10 Đề thi và Đáp án kỳ thi giữa kì 2 môn Giáo dục Kinh tế & Pháp luật 10 - Bộ sách Chân Trời Sáng Tạo
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "10 Đề thi và Đáp án kỳ thi giữa kì 2 môn Giáo dục Kinh tế & Pháp luật 10 - Bộ sách Chân Trời Sáng Tạo", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: 10 Đề thi và Đáp án kỳ thi giữa kì 2 môn Giáo dục Kinh tế & Pháp luật 10 - Bộ sách Chân Trời Sáng Tạo
10 Đề thi và Đáp án kỳ thi giữa kì 2 môn Giáo dục Kinh tế & Pháp luật 10 - Bộ sách Chân Trời Sáng Tạo - DeThiHay.net ĐỀ SỐ 5 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN MÔN: GDKT & PL_LỚP 10 TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1. Văn bản luật không bao gồm văn bản nào dưới đây? A. Hiến pháp. B. Biên bản xử phạt hành chính. C. Luật hành chính. D. Luật tố tụng dân sự. Câu 2. Em hãy cho biết khẳng định nào sau đây là không đúng với các quy định của Hiến pháp về chế độ chính trị? A. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam luôn giải quyết mọi vấn đề trên cơ sở luật pháp quốc tế trong mối quan hệ với các nước. B. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là quốc gia đa dân tộc và các dân tộc bình đẳng, đoàn kết, hợp tác chặt chẽ với nhau. C. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam tôn trọng độc lập, chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ và không can thiệp vào nội bộ của các quốc gia trên thế giới. D. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thực hiện quyền lực nhà nước thông qua hình thức duy nhất là dân chủ trực tiếp. Câu 3. Văn bản áp dụng pháp luật là văn bản có nội dung cụ thể đối với cá nhân, tổ chức xác định được thực hiện A. lặp đi lặp lại trong thực tế. B. linh động tùy trường hợp. C. cố định trong một năm. D. một lần trong thực tiễn. Câu 4. Việc Quốc hội ban hành Luật giáo dục năm 2019 để cụ thể hóa một số nội dung cơ bản của Hiến pháp năm 2013 là thể hiện đặc điểm nào dưới đây của Hiến pháp A. Hiến pháp có hiệu lực pháp lý lâu dài. B. Hiến pháp có quy trình sửa đổi đặc biệt. C. Hiến pháp là đạo luật cơ bản của nhà nước. D. Hiến pháp có hiệu lực pháp lý tương đối ổn định. Câu 5. Cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn các quyền của mình, làm những gì mà pháp luật cho phép làm là thực hiện pháp luật theo hình thức A. áp dụng pháp luật B. thi hành pháp luật C. sử dụng pháp luật D. tuân thủ pháp luật Câu 6. Trong lịch sử lập hiến, nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam đã ban hành các bản Hiến pháp nào dưới đây? A. Hiến pháp 1946, 1959,1980,1993,2013. B. Hiến pháp 1946, 1960,1980,1992,2013. C. Hiến pháp 1946, 1959,1981,1992,2013. D. Hiến pháp 1946, 1959,1980,1992,2013. Câu 7. Ý kiến nào sai khi nói vai trò của pháp luật đối với công dân? A. Căn cứ quy định pháp luật công dân thực hiện quyền của mình. B. Luật và các văn bản dưới luật cụ thể hóa nội dung. DeThiHay.net 10 Đề thi và Đáp án kỳ thi giữa kì 2 môn Giáo dục Kinh tế & Pháp luật 10 - Bộ sách Chân Trời Sáng Tạo - DeThiHay.net C. Hiến pháp quy định quyền, nghĩa vụ cơ bản của công dân. D. Pháp luật bảo đảm công dân được hưởng quyền theo nhu cầu. Câu 8. Tất cả mọi cá nhân, tổ chức nếu vi phạm pháp pháp luật đều phải bị xử lý như nhau. Điều đó thể hiện đặc điểm nào dưới đây của pháp luật? A. Tính công khai. B. Tính dân chủ. C. Tính quyền lực bắt buộc chung. D. Tính qui phạm phổ biến. Câu 9. Cơ quan nào có thẩm quyền