩ thuật trong phòng trừ sâu bệnh hại cây trồng?
A. Gieo trồng đúng thời vụ.
B. Sử dụng giống kháng bệnh.
C. Sử dụng thuốc hóa học.
D. Bắt bằng vợt.
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Cho biết lợi ích của việc sản xuất thức ăn ủ chua cho trâu, bò từ chất thải trồng trọt?
Câu 2: Tóm tắt quy trình sản xuất thức ăn ủ chua cho trâu, bò từ chất thải trồng trọt. Sản xuất thức ăn ủ chua cho 
trâu, bò từ chất thải trồng trọt có ý nghĩa gì?
 DeThiHay.net 11 Đề thi và Đáp án giữa Kì 2 sách Chân Trời Sáng Tạo môn Công nghệ Lớp 10 - DeThiHay.net
 ĐÁP ÁN
 HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II NĂM 2023-2024
 1 B 2 A 3 D 4 D 5 C 6 C 7 A 8 B 9 C 10 A
 11 D 12 B 13 D 14 D 15 B 16 C 17 C 18 B 19 A 20 D
 21 C 22 B 23 A 24 D 25 A 26 A 27 B 28 C 29 A 30 A
Câu 1:
Lợi ích của việc sản xuất thức ăn ủ chua cho trâu, bò từ chất thải trồng trọt:
 + Tăng hàm lượng protein, tăng tỉ lệ tiêu hóa
 + Trâu bò ăn nhiều hơn
 + Năng suất cao hơn
 + Bảo quản thức ăn lâu hơn
Câu 2:
Quy trình sản xuất thức ăn ủ chua cho trâu, bò từ chất thải trồng trọt (tóm tắt)
Bước 1: Chuẩn bị nguyên liệu
 • Thu gom chất thải trồng trọt như rơm rạ, thân ngô, thân cây lạc, lá đậu
 • Làm sạch đất cát, cắt nhỏ nguyên liệu (10–15 cm) để dễ ủ.
Bước 2: Phối trộn
 • Trộn nguyên liệu với một số chất bổ sung như:
 Rỉ mật (1–2%) – giúp lên men nhanh
 Muối (0,5%) – hạn chế mốc
 Men vi sinh hoặc chế phẩm EM – tăng hiệu quả ủ
Bước 3: Nén và ủ kín
 • Cho nguyên liệu vào hố ủ hoặc bao ủ, nén thật chặt để đẩy không khí ra ngoài.
 • Đậy kín bằng bạt hoặc nắp, tránh mưa và thoát khí.
Bước 4: Thời gian ủ
 •Ủ trong 21–30 ngày (khoảng 3–4 tuần).
 • Khi mở bãi ủ, thức ăn có màu vàng chanh, mùi thơm chua dễ chịu là đạt.
Bước 5: Sử dụng
 • Lấy ra từng phần cho trâu bò ăn hằng ngày.
 • Phần còn lại phải tiếp tục đậy kín để tránh mốc.
2. Ý nghĩa của việc sản xuất thức ăn ủ chua từ chất thải trồng trọt
a. Ý nghĩa về môi trường
 DeThiHay.net 11 Đề thi và Đáp án giữa Kì 2 sách Chân Trời Sáng Tạo môn Công nghệ Lớp 10 - DeThiHay.net
 • Tận dụng tối đa phụ phẩm nông nghiệp như rơm rạ, thân ngô, giảm ô nhiễm môi trường.
 • Hạn chế đốt rơm rạ gây khói bụi và khí độc.
b. Ý nghĩa về kinh tế
 • Giảm chi phí mua thức ăn cho trâu, bò.
 • Duy trì nguồn thức ăn ổn định trong mùa đông hoặc mùa khan hiếm thức ăn xanh.
c. Ý nghĩa đối với chăn nuôi
 • Thức ăn ủ chua dễ tiêu hóa, giúp trâu bò tăng trọng nhanh.
 • Cung cấp thêm dinh dưỡng và năng lượng cho vật nuôi.
 • Giúp vật nuôi khỏe mạnh, tăng hiệu quả sản xuất.
d. Ý nghĩa đối với trồng trọt
 • Tạo vòng tuần hoàn trong sản xuất nông nghiệp: trồng trọt → phụ phẩm → thức ăn chăn nuôi → phân 
 chuồng → quay lại ruộng.
