Đề thi cuối Kì 2 Hóa học 12 Cánh Diều (10 Đề + Đáp án)
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Đề thi cuối Kì 2 Hóa học 12 Cánh Diều (10 Đề + Đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi cuối Kì 2 Hóa học 12 Cánh Diều (10 Đề + Đáp án)
Đề thi cuối Kì 2 Hóa học 12 Cánh Diều (10 Đề + Đáp án) - DeThiHay.net ĐÁP ÁN P hần I: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm 1. A 2. B 3. A 4. C 5. A 6. B 7. B 8. C 9. B 10. B 11. A 12. A 13. C 14. A 15. D 16. A 17. D 18. A P hần II: Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm - Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 SĐ S Đ SĐ Đ S S S SĐ Đ S P hần III: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 3 4 599 34 2,48 14 DeThiHay.net Đề thi cuối Kì 2 Hóa học 12 Cánh Diều (10 Đề + Đáp án) - DeThiHay.net Đ Ề SỐ 6 Đ Ề KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II M ÔN HÓA HỌC LỚP 12 Thời gian làm bài 45 phút P HẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi t hí sinh chỉ chọn 1 phương án. Câu 1. Liên kết trong mạng tinh thể kim loại là loại liên kết nào sau đây? A . Liên kết ion. B. Liên kết cộng hoá trị. C. Liên kết van der Waals. D. Liên kết kim loại. C âu 2. Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là A. tính oxi hoá và tính khử. B. tính base. C. tính oxi hoá. D. tính khử. C ở âu 3. Kim loại nào sau đây thường có dạng đơn chất trong tự nhiên? A. Đồng. B. Kẽm. C. Vàng. D. Sắt. C âu 4. Hợp kim là vật liệu kim loại chứa một kim loại cơ bản với A . một số kim loại khác hoặc phi kim. B. một số oxide của kim loại đó. C . một số oxide kim loại khác hoặc phi kim. D. một số phi kim và oxide của phi kim đó. C âu 5. Để bảo vệ khung xe đạp khỏi bị ăn mòn có thể dùng cách nào sau đây? A. Ngâm trong dung dịch acid. B. Bọc dây đồng quanh khung xe. C . Phủ kín bề mặt bằng lớp sơn. D. Để trong không khí ẩm. C âu 6. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm A. Al B. Mg C. Li D. Ca C âu 7. Muốn bảo quản kim loại kiềm người ta ngâm chúng trong A . Dầu hỏa B. Xút C. Alcohol D. Nước cất C âu 8. Thành phần chính của quặng dolomite là : A. MgCO3. Na2CO3 B. CaCO3.MgCO3 C. CaCO3.Na2CO3 D. FeCO3.Na2CO3 C âu 9. Chất nào sau đây làm mất tính cứng của nước cứng vĩnh cửu? A. NaCl. B. Na2CO3. C. NaNO3. D. HCl. Câu 10. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố chromium là A . [Ar]3 d4 4 s2 . B. [Ar]4 d5 5 s1 . C. [Ar]3 d5 4 s1 . D. [Kr]3 d5 4 s1 . C âu 11. Nhỏ từng giọt dung dịch sodium hydroxide cho đến dư vào dung dịch aluminium chloride, dấu h iệu chứng tỏ đã tạo ra phức chất chứa phối tử OH là A . kết tủa bị hoà tan. B. dung dịch bị chuyển từ không màu sang có màu. C . kết tủa keo trắng tạo thành. D. dung dịch bị mất màu. C âu 12. Phức chất nào sau đây có dạng hình học không phải là tứ diện? 2 2 2 A . CuCl4 . B. CoCl4 . C. PdCl4 . D. FeCl4 . C âu 13. Phát biểu nào sau đây không đúng về phức chất? A . Phức chất đơn giản thường có một nguyên tử trung tâm liên kết với các phối tử bao quanh. B . Phức chất có thể mang điện tích hoặc không mang điện tích. C . Liên kết giữa nguyên tử trung tâm và phối tử trong phức chất là liên kết ion. DeThiHay.net Đề thi cuối Kì 2 Hóa học 12 Cánh Diều (10 Đề + Đáp án) - DeThiHay.net 2 D . K2 PtCl4 hoặc anion PtCl4 đều được xếp vào loại phức chất. 2 C âu 14. Khi cho dung dịch ammonia dư vào dung dịch chứa phức chất Ni OH và anion Cl thì có 2 6 2 2 p hản ứng sau: Ni OH (aq) 6NH (aq) Ni NH (aq) 6H O(l)(*) 2 6 3 3 6 2 P hát biểu nào dưới đây là không đúng? 2 A . Trong điều kiện của phản ứng * , phức chất Ni NH (aq) kém bền hơn phức chất 3 6 2 Ni OH (aq) . 2 6 B . Phản ứng * là phản ứng thế phối tử. C . Dung dịch sau phản ứng có pH 7 . D . Trong phản ứng không có sự thay đổi số oxi hoá của các nguyên tố. C âu 15. Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp X gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản ứ ng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là A. 0,8 gam. B. 8,3 gam. C. 2,0 gam. D. 4,0 gam. C âu 16. Dung dịch Ringer dùng để rửa vết bỏng và các vết thương trầy xước được pha chế bằng cách cho 4,300 gam NaCl; 0,150 gam KCl và 0,165 gam CaCl2 v ào nước sôi để nguội, pha loãng đến 500 ml đ ể sử dụng. Nồng độ mol/lit gần đúng của ion Cl- trong dung dịch Ringer là: A. 0,157 B. 0,125 C. 0,225 D. 0,212 C âu 17. Vôi tôi được sử dụng trong nuôi trồng thuỷ sản để cải tạo ao, đầm trước khi bắt đầu vụ mới. K hối lượng vôi tôi để cải tạo một đầm nuôi tôm rộng 3000 m2 với hàm lượng 8 kg /100 m2 là A. 300 kg. B. 80 kg. C. 30 kg. D. 240 kg. Câu 18. Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứ ng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là A. 80. B. 40. C. 20. D. 60. P HẦN II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở m ỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai. C âu 1: Trong công nghiệp, kim loại sodium được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy muối sodium chloride. 푛 a . Phương trình hóa học của phản ứng điện phân sodium chloride là 2NaCl 2Na + Cl2 b. Trong qua trình điện phân, kim loại sodium sinh ra tại anode. c . Trong quá trình điện phân nóng chảy muối sodium chloride, tại anode xảy ra sự oxi hóa anion Cl-, c athode xảy ra sự khử cation Na+ d . Để sản xuất được 2,3kg kim loại sodium với hiệu suất 90% thì khối lượng NaCl tinh khiết cần dùng là 6,5Kg C âu 2: Sự ăn mòn kim loại gây tổn hại to lớn cho nền kinh tế quốc dân, do đó cần phải chống ăn mòn kim loại. a . Nối kim loại cần bảo vệ với một kim loại hoạt động hoá học mạnh hơn là cách chống ăn mòn kim loại theo phưong pháp điện hoá. b . Quấn một dây kẽm quanh đinh sắt là cách để chống ăn mòn kẽm trong môi trường có chất điện li. DeThiHay.net Đề thi cuối Kì 2 Hóa học 12 Cánh Diều (10 Đề + Đáp án) - DeThiHay.net c . Tạo ra hợp kim bền với môi trường như inox. Thành phần quan trọng của inox là sắt (iron), chromium, carbon. d . Việc đánh giá đúng mức độ ăn mòn giúp chọn phương pháp bảo vệ phù hợp. C âu 3: Kim loại kiềm và hợp chất của kim loại kiềm có nhiều ứng dụng trong đời sống và sản xuất. a . Trong hợp chất, tất cả các kim loại kiềm đều có số oxi hóa +1. b . Cho các kim loại Na, Rb, Be, Fe, Ca. Có 4 kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường. c . Phương pháp Solvay là phương pháp chính để sản xuất sodium carbonate. 