Tổng hợp bộ đề thi Kế toán Tài chính (1 và 2)

docx 238 trang ducduy 18/04/2025 150
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp bộ đề thi Kế toán Tài chính (1 và 2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Tổng hợp bộ đề thi Kế toán Tài chính (1 và 2)

Tổng hợp bộ đề thi Kế toán Tài chính (1 và 2)
 Tổng hợp bộ đề thi Kế toán Tài chính (1 và 2) - DeThiHay.net
 A. Trên báo cáo kết quả hoạt động của Explodia sedx phản ánh doanh thu và giá vốn liên quan đến 
 giao dịch trên
 B. Explodia chịu trách nhiệm chính về việc cung cấp sản phẩm đến khách hàng
 C. Explodia là đại lí trong giao dịch trên
 D. Không có câu trả lời nào đúng cho giao dịch trên
Câu 13: Ở Việt Nam, khoản thuế nào sau đây không phải là khoản điều chỉnh giảm doanh thu
 A. Thuế bảo vệ môi trường
 B. Thuế xuất khẩu
 C. Thuế tiêu thụ đặc biệt
 D. Tất cả các loại thuế trên
Câu 14: Ở Việt Nam 1 công ty kinh doanh xe máy, đổi 1 xe máy vision cho công ty khác lấy 1 xe máy lead 
có cùng phân khối, kế toán xử lý như sau
 A.Ghi nhận doanh thu của xe vision theo giá trị hợp lý vì đây là trao đồi không tương tự
 B. Không ghi nhận doanh thu nếu là trao đổi ngang giá ghi nhận doanh thu nếu trao đổi ngang giá
 C. Không ghi nhận doanh thu vì đây là trao đổi tương tự
 D. Tất cả đều sai
Câu 15: Công ty dịch vụ thống kê Jing điều hành website liên kết các nhà thống kê có kinh nghiệm với các 
doanh nghiệp cần phân tích dữ liệu. Các nhà thống kê sẽ cung cấp thông tin về tỉ giá, bằng cấp và tài liệu 
tham khảo của họ lên trang web và Jing nhận 25% trên số tiền phí được trả cho các nhà thống kê để 
đổilấy việc xác định khách hàng tiềm năng. Công tyVetMet đã liên lạc với Jing và thanh toán khoản phí 
1,500 để có được dữ liệu phân tích. Trên báo cáo thu nhập của Jing sẽ bao gồm khoản sau đây:
 A. Doanh thu là 375 (25%x 1500)
 B. Doanh thu là 1,500 và giá vốn dịch vụ là 1,125(75% x 1500)
 C. Doanh thu là 1,500
 D. Không có câu trả lời nào đúng
 -------------------------HẾT-------------------------
 ĐÁP ÁN
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
 Đáp án A D B A D B D C B C
 Câu 11 12 13 14 15
 Đáp án D C D B A
 DeThiHay.net Tổng hợp bộ đề thi Kế toán Tài chính (1 và 2) - DeThiHay.net
 ĐỀ SỐ 7
 ĐỀ THI KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
 DOANH THU VÀ TỶ SỐ
Câu 1: Tháng 1 doanh nghiệp xuất hàng bán cho khách hàng, nhưng doanh nghiệp phải bảo hành 3 tháng kế 
toán phản ánh doanh thu
 A. Khi thu đủ tiền
 B. Tại thời điểm xuất bán giao hàng
 C. Tại thời điểm hết hạn bảo hành
 D. Tùy đơn vị lựa chọn
Câu 2: Ở Việt Nam, khi đơn vị thực hiện chương trình dành cho khách hàng truyền thống, doanh thu bán 
hàng là
 A Doanh thu bán hàng ghi trên hóa đơn
 B. Doanh thu bán hàng trừ giá hợp lý hàng hóA. dịch vụ cung cấp miễn phí hay số tiền phải chiết 
 khấu, giảm giá cho hàng theo quy định của chương trình
 C. Tùy chính sách công ty
 D. Tất cả đều sai
Câu 3: Các khoản giảm trừ doanh thu không bao gồm
 A. Hàng bị trả lại
 B. Chiết khấu thương mại
 C. Chiết khấu thanh toán
 D. Giảm giá hàng bán
Câu 4: ROE =? (Tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu) LN ròng/ VCSH
 A. Doanh thu thuần/Tổng VCSH
 B. Lợi nhuận thuần/ VCH bình quân
 C. Doanh thu thuần/VCSH bình quân
 D. Tất cả đều sai
Câu 5: Doanh thu ghi sai sẽ không ảnh hưởng dến báo cáo nào sau đây
 A. BCKQHĐ
 B. BCLCTT(TT)
 C. BCTHTC
 D. BCLCTT(GT)
Câu 1: An Asset is transferred when:
 A. The customer obtains control of that asset.
 DeThiHay.net Tổng hợp bộ đề thi Kế toán Tài chính (1 và 2) - DeThiHay.net
 B. The customer used that asset.
 C. The customer received that asset
 D. The customer paid for the asset
Câu 2: The performance obligation satisfies:
 A.Over time
 B. At a point in time
 C. It depends on the contract.
 D. It depends on the way of payment
Câu 3: An entity shall recognise revenue when
 A.The entity has the contract with customer
 B. The entity receives cash from the customer
 C. The entity satisfies the performance obligation in the contract
 D. The entity satisfies a performance obligation by transferning a promised good or service to a 
 customer
Câu 4: Cty O’Mara Link bán sản phẩm liên quan đến 2 nghĩa vụ riêng biệt: SwingRight và phần mềm dạy 
học SwingRight có giá bán lẻ $150 và phần mềm SwingRight (không đc bán riêng) được ước tính bán đc 
với giá $100. O’Mara Link bán gói SwingRight và phần mềm SwingRight với giá $200. Giá GD của hợp 
đồng là bao nhiêu ?
 A. $200
 B. $150
 C. $250
 D. $100
Câu 5: Bắt đầu từ tháng 01 năm 2018, việc ghi nhận doanh thu theo quy định quốc tế sẽ chịu sự chi phối 
của văn bản
 A. IFRS 15
 B. IAS 11,18
 C. IFRIC 13, IFRIC 15, IFRIC 18
 D. Tất cả các văn bản trên
Câu 6: Theo IFRS 15, nội dung nào sau đây là một trong những bước ghi nhận doanh thu
 A. Ước tính tổng giá trị giao dịch của hợp đồng dựa trên giá trị hợp lý
 B. Phân bổ tổng giá trị giao dịch cho các nghĩa vụ trong hợp đồng dựa trên giá bán độc lập lớn nhất
 C. Xác định các nghĩa vụ riêng trong hợp đồng
 D.Xác định liệu các khoản nợ xấu liệu có ước tính được hay không
 DeThiHay.net Tổng hợp bộ đề thi Kế toán Tài chính (1 và 2) - DeThiHay.net
Câu 7: Đại lý bán hàng giùm cty, giá bán của lô hàng 100 triệu đồng, hoa hồng đại lý 5% trên giá bán ấy. 
Vậy doanh thu của đại lý là:
 A. 100 triệu
 B. 95 triêu
 C. 5 triệu
 D. All sai.
Câu 8: Việc chuyển giao quyền kiểm soát hàng hóa luôn được thực hiện tại 1 thời điểm
 A. Yes
 B. No
Câu 9: Theo IFRS, doanh thu được ghi nhận khi
 A. Nghĩa vụ thực hiện được hoàn thành bằng việc chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích kinh tế của 
 hàng hóa hoặc dịch vụ cho khách hàng
 B. Đơn vị đã xác định mức phân bổ giá giao dịch cho các nghĩa vụ thực hie ẹ riêng biệt trong hợp
 đồng
 C. Nghĩa vụ thực hiện được hoàn thành bằng việc chuyển giao quyền kiểm soát hoặc dịch vụ cam kết 
 cho khách hàng (khác với VN)
Câu 10: Doanh nghiệp bán TSCĐ với giá bán (chưa thu tiền) thấp hơn giá trị sổ sách của tài sản. Phát biểu 
nào sau đây là đúng?