 DeThiHay.net 11 Đề thi và Đáp án giữa Kì 2 sách Chân Trời Sáng Tạo môn Công nghệ Lớp 10 - DeThiHay.net
 ĐỀ SỐ 6
 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ
 Môn: Công nghệ 10 - Công nghệ trồng trọt
 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Tên khoa học của rầy nâu hại lúa là:
A. Plutella xylostella
B. Nilaparvata lugens
C. Spodoptera frugiperda
D. Bactrocera dorsalis
Câu 2. Tên khoa học của ruồi đục quả là:
A. Plutella xylostella
B. Nilaparvata lugens
C. Spodoptera frugiperda
D. Bactrocera dorsalis
Câu 3. Loại sâu hại nào thuộc họ Muội nâu?
A. Sâu tơ hại rau
B. Rầy nâu hại lúa
C. Sâu keo mùa thu
D. Ruồi đục quả
Câu 4. Loại sâu hại nào thuộc họ Ngài đêm?
A. Sâu tơ hại rau
B. Rầy nâu hại lúa
C. Sâu keo mùa thu
D. Ruồi đục quả
Câu 5. Tác nhân gây bệnh vàng lá greening là gì?
A. Do nấm Colletotrichum gây ra
B. Do vi khuẩn Candidatus Liberibacter asiaticus gây ra
C. Do nấm Pyricularia oryzae gây ra
D. Do vi khuẩn Xanthomonas oryzae gây ra
Câu 6. Tác nhân gây bệnh héo xanh vi khuẩn là gì?
A. Do nấm Colletotrichum gây ra
B. Do vi khuẩn Candidatus Liberibacter asiaticus gây ra
C. Do nấm Pyricularia oryzae gây ra
 DeThiHay.net 11 Đề thi và Đáp án giữa Kì 2 sách Chân Trời Sáng Tạo môn Công nghệ Lớp 10 - DeThiHay.net
D. Do vi khuẩn Xanthomonas oryzae gây ra
Câu 7. Hình ảnh sau đây cho thấy cây bị bệnh gì?
A. Bệnh thán thư
B. Bệnh vàng lá greening
C. Bệnh đạo ôn hại lúa
D. Bệnh héo xanh vi khuẩn
Câu 8. Hình ảnh sau đây cho thấy cây bị bệnh gì?
A. Bệnh thán thư
B. Bệnh vàng lá greening
C. Bệnh đạo ôn hại lúa
D. Bệnh héo xanh vi khuẩn
Câu 9. Chương trình đề cập đến ứng dụng của công nghệ vi sinh nào trong phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng?
A. Sản xuất chế phẩm vi khuẩn trừ sâu
B. Sản xuất chế phẩm virus trừ sâu
C. Sản xuất chế phẩm nấm trừ sâu
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Chế phẩm virus trừ sâu là:
A. Là sản phẩm có chứa vi khuẩn có khả năng gây độc cho sâu hại cây trồng, làm sâu bị yếu, hoạt động chậm và 
chết.
B. Là sản phẩm có chứa các virus gây bệnh cho sâu, làm chúng bị yếu, hoạt động chậm và chết.
 DeThiHay.net 11 Đề thi và Đáp án giữa Kì 2 sách Chân Trời Sáng Tạo môn Công nghệ Lớp 10 - DeThiHay.net
C. Là sản phẩm chứa một số loài nấm có khả năng gây bệnh cho sâu, làm sâu non yếu, hoạt động chậm và chết.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Chế phẩm vi khuẩn trừ sâu hiệu quả với:
A. Sâu khoang hại rau
B. Sâu xanh hại bông
C. Bọ hung hại mía
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Chế phẩm nấm trừ sâu hiệu quả với:
A. Sâu khoang hại rau
B. Sâu xanh hại bông
C. Bọ hung hại mía
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 13. Có mấy ứng dụng cơ giới hóa trong trồng trọt được giới thiệu?
A. 1B. 2
C. 3 D. 4
Câu 14. Đâu là việc ứng dụng cơ giới hóa trong chăm sóc và phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng?
A. Máy làm đất trồng lúa
B. Máy cấy lúa
C. Máy bón phân đĩa
D. Máy thu hoạch ngô
Câu 15. Tưới nước tự động thuộc ứng dụng nào của cơ giới hóa trong trồng trọt?
