Tổng hợp đề thi giao dịch viên TPBank

pdf 40 trang ducduy 18/04/2025 140
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp đề thi giao dịch viên TPBank", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Tổng hợp đề thi giao dịch viên TPBank

Tổng hợp đề thi giao dịch viên TPBank
 Tổng hợp đề thi giao dịch viên TPBank - DeThiHay.net
 -Tỷ lệ nợ quá hạn = Số dư nợ quá hạn/Tổng dư nợ.
 -Tỷ lệ nợ quá hạn = Tổng dư nợ có nợ quá hạn/Tổng dư nợ.
 -Tỷ lệ trích dự phòng rủi ro TD = Dự phòng rủi ro TD được trích lập/Dư nợ k ỳ báo cáo.
 -Tỷ lệ nợ mất trắng = Nợ bị mất trắ ng kỳ báo cáo/Dư nợ trung bình kỳ báo cáo.
 B. -Vòng quay vốn TD = Doanh số trả nợ trong kỳ/Dư nợ .bình quân trong kỳ
 -Tỷ lệ nợ quá hạn = Số dư nợ qua hạn/Tổng dư nợ.
 -Tỷ lệ nợ quá hạn = Tổng dư nợ có nợ quá hạn/Tổng dư nợ.
 -Tỷ lệ trích dự phòng rủi ro TD = Dự phòng rủi ro TD được trích lập/Dư nợ k ỳ báo cáo.
 -Tỷ lệ nợ mất trắng = Nợ bị mất trắ ng kỳ báo cáo/Dư nợ trung bình kỳ báo cáo.
 -Hệ số khả năng bù đắp các khoản cho vay bị mất trắng = Dự phòng rủi ro TD được
 trích/Dư nợ bị mất trắng.
 -hay Hệ số khả năng bù đắp các khoản cho vay bị mất trắng = Dự phòng rủi ro TD được
 trích + Lợi nhuận trước thuế.
 C. Gồm B Và phân tích tình hình phân tán rủi ro.
 D. -Vòng quay vốn TD = Doanh số trả nợ trong kỳ/Dư nợ .bình quân trong kỳ
 -Tỷ lệ nợ quá hạn = Số dư nợ qua hạn/Tổng dư nợ.
 -Tỷ lệ nợ quá hạn = Tổng dư nợ có nợ quá hạn/Tổng dư nợ.
 -Tỷ lệ trích dự phòng rủi ro TD = Dự phòng rủi ro TD được trích lập/Dư nợ k ỳ báo cáo.
 -Tỷ lệ nợ mất trắng = Nợ bị mất trắ ng kỳ báo cáo/Dư nợ trung bình kỳ báo cáo.Và phân
 tích tình hình phân tán rủi ro.
C: âu 28 Khi đánh giá khả năng sinh lời của NHTM người ta đánh giá phân tích những nội dung nào?
 A. Phân tích, đánh giá thực trạng doanh thu, thu nhập của NH.
 B. Phân tích, đánh giá thực trạng doanh thu, thu nhập của NH, phân tích chi phí của NH.
 C. Phân tích, đánh giá thực trạng doanh thu, thu nhập của NH, phân tích khả năng sinh lời.
 D. Phân tích, đánh giá thực trạng doanh thu, thu nhập của NH, phân tích chi phí của NH,
 phân tích khả năng sinh lời (thông qua phân tích các hệ số sinh lời).
C: âu 29 Phân tích các hệ số sinh lời bao gồm phân tích những hệ số nào?
 A. -Hệ số tỷ suấ t lợi nhuận vốn chủ sở hữu (ROE)
 ROE = Lợi nhuận sau thuế/Tổ ng vốn chủ sở hữu bình quân.
 -Hệ số tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA)
 ROA = Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản bình quân.
 -Hệ số chênh lệch lãi ròng
 Tỷ lệ chênh lệch lãi ròng = Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản sinh lời.
 B. -Hệ số tỷ suấ t lợi nhuận vốn chủ sở hữu (ROE)
 DeThiHay.net Tổng hợp đề thi giao dịch viên TPBank - DeThiHay.net
 ROE = Lợi nhuận sau thuế/Tổ ng vốn chủ sở hữu bình quân.
 -Hệ số tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA)
 ROA = Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản bình quân.
 -Hệ số chênh lệch lãi ròng
 Tỷ lệ chênh lệch lãi ròng = Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản sinh lời.
 -Hệ số thu nhập ngoài lãi = (Thu ngoài lãi – Chi phí ngoài lãi)/Tổng tài sản.
