Đề thi giữa Kì 2 Hóa học 12 Cánh Diều (15 Đề + Đáp án)

pdf 106 trang Khánh An 03/12/2025 90
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Đề thi giữa Kì 2 Hóa học 12 Cánh Diều (15 Đề + Đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi giữa Kì 2 Hóa học 12 Cánh Diều (15 Đề + Đáp án)

Đề thi giữa Kì 2 Hóa học 12 Cánh Diều (15 Đề + Đáp án)
 Đề thi giữa Kì 2 Hóa học 12 Cánh Diều (15 Đề + Đáp án) - DeThiHay.net
(5) Dùng phương pháp điện hóa.
 Các phương pháp đúng là
A. (1), (3), (4), (5) B. (1), (2), (3), (4). C. (2), (3), (4), (5). D. (1), (2), (3), (5)
P HẦN II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
m ỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
C ởâ u 1: Các kim loại trạng thái rắn đều có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt và có tính ánh kim.
a . Các tính chất vật lý trên chủ yếu do các electron hóa trị tự do trong tinh thể kim loại gây ra.
b . Kim loại dẻo nhất là Ag.
c . Các kim loại dẫn điện tốt thì thường dẫn nhiệt tốt.
d . Kim loại có tính ánh kim là do các electron tự do trong tinh thể kim loại phản xạ hầu hết những tia
s áng mà mắt con người nhìn thấy được.
Cịố âu 2. Hai kim loại X, Y và các dung d ch mu i cloride của chúng có các phản ứng hóa học sau:
 X + 2YCl3 → XCl2 + 2YCl2; Y + XCl2 → YCl2 + X.
a. Ion Y2+ c ó tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+.
b . Kim loại X khử được ion Y2+.
cử . Kim loại X có tính kh mạnh hơn kim loại Y.
d. Ion Y3+ c ó tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+.
Câu 3: Cho 3 thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho mẩu sodium vào nước đã thêm vài giọt dung dịch phenolphtalein.
- Thí nghiệm 2: Cho một mẩu Aluminium (nhôm) vào dung dịch hydrochloric acid loãng.
- Thí nghiệm 3: Cho một mẩu đồng vào dung dịch sulfuric acid đặc.
M ỗi phát biểu dưới đây là đúng hay sai?
a . Các kim loại bị oxi hoá trong cả ba thí nghiệm trên.
b . Cả ba thí nghiệm trên đều thu được khí không màu, nhẹ hơn không khí.
c ở. Thí nghiệm 3 có sinh ra khí Z. Tỉ khối hơi của Z so với khí X thoát ra thí nghiệm 1 là 32.
d. Khí Z không có tính tẩy màu.
C âu 4: Trong công nghiệp, nhôm được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy hỗn hợp alumina (Al2O3)
và cryolite (Na3AlF6) còn gọi là quy trình Hall-Héroul: 2Al2O3(l)  l4Al( ) + 3O2( g) như hình dưới đây.
N hiệt độ nóng chảy của hỗn hợp alumina và cryolite khoảng 950oC , thấp hơn nhiều so với nhiệt độ nóng
c hảy của alumina (> 2000oC ); ngoài ra, cryolite còn làm tăng độ dẫn điện của hỗn hợp nóng chảy. trong
q uá trình điện phân, cực dương làm bằng graphite bị ăn mòn và liên tục bị nhúng xuống bể điện phân. Sau
m ột thời gian, các thanh graphite này sẽ được thay mới.
 DeThiHay.net Đề thi giữa Kì 2 Hóa học 12 Cánh Diều (15 Đề + Đáp án) - DeThiHay.net
Mỗi phát biểu sau đây là đúng hay sai?
a . Nhôm kim loại được tách ra tại cathode.
b . Cryolite được thêm vào bể điện phân giúp tiết kiệm được năng lượng, giảm chi phí sản xuất.
c . Bên cạnh nhôm, oxygen tinh khiết cũng thu được trực tiếp từ quy trình này.
d . Vì anode và cathode đều làm bằng graphite, nên nếu đổi chiều dòng điện (anode trở thành cathode và
n gược lại) thì quy trình điện phân vẫn xảy ra bình thường.
