11 Đề thi và Đáp án giữa Kì 1 sách KNTT môn Công nghệ Lớp 10

pdf 51 trang Khánh An 03/12/2025 390
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "11 Đề thi và Đáp án giữa Kì 1 sách KNTT môn Công nghệ Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: 11 Đề thi và Đáp án giữa Kì 1 sách KNTT môn Công nghệ Lớp 10

11 Đề thi và Đáp án giữa Kì 1 sách KNTT môn Công nghệ Lớp 10
 11 Đề thi và Đáp án giữa Kì 1 sách KNTT môn Công nghệ Lớp 10 - DeThiHay.net
 Đ Ề SỐ 6
 Đ Ề KIỂM TRA GIỮA KỲ I
 S Ở GD & ĐT QUẢNG TRỊ
 MÔN CÔNG NGHỆ CÔNG NGHIỆP - KHỐI 10
 TRƯỜNG THPT CỬA TÙNG
 Thời gian làm bài : 45 Phút
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (5 điểm)
C âu 1: Mối liên hệ giữa khoa học, kĩ thuật và công nghệ:
A . Công nghệ là cơ sở của kĩ thuật, kĩ thuật tạo ra khoa học mới, khoa học thúc đẩy kĩ thuật
B . Khoa học là cơ sở của kĩ thuật, kĩ thuật tạo ra công nghệ mới, công nghệ thúc đẩy khoa học
C . Khoa học là cơ sở của kĩ thuật, công nghệ tạo ra kĩ thuật mới, kĩ thuật thúc đẩy khoa học
D . Kĩ thuật là cơ sở của khoa học, khoa học tạo ra công nghệ mới, công nghệ thúc đẩy kĩ thuật
C âu 2: Đầu vào của hệ thống kĩ thuật bao gồm những phần tử
A . Vật liệu, năng lượng, thông tin đã xử lí B. Vật liệu, năng lượng, thông tin cần xử lí
C . Vật liệu, nguyên liệu, thông tin đã xử lí D. Vật liệu, nguyên liệu, thông tin cần xử lí
C âu 3: Công nghệ đúc là gì?
A . Là công nghệ điều chế kim loại, hợp kim để dùng trong cuộc sống từ các loại quặng hoặc từ các
nguyên liệu khác
B . Là công nghệ dựa vào tính dẻo của kim loại, dùng ngoại lực của thiết bị làm cho kim loại biến dạng
theo hình dáng yêu cầu
C . Là công nghệ chế tạo sản phẩm kim loại bằng phương pháp nấu kim loại thành trạng thái lỏng, sau đó
r ót vào khuôn có hình dạng và kích thước như sản phẩm
D . Là công nghệ thực hiện việc lấy đi một phần kim loại của phôi dưới dạng phoi nhờ các dụng cụ cắt và
m áy cắt kim loại để tạo ra chi tiết có hình dạng, kích thước theo yêu cầu
C âu 4: Để chế tạo ra các chi tiết phức tạp như thân máy công cụ, vỏ động cơ thì người ta thường sử dụng
công nghệ gì?
A . Công nghệ đúc. B. Công nghệ cắt gọt. C. Công nghệ hàn. D. Công nghệ áp lực.
C âu 5: Thành tựu nổi bật của cách mạng công nghiệp lần thứ tư?
A . Năng lượng điện và dây chuyền sản xuất hàng loạt
B . Công nghệ thông tin và tự động hoá
C . Công nghệ số, tính kết nối và trí thông minh nhân tạo
D . Năng lượng hơi nước và cơ giới hoá
C âu 6: Tiêu chí về kinh tế của đánh giá công nghệ là?
A . Đánh giá về độ chính xác của công nghệ
B . Đánh giá về năng suất công nghệ:
C . Đánh giá sự tác động của công nghệ đến môi trường không
D . Đánh giá chi phí đầu tư
Câu 7: Khi nào diễn ra cuộc cách mạng công nghiệp?
