Tổng hợp đề thi Nguyên lý kế toán (Trắc nghiệm + Tự luận)
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp đề thi Nguyên lý kế toán (Trắc nghiệm + Tự luận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tổng hợp đề thi Nguyên lý kế toán (Trắc nghiệm + Tự luận)

Tổng hợp đề thi Nguyên lý kế toán (Trắc nghiệm + Tự luận) - DeThiHay.net 9. Xuất kho 200 SP gửi đi bán giá bán chưa TGTGT 10% là 38.000đ/sp. Mười ngày sau, khách hàng thông báo đồng ý mua lô hàng 200 SP này, và đã thanh toán cho DN bằng chuyển khoản 10. Xuất kho 300 SP bán trực tiếp cho khách hàng, giá bán 34.000đ/sp khách hàng thanh toán bằng tiền mặt cho DN Yêu cầu : 1. Định khoản và phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào sơ đồ tài khoản 2. Tính giá thành sản phẩm nhập kho trong kỳ 3. Tính kết quả kinh doanh trong kỳ Bài 8: Tại một doanh nghiệp SXKD có các tài liệu sau: Số dư đầu kỳ của TK154 : 1.300.000đ Tình hình phát sinh trong tháng: 1. Xuất kho vật liệu có trị giá 80.000.000đ sử dụng cho: - trực tiếp SXSP : 64.000.000đ - Phục vụ ở phân xưởng sản xuất: 8.000.000đ - Bộ phận bán hàng : 3.000.000đ - Bộ phận quản lý doanh nghiệp : 5.000.000đ 2. Tiền lương phải thanh toán cho người lao động là 32.000.000đ trong đó: - Công nhân trực tiếp sản xuất : 18.000.000đ - Nhân viên phân xưởng: 4.000.000đ - Nhân viên bán hàng : 4.000.000đ - Nhân viên quản lý doanh nghiệp : 6.000.000 3. Trích lập các khoản phải trả theo lương theo quy định 4. Khấu hao TSCĐ là 20.000.000đ, phân bổ cho: - Phân xưởng SX : 12.000.000đ - Bộ phận bán hàng : 3.000.000đ - Bộ phận quản lý doanh nghiệp : 5.000.000đ 5. Trong tháng sản xuất hoàn thành 2.000sp đã nhập kho TP cho biết chi phí SXDD cuối tháng 1.180.000đ 6. Xuất kho 1.600 SP để bán trực tiếp cho khách hàng X, giá bán chưa có thuế là 100.000đ/sp, TGTGT tính theo thuế suất 10%. Tiền hàng khách hàng chưa thanh toán7. Khách hàng thanh toán tiền mua SP cho DN bằng TGNH cho lô hàng 1.600 sp, chiết khấu thanh toán cho khách hàng được hưởng là 1% giá bán chưa có thuế 8. Xuất kho 200 SP để bán cho khách hàng Y, giá bán có TGTGT là 10%, khách hàng thanh toán bằng tiền mặt Yêu cầu: 1. Tính toán, định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh DeThiHay.net Tổng hợp đề thi Nguyên lý kế toán (Trắc nghiệm + Tự luận) - DeThiHay.net 2. Xác định giá thành đơn vị SP nhập kho 3. Tiến hành kết chuyển để xác định kết quả kinh doanh ---------------------hết--------------------- DeThiHay.net Tổng hợp đề thi Nguyên lý kế toán (Trắc nghiệm + Tự luận) - DeThiHay.net ĐÁP ÁN Bài 1: I. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ 1.a Nợ TK 1521 : 2.000*800.000 = 1.600.000.000 Nợ TK 1331 : 160.000.000 Có TK 331 : 1.760.000.000 b. Nợ TK 331 : 3.150.000 Có TK 111 : 3.150.000 c. Nợ TK 331 : 1.756.850.000 Có TK 112 : 1.760.000.000 – 3.150.000 = 1.756.850.000 2.a Nợ TK 1522 : 2.000*39.000 = 78.000.000 Nợ TK 1331 : 7.800.000 Có TK 112 : 85.800.000 b. Nợ TK 1522 : 2.000.000 Nợ TK 1331 : 100.000Có TK 111 : 2.100.000 3. Giá NVL xuất kho = 1.000.000*800.000 = 800.000.000 Nợ TK 621 : 800.000.000 Có TK 1521 : 800.000.000 4. Giá NVL phụ nhập kho 78.000.000+2.000.000 = 80.000.000 Nợ TK 621 : (80.000.000/2.000) *1.500 = 60.000.000 Nợ TK 627 : 80.000.000 – 60.000.000 = 20.000.000 Có TK 1522 : 80.000.000 5a. Nợ TK 142 : 20.000.000 Có TK 153 : 20.000.000 b. Nợ TK 627 : 10.000.000 Có TK 142 : 10.000.000 6. Nợ TK 622 : 300.000.000 Nợ TK 627 : 100.000.000 Nợ TK 641 : 50.000.000 Nợ TK 642 : 100.000.000 Có TK 334: 550.000.000 7. Nợ TK 622 : 300.000.000 *19% = 57.000.000 Nợ TK 627 : 100.000.000*19% = 19.000.000 DeThiHay.net Tổng hợp đề thi Nguyên lý kế toán (Trắc nghiệm + Tự luận) - DeThiHay.net Nợ TK 641 : 50.000.000*19% = 9.500.000 Nợ TK 642 : 100.000.000*19% = 19.000.000 Nợ TK 334 : 550.000.000*6% = 33.000.000 Có TK 338 : 137.500.000 8. Nợ TK 627 : 180.000.000 Nợ TK 641 : 30.000.000 Nợ TK 642 : 40.000.000 Có TK 214 : 250.000.000 9. Nợ TK 627 : 20.000.000 Nợ TK 641: 10.000.000 Nợ TK 641 : 10.000.000 Nợ TK 131: 4.000.000 Có TK 331 : 44.000.000 10 Kết chuyển CP tính giá thành SP a. Kết chuyển CPNVL phát sinh trong kỳ Nợ TK 154 : 860.000.000 Có TK 621 : 860.000.000 b. Kết chuyển CPNCTT phát sinh trong kỳ Nợ TK 154 : 357.000.000 Có TK 622 : 357.000.000 c. Kết chuyển CPSXC phát sinh trong kỳ Nợ TK 154 :349.000.000 Có TK 627 ; 20.000.000+10.000.000+100.000.000+19.000.000+180.000.000+20.000.000 = 349.000.000 Đánh giá SPDD cuối kỳ =(40.000.000+ 800.000.000)/(4.000 + 200)*200 = 40.000.000 Tổng giá thành SP nhập kho = 40.000.000 + (860.000.000 + 357.000.000 + 349.000.000) - 40.000.000 = 1.566.000.000 Giá thành đơn vị SP = 1.566.000.000/4.000 = 391.500đ/sp d. Nhập kho TP A cuối kỳNợ TK 155 : 1.566.000.000 Có TK 154 : 1.566.000.000 Bài 2: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh 1. a. Nợ TK 153 : 10.000.000 Nợ TK 1331 : 1.000.000 DeThiHay.net Tổng hợp đề thi Nguyên lý kế toán (Trắc nghiệm + Tự luận) - DeThiHay.net Có TK 331 : 11.000.000 b. Nợ TK 331 : 2.100.000 Có TK 111 : 2.100.000 2.a.Nợ TK 214 : 300.000.000 Có TK 211 : 300.000.000 b. Nợ TK 627 : 25.000.000 Có TK 214: 25.000.000 3 Nợ TK 622 : 40.000.000 Nợ TK 627 : 10.000.000 Có TK 334 : 50.000.000 4. Nợ TK 622 : 40.000.000*19% = 7.600.000 Nợ TK 627 : 10.000.000*19% = 1.900.000 Nợ TK 334 : 50.000.000*6% = 3.000.000 Có TK 338 : 12.500.000 5.a Nợ TK 152: 10.000*4.290 = 42.900.000 Nợ TK 1331 : 4.290.000 Có TK 331: 47.190.000 b. Nợ TK 152 : 1.000.000 Nợ TK 1331 : 50.000 Có TK 111 : 1.050.000 6. Giá xuất kho NVL trong kỳ =( 200.000.000 + 42.900.000 + 1.000.000)/( 50.000 + 10.000) = 4.065đ/kg Nợ TK 621: 4.065*5.000 = 20.325.000 Nợ TK 627 : 4.065*1.000 = 4.065.000 Có TK 152 : 24.390.000 7.a. Nợ TK 142 : 10.000.000 Có TK 153 : 10.000.000 b. Nợ TK 627 : 5.000.000 Có TK 142 : 5.000.000 8.Nợ TK 154 :113.500.000 Có TK 621 : 20.000.000 Có TK 622 : 47.600.000 Có TK 627 : 45.900.000 9. Nợ TK 155 : 113.500.000 Có TK 154 : 113.500.000 