thành lập Ủy ban dự thảo Hiến pháp? A. Tòa án. B. Viện kiểm sát. C. Quốc hội. D. Chính phủ. Câu 10. Nội dung nào sau đây không phải là đường lối đối ngoại của nước ta theo quy định của Hiến pháp? A. Chủ động và tích cực hội nhập. B. Can thiệp vào công việc nội bộ nước láng giềng. C. Độc lập, tự chủ, hoà bình, hữu nghị, hợp tác và phát triển. D. Đa dạng hoá, đa phương hoá các quan hệ. Câu 11. Nội dung nào sau đây không phải là đặc điểm của Hiến pháp? A. Hiến pháp có quy trình làm, sửa đổi đặc biệt được quy định tại Hiến pháp. B. Hiến pháp là đạo luật cơ bản của Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. C. Hiến pháp không cần sửa đổi, bổ sung khi điều kiện hoàn cảnh của đất nước thay đổi. D. Hiến pháp có hiệu lực pháp lý lâu dài, tương đối ổn định. Câu 12. Đặc điểm nào của pháp luật là ranh giới để phân biệt pháp luật với các loại quy phạm xã hội khác? A. Tính xác định chặt chẽ về hình thức. B. Tính quyền lực, bắt buộc chung. C. Tính quy phạm phổ biến. D. Tính xác định chặt chẽ về nội dung. Câu 13. Chính thể của Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là gì? A. Cộng hoà dân chủ nhân dân Việt Nam. B. Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. C. Cộng hoà nghị viện nhân dân Việt Nam. D. Cộng hoà hỗn hợp Việt Nam. Câu 14. Theo quy định của Hiến pháp và pháp luật, trong lĩnh vực chính trị, mọi công dân đều có quyền được A. cấp vốn để sản xuất kinh doanh. B. tham gia quản lý nhà nước và xã hội. C. tự do đi lại bất cứ đâu. D. chia đều cổ tức cổ phần. Câu 15. Pháp luật là phương tiện để Nhà nước kiểm tra, kiểm soát hoạt động của cá nhân, tổ chức, c trong phạm vi lãnh thổ của mình. Nhận định này muốn đề cập đến A. nhiệm vụ của pháp luật. B. chức năng của pháp luật. C. đặc trưng của pháp luật. D. vai trò của pháp luật. Câu 16. Tập hợp các quy phạm pháp luật có đặc tính chung để điều chỉnh các quan hệ xã hội trong một lĩnh vực nhất định của đời sống xã hội được gọi là A. Ngành luật. B. chế định pháp luật. C. quy phạm pháp luật. D. cấu trúc pháp luật. Câu 17. Văn bản nào dưới đây là văn bản dưới luật? A. Nghị định chính phủ. B. Luật hành chính. C. Bộ luật Lao động. D. Bộ luật Hình sự. Câu 18. Theo quy định của pháp luật, công dân sử dụng pháp luật khi thực hiện hành vi nào sau đây? DeThiHay.net 10 Đề thi và Đáp án kỳ thi giữa kì 2 môn Giáo dục Kinh tế & Pháp luật 10 - Bộ sách Chân Trời Sáng Tạo - DeThiHay.net A. Tìm hiểu lý lịch ứng cử viên. B. Làm giả hồ sơ bảo hiểm. C. Hoàn thiện hồ sơ đăng ký thuế. D. Khai báo điều tra nhân khẩu. Câu 19. Nội dung của Hiến pháp quy định về những nội dung cơ bản, quan trọng của đất nước vì vậy hiến pháp có hiệu lực pháp lý A. vĩnh cửu. B. lâu dài. C. cụ thể. D. vĩnh viễn. Câu 20. Theo quy định của Hiến pháp 2013, nội dung nào dưới đây không thể hiện quyền của công dân trên lĩnh vực chính trị? A. Tham gia bầu cử Quốc hội. B. Khiếu nại vì đền bù chưa thỏa đáng. C. Hoàn thiện thủ tục nhận di sản thừa kế. D. Bày tỏ ý kiến với đại biểu Quốc hội. Câu 21. Theo quy định của Hiến pháp 2013, trên lĩnh vực dân sự, mọi công dân đều có quyền được A. tự do ngôn luận. B. tự do tín ngưỡng. C. tự do hội họp. D. khiếu nại, tố cáo. Câu 22. Phát biểu nào dưới đây là sai về quyền con người, quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân về chính trị theo Hiến pháp 2013? A. Mọi công dân đều có quyền bảo đảm bí mật thư tín, điện thoại, điện tín. B. Mọi công