P HẦN III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Bao nhiêu gam chlorine (Cl2) tác dụng vừa đủ với kim loại aluminium (Al) tạo ra 26,7 gam AlCl3?
C âu 2. Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và
Nố i. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch acid, s cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là
bao nhiêu?
C âu 3. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3.
(b) Đốt dây Fe trong khí clo dư.
(c) Cho bột Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
(d) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư.
(e) Cho bột Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng.
(f) Cho bột FeO vào dung dịch KHSO4.
S au khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được muối iron (II) là bao nhiêu?
C âu 4. Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4
l oãng, thu được 1,4874 lít hiđro (ở đkc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m bằng bao nhiêu?
( làm tròn đến chữ số hàng trăm)
C âu 5. Điện phân 2 lít dung dịch NaCl 0,5 M với điện cực trơ, màng ngăn xốp bằng dòng điện có cường
đ ộ không đổi 0,2 A. Sau 1930 giây thì dừng điện phân, thu được dung dịch X (giả thiết thể tích dung dịch
k hông đổi). Dung dịch X có pH bằng bao nhiêu? (làm tròn đến chữ số hàng chục).
C âu 6. Cho 2,8 gam bột iron (Fe) vào 200 mL dung dịch gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M; khi các
p hản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m bằng bao nhiêu? (làm tròn đến chữ
số hàng trăm).
 DeThiHay.net Đề thi giữa Kì 2 Hóa học 12 Cánh Diều (15 Đề + Đáp án) - DeThiHay.net
 H ƯỚNG DẪN CHẤM
P HẦN I. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm).
 1 - A 2 - A 3 - A 4 - C 5 - D
 6 - A 7 - D 8 - C 9 - B 10 - D
 11 - C 12 - A 13 - A 14 - B 15 - C
 16 - C 17 - A 18 - D
P HẦN II. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chọn chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,0 điểm.
 Câu Ý Đáp Câu Ý Đáp Câu Ý Đáp Ý Đáp
 án án án án
 A Đúng A Sai A Đúng A Đúng
 B Sai B Sai B Sai 4 b Đúng
 1 2 3
 C Đúng C Sai C Đúng c Sai
 D Đúng D Đúng D Sai d Sai
P HẦN III. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm).
- Đáp án
 Câu Đáp án Câu Đáp án
 1 21,3 4 8,98
 2 3 5 11,3
 3 2 6 4,72
 H ƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT PHẦN III
Câu 1. Bao nhiêu gam chlorine (Cl2) tác dụng vừa đủ với kim loại aluminium (Al) tạo ra 26,7 gam AlCl3?
Đ áp số: 21,3
 H ướng dẫn giải
nCl2 = 3/2 nAl = 3/2 nAlCl3 = 0,3 mol => mCl2 = 71. 0,3= 21,3 gam
C âu 2. Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và
Nố i. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch acid, s cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là
 H ướng dẫn giải
Đ áp số : 3
C ác cặp trong đó Fe bị phá huỷ trước là Fe và Pb; Fe và Sn; Fe và Ni.
C âu 3. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg dư vào dung dịch FeCl3.
(b) Đốt dây Fe trong khí clo dư.
 DeThiHay.net Đề thi giữa Kì 2 Hóa học 12 Cánh Diều (15 Đề + Đáp án) - DeThiHay.net
(c) Cho bột Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
(d) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư.
(e) Cho bột Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng.
(f) Cho bột FeO vào dung dịch KHSO4.
S au khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được muối iron (II) là bao nhiêu?
Đáp án: 2 (e) và (f)
C âu 4. Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4
l oãng, thu được 1,4874 lít hiđro (ở đkc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m bằng bao nhiêu?
( làm tròn đến chữ số hàng trăm).
Đ áp số : 8,98.
 H ướng dẫn giải
n H2SO4 = nH2 = 0,06 mol định dạng lại H2SO4 H2
B ảo toàn khối lượng: m Kim loại + m H2SO4 = m + mH2
 3,22 + 0,06.98 = m + 2.0,06 => m = 8,98 gam
C âu 5. Điện phân 2 lít dung dịch NaCl 0,5 M với điện cực trơ, màng ngăn xốp bằng dòng điện có cường
đ ộ không đổi 0,2 A. Sau 1930 giây thì dừng điện phân, thu được dung dịch X (giả thiết thể tích dung dịch
không đổi). Dung dịch X có pH bằng bao nhiêu?