DeThiHay.net Tổng hợp đề thi Nguyên lý kế toán (Trắc nghiệm + Tự luận) - DeThiHay.net 10 Nợ TK 334 : 25.000.000 Có TK 111 : 25.000.000 11. Nợ TK 334 : 2.000.000 Có TK 138 : 1.000.000 Có TK 141 : 1.000.00012. Nợ TK334 : 20.000.000 Có TK 111 : 20.000.000 Bài 3: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh 1. a Nợ TK 152 : 120.000.000 Nợ TK 1331 : 12.000.000 Có TK 331: 132.000.000 b. Nợ TK 152 : 1.000.000 Nợ TK 1331 : 100.000 Có TK 111 : 1.100.000 c. Nợ TK 331 : 2.000.000 Có TK 152 : 2.000.000 2. Nợ TK 621 : 48.000.000 Nợ TK 627 : 12.000.000 Có TK 152: 60.000.000 3. a Nợ TK 153 : 11.600.000 Nợ TK 1331 : 1.160.000 Có TK 112 : 12.760.000 b. Nợ TK 153 : 4.000.000 Nợ TK 1331: 400.000Có TK 111: 4.400.000 c. Nợ TK 138(1381) : 500.000 Có TK 153 : 500.000 4.a Nợ TK 211 : 370.000.000 Nợ TK 1331 : 37.000.000 Có TK 112 : 407.000.000 b. Nợ TK 211 : 10.000.000(241 – 211) Nợ TK 1331 : 1.000.000 Có TK 111 : 11.000.000 5 Nợ TK 622 : 28.000.000. Nợ TK 627 : 12.000.000 DeThiHay.net Tổng hợp đề thi Nguyên lý kế toán (Trắc nghiệm + Tự luận) - DeThiHay.net Có TK 334 : 40.000.000 6 Nợ TK 622 : 28.000.000*19% = 5.320.000 Nợ TK 627 : 12.000.000*19% = 2.280.000 Nợ TK 334 : 40.000.000*6% = 2.400.000 Có TK 338 : 10.000.000 7 . Nợ TK 627 : 6.000.000 Có TK 214 : 6.000.000 8 a. Kết chuyển CP phát sinh trong kỳ tính giá thánh SP Nợ TK 154 : 107.600.000 Có TK 621: 48.000.000 Có TK 622 : 28.000.000 + 5.320.000 = 33.320.000 Có TK 627 : 12.000.000 + 12.000.000 + 2.280.000 = 26.280.000 Tổng giá thành SP = 3.000.000 + 107.600.000 - 5.000.000 = 105.600.000 Giá thành đơn vị SP = 105.600.000/800 = 132.000đ/sp b. Nhập kho TPBB Nợ TK 155 : 105.600.000 Có TK 154 : 105.600.000 Bài 4: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh 1a. Nợ TK 1521: 80.000*10.000 = 800.000.000 Nợ TK 1331 : 80.000.000 Có TK 331: 880.000.000 b. Nợ TK 331 : 2.100.000 Có TK 111 : 2.100.000 c. Nợ TK 331 : 880.000.000-2.100.000 = 877.900.000 Có TK 112 : 877.900.000 2. Nợ TK 1522 : 2.000*41.000 = 82.000.000 Nợ TK 1331 : 8.200.000 Có TK 112 : 90.200.000 b. Nợ TK 1522 ; 2.000.000 Nợ TK 1331 : 100.000 Có TK 111: 2.100.000 3. Nợ TK 621 : 1.500*80.000 = 120.000.000 Có TK 1521 : 120.000.000 DeThiHay.net Tổng hợp đề thi Nguyên lý kế toán (Trắc nghiệm + Tự luận) - DeThiHay.net 4. Nợ TK 621: 150*((82.000.000+2.000.000)/2.000)=6.300.000 Nợ TK 627 : 50*42.000 = 2.100.000 Nợ TK 641 : 20*42.000 = 840.000 Nợ TK 642 : 10*42.000 = 420.000 Có TK 1522 : 9.660.000 5. a Nợ TK 142 : 2.000.000 Có TK 153 : 2.000.000 b. Nợ TK 627 : 1.000.000 Có TK 142 : 1.000.000 6. Nợ TK 622 : 300.000.000 Nợ TK 627 : 100.000.000 Nợ TK 641 : 50.000.000 Nợ TK 642 : 100.000.000 Có TK 334 : 550.000.000 7.Nợ TK 622 : 300.000.000*19% = 57.000.000Nợ TK 627 : 100.000.000*19% = 19.000.000 Nợ TK 641: 50.000.000*19% = 9.500.000 Nợ TK 642 : 100.000.000*19% = 19.000.000 Nợ TK 334 : 550.000.000*6% = 33.000.000 Có TK 338 : 137.500.000 8 Nợ TK 627 : 18.000.000 Nợ TK 641 : 3.000.000 