A . Khi có sự đột phá về khoa học B. Khi có sự đột phá về kỹ thuật
 DeThiHay.net 11 Đề thi và Đáp án giữa Kì 1 sách KNTT môn Công nghệ Lớp 10 - DeThiHay.net
C . Khi có sự đột phá về trí tuệ D. Khi có sự đột phá về công nghệ
Câu 8: Công nghệ CAM dùng để ?
A . Lập quy trình công nghệ gia công chi tiết B. Thiết kế chi tiết
C . Tạo ra sản phẩm. D. Gia công chi tiết
C âu 9: Bộ phận xử lí có những vai trò nào?
A . Biến đổi, di chuyển, lưu trữ vật liệu, năng lượng, thông tin
B . Thay đổi, vận chuyển, năng lượng, thông tin.
C . Biến đổi, vận chuyển, lưu trữ vật liệu, thông tin.
D . Biến đổi, vận chuyển, lưu trữ vật liệu, năng lượng, thông tin.
Câu 10: Công nghệ là:
A . giải pháp, quy trình, bí quyết kĩ thuật có hoặc không kèm theo công cụ phương tiện dùng để biến đổi
n guồn lực thành sản phẩm.
B . việc ứng dụng các nguyên lí khoa học vào thiết kế, chế tạo, vận hành máy móc, thiết bị, công trình,
quy trình.
C . hệ thống tri thức về mọi quy luật và sự vận động của vật chất, những quy luật của tự nhiên, xã hội, tư
duy.
D . giải pháp, quy trình, bí quyết kĩ thuật không kèm theo công cụ phương tiện dùng để biến đổi nguồn
l ực thành sản phẩm.
C âu 11: Thế nào là công nghệ mới?
A . là những công nghệ có giải pháp kĩ thuật phát triển tiên tiến hơn
B . là công nghệ ứng dụng hầu hết các lĩnh vực trong cuộc sống
C . là những công nghệ có giải pháp kĩ thuật phát triển cao hơn
D . là những công nghệ có giải pháp kĩ thuật phát triển hơn so với công nghệ hiện tại ở một lĩnh vực trong
c uộc sống hoặc trong sản xuất
C âu 12: Để chế tạo ra các dây dẫn điện thì người ta thường sử dụng công nghệ gì?
A . Công nghệ áp lực. B. Công nghệ luyện kim. C. Công nghệ hàn. D. Công nghệ cắt gọt.
C âu 13: Đâu không phải là mục đích của đánh giá công nghệ?
A . Sử dụng công nghệ phù hợp
B . Lựa chọn các thiết bị công nghệ phù hợp cho bản thân và gia đình
C . Lựa chọn công nghệ phù hợp để áp dụng vào dự án khoa học kĩ thuật
D . Nhận biết các mặt tích cực và tiêu cực của công nghệ
C âu 14: Hệ thống kĩ thuật là:
A . Hệ thống bao gồm các phần tử đầu vào, đầu ra và bộ phận xử lí có liên hệ với nhau để thực hiện
n hiệm vụ cụ thể.
B . Hệ thống bao gồm các phần tử đầu vào, đầu ra có liên hệ với nhau để thực hiện nhiệm vụ cụ thể.
C . Hệ thống bao gồm các phần tử đầu ra và bộ phận xử lí có liên hệ với nhau để thực hiện nhiệm vụ cụ thể
D . Hệ thống bao gồm các phần tử đầu vào và bộ phận xử lí có liên hệ với nhau để thực hiện nhiệm vụ cụ
thể
C âu 15: Để đánh giá một sản phẩm công nghệ cần đánh giá theo những tiêu chí nào?
A . Môi trường, cấu tạo, thẩm mĩ, độ bền, hiệu quả.
 DeThiHay.net 11 Đề thi và Đáp án giữa Kì 1 sách KNTT môn Công nghệ Lớp 10 - DeThiHay.net
B . Giá thành, tính năng, tác động đến môi trường, độ tin cậy, kinh tế.
C . Thẩm mĩ, cấu tạo, độ bền, giá thành, tính năng, tác động đến môi trường.