dân đều có quyền biểu quyết khi Nhà nước trưng cầu ý dân. C. Mọi công dân đều có quyền bầu cử, ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân. D. Mọi công dân đều có quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội. Câu 23. Cá nhân, tổ chức không làm những điều mà pháp luật cấm là thực hiện pháp luật theo hình thức A. tuân thủ pháp luật. B. thi hành pháp luật. C. sử dụng pháp luật. D. áp dụng pháp luật. Câu 24. Trường hợp bạn A đủ 16 tuổi nhưng không sử dụng xe trên 50cm3 là hình thức thực hiện nào của pháp luật? A. Sử dụng pháp luật. B. Áp dụng pháp luật. C. Thi hành pháp luật. D. Tuân thủ pháp luật. Câu 25. Văn bản pháp luật nào được coi là Luật cơ bản của nhà nước A. Luật tổ chức Hội đồng nhân dân. B. Luật nhà nước. C. Luật tổ chức Quốc hội. D. Hiến pháp. Câu 26. Pháp luật là phương tiện để công dân thực hiện và bảo vệ A. quyền và lợi ích hợp pháp của mình. B. quyền và nghĩa vụ của mình. C. các quyền của mình. D. lợi ích kinh tế của mình. Câu 27. Hiến pháp 2013 quy định, Đảng Cộng sản Việt Nam là lực lượng giữ vai trò như thế nào đối với Nhà nước và xã hội? A. Điều phối. B. Quản lý. C. Lãnh đạo. D. Tập hợp. Câu 28. Một trong các đặc điểm của pháp luật thể hiện ở A. tính dân tộc. B. tính quyền lực bắt buộc chung. C. tính đại chúng. D. tính nhân dân. II. PHẦN TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 1: (2.0 điểm) Biết chị P kinh doanh mặt hàng mỹ phẩm và thực phẩm chức năng giúp chăm sóc sức khỏe, anh H đã gặp và đề nghị chị nhập mỹ phẩm của mình bán với giá rẻ. Vì sản phẩm của anh H cung cấp không rõ nguồn gốc và không có tem mác rõ ràng nên chị P đã từ chối. Sau đó 1 tuần, chị P nghe được tin anh H bị cảnh sát kinh tế tỉnh X lập biên bản và xử phạt vi phạm hành chính vì hành vi mua bán hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng và không có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng. DeThiHay.net 10 Đề thi và Đáp án kỳ thi giữa kì 2 môn Giáo dục Kinh tế & Pháp luật 10 - Bộ sách Chân Trời Sáng Tạo - DeThiHay.net Hỏi: a/ Em hãy phân tích để làm rõ hình thức thực hiện pháp luật của chị P và cảnh sát kinh tế tỉnh X được đề cập trong tình huống trên? b/ Em hãy lấy ví dụ cụ thể về 4 hình thức thực hiện pháp luật mà em biết? Câu 2: (1.0 điểm) Vì hoàn cảnh khó khăn, bố mẹ muốn N sau khi học xong lớp 9 sẽ phải nghỉ học để phụ giúp gia đình. N rất buồn, rất muốn đi học tiếp nhưng không biết phải làm gì để thuyết phục bố mẹ thay đổi ý kiến. Dựa vào quy định của Hiến pháp 2013, em hãy đưa ra lời khuyên để giúp N. DeThiHay.net 10 Đề thi và Đáp án kỳ thi giữa kì 2 môn Giáo dục Kinh tế & Pháp luật 10 - Bộ sách Chân Trời Sáng Tạo - DeThiHay.net ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đ/A B D D C C D D C C B C C B B Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đ/A D A A A B C B A A D D A C B II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm Câu 1 HS cần trình bày được những nội dung sau: (2.0đ) a/- Chị P đã thực hiện hình thức tuân thủ pháp luật. 0.25 Điều này thể hiện qua việc chị P đã từ chối nhập mỹ phẩm không rõ nguồn 0.25 gốc và không có tem mác rõ ràng từ anh H. - cảnh sát kinh tế tỉnh X đã áp dụng pháp luật. 0.25 Thể hiện ở việc căn cứ vào các quy định của pháp luật về kinh doanh, cảnh sát kinh tế tỉnh X đã lập biên bản và xử phạt vi phạm hành chính vì hành vi mua 0.25 bán hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng và không có nguồn gốc, xuất xứ rõ ràng. b/ HS lấy được ví dụ cho từng hình thức: - Ví dụ về hình thức tuân thủ pháp luật 0,25 - Ví dụ về hình thức thi hành pháp luật 0,25 - Ví dụ về hình thức sử dụng pháp luật 0,25 - Ví dụ về hình thức áp dụng pháp luật 0,25 Câu 2 HS trả lời được những nội dung sau: (1.0đ) Nếu em là bạn của N em sẽ khuyên N: - Nói với bạn Hiến pháp 2013 quy định công dân có các quyền về kinh tế, văn 1.0 hóa, xã hội, trong đó công dân có quyền học tập (Điều 39) và phân tích để bạn hiểu học tập cần thiết cho sự phát triển của bản thân, gia đình bạn như thế nào? Và nghĩa vụ của bố mẹ bạn là tạo điều kiện cho bạn học tập như thế nào? - Nếu cần thiết em sẽ đến gặp và thuyết phục bố mẹ N cùng bạn. - Nếu bố mẹ bạn vẫn không thay đổi quyết định em sẽ nhờ các lực lượng (GVCN, bí thư Đoàn, người có uy tín ở địa phương) giúp đỡ. DeThiHay.net 10 Đề thi và Đáp án kỳ thi giữa kì 2 môn Giáo dục Kinh tế & Pháp luật 10 - Bộ sách Chân Trời Sáng Tạo - DeThiHay.net ĐỀ SỐ 6 KIỂM TRA GIỮA KÌ II SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU MÔN GDKTPL 10 TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN Thời gian làm bài: 45 Phút I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) Câu 1: Ý nào dưới đây không đúng khi nói về quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân: A. Những người là công dân Việt Nam có quyền và phải thực hiện các nghĩa vụ của công dân. B. Quyền công dân không tách rời với nghĩa vụ công dân. C. Người phạm tội bị phạt tù không phải thực hiện nghĩa vụ công dân. D. Việc thực hiện quyền công dân không được xâm phạm lợi ích quốc gia, dân tộc, quyền và lợi ích hợp pháp của người khác. Câu 2: Theo quy định của pháp luật, quyền tự do kinh doanh trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm là nội dung cơ bản của pháp luật về lĩnh vực A. văn hóa. B. quốc phòng. C. kinh tế. D. chính trị. Câu 3: Hiến pháp đầu tiên của nước ta được ban hành vào năm nào? A. 1945. B. 1946. C. 1947. D. 1950. Câu 4: Hiến pháp 2013 khẳng định bản chất của Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa do ai làm chủ? A. Của toàn xã hội. B. Của dân, do dân và vì dân. C. Giai cấp công nhân D. Của dân, do Đảng và vì dân. Câu 5: Hiến pháp 2013 khẳng định chính thể Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là A. Dân chủ và tập trung. B. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa. C. Cộng hòa và phong kiến. D. Dân chủ cộng hòa. Câu 6: Văn bản pháp luật nào dưới đây có giá trị pháp lí cao nhất? A. Pháp lệnh, nghị định. B. Hiến Pháp. C. Bộ luật và luật. D. Luật và Hiến pháp. Câu 7: Nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là A. một nước độc lập, tự do, có chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ. B. một nước độc lập xã hội chủ nghĩa, có chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ. C. một nước xã hội chủ nghĩa, có chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ. D. một nước độc lập, có chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ. Câu 8: Việc làm nào dưới đây thực hiện tốt quyền, nghĩa vụ cơ bản của công dân? A. Luôn đòi bố mẹ chiểu theo ý muốn của bản thân. B. Thành lập công ty kinh doanh nhưng không đóng thuế theo quy định của pháp luật. C. Ngăn cấm con tham gia các hoạt động tập thể của trường, lớp. D. Tố cáo với cơ quan có thẩm quyền về hành vi đánh đập, hành hạ trẻ em. Câu 9: Mọi công dân đối với Hiến