 A. GD chỉ liên quan đến các yếu tố thuộc báo cáo kết quả hoạt động
 B. GD chưa được ghi vào sổ sách kế toán do chưa thu tiền.
 C. GD tạo ra khoản lỗ làm giảm lợi nhuận nhưng không ảnh hưởng đến Vốn CSH.
 D. GD tạo ra khoản lỗ làm giảm vốn chủ sở hữu.
Câu 11: .Ở Việt Nam tổng doanh thu bán hàng trong kỳ là 1000 triệu đồng. trong đó thuế tiêu thụ đặc biệt 
phải nộp là 40 triệu. CKTM là 10 triệu, khoản giảm giá hàng bán 30 triệu. Chỉ tiêu doanh thu bán hàng 
trong kỳ là:
 A. 960 triệu
 B. 920 triệu
Câu 12: Cty CP là nhà bán lẻ các thiết bị gia dụng và cung cấp dịch vụ sửa chữa trong 3 năm. Mặc dù cty 
CP bán sản phẩm theo phương thức trả góp, các dịch vụ sửa chữa đều đc tính phí và thu ngay tại thời điểm 
bán hàng. Số tiền thu được từ các hợp đồng dịch vụ sửa chữa được ghi nhận là:
 A. Dthu cung cấp dịch vụ
 B. Nợ phải trả,
 C. Doanh thu bán hàng
 D. Doanh thu hoạt động xây dựng
 DeThiHay.net Tổng hợp bộ đề thi Kế toán Tài chính (1 và 2) - DeThiHay.net
Câu 13: Ở VN, Tổng doanh thu bán hàng trong kỳ là 1000 triệu đồng, chiết khấu thương mại là 20 triệu, 
khoản giảm giá hàng bán là 30 triệu, hàng bán bị trả là 100 triệu. Doanh thu bán hàng thuần trong kỳ là ??
 A. 750 Triệu
 B. 820 Triệu
 C. 850 Triệu
 D. 950 Triệu
 -----------------------------HẾT-----------------------------
 ĐÁP ÁN
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
 Đáp án A C D A A C C B C D
 Câu 11 12 13
 Đáp án B B C
 DeThiHay.net Tổng hợp bộ đề thi Kế toán Tài chính (1 và 2) - DeThiHay.net
 ĐỀ SỐ 8
 ĐỀ THI KẾ TOÁN TÀI CHÍNH
 CHƯƠNG 2: TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU (UEH)
Câu 1: Tài khoản tổng hợp 131 – Phải thu của khách hàng - cuối kỳ có số dư:
 A. Bên nợ
 B. Bên nợ, hoặc bên có
 C. Bên Nợ (ghi dương hoặc ghi âm tùy từng trường hợp)
 D. Cả hai bên Nợ và Có
Câu 2: Giao dịch về tình hình bán hàng giữa doanh nghiệp với khách hàng luôn làm phát sinh nợ phải thu. 
Nhận định này Đúng hay Sai?
 A. Đúng
 B. Sai
Câu 3: Đơn vị bán hàng có giá bán chưa thuế là 100 triệu đồng, thuế giá trị gia tăng là 10%. Số tiền phải 
thu khách hàng trong các trường hợp được tính theo các phương án (đơn vị tính triệu đồng). Chọn câu 
Đúng?
 A. Đơn vị tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế:110
 B. Đơn vị tính thuế GTGT theo phương pháp tính trực tiếp trên GTGT : 10
 C. Đơn vị tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế và có cam kết nếu khách hàng trả tiền 
 sớm sẽ thưởng 2% giá bán: 110
 D. Tất cả 3 phương án trên đều đúng
Câu 4: TK 2293 Dự phòng nợ phải thu khó đòi. Chọn câu phát biểu Sai:
 A. TK 2293 luôn có số dư cuối kỳ Bên có
 B. Số liệu từ TK 2293 được trình bày trên Báo cáo tình hình tài chính là số âm (hình thức (xxx))
 C. TK 2293 thuộc loại tài khoản điều chỉnh giảm
 D. Tại thời điểm dự phòng khoản phải thu khó đòi là ngay khi có dấu hiệu bị tổn thất.
Câu 5: “Dự phòng phải thu (ngắn hạn/dài hạn) khó đòi” được trình bày trên Báo cáo tình hình tài chính:
 A. Ghi số dương bên phần Tài sản
 B. Ghi số dương bên phần nguồn vốn
 C. Ghi số dương bên phần Nguồn vốn (nếu là doanh nghiệp nhỏ)
 D. Ghi số âm bên phần Tài sản
Câu 6: Thu tiền mặt 10 triệu đồng khoản khách hàng A trả nợ. Được biết số nợ của khách hàng A xếp vào 
nợ khó đòi đã lập dự phòng (chưa xóa sổ), bút toán ghi sổ là:
 A. Nợ 111/ Có 131(A): 10 trd
 DeThiHay.net Tổng hợp bộ đề thi Kế toán Tài chính (1 và 2) - DeThiHay.net
 B. Nợ 111/Có 711:10 trđ
 C. Nợ 111/ Có 2293 (A): 10 trđ
 D. Nợ 111/ Có 642: 10 trđ
Câu 7: Chọn câu phù hợp với định nghĩa và các đặc điểm của Tiền/Tương đương tiền:
 A. Đặc điểm chung của tiền đó là: Tiền ở trạng thái sẵn sàng thanh toán các khoản nợ mà không chịu 
 bất kỳ hạn chế nào.