 -Hệ số thu nhập hoạt động ròng
 Tỷ lệ thu nhập hoạt động cận biên = (Tổng thu từ hoạt động – Tổng chi phí hoạt động)/Tổng tài sản bình
 quân.
 C. Gồm B, Tỷ lệ chênh lệch lãi suất bình quân = Thu từ lãi/ Tổng tài sản sinh lời– T ổng chi phí trả lãi/
 Tổng nguồn vốn phải trả lãi.
 D. -Hệ số tỷ suấ t lợi nhuận vốn chủ sở hữu (ROE)
 ROE = Lợi nhuận sau thuế/Tổ ng vốn chủ sở hữu bình quân.
 -Hệ số tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA)
 ROA = Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản bình quân.
 -Hệ số chênh lệch lãi ròng
 Tỷ lệ chênh lệch lãi ròng = Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản sinh lời.
 Tỷ lệ chênh lệch lãi suất bình quân = Thu từ lãi/ Tổng tài sản sinh lời – Tổng chi phí trả
 lãi/ Tổng nguồn vốn phải trả lãi.
C: âu 30 Phân tích tình hình dự trữ sơ cấp của NH gồm những nội dung phân tích nào?
 A. Phân tích dự trữ pháp định, tiền mặt tại quỹ, các khoản thu từ các NH khác.
 B. Phân tích tiền mặt tại quỹ, các khoản thu từ các NH khác.
 C. Phân tích dự trữ .pháp định, tiền mặt tại quỹ
 D. Phân tích dự trữ pháp định, các khoản thu từ các NH khác.
 ---------------------HẾT---------------------
 DeThiHay.net Tổng hợp đề thi giao dịch viên TPBank - DeThiHay.net
 ĐÁP ÁN
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án C D C B B D D D C D
 Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án B D B D A D D C C D
 Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp án C D C B C D D C A B
 DeThiHay.net Tổng hợp đề thi giao dịch viên TPBank - DeThiHay.net
 ĐỀ SỐ 4
 ĐỀ THI TUYỂN DỤNG TIENPHONGBANK
 (Môn: IQ; Thời gian: 20 phút)
Câu 1:
 a. 20
 b. 21
 c. 22
 d. 23
Câu 2:
 a. 12
 b. 9
 c. 4
 d. 2
Câu 3:
Câu 4:
 DeThiHay.net Tổng hợp đề thi giao dịch viên TPBank - DeThiHay.net
Câu 5:
Câu 6:
Câu 7:
Câu 8:
 a. 2
 b. 4
 c. 13
 d. 18
 DeThiHay.net Tổng hợp đề thi giao dịch viên TPBank - DeThiHay.net
Câu 9:
 a. 18
 b. 20
 c. 28
 d. 30
Câu 10:
Câu 11:
Câu 12:
 a. 20
 b. 21
 c. 22
 d. 23
Câu 13:
 a. 24
 b. 148
 c. 146
 d. 168
 DeThiHay.net Tổng hợp đề thi giao dịch viên TPBank - DeThiHay.net
Câu 14:
Câu 15:
Câu 16:
 DeThiHay.net Tổng hợp đề thi giao dịch viên TPBank - DeThiHay.net
 ĐÁP ÁN
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
 Đáp án A B x C x x B B B x
 Câu 11 12 13 14 15 16
 Đáp án C A D E C D
Câu 3: A – 7 | B – 12 | C – 12
Câu 5: A – 8 | B – 3
Câu 6: A – 10 | B – 5.5
Cố âu 10: S ở giữa tam giác thứ 2: 17 | Số ở gữi a tam giác thứ 3: 23
 -----------------------HẾT-------------------------
 DeThiHay.net Tổng hợp đề thi giao dịch viên TPBank - DeThiHay.net
 ĐỀ SỐ 5
 IQ TEST
 Tờh i gian: 30 phút
Câu 1:
Đềốế i n s ti p theo vào dãy
0, 1, 2, 4, 6, 9, 12, 16, 
Câu 2:
Hệ ình nào khác bi t với các hình còn lại: (Khoang tròn phương án đúng)
Câu 3:
Số nào cần loại ra khỏi dãy: 
9678 4572 5261 5133 3527 6895 7768
Câu 4:
 DeThiHay.net Tổng hợp đề thi giao dịch viên TPBank - DeThiHay.net
Đềố i n s vào dấỏu h i chấm: 
Câu 5:
Pầh n còn thiếu là:
Câu 6:
Có bao nhiêu đường thẳng trong hình dưới đây
 DeThiHay.net

File đính kèm:

  • pdftong_hop_de_thi_giao_dich_vien_tpbank.pdf