D . Hiệu quả, kinh tế, độ bền, tính năng, tác động đến môi trường.
C âu 16: Đặc trưng của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba là:
A . Công nghệ thông tin và tự động hoá
B . Công nghệ số, tính kết nối và trí thông minh nhân tạo
C . Năng lượng hơi nước
D . Năng lượng điện và dây chuyền sản xuất hàng loạt
C âu 17: Công nghệ nano thường phân tích, chế tạo và ứng dụng các vật liệu có kích thước bằng bao nhiêu?
A. 10 đến 1000 nm B. 1 đến 10 nm C. 1 đến 100 nm D. 10 đến 100 nm
C âu 18: Đâu không phải là lĩnh vực của khoa học tự nhiên?
A. Khoa học trái đất B. Vật lí, hoá học, sinh học
C . Thiên văn học D. Nghệ thuật
Câu 19: Ngành nghề nào thuộc ngành cơ khí?
A . Kĩ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp.
B . Sửa chữa, cơ khí chế tạo.
C . Hệ thống điện.
D . Vận hành nhà máy điện gió, điện mặt trời.
C âu 20: Đâu không phải ngành nghề thuộc ngành điện tử - viễn thông?
A . Kĩ sư lắp ráp và chế tạo ô tô.
B . Kĩ sư lắp mạng.
C . Kĩ sư vận hành hệ thống điện.
D . Kĩ sư lắp điện dân dụng và công nghiệp.
I I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (2 điểm )
T ở hí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a, b, c, d mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
C âu 1: Một nhóm học sinh đã tìm hiểu về chiếc điện thoại Iphone 15. Sau khi tìm hiểu thì các em đưa ra
đ ánh giá về sản phẩm như sau:
a . Iphone 15 là thiết bị điện tử có độ bền cao.
b . Đây là chiếc điện thoại thông minh không gây ô nhiễm môi trường.
c . Không gian lưu trữ iphone 15 cao hơn các điện thoại bình thường
d . Iphone 15 có trọng lượng nhẹ, có nhiều màu sắc bắt mắt : đen, xanh lá, xanh dương, vàng và hồng.
C âu 2: Cho hệ thống kĩ thuật của bàn là với các nhận định sau đây:
a . Đầu vào của bàn là là điện năng và mức điều chỉnh nhiệt độ.
b . Đây là hệ thống kĩ thuật mạch hở.
c . Tín hiệu phản hồi là nhiệt độ của bàn là.
c . Đầu ra của bàn là là nhiệt năng tương ứng.
I II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
C âu 1: (1 điểm) Hãy xây dựng cấu trúc hệ thống kỹ thuật của máy điều hòa nhiệt độ.
 DeThiHay.net 11 Đề thi và Đáp án giữa Kì 1 sách KNTT môn Công nghệ Lớp 10 - DeThiHay.net
C âu 2: (1 điểm) Công nghệ mới là gì? Trong gia đình, cộng đồng nơi em đang sống, có những công nghệ
m ới nào đã dược áp dụng trong thực tế?
C âu 3: (1 điểm) Em hãy cho biết, với một chiếc điện thoại thông minh, em có thể thực hiện được những
c ông việc gì trong hiện tại; dự đoán cho tương lai; hãy liệt kê những việc cần tránh khi sử dụng điện thoại
t hông minh trong cuộc sống của em.
 DeThiHay.net 11 Đề thi và Đáp án giữa Kì 1 sách KNTT môn Công nghệ Lớp 10 - DeThiHay.net
 H ƯỚNG DẪN CHẤM
I . PHẦN TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (5 điểm)
 1. B 2. B 3. C 4. B 5. C 6. D 7. D 8. A 9. D 10. A
 11. D 12. A 13. A 14. A 15. C 16. A 17. D 18. D 19. B 20. A
I I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (2 điểm )
 1Đ. Đ S 2Đ. Đ S 
I II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
C âu 1: (1 điểm) Cấu trúc hệ thống kỹ thuật của máy điều hòa nhiệt độ.