 B. Tương đương tiền là các khoản đầu tư nhằm mục đích hưởng lãi suất như gửi tiền có kỳ hạn vào 
 ngân hàng, hoặc mua trái phiếu kỳ ngắn hạn hưởng lời.
 C. Vàng là ngoại tệ xếp vào tương đương tiền.
 D. Tương đương tiền là khoản tiền tạm thời nhàn rỗi – doanh nghiệp đầu tư trong khoản thời gian 
 ngắn (dưới 3 tháng kể từ ngày đầu tư) để sinh lời.
Câu 8: Theo thông lệ quốc tế: doanh nghiệp cho khách hàng hưởng chiết khấu thanh toán thì đối với doanh 
nghiệp đây là khoản giảm doanh thu bán hàng. Nhận định này Đúng hay Sai?
 A. Đúng 
 B. Sai
Câu 9: Theo thông lệ quốc tế, Chiết khấu thanh toán khi doanh nghiệp bán hàng thì có 2 phương pháp xử 
lý: phương pháp tổng và phương pháp thuần. Nhận định nào sau đây đúng:
 A. Ghi nhận doanh thu bán hàng ban đầu theo 2 phương pháp là như nhau.
 B. Doanh thu thuần về bán hàng theo cả 2 phương pháp là như nhau. (T166)
 C. Lợi nhuận giao dịch bán hàng theo phương pháp tổng lớn hơn phương pháp thuần.
 D.Ghi nhận ban đầu tăng khoản phải thu khách hàng theo 2 phương hướng là như nhau
 ---------------------------------HẾT---------------------------------
 ĐÁP ÁN
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
 Đáp án B B D D D A D B B
 DeThiHay.net Tổng hợp bộ đề thi Kế toán Tài chính (1 và 2) - DeThiHay.net
 ĐỀ SỐ 9
 ĐỀ THI KẾ TOÁN TÀI CHÍNH TỔNG HỢP
Câu 1:Phân tích giao dịch sau: 
 1/ Bán hàng thu tiền gửi ngân hàng.
 Nghiêp vụ này làm cho ................
 Quan hệ đối ứng với biến động .Tiền là ......
Câu 2: Vàng tiền tệ trong thanh toán ở doanh nghiệp được xem là tương đương tiền phát biểu này
 A. Đúng
 B. Sai
Câu 3: Các khoản nào dưới đây chắc chắn được phân loại là tiền
 A. Tiền tại quỹ chi tiêu lặt vặt công ty
 B. Tiền ký quỹ gửi ở ngân hàng 
 C. Vàng doanh nghiệp dự định dùng để mua nhà.
 D. Tiền gửi tiếp kiệm ở ngân hàng có kỳ hạn dưới 3 tháng.
 E. Vàng bạc trang sức tại quầy trưng bày (hàng tồn kho)
Câu 4: Theo quy định Việt Nam, đơn vị tiền tệ để ghi sổ và lập BCTC là đồng VN. Phát biểu này
 A. Đúng
 B. Sai
Câu 5: Phân tích giao dịch sau: 
 2/ Chi tiền mặt trả tiền thuê phòng tháng này.
 Nghiệp vụ này là cho Tiền biến động.
 - Quan hệ đối ứng với biến động tiền là..tăng.
Câu 6: Phân tích giao dịch sau: 
 3/ Chi tiền mặt mua vật dụng sử dụng ngay tại bộ phận bán hàng
 Nghiệp vụ này làm cho Tiền biến động......
 Quan hệ đối ứng với biến động .....tiền là .....
Câu 7: Phân tích gia dịch sau: 
 4/ Chuyển tiền gửi ngân hàng đi ký quỹ dài hạn.
 Nghiệp vụ này làm cho Tiền biến động .....