Nợ TK 642 ; 4.000.000 Có TK 214 : 25.000.000 9. Nợ TK 627 ; 20.000.000 Nợ TK 641 : 10.000.000 Nợ TK 642 : 10.000.000 Nợ TK 1331 : 4.000.000 Có TK 331 : 44.000.000 10. Kết chuyển chi phí tính giá thành SP Nợ TK 154 : 643.400.000 Có TK 621 : 120.000.000 + 6.300.000 = 126.300.000 Có TK 627 : 2.100.000+1.000.000+100.000.000 + 19.000.000+18.000.000+ 20.000.000 = 160.100.000 Có TK 622 : 57.000.000 + 300.000.000 = 357.000.000 CPDD CK = ((40.000.000 + 120.000.000)/(2.000 + 200))*200 = 14.545.454 DeThiHay.net Tổng hợp đề thi Nguyên lý kế toán (Trắc nghiệm + Tự luận) - DeThiHay.net Bài 5: I. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh 1. a Nhập kho NVLC Nợ TK 1521 : 3.000*1.900 = 5.700.000 Nợ TK 1331 : 570.000 Có TK 331 : 6.270.000 b. Thanh toán cước vận chuyển Nợ TK 1521 : 300.000 Nợ TK 1331 : 30.000 Có TK 111 : 330.000 c. Đơn giá NVLC nhập kho = (5.700.000 + 300.000)/3.000 = 2.000đ/kg 2.a Nhập kho NVL phụ trong kỳ Nợ TK 1522 : 1.000*950 = 950.000 Nợ TK 1331 : 95.000 Có TK 112 : 1.045.000 b. Thanh toán cước vận chuyển trong kỳ Nợ TK 1522 : 50.000 Nợ TK 1331 : 5.000 Có TK 111 : 55.000 Đơn giá NVL phụ nhập kho = (950.000+50.000)/1.000 = 1.000đ/kg 3 Đơn giá NLC xuất kho = ((2.000*2.000 + 2.000*3.000)/(2.000+3.000) = 2.000đ/kg Đơn giá NVL phụ xuất kho = ((1.000*1.000 + 1.000*1.000)/(1.000 + 1.000)) = 1.000đ/kg Nợ TK 621 : 3.000*2.000 = 6.000.000 Nợ TK 621 : 600*1.000 = 600.000 Nợ TK 627 : 100*1.000 = 100.000 Có TK 1521 : 6.000.000 Có TK 1522 : 700.000 4 Thanh toán tiền lương cho CBCNV Nợ TK 622 : 8.000.000 Nợ TK 627 : 1.000.000 Nợ TK 641 : 4.000.000 Nợ TK 642 : 2.000.000 Có TK 334 : 15.000.000 5. Nợ TK 622 : 8.000.000*19% = 1.520.000 DeThiHay.net Tổng hợp đề thi Nguyên lý kế toán (Trắc nghiệm + Tự luận) - DeThiHay.net Nợ TK 627 : 1.000.000*19% = 190.000Nợ TK 641 : 4.000.000*19% = 760.000 Nợ TK 642 : 2.000.000*19% = 380.000 Nợ TK 334 : 15.000.000*6% = 900.000 Có TK 338 : 3.750.000 6. Nợ TK 627 : 20.500.000 Nợ TK 641 : 440.000 Nợ TK 642 : 320.000 Có TK 214 : 21.260.000 7. Kết chuyển CP tính giá thành SP Nợ TK 154 : 37.910.000 Có TK 621 : 6.600.000 Có TK 622 : 9.520.000 Có TK 627 : 21.790.000 Tổng giá thành SP nhập kho = 1.200.000+37.910.000 – 1.200.000 = 37.910.000 Giá thánh SP nhập kho = 37.910.000/1.000 = 37.910đ/sp Nhập kho TPBB trong kỳ Nợ TK 155 : 37.910.000 Có TK 154 : 37.910.000 8. Nợ TK 111 : 200.000 Nợ TK 641 : 800.000 Có TK 142 : 1.000.000 Note : Tùy vào thời điểm báo hỏng vào kỳ nào của CCDC ta sẽ tính được giá trị của CCDC đó cần phân bổ vào CPSX 9. Nợ TK 627 : 90.000đ Nợ TK 641 : 600.000 Nợ TK 642 : 500.000 Có TK 111: 1.190.000 10. Nợ TK 111 : 50.000.000 Có TK 112 : 50.000.000 11. Giá TPBB xuất kho =( 38.000*200+ 37.910*1.000)/1.200 = 37.925 Phản ánh giá vốn hàng bán phát sinh khi bán hàng Nợ TK 632 : 37.925*800 = 30.340.000 Có TK 155: 30.340.000 Phản ánh doanh thu bán hàng trong kỳ DeThiHay.net
File đính kèm:
tong_hop_de_thi_nguyen_ly_ke_toan_trac_nghiem_tu_luan.docx