 Đ iện năng, nhiệt Dàn nóng lạnh Kở hông khí cửa
 độ cài đặt r a có nhiệt độ đã
 cài đặt
ở Không khí cửa ra điều hoà
C âu 2: (1 điểm) Công nghệ mới là những công nghệ có giải pháp kĩ thuật phát triển hơn công nghệ hiện
t ại trong lĩnh vực sản xuất và đời sống.
 Trong gia đình, cộng đồng nơi em đang sống, có những công nghệ mới: Công nghệ nano, công nghệ trí
t uệ nhân tạo, công nghệ năng lượng tái tạo, công nghệ robot thông minh.
Câu 3: (1 điểm)
- Với một chiếc điện thoại thông minh, em có thể thực hiện những công việc gì trong hiện tại: Em có thể
g ọi điện, chụp ảnh, ghi âm, lướt Internet, đọc báo, xem phim, nghe podcast...
- Một số tính năng của điện thoại trong tương lai có thể là: dùng mắt để mở khóa, màn hình dẻo, màn
h ình chiếu sáng dựa trên ánh sáng mặt trời, điện thoại thông mình chăm sóc sức khỏe, pin kéo dài cả
tuần...
- Khi sử dụng điện thoại, tránh đăng nhập vào wifi công cộng để bảo mật thông tin cá nhân, không đăng
t hông tin riêng tư lên mạng xã hội vì có thể bị kẻ xấu lợi dụng, không truy cập vào các đường link lạ vì có
t hể chứa mã độc...
 DeThiHay.net 11 Đề thi và Đáp án giữa Kì 1 sách KNTT môn Công nghệ Lớp 10 - DeThiHay.net
 Đ Ề SỐ 7
 Đ Ề THI GIỮA KÌ 1 – Kết nối tri thức
 S ở Giáo dục và Đào tạo M ôn: Công nghệ 10 – Công nghệ trồng trọt
 T hời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
I . Trắc nghiệm (6 điểm)
Cứ ởâ u 1. Có mấy thành tựu trong ng dụng công nghệ cao trong trồng trọt Việt Nam?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Cứ ứởâ u 2. Thành tựu th hai về ng dụng công nghệ cao trong trồng trọt Việt Nam?
A ọ . Cơ giới hóa trồng tr t B. Ứng dụng công nghệ thủy canh, khí canh
C . Ứng dụng công nghệ tưới nước tự động D. Công nghệ nhà kính
Cứ ứở â u 3. Thành tự th tư về ng dụng công nghệ cao trong trồng trọt Việt Nam?
A ọ . Cơ giới hóa trồng tr t B. Ứng dụng công nghệ thủy canh, khí canh
C . Ứng dụng công nghệ tưới nước tự động D. Công nghệ nhà kính
C ọ âu 4. Hình ảnh nào sau đây thể hiện cơ giới hóa trong trồng tr t?
A.
B
C.
 DeThiHay.net 11 Đề thi và Đáp án giữa Kì 1 sách KNTT môn Công nghệ Lớp 10 - DeThiHay.net
D.
Cđ âu 5. Người ta phân loại cây trồng theo cách nào sau ây?
Aố . Theo nguồn g c B. Theo đặc tính sinh vật học
C ụ . Theo mục đích sử d ng D. Cả 3 đáp án trên
C âu 6. Theo nguồn gốc, cây trồng được chia làm mấy loại?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 7. Nhóm cây ôn đới:
A i . Cây trồng có nguồn gốc từ vùng có khí hậu ôn đớ
B i . Cây trồng có nguồn gốc từ vùng có khí hậu nhiệt đớ
C ẩởm. Cây trồng nơi có mùa đông lạnh và mùa hè nóng 
D. Cả 3 đáp án trên
C âu 8. Nhóm cây á nhiệt đới:
A i . Cây trồng có nguồn gốc từ vùng có khí hậu ôn đớ
B i . Cây trồng có nguồn gốc từ vùng có khí hậu nhiệt đớ
C ẩởm. Cây trồng nơi có mùa đông lạnh và mùa hè nóng 
D. Cả 3 đáp án trên
Cọ âu 9. Loại cây trồng nào sau đây phân loại theo đặc tính sinh vật h c?