 H ướng dẫn giải
Đ áp số 11,3.
 .푡 0,2.1930
 푛 = = = 0,004( 표푙)
 푒 96500 96500
 푛 푙 = 0,5.2 = 1( 표푙)
 2NaCl + 2H2 O 2NaOH + Cl2 + H2
 0,004 0,002 (mol)
 0,004
 = = 0,002( ) pOH = 2,7 pH=11,3
 2
C âu 6: Cho 2,8 gam bột iron (Fe) vào 200 mL dung dịch gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M; khi các
p hản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m bằng bao nhiêu?
Đ áp số: 4,72.
 H ướng dẫn giải
nFe = 0,05; nAg+= 0,02; nCu2+= 0,1
T hứ tự pứ:
Fe + 2Ag+ → 2Ag
0,01 0,02 0,02 còn 0,04 mol Fe
Fe + Cu2+ → Cu
0,04 dư 0,04
K hối lượng của m= 0,02 .108 + 0,04 . 64= 4,72 gam
 DeThiHay.net Đề thi giữa Kì 2 Hóa học 12 Cánh Diều (15 Đề + Đáp án) - DeThiHay.net
 Đ Ề SỐ 6
 Đ Ề KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
 M ÔN HÓA HỌC LỚP 12
 Thời gian làm bài 45 phút
P HẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi
t hí sinh chỉ chọn 1 phương án.
C âu 1: Khi điện phân dung dịch nào sau đây, tại anode xảy ra quá trình oxi hoá nước?
A. Dung dich SnCl2. B. Dung dich NiCl2. C. Dung dịch AgNO3. D. Dung dịch MnCl2.
C âu 2: Phát biểu nào sau đây về thứ tự điện phân trong dung dịch của các ion kim loại ở điện cực là
đúng?
A . Ion kim loại ứng với thế điện cực chuẩn dương hơn sẽ được điện phân trước ở cực âm.
B . Ion kim loại ứng với thế điện cực chuẩn âm hơn sẽ được điện phân trước ở cực âm.
C . Ion kim loại ứng với thế điện cực chuẩn dương hơn sẽ được điện phân trước ở cực dương.
D . Ion kim loại ứng với thế điện cực chuẩn âm hơn sẽ được điện phân trước ở cực dương.
C ở âu 3: Khi điện phân dung địch KCl có màng ngăn, các chất được tạo ra anode (cực dương) và cathode
( cực âm) lần lượt là
A. Cl2 và KOH, H2. B. K và Cl2. C. Cl2 và K. D. KOH và H2.
C âu 4: Điện phân dung dịch nào sau đây thực chất là điện phân nước
A. Dung dich NaNO3. B. Dung dich NaCl. C. Dung dich CuCl2. D. Dung dich ZnSO4.
C âu 5: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm HCl và CuSO4 có cùng nồng độ. Các chất được tạo ra đầu tiên
ở anode (cực dương) và cathode (cực âm) lần lượt là:
A. Cl2 và H2. B. Cl2 và Cu. C. O2 và Cu. D. O2 và H2.
C âu 6: Câu nào sau đây đúng ?
A . Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại thường có từ 4 đến 7.
B. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử phi kim thường có từ 1 đến 3.
C . Trong cùng chu kỳ, nguyên tử kim loại có bán kính nguyên tử lớn hơn nguyên tử phi kim.
D . Trong cùng nhóm, số electron ngoài cùng của các nguyên tử thường khác nhau.
C âu 7: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là?
A . Bị oxi hóa. B. Bị khử. C. Tính oxi hóa. D. Vừa thể hiện tính
o xi hoá vừa thể hiện tính khử.
C âu 8: Để tách Ag ra khỏi hỗn hợp bột Ag, Cu, Fe có thể dùng 1 hoá chất là (với lượng Ag cần tách vẫn
g iữ nguyên khối lượng ban đầu)
A. Dung dịch AgNO3. B. Dung dịch HNO3.
C. Dung dịch FeCl3. D. Dung dịch CH3COOH.
C âu 9: Nguyên tắc tách kim loại ra khỏi hợp chất của chúng là
A . Oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử.