1 d . Giá trị biến thiên enthalpy tạo thành chuẩn kJmol của NaHCO3 (s), Na 2CO3 (s) , CO2 ( g) và H2O(g) l ần lượt là 950,81; 1130,70; 393,51 và 241,80 . Giá trị biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng sau o p hản ứng sau: 2NaHCO3 (s) Na 2CO3 (s) H2O(g) CO2 (g) có rH298 =135,61 kJ C âu 4: Các ion kim loại trong phức chất thường là của nguyên tố kim loại chuyển tiếp? a . Liên kết giữa nguyên tử trung tâm và phối tử là liên kết ion b . Cầu nội của phức chất có thể mang điện tích dương, âm hoặc không. c . Cho dung dịch NaOH dư lần lượt vào các mẫu riêng biệt chứa các ion: Mg2+, K+, Fe3+, Cr2+. Có 2 mẫu x uất hiện kết tủa. d . Kiểu lai hoá của nguyên tử trung tâm sẽ quyết định dạng hình học của phức chất. P HẦN III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. C âu 1. Cho các đơn chất và hợp chất: NaHCO3, CaO, BaSO4, CaCO3, NaOH, Mg(NO3)2. Có bao nhiêu c hất phản ứng với hydrochloric acid? C âu 2. Cho một phức chất có công thức [Fe(H2O)6](NO3)3.3H2O . Chỉ ra phối tử của phức chất trên. C âu 3. Hemoglobin là thành phần cấu tạo nên hồng cầu trong các mạch máu. Mỗi phân tử hemoglobin c hứa 4 heme B. Mỗi heme B là phức chất với nguyên tử trung tâm là sắt (iron). Heme B kết hợp thêm m ột phân tử oxygen thông qua đường hô hấp để vận chuyển dưỡng khí đến mô. M ỗi lần đến mô, một phân tử hemoglobin có thể đem đến cho mô tối đa bao nhiêu nguyên tử oxygen? Câu 4. Hoà tan 39 gam potassium vào 362 gam nước thu được dung dịch A. Nồng độ phần trăm của dung dịch A là? C âu 5. Nước muối sinh lí là dung dịch NaCl 0,9%, được sử dụng để rửa vết thương và trầy xước da, hoặc d ùng như thuốc nhỏ mắt, để tiêm truyền tĩnh mạch, rửa kính áp tròng, thủy lợi mũi,... Xem khối lượng r iêng của dung dịch NaCl 0,9% là 1,009g/ml. Khối lượng sodium chloride cần dùng để pha 2 chai (mỗi c hai có thể tích 500 mL) dung dịch nước muối sinh lí trên là C âu 6: Đá vôi là loại đá trầm tích bao gồm các khoáng vật canxit và các dạng kết tinh khác nhau của canxi cacbonat. Đá vôi hay còn gọi là calcium carbonate là một trong những vật liệu hữu ích và linh hoạt đ ối với con người. Đá vôi rất phổ biến và được tìm thấy trên thế giới trong trầm tích, đá biến chất và đá l ởử a. Đá vôi ít khi dạng tinh khiết mà thường bị lẫn các tạp chất như đá phiến silic, đá macma, silica, đất s ét, bùn, cát... Trong quá trình sản xuất vôi sống từ đá vôi xảy ra phản ứng sau: to CaCO3(s) CaO(s) + CO2(g), ∆H >0 N ung 1 tấn đá vôi chứa 8% tạp chất, hiệu suất phản ứng là 95%, thu được m tấn vôi sống. Giá trị m là ( Kết quả làm tròn đến hàng phần nghìn). ĐÁP ÁN DeThiHay.net Đề thi cuối Kì 2 Hóa học 12 Cánh Diều (10 Đề + Đáp án) - DeThiHay.net P HẦN I. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm). 1 – D 2 - D 3 - C 4 - A 5 - C 6 - C 7 - A 8 - B 9 - B 10 - C 11 - A 12 - C 13 - C 14 - A 15 - D 16 - A 17 - C 18 - B P HẦN II. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chọn chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,0 điểm. Câu Ý Đáp án Câu Ý Đáp án Câu Ý Đáp án Ý Đáp án a Đ a Đ a Đ a S b S b S b S 4 b Đ 1 2 3 c Đ c Đ c Đ c S d Đ d Đ d Đ d Đ P HẦN III. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm). Câu Đáp án Câu Đáp án 1 4 chất 4 14% 2 H2O 5 9,081 3 8 nguyên tử 6 0,498 H ƯỚNG DẪN GIẢI P HẦN III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. C âu 1. Cho các đơn chất và hợp chất: NaHCO3, CaO, BaSO4, CaCO3, NaOH, Mg(NO3)2. Có bao nhiêu c hất phản ứng với hydrochloric acid? Đs: 4 chất là NaHCO3, CaO, CaCO3, NaOH C âu 2. Cho một phức chất có công thức [Fe(H2O)6](NO3)3.3H2O . Chỉ ra phối tử của phức chất trên. Đ s: Phối tử: (H2O). C âu 3. Hemoglobin là thành phần cấu tạo nên hồng cầu trong các mạch máu. Mỗi phân tử hemoglobin c hứa 4 heme B. Mỗi heme B là phức chất với nguyên tử trung tâm là sắt (iron). Heme B kết hợp thêm m ột phân tử oxygen thông qua đường hô hấp để vận chuyển dưỡng khí đến mô. M ỗi lần đến mô, một phân tử hemoglobin có thể đem đến cho mô tối đa bao nhiêu nguyên tử oxygen? Đs. 4 phân tử O2, tức là 8 nguyên tử oxygen. C. âu 4 Hoà tan 39 gam potassium vào 362 gam nước thu được dung dịch A. Nồng độ phần trăm của dung dịch A là? H d: C% KOH = 56/(39+362-1) .100% =14% C âu 5. Nước muối sinh lí là dung dịch NaCl 0,9%, được sử dụng để rửa vết thương và trầy xước da, hoặc d ùng như thuốc nhỏ mắt, để tiêm truyền tĩnh mạch, rửa kính áp tròng, thủy lợi mũi,... Xem khối lượng r iêng của dung dịch NaCl 0,9% là 1,009g/ml. Khối lượng sodium chloride cần dùng để pha 2 chai (mỗi c hai có thể tích 500 mL) dung dịch nước muối sinh lí trên là DeThiHay.net Đề thi cuối Kì 2 Hóa học 12 Cánh Diều (10 Đề + Đáp án) - DeThiHay.net Hd giải: K hối lượng dung dịch: 2.500.1,009=1009 gam ∗ , K hối lượng NaCl: = 9,081 gam Câu 6: Đ á vôi là loại đá trầm tích bao gồm các khoáng vật canxit và các dạng kết tinh khác nhau của canxi c acbonat. Đá vôi hay còn gọi là calcium carbonate là một trong những vật liệu hữu ích và linh hoạt đối v ới con người. Đá vôi rất phổ biến và được tìm thấy trên thế giới trong trầm tích, đá biến chất và đá lửa. Đở á vôi ít khi dạng tinh khiết mà thường bị lẫn các tạp chất như đá phiến silic, đá macma, silica, đất sét, b ùn, cát... Trong quá trình sản xuất vôi sống từ đá vôi xảy ra phản ứng sau : to CaCO3(s) CaO(s) + CO2(g) , ∆H >0 Nung 1 tấn đá vôi chứa 8% tạp chất , hiệu suất phản ứng là 95% , thu được m tấn vôi sống. Giá trị m là ( Kết quả làm tròn đến hàng phần nghìn). ĐS: 0,489 tấn H ướng dẫn: Đá vôi có 8% tạp chất => có 92% CaCO3 ∗ Khối lượng CaCO có trong đá vôi = 0,92 tấn 3 = to CaCO3(s) CaO(s) + CO2(g) , ∆H >0 Theo pt: cứ 100 (gam) tạo 56 (gam) Theo đề : 0,92 (tấn) ? => 푪 푶 = , ∗ ∗ = ,ퟒ 풕ấ풏 DeThiHay.net Đề thi cuối Kì 2 Hóa học 12 Cánh Diều (10 Đề + Đáp án) - DeThiHay.net Đ Ề SỐ 7 Đ Ể KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II M ÔN HÓA HỌC LỚP 12 Thời gian làm bài 45 phút P HẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi t hí sinh chỉ chọn 1 phương án. C âu 1. Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại nhóm IA từ Li đến Cs biến đổi như thế nào? A . Tăng dần. B. Không đổi. C. Không có quy luật. D. Giảm dần. C âu 2. Chromium được sử dụng để cắt thuỷ tinh có thể được giải thích dựa vào tính chất vật lí nào? A . Tính cứng. B. Tính dẫn điện. C. Tính dẻo. D. Tính dẫn nhiệt. C âu 3. Chất nào dưới đây là thành phần chính của quặng hematite? A. Iron(II) oxide. B. Iron(III) oxide. C. Iron. D. Iron(II) sulfide. C Ởâ u 4. nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây phản ứng chậm với nước? A. Mg. B. Ca. C. Sr. D. Ba. C âu 5. Trong các mẫu nước cứng sau đây, nước cứng tạm thời là A. dung dich Ca(HCO3)2. B. dung dịch MgSO4. C. dung dịch CaCl2. D. dung dịch Mg(NO3)2. C âu 6. Đặc điểm chung cấu hình electron của nguyên tử kim loại chuyển tiếp dãy thứ nhất là A. [Ne]3 d1=104 s1=2. B. [ ]3 1:104푠1:2. C. [Ar]3 d1=104 s2. D. [Ar]3 d104 s1:2. C âu 7. Nhúng thanh kẽm vào dung dịch chất nào sau đây sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hoá? A. KCl. B. HCl. C. CuSO4. D. MgCl2. C âu 8. Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na,Ca,Al trong công nghiệp là A . điện phân dung dịch. B. điện phân nóng chảy. C. nhiệt luyện. D. thuỷ luyện. C ởâ u 9. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước nhiệt độ thường, tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là A. Na, Ba, K. B. Be,Na,Ca. C. Na,Fe,K. D. Na, Cr, K. C âu 10. Trạng thái oxi hoá phổ biến của Fe và Mn tương ứng là A. +2, +3 và +2, +4, +7. B. +2, +3 và +2, +4, +6. C. +2, +3 và +2, +6, +7. D. +2, +6 và +2, +4, +7. C âu 11. Khi đốt nóng tinh thể LiCl trong ngọn lửa đèn khí không màu thì tạo ra ngọn lửa có màu A. da cam. B. tím nhạt. C. vàng. D. đỏ tía. C âu 12. Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH? A. NaHCO3. B. NaCl. C. Ba(OH)2. D. Na2CO3. Câu 13. Khi đốt cháy kim loại Na trong bình chứa khí oxygen tạo thành sản phẩm là A. NaO. B. Na2O2. C. Na2O. D. NaO2. C Ởứâ u 14. nơi tồn rác thải, chất nào sau đây được các công nhân vệ sinh môi trường dùng để xử lí tạm t hời nhằm sát trùng, diệt khuẩn, phòng chống dịch bệnh? A. Cát vàng. B. Than đá. C. Đá vôi. D. Vôi bột. C âu 15. Nước cứng gây nhiều tác hại trong đời sống và sản xuất như đóng cặn đường ống dẫn nước, làm c ho xà phòng có ít bọt khi giặt quần áo, làm giảm mùi vị thực phẩm khi nấu ăn. Nước cứng là nước có DeThiHay.net Đề thi cuối Kì 2 Hóa học 12 Cánh Diều (10 Đề + Đáp án) - DeThiHay.net c hứa nhiều các ion 2+ 2+ + + ― ― 2― 2― A. Mg và Ca . B. Na và K . C. F và Cl . D. SO4 và CO3 . C âu 16. Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2. ( 2) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ba(HCO3)2. ( 3) Đun sôi một mẫu nước có tính cứng tạm thời. ( 4) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch Ba(OH)2. K hi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. C âu 17. Cho 0,35 mol hỗn hợp X gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa đủ với 11,1 g hỗn hợp Y gồm Mg và Al , t hu được 30,1 g hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Al trong Y là A. 75,7%. B. 24,3%. C. 51,4%. D. 48,7%. C âu 18. Cho 14 g bột Fe vào 400 mL dung dịch X gồm AgNO30,5M và Cu(NO3)2x M. Khuấy nhẹ cho t ới khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 30,4 g chất rắn Z. Giá trị của x là A. 0,15. B. 0,125. C. 0,2. D. 0,1. C âu 19. "Thép 304" là một loại thép không gỉ được dùng phổ biến trong đời sống. Các kim loại chủ yếu tạo nên loại thép này bao gồm: A. Fe, C, Cr. B. Fe, Cu,Cr. C. Fe, Cr, Ni. D. Fe, C, Cr, Ni. C âu 20. Hiện tượng nào sau đây không phải là hiện tượng ăn mòn kim loại? A . Ống thép bị gỉ sắt màu nâu đỏ. B. Vòng bạc bị xỉn màu. C . Công trình bằng đá bị ăn mòn bởi mưa acid. D. Chuông đồng bị gỉ đồng màu xanh. P HẦN II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở m ỗi câu thí sinh chọn đúng hoặc sai. C âu 1. Các phương pháp để điều chế kim loại như sau: a . Các kim loại Fe,Al,Cu đều có thể điều chế bằng phương pháp dùng CO khử oxide kim loại tương ứng. b . Trong công nghiệp, kim loại Al chỉ có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân. c . Để tách Ag khỏi các tạp chất Fe, Cu ta có thể cho hỗn hợp vào dung dịch AgNO3 dư. d . Trong công nghiệp, kim loại Na được điều chế bằng cách điện phân dung dịch NaCl. C âu 2. Tiến hành thí nghiệm kim loại tác dụng với dung dịch muối: C huẩn bị: - Hoá chất: Đinh sắt đã được đánh sạch bề mặt, dung dịch copper (II) sulfate 1M. - Dụng cụ: Cốc thủy tinh. T iến hành: Cho đinh sắt vào cốc thủy tinh chứa dung dịch copper (II) sulfate 1 M. a . Thấy có bọt khí thoát ra. b . Thấy xuất hiện kết tủa màu xanh. c . Thấy có lớp kim loại đồng bám vào đinh sắt, dung dịch nhạt màu dần. d . Thanh sắt tan dần, có lớp kim loại đồng bám vào, dung dịch nhạt màu dần. C âu 3. Những phát biểu khi nói về khả năng phản ứng của kim loại với sulfuric acid? a . Chỉ các kim loại đứng trước H mới tham gia phản ứng với H2SO4 loãng. b . Các kim loại sắt, nhôm, chromium phản ứng được với dung dịch sulfuric acid đặc ở nhiệt độ cao, DeThiHay.net Đề thi cuối Kì 2 Hóa học 12 Cánh Diều (10 Đề + Đáp án) - DeThiHay.net k hông phản ứng với dung dịch sulfuric acid đặc, nguội do sulfuric acid đặc nguội đã oxi hóa bề mặt kim l oại tạo thành màng oxide có tính trơ, làm cho các kim loại này bị thụ động. c . Hiện tượng các kim loại sắt, nhôm, chromium không phản ứng với dung dịch sulfuric acid đặc, nguội đ ược gọi là hiện tượng thụ động hóa, tương tự đối với nitric acid. d . Có thể dùng dung dịch sulfuric acid loãng để phân biệt đoạn dây bạc và đoạn dây platium. C âu 4. Có nhiều phương pháp để chống ăn mòn kim loại. a . Phương pháp phủ sơn là một trong những cách phổ biến để bảo vệ