Aả . Cây thân gỗ và cây thân th o B. Cây hàng năm và cây lâu năm
Cầ . Cây một lá mầm và cây 2 lá m m D. Cả 3 đáp án trên
C ụ âu 10. Loại cây trồng nào sau đây phân loại theo mục đích sử d ng?
Aảỗầ . Cây thân th o B. Cây thân g C. Cây 1 lá m m D. Cây hoa
C ọ âu 11. Có mấy yếu tố chính trong trồng tr t?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
C ồ âu 12. Đâu là yếu tố không thể thiếu đối với tất cả các loại cây tr ng?
Aồ . Giống cây tr ng B. Ánh sáng C. Nhiệt độ D. Nước và độ ẩm
C âu 13. Đất trồng chịu tác động của yếu tố nào?
Aậ . Khí h u B. Địa hình C. Sinh v t D. Cả 3 đáp án trên
C âu 14. Phần rắn của đất trồng được chia làm mấy loại?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
C âu 15. Thành phần nào của đất trồng giúp cung cấp nước cho cây, duy trì độ ẩm?
Aỏắ . Phần l ng B. Phần r n C. Phần khí D. Sinh vật đất
C âu 16. Thành phần nào của đất trồng giúp quá trình hô hấp của hệ rễ và hoạt động của vi sinh vật?
Aỏắ . Phần l ng B. Phần r n C. Phần khí D. Sinh vật đất
C âu 17. Cấu tạo keo đất gồm mấy phần?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 18. Vị trí nhân keo:
A . Nằm trong cùng B. Nằm trên bề mặt nhân keo
 DeThiHay.net 11 Đề thi và Đáp án giữa Kì 1 sách KNTT môn Công nghệ Lớp 10 - DeThiHay.net
C đ. Cả A và B đều úng D. Đáp án khác
C âu 19. Theo thành phần cơ giới, đất được chia làm mấy loại?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 20. Đất chua có pH:
A. Dưới 6,6 B. Trên 7,5 C. 6,6 đến 7,5 D. Cả 3 đáp án trên
C âu 21. Có mấy biện pháp cải tạo đất chua?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
C âu 22. Đất mặn là đất có nồng độ muối hòa tan:
A. 2,56‰ B. 2,56‰ D. 2,56%
C âu 23. Có mấy biện pháp cải tạo đất xám bạc màu?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
C âu 24. Biện pháp cải tạo đất chua là:
A ở. Hạn chế làm đất vào mùa mưa vùng đồi núi
B . Xây dựng luân canh bố trí thời vụ hợp lí
C ợp. Bố trí hệ thống cây trồng, sử dụng giống ngắn ngày thích h
D. Cả 3 đáp án trên
IậIn. Tự lu
C âu 1 (2 điểm). Biểu hiện của một số cây thiếu nước trong gia đình em? Đề xuất giải pháp?
C âu 2 (2 điểm). Tại sao phải cải tạo và bảo vệ đất? Kể tên một số biện pháp?
 DeThiHay.net 11 Đề thi và Đáp án giữa Kì 1 sách KNTT môn Công nghệ Lớp 10 - DeThiHay.net
 H ƯỚNG DẪN CHẤM
Iệ.m Trắc nghi
 1. D 2. B 3. D 4. A 5. D 6. C 7. A 8. C
 9. D 10. D 11. C 12. B 13. D 14. B 15. A 16. C
 17. B 18. A 19. C 20. A 21. C 22. C 23. C 24. A
I . Tự luận
Câu 1.
- đ )Biểu hiện cây trồng thiếu nước: (1
+ần Lá cây nhăn nheo, héo rũ và rụng d
+ Lá bắt đầu vàng, nâu từ đầu lá đến toàn bộ lá
+ Tăng trưởng chậm, giảm ra hoa, kết trái
+ếu Thân và rễ cây suy y
-đ )Giải pháp: (1
T ích cực theo dõi, kiểm tra, cung cấp nước đầy đủ cho cây trồng, 
C. âu 2
-đ Giải thích (1 ):
V ì một số loại đất như: đất kiềm, đất chua có chfía tính axit, kiềm không thể trồng cây được nên cần phải
c ải tạo đất. Cải tạo đất để khai thác tiềm năng của đất.