B . Hoà tan các khoáng vật có trong quặng để thu được kim loại.
C . Khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.
D . Dựa trên tính chất của kim loại như từ tính, khối lượng riêng lớn để tách chúng ra khỏi quặng.
 DeThiHay.net Đề thi giữa Kì 2 Hóa học 12 Cánh Diều (15 Đề + Đáp án) - DeThiHay.net
C ởâu 10: . Điện phân NaCl nóng chảy, cathode xảy ra quá trình nào?
A. Oxi hoá ion Na+. B. Khử ion Cl–. C. Oxi hoá ion Cl–. D. Khử ion Na+.
C âu 11: Trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là
A . Nhúng thanh Fe vào dung dịch chứa hỗn hợp H2SO4 loãng và lượng nhỏ CuSO4.
B . Nhúng thanh Fe vào dung dịch hỗn hợp Fe2(SO4)3 và H2SO4 loãng.
C. Nhúng thanh Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
D. Nhúng thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng.
C âu 12: "Thép 304" là một loại thép không gỉ được dùng phổ biến trong đời sống. Các kim loại chủ yếu
tạo nên loại thép này bao gồm:
A. Fe, C, Cr. B. Fe, Cu, Cr. C. Fe, Cr, Ni. D. Fe, C, Cr,
Ni.
C âu 13: Trường hợp nào dưới đây, kim loại không bị ăn mòn điện hóa?
A. Đốt Al trong khí Cl2.
Bở . Để gang ngoài không khí ẩm.
C . Vỏ tàu làm bằng thép neo đậu ngoài bờ biển
D . Ag và Cu tiếp xúc trực tiếp cho vào dung dịch HCl.
C âu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ăn mòn hóa học?
A . Ăn mòn hóa học làm phát sinh dòng điện một chiều.
B . Kim loại tinh khiết sẽ không bị ăn mòn hóa học.
CĂ . n mòn hóa học cũng là một dạng của ăn mòn điện hóa.
D. Ăn mòn hóa học không làm phát sinh dòng điện.
C âu 15: Dung dịch X chứa hỗn hợp các muối: ZnCl2, NaCl, CuCl2 và SnCl2.ở Kim loại tách ra đầu tiên 
cathode khi điện phân dung dịch là
A. Fe. B. Cu. C. Zn. D. Na.
Câu 16: Lúc đầu ngâm một lá Zn tinh khiết trong dung dịch HCl, sau đó thêm vài giọt dung dịch CuSO4
vào. Trong quá trình thí nghiệm trên
A . Chỉ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học.
B . Lúc đầu xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học sau đó xảy ra thêm hiện tượng ăn mòn hóa học.
C . Lúc đầu xảy ra hiện tượng ăn mòn hóa học sau đó xảy ra thêm hiện tượng ăn mòn điện hóa học.
D . Chỉ xảy ra hiện tượng ăn mòn hóa học.
C âu 17: Điện phân đến hết 0,1 mol Cu(NO3)2 trong dung dịch với điện cực trơ, thì sau điện phân khối
l ượng dung dịch giảm bao nhiêu gam?
A. 6,4 gam B. 1,6 gam C. 18,8 gam D. 8,0 gam
C âu 18: Có 3 lọ đựng 3 hỗn hợp: (Fe + FeO); (Fe + Fe2O3); (FeO + Fe2O3) . Bộ thuốc thử theo thứ tự
d ùng để phân biệt 3 hỗn hợp trên là
A. Dung dịch HCl, dung dịch NaOH. B. Dung dịch H2SO4 đặc, dung dịch NaOH.
C. Dung dịch HNO3 đặc, dung dịch NaOH. D. Dung dịch NaOH, dung dịch H2SO4 loãng.
P HẦN II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở
m ỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
 DeThiHay.net Đề thi giữa Kì 2 Hóa học 12 Cánh Diều (15 Đề + Đáp án) - DeThiHay.net
C âu 1: Điện phân dung dịch chứa 0,1 mol Cu(NO3)2 và 0,2 mol AgNO3 trong 40 phút với cường độ dòng
điện I = 9,65A.