 Quan hệ đối ứng với biến động....Tiền là ..........
Câu 8: Nợ phải thu xuất hiện thông qua những giao dịch nào sau đây:
 A. Kiểm kê thiếu tiền (Thuộc phải thu khác TK 138)
 B. Các khoản thuế nộp thừa
 DeThiHay.net Tổng hợp bộ đề thi Kế toán Tài chính (1 và 2) - DeThiHay.net
 C. Bán chịu hàng hóa
 D. Mua hàng chưa trả tiền
 E. Nhận ứng trước tiền từ khách hàng
 F. Ứng trước tiền cho người bán
 G. Các khoản thuế chưa nộp
 H. Kiểm kê thừa tiền mặt
Câu 9: Nối câu phù hợp.
 Nhận tiền ứng trước khách hàng: .........................
 Kiểm kê thừa tiền: .........................
 Mua hàng chưa trả tiền: .........................
 Kiểm kê thiếu tiền : .........................
 Bán hàng chưa thu tiền: .........................
 Các khoản thuế nộp thừa: .........................
 Ứng trước tiền người bán: .........................
 Các khoản thuế phải nộp: .........................
Câu 10: Nợ phải thu được phân loại:
 A. Doanh thu
 B. Chi phí
 C. Tài sản
 D. Vốn chủ sở hữu
 E. Nợ phải trả
Câu 11: Việc phân nợ phải thu thành ngắn hạn và dài hạn là quy định
 A. Bắt buộc
 B. Không bắt buộc
Câu 12: Sổ chi tiết về phải thu mở riêng cho từng đối tác thì phải mở riêng chi tiết công nợ /ngắn hạn và sổ 
công nợ dài hạn. Điều này cần thiết /hay không cần thiết?
 A. Cần thiết
 B. Không cần thiết
Câu 13: Một khoản nợ phải thu có thời gian thu hồi 6 tháng được phân loại
 A. Dài hạn
 B. Ngắn hạn
 C. Chưa đủ thông tin xác định
Câu 14: Hãy lựa chọn tài khoản theo dõi nợ phải thu?
 TK 334 TK 112 TK 331 TK131 TK 242 TK 333
 DeThiHay.net Tổng hợp bộ đề thi Kế toán Tài chính (1 và 2) - DeThiHay.net
 TK152 TK 1381 TK111 TK 244 TK1388
Câu 15: Nối Tài khoản phù hợp để theo dõi các khoản phải thu sau:
 Kiểm kê thiếu tiền TK 
 Ứng trước tiền cho người bán TK ...........
 Phải thu khách hàng TK ...........
 Bồi thường vật chất TK ...........
 Các khoản thuế nộp thừa TK ...........
 Tạm ứng tiền cho nhân viên TK ...........
Câu 16: Một khoản nợ phải thu có thời gian thu hồi 15 tháng được phân loại:
 A. Dài hạn
 B. Ngắn hạn
 C. Chưa đủ thông tin xác định. 
Câu 17: Lựa chọn bút toán nào đúng cho giao dịch sau: - Bán hàng chưa thu tiền, thuế GTGT 10%
 A. Nợ 131/Có 153, Có 133
 B. Nợ 131/Có 511, Có 133
 C. Nợ 131/Có 511, Có 333
 D. Nợ 131/ Có 156, Có 333
Câu 18: Lựa chọn bút toán nào đúng cho giao dịch sau: -Bán Tài sản cố định chưa thu tiền,
thuế GTGT 10%
 A. Nợ 131/Có 511, Có 333
 B. Nợ 131/ Có 211,Có 333
 C. Nợ 131/ Có 711, Có 333
 D. Nợ 1388/ Có 711, Có 333
Câu 19: Chiết khấu thanh toán là
 A. Số nợ được giảm do thanh toán sớm
 B. Số nợ được giảm do mua hàng nhiều
 C. Số nợ được giảm do hàng kém chất lượng
 D. Số nợ được giảm do khách hàng yêu cầu
Câu 18: Chiết khấu thanh toán khi thu nợ tiền hàng được phân loại là:
 A. Doanh thu
 B. Nợ phải trả
 C. Chi phí tài chính
 D. Tài sản/
 E. Vốn chủ sở hữu
 DeThiHay.net

File đính kèm:

  • docxtong_hop_bo_de_thi_ke_toan_tai_chinh_1_va_2.docx