pháp A. Phải nghiêm chỉnh chấp hành Hiến pháp và pháp luật. B. Không cần nhất thiết phải nghiêm chỉnh chấp hành Hiến pháp và pháp luật. C. Có thể bỏ qua không cần chấp hành Hiến pháp và pháp luật. DeThiHay.net 10 Đề thi và Đáp án kỳ thi giữa kì 2 môn Giáo dục Kinh tế & Pháp luật 10 - Bộ sách Chân Trời Sáng Tạo - DeThiHay.net D. Tùy ý, muốn tuân thủ hay không đều được. Câu 10: Nội dung nào dưới đây không thuộc nhóm quyền chính trị cơ bản của công dân Việt Nam? A. Quyền tham gia quản lí nhà nước. B. Quyền bầu cử, ứng cử vào các cơ quan nhà nước. C. Quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo. D. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể. Câu 11: Nội dung nào dưới đây thuộc nhóm quyền chính trị của công dân Việt Nam? A. Quyền tự do ngôn luận, tự do báo chí. B. Quyền tự do đi lại và cư trú. C. Quyền tự do kinh doanh. D. Quyền được đảm bảo an sinh xã hội. Câu 12: Mọi văn bản quy phạm pháp luật khi ban hành không phù hợp với Hiến pháp sẽ A. thực hiện. B. tiếp tục. C. hủy bỏ. D. giữ nguyên. Câu 13: Điều 1, Hiến pháp 2013 khẳng định, Nhà nước Việt Nam là Cộng hòa xã hội chủ nghĩa, nội dung này đã Hiến định vấn đề nào dưới đây về mặt chế độ chính trị? A. Chính thể. B. Đảng chính trị. C. Lãnh thổ. D. Chủ quyền. Câu 14:Theo nội dung của Hiến pháp 2013, một trong những nguyên tắc cơ bản của đường lối đối ngoại của nhà nước ta là A. độc lập và tự chủ. B. hòa bình và lệ thuộc. C. độc lập và lệ thuộc. D. bá quyền và áp đặt. Câu 15: Việc soạn thảo, ban hành hay sửa đổi, bổ sung Hiến pháp phải tuân theo yêu cầu nào sau đây? A. Sự hướng dẫn của Chính phủ. B. Trình tự, thủ tục đặc biệt. C. Luật Hành chính. D. Đa số ý kiến người dân. Câu 16: Căn cứ vào trình tự, thủ tục ban hành thì Hiến pháp Việt Nam là Hiến pháp A. Xã hội chủ nghĩa. B. Nhu tính. C. Thành văn. D. Đặc biệt cứng. Câu 17: Hiến pháp năm 2013 quy định về những nội dung cơ bản nào? A. Lợi ích của công dân. B. Trách nhiệm của cá nhân. C. Trách nhiệm của nhà nước. D. Quyền và nghĩa vụ của công dân. Câu 18: Nghĩa vụ cơ bản của công dân là A. Yêu cầu của nhà nước mà mọi người phải thực hiện. B. Yêu cầu bắt buộc của nhà nước mà mọi công dân phải thực hiện theo quy định của Hiến pháp và pháp luật. C. Yêu cầu của nhà nước mà công dân thực hiện hoặc không thực hiện. D. Yêu cầu của nhà nước mà chỉ một hay nhóm người thực hiện. Câu 19: Khi đề cập đến lãnh thổ của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam, Hiến pháp 2013 không quy định nội dung nào dưới đây? A. Hải đảo. B. Vùng trời. C. Vùng núi. D. Đất liền. Câu 20: Hiến pháp 2013 khẳng định nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là một nước A. phụ thuộc. B. liên kết. C. trung lập. D. độc lập. Câu 21: Tính đến nay nước ta có bao nhiêu bản Hiến pháp? A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 22: Hiến pháp là đạo luật cơ bản của Nhà nước, vì dựa vào các quy định trong Hiến pháp các luật, pháp lệnh, nghị định và các văn bản dưới luật khác sẽ DeThiHay.net 10 Đề thi và Đáp án kỳ thi giữa kì 2 môn Giáo dục Kinh tế & Pháp luật 10 - Bộ sách Chân Trời Sáng Tạo - DeThiHay.net A. xa dời nội dung Hiến pháp. B. cụ thể hóa Hiến pháp. C. độc lập với Hiến pháp. D. chỉnh sửa lại Hiến pháp. Câu 23: Phát biểu nào dưới đây là sai về bản chất của Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam theo Hiến pháp 2013? A. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nhà nước của công nhân. B. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nhà nước của nhân dân. C. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nhà nước vì nhân dân. D. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là nhà nước do nhân dân. Câu 24: Theo nội dung của Hiến pháp 2013, Quốc kỳ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam có hình chữ nhật trong đó chiều rộng bằng A. một phần ba chiều dài. B. ba phần ba chiều dài. C. hai phần ba chiều dài. D. bốn phần ba chiều dài. Câu 25: Theo nội dung của Hiến pháp 2013, Quốc huy nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam có hình tròn, nền đỏ ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh xunh quanh có bông lúa, ở dưới có nửa bánh xe răng và dòng chữ A. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam B. Đoàn thanh niện Cộng sản Hồ chí minh. C. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. D. Đảng cộng sản Việt Nam quang vinh. Câu 26: Quyền ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân là quyền của ai dưới đây? A. Quyền của công dân từ 18 tuổi trở lên. B. Quyền của công dân từ 25 tuổi trở lên. C. Quyền của mọi công dân. D. Quyền của công dân đủ 21 tuổi trở lên. Câu 27: Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng về khái niệm “quyền cơ bản của công dân”? A. Là những lợi ích cơ bản mà công dân được hưởng. B. Những quyền của công dân được quy định trong Hiến pháp và pháp luật. C. Những việc mà công dân phải thực hiện theo quy định trong Hiến pháp. D. Những quyền của công dân được nhà nước bảo vệ. Câu 28: Quy trình làm, sửa đổi Hiến pháp Việt Nam bao gồm mấy bước được quy định trong Hiến pháp? A. 5 bước. B. 8 bước. C. 7 bước. D. 6 bước. II/ PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Câu 1: Em hãy cho biết có bao nhiêu nội dung cơ bản của Hiến pháp về chế độ chính trị? Đó là những nội dung nào? Hãy trình bày nội dung cơ bản của Hiến pháp về hình thức chính thể và chủ quyền, lãnh thổ của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam? (2 điểm). Câu 2: Em hãy cho biết nội dung của Hiến pháp năm 2013 về quyền kinh tế, văn hóa, xã hội? (1 điểm). DeThiHay.net 10 Đề thi và Đáp án kỳ thi giữa kì 2 môn Giáo dục Kinh tế & Pháp luật 10 - Bộ sách Chân Trời Sáng Tạo - DeThiHay.net ĐÁP ÁN I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đ/A C C B B B B D D A D A C A A Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đ/A B A D B C D C B A C C D C B II/ PHẦN TỰ LUẬN (3 ĐIỂM) Câu 1: Em hãy cho biết có bao nhiêu nội dung cơ bản của Hiến pháp về chế độ chính trị? Đó là những nội dung nào? Hãy trình bày nội dung cơ bản của Hiến pháp về hình thức chính thể và chủ quyền, lãnh thổ của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam? (2 điểm). - Có 3 nội dung cơ bản của Hiến pháp về chế độ chính trị + Hình thức chính thể và chủ quyền, lãnh thổ của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. + Bản chất nhà nước và tổ chức quyền lực chính trị Việt Nam. + Đường lối đối ngoại, Quốc kì, Quốc huy, Quốc ca, Quốc khánh và Thủ đô của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. - Hiến pháp năm 2013 khẳng định nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là một nước độc lập, có chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ, bao gồm đất liền, hải đảo, vùng biển vùng trời. Tổ quốc Việt Nam thiêng liêng, bất khả xâm phạm. Mọi sự hành vi chống lại độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ, chống lại sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc đều bị nghiệm trị (Điều 1, 11). Câu 2: Em hãy cho biết nội dung của Hiến pháp năm 2013 về quyền kinh tế, văn hóa, xã hội? (1 điểm). - Hiến pháp năm 2013 quy định công dân có các quyền về kinh tế, văn hóa, xã hội như: Công dân nam nữ bình đẳng về mọi mặt; quyền bảo đảm an sinh xã hội; quyền làm việc; lựa chọn nghề nghiệp, việc làm và nơi làm việc; quyền học tập; quyền xác định dân tộc của mình, sử dụng ngôn ngữ mẹ đẻ, lựa chọn ngôn ngữ giao tiếp. DeThiHay.net 10 Đề thi và Đáp án kỳ thi giữa kì 2 môn Giáo dục Kinh tế & Pháp luật 10 - Bộ sách Chân Trời Sáng Tạo - DeThiHay.net ĐỀ SỐ 7 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG THPT THỐNG NHẤT A Môn: GDKT-PL 10 Thời gian làm bài: 45 phút I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (7.0 ĐIỂM) Câu 1. Đảng lãnh đạo bộ máy nhà nước thông qua việc Đảng A. đề ra đường lối chính sách. B. toàn quyền quyết định nhà nước. C. cấp ngân sách cho bộ máy nhà nước D. làm thay công việc của nhà nước. Câu 2. Bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thực hiện quản lý mọi mặt của đời sống xã hội bằng hiến pháp và pháp luật dưới sự lãnh đạo của Đảng là nói về đặc điểm nào của bộ máy nhà nước? A. Tính nhân dân. B. Tính quyền lực.. C. Tính pháp chế XHCN. D. Tính thống nhất. Câu 3. Cơ quan nào thực hiện quyền lập hiến và quyền lập pháp A. Chủ tịch nước. B. Quốc Hội. C. Chính phủ. D. Tổng bí thư. Câu 4. Truy tố bị can ra trước tòa là hoạt động tư pháp của cơ quan nào dưới đây? A. Ủy ban nhân dân. B. Hội đồng nhân dân. C. Viện kiểm sát nhân dân. D. Tòa án nhân dân. Câu 5. Xét về mặt tổ chức, tòa án nhân dân không có cơ quan nào dưới đây? A. Tòa án nhân dân cấp cao. B. Tòa án nhân dân cấp xã, phường. C. Tòa án nhân dân tối cao. D. Tòa án quân sự trung ương. Câu 6. Bộ Quốc phòng là cơ quan chuyên môn thuộc A. Ủy ban Quốc phòng – an ninh. B. Chủ tịch nước. C. Chính phủ. D. Quốc hội. Câu 7. Trong hệ thống chính trị Việt Nam, tổ chức nào dưới đây thực hiện chức năng quản lý mọi hoạt động của đời sống xã hội? A. Công đoàn Việt Nam. B. Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh. C. Nhà nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. D. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. Câu 8. Cơ quan hành chính cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là A. Chủ tich nước. B. Chính phủ. C. Đoàn thanh niên. D. Quốc hội Câu 9. Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên tắc hoạt động của hệ thống chính trị nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam? A. Quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân. B. Tập thể lãnh đạo, cá nhân phụ trách. C. Phân chia và tam quyền phân lập. D. Đảm bảo tính pháp quyền. Câu 10. Theo quy định của pháp luật, về mặt tổ chức Tòa án nhân dân được chia thành 4 cấp gồm A. Tối cao, cấp tỉnh, huyện, cấp xã B. Cấp cao, cấp tỉnh, huyện, cấp xã C. Tối cao, cấp cao, cấp tỉnh, huyện. D. Tối cao, cấp cao, trung ương, cấp tỉnh. Câu 11. Theo quy định của pháp luật, căn cứ vào nghị quyết của Quốc hội, chủ thể nào dưới đây có thẩm quyền ban hành quyết định đặc xá hoặc công bố đại xá? A. Chủ tịch Quốc hội. B. Chủ tịch nước. C. Tổng bí thư. D. Thủ tướng chính phủ. DeThiHay.net
File đính kèm:
10_de_thi_va_dap_an_ky_thi_giua_ki_2_mon_giao_duc_kinh_te_ph.docx