( a) Khối lượng hỗn hợp kim loại thu được là 22,88 gam
(b) Kim loại tách ra trước là Cu.
( c) Kim loại Ag có tính khử yếu hơn Cu
( d) Copper (Cu) là kim loại có tính khử yếu, không tan trong dung dịch H2SO4 loãng, nhưng tan được
trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng hoặc trong trong dung dịch H2SO4 loãng khi có mặt của O2 ởn gay nhiệt
đ ộ thường.
C âu 2: Hiện tượng điện phân có nhiều ứng dụng trong thực tiễn sản xuất và đời sống như luyện kim, tinh
c hế kim loại, mạ điện Nguyên liệu để sản xuất nhôm (aluminium) là quặng bauxite. Kim loại nhôm
đ ược sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân nóng chảy aluminium oxide (Al2O3) từ
q uặng trên, với điện cực bằng than chì, khi có mặt cryolite (Na3AlF6).
( a) Vai trò của cryolite trong sản xuất nhôm là: giảm nhiệt độ nóng chảy. tăng khả năng dẫn điện. tạo xỉ
n găn cản nhôm tiếp xúc với oxi.
( ởb) Phản ứng cathode: Al3+ → + 3e Al
( c) Nhôm là kim loại lưỡng tính.
(ở d ) Trong quá trình điện phân, nhiệt độ cao điện cực than chì sẽ tác dụng với O2 nên bị mòn dần.
Câu 3: Cho 3 thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho một mẩu sodium vào nước đã thêm vài giọt dung dịch phenolphthalein.
- Thí nghiệm 2: Cho một mẩu kẽm vào dung dịch hydrochloric acid loãng.
- Thí nghiệm 3: Cho một mẩu đồng vào dung dịch sulfuric acid đặc.
( a) Các kim loại bị oxi hoá trong cả ba thí nghiệm trên.
( b) Cả ba dung dịch đều đổi màu trong quá trình phản ứng.
( ởc) Nghiệm 3 có sinh ra khí Z. Tỉ khối hơi của khí Z so với khí X thoát ra thí nghiệm 1 là 32.
(ệ ởd ) H số tối giản của các chất trong phương trình hoá học thí nghiệm 3 là 6.
Câu 4: Ban đầu cho lá sắt vào dung dịch H2SO4 loãng có khí thoát ra. Sau đó cho tiếp tục thêm vài giọt
dung dịch CuSO4. Cu sinh ra bám trên Fe.
(a) Dùng dung dịch HNO3 loãng dư tách đươc Cu ra khỏi hỗn hợp Cu và Fe.
( b) Fe bị ăn mòn điện hóa học
 2 2 6 2 6 9 2
(c) 29Cu có cấu hình electron nguyên tử là 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s
( d) Fe bị ăn mòn hóa học và điện hóa học
P HẦN III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
C âu 1: Điện phân đến hết 0,1 mol Cu(NO3)2 trong dung dịch với điện cực trơ, có vách ngăn. Sau điện
p hân khối lượng dung dịch giảm bao nhiêu gam?
Câu 2:
 Beryllium (Be) là một nguyên tố kim loại có thể gây độc cho con người. Khi hít phải
 b ụi hoặc hơi của beryllium, nó có thể gây ra bệnh berylliosis, một loại bệnh phổi mãn
 t ính. Do đó, việc xử lý và tiếp xúc với beryllium cần được thực hiện cẩn thận, đặc biệt
 t rong các ngành công nghiệp sử dụng nguyên tố này. Hạt nhân của nguyên tử
B eryllium có 4 proton và có số khối bằng 9. Số neutron nguyên tử Beryllium là?
 DeThiHay.net Đề thi giữa Kì 2 Hóa học 12 Cánh Diều (15 Đề + Đáp án) - DeThiHay.net
Câu 3: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Be, Cr, Fe. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo thành dung
d ịch bazơ là ?
C âu 4: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho lá kẽm vào dung dịch FeCl2 (dư).
(b) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư).
(c) Nhiệt phân muối AgNO3.
(d) Cho Al vào dung dịch NaOH (dư).
S ố thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là ?
C âu 5: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau:
Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch acid, số cặp kim
l oại trong đó Fe bị phá huỷ trước là?