A. Cơ giới hóa trong làm đất
B. Cơ giới hóa trong gieo trồng
C. Cơ giới hóa trong chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh hại
D. Cơ giới hóa trong thu hoạch
Câu 16. Có mấy cách bón phân?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 17. Phương pháp bảo quản trong kho lạnh là:
A. Bảo quản với số lượng lớn, thường sử dụng để bảo quản các loại sản phẩm trồng trọt dạng hạt.
B. Dùng nhiệt độ thấp làm ngừng các hoạt động của vi sinh vật, côn trùng và ức chế các quá trình sinh hóa xảy ra 
bên trong sản phẩm trồng trọt.
C. Chiếu bức xạ ion hóa đi xuyên qua sản phẩm nhằm tiêu diệt hầu như tất cả vi khuẩn có hại và sinh vật kí sinh ở 
trên hay bên trong sản phẩm trồng trọt nhằm làm giảm tổn thất sau thu hoạch
 DeThiHay.net 11 Đề thi và Đáp án giữa Kì 2 sách Chân Trời Sáng Tạo môn Công nghệ Lớp 10 - DeThiHay.net
D. Loại bỏ hoặc bổ sung các chất khí dẫn đến thành phần khí quyển thay đổi khác với thành phần khí ban đầu 
nhằm kéo dài thời gian bảo quản các loại rau quả.
Câu 18. Phương pháp bảo quản bằng khí quyển điều chỉnh là:
A. Bảo quản với số lượng lớn, thường sử dụng để bảo quản các loại sản phẩm trồng trọt dạng hạt.
B. Dùng nhiệt độ thấp làm ngừng các hoạt động của vi sinh vật, côn trùng và ức chế các quá trình sinh hóa xảy ra 
bên trong sản phẩm trồng trọt.
C. Chiếu bức xạ ion hóa đi xuyên qua sản phẩm nhằm tiêu diệt hầu như tất cả vi khuẩn có hại và sinh vật kí sinh ở 
trên hay bên trong sản phẩm trồng trọt nhằm làm giảm tổn thất sau thu hoạch
D. Loại bỏ hoặc bổ sung các chất khí dẫn đến thành phần khí quyển thay đổi khác với thành phần khí ban đầu 
nhằm kéo dài thời gian bảo quản các loại rau quả.
Câu 19. Ưu điểm phương pháp bảo quản bằng kho silo là?
A. Bảo quản số lượng lớn
B. Có thể tự động hóa trong quá trình nhập kho
C. Giảm chi phí lao động
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 20. Ưu điểm phương pháp bảo quản trong kho lạnh là:
A. Chi phí đầu tư thấp
B. Tiết kiệm năng lượng khi vận hành
C. Dễ thiết kế, áp dụng
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Nhược điểm phương pháp bảo quản trong kho lạnh:
A. Chi phí đầu tư cao
B. Thời gian bảo quản ngắn
C. Không đảm bảo chất lượng sản phẩm
D. Hạ thấp giá trị sản phẩm
Câu 22. Ưu điểm phương pháp bảo quản bằng chiếu xạ:
A. Xử lí số lượng sản phẩm lớn.
B. Tạo nguồn thực phẩm an toàn
C. Ngăn chặn lây lan dịch bệnh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 23. Đâu không phải nhược điểm của phương pháp chiếu xạ:
A. Không tiêu diệt hoàn toàn các loại vi sinh vật, virus
B. Đòi hỏi nhân lực cao
C. Chi phí vận hành cao
 DeThiHay.net 11 Đề thi và Đáp án giữa Kì 2 sách Chân Trời Sáng Tạo môn Công nghệ Lớp 10 - DeThiHay.net
D. Xử lí số lượng nhỏ sản phẩm
Câu 24. Hình ảnh nào sau đây là phương pháp bảo quản kho silo?
A. B. C. D. 
II. Tự luận (4 điểm)
Câu 1 (2 điểm). Địa phương em có biện pháp phòng trừ bệnh thán thư như thế nào? Ý nghĩa của các biện pháp 
đó?
Câu 2 (2 điểm). Giải pháp khắc phục tổn thất sản phẩm trồng trọt?
 DeThiHay.net

File đính kèm:

  • docx11_de_thi_va_dap_an_giua_ki_2_sach_chan_troi_sang_tao_mon_co.docx