- đ )Một số biện pháp cải tạo đất: (1
+ Biện pháp bón vôi, bón phân
+ợi Biện pháp thủy l
 DeThiHay.net 11 Đề thi và Đáp án giữa Kì 1 sách KNTT môn Công nghệ Lớp 10 - DeThiHay.net
 ĐỀ SỐ 8
 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
 CÔNG NGHỆ 10
 THỜI GIAN 45 PHÚT
I. PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ( 28 câu – 7 điểm)
Câu 1. Khoa học là gì?
A. Là hệ thống tri thức về mọi quy luật và sự vận động của vật chất, những quy luật của tự
nhiên, xã hội, tư duy.
B. Là việc ứng dụng các nguyên lí khoa học vào việc thiết kế, chế tạo, vận hành các máy
móc, thiết bị, công trình, quy trình và hệ thống một cách hiệu quả và kinh tế nhất.
C. Là giải pháp, quy trình, bí quyết kĩ thuật có hoặc không kèm theo công cụ, phương tiện
dùng để biến đổi nguồn lực thành sản phẩm.
D. Là hệ thống bao gồm các phần tử đầu vào, đầu ra và bộ phận xử lí.
Câu 2. Công nghệ là gì?
A. Là hệ thống tri thức về mọi quy luật và sự vận động của vật chất, những quy luật của tự
nhiên, xã hội, tư duy.
B. Là việc ứng dụng các nguyên lí khoa học vào việc thiết kế, chế tạo, vận hành các máy móc,
thiết bị, công trình, quy trình và hệ thống một cách hiệu quả và kinh tế nhất.
C. Là giải pháp, quy trình, bí quyết kĩ thuật có hoặc không kèm theo công cụ, phương tiện
dùng để biến đổi nguồn lực thành sản phẩm.
D. Là việc ứng dụng các nguyên lí khoa học vào việc thiết kế, chế tạo, vận hành các máy
móc, thiết bị, công trình.
Câu 3. Phân loại công nghệ theo lĩnh vực kĩ thuật có những công nghệ nào?
A. Công nghệ cơ khí, công nghệ điện, công nghệ sinh học.
B. Công nghệ cơ khí, công nghệ điện, công nghệ xây dựng.
C. Công nghệ cơ khí, công nghệ điện, công nghệ hóa học.
D. Công nghệ cơ khí, công nghệ điện, công nghệ thông tin.
Câu 4. Có mấy căn cứ để phân loại công nghệ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5. Hệ thống kĩ thuật được chia làm mấy loại?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6: Khái niệm hệ thống kĩ thuật?
A. Là hệ thống có các phần tử đầu vào.
B. Là hệ thống có các phần tử đầu ra.
C. Là hệ thống có bộ phận xử lí.
D. Là hệ thống gồm các phần tử đầu vào, đầu ra và bộ phận xử lí có liên hệ với nhau để thực
hiện nhiệm vụ cụ thể.
Câu 7. Bộ phận xử lí của bàn là có nhiệm vụ gì?
A. Chuyển đổi điện năng thành cơ năng.
B. Chuyển đổi điện năng thành quang năng.
C. Chuyển đổi nhiệt năng thành điện năng.
D. Chuyển đổi điện năng thành nhiệt năng.
Câu 8. Cấu trúc của hệ thống kĩ thuật có phần nào sau đây?
A. Đầu vào, đầu ra và bộ phận xử lí.
B. Đầu vào, bộ phận xử lí, bộ phận phản hồi.
 DeThiHay.net

File đính kèm:

  • pdf11_de_thi_va_dap_an_giua_ki_1_sach_kntt_mon_cong_nghe_lop_10.pdf