C âu 6: Hòa tan hoàn toàn 1,9 gam hỗn hợp kim loại gồm Fe, Mg và Al bằng dung dịch H2SO4 loãng vừa
đủ thu được 0,06 mol H2. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là?.
 DeThiHay.net Đề thi giữa Kì 2 Hóa học 12 Cánh Diều (15 Đề + Đáp án) - DeThiHay.net
 H ƯỚNG DẪN CHẤM
P HẦN I. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm).
 1 - C 2 - A 3 - A 4 - A 5 - B
 6 - C 7 - A 8 - C 9 - C 10 - D
 11 - A 12 - C 13 - A 14 - D 15 - B
 16 - C 17 - D 18 - A
P HẦN II. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chọn chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,0 điểm.
 Câu Ý Đáp án Câu Ý Đáp án Câu Ý Đáp án Ý Đáp án
 a Đúng a Đúng a Đúng a Sai
 b Sai b Đúng b Sai 4 b Sai
 1 2 3
 c Đúng c Sai c Đúng c Sai
 d Đúng d Đúng d Sai d Đúng
P HẦN III. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm).
 Câu Đáp án Câu Đáp án
 1 8 4 2
 2 5 5 3
 3 2 6 7,66
 GIẢI CHI TIẾT
C âu 1: Điện phân đến hết 0,1 mol Cu(NO3)2 trong dung dịch với điện cực trơ, có vách ngăn. Sau điện
p hân khối lượng dung dịch giảm bao nhiêu gam?
H ướng dẫn giải
 Cu2 2e Cu 0,2
  m  0,1.64 32. 8
 4
 2H 2O 4e 4H O 2
 Câu 2: Beryllium (Be) là một nguyên tố kim loại có thể gây độc cho con người.
 K hi hít phải bụi hoặc hơi của beryllium, nó có thể gây ra bệnh berylliosis, một loại
 b ệnh phổi mãn tính. Do đó, việc xử lý và tiếp xúc với beryllium cần được thực
 h iện cẩn thận, đặc biệt trong các ngành công nghiệp sử dụng nguyên tố này. Hạt
 n hân của nguyên tử Beryllium có 4 proton và có số khối bằng 9. Số neutron
 nguyên tử Beryllium là?
 H ướng dẫn giải
Số neutron nguyên tử Beryllium là?
S ố neutron = Số khối - Số proton = 9 - 4 = 5.
 DeThiHay.net Đề thi giữa Kì 2 Hóa học 12 Cánh Diều (15 Đề + Đáp án) - DeThiHay.net
Câu 3: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Be, Cr, Fe.
 H ướng dẫn giải
S ố kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo thành dung dịch bazơ là Na, Ca (2)
C âu 4: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho lá kẽm vào dung dịch FeCl2 (dư).
(b) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư).
(c) Nhiệt phân muối AgNO3.
(d) Cho Al vào dung dịch NaOH (dư).
S ố thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là 2
 H ướng dẫn giải
(a) Zn + FeCl2⟶ (dư) ZnCl2 + Fe
(b) Ba + H2⟶O Ba(OH)2 + H2 Ba(OH)2+ CuSO4 ⟶(dư) BaSO4+Cu(OH)2
(c) 2AgNO3⟶ 2Ag +2 NO2 + O2
(d) Al + NaOH + H2⟶O NaAlO2 + H2
C âu 5: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau:
Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch acid, số cặp kim
l oại trong đó Fe bị phá huỷ trước là 3
 H ướng dẫn giải
F e có tính khử mạnh hơn kim loại còn lại trong cặp kim loại.
Fe và Pb
Fe và Sn
Fe và Ni
C âu 6: Hòa tan hoàn toàn 1,9 gam hỗn hợp kim loại gồm Fe, Mg và Al bằng dung dịch H2SO4 loãng vừa
đủ thu được 0,06 mol H2. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là: 7,66 gam.
 H ướng dẫn giải
K hối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là m
m = (1,9 + (0,06x98)) – (0,06x2) =7,66g
 DeThiHay.net

File đính kèm:

  • pdfde_thi_giua_ki_2_hoa_hoc_12_canh_dieu_15_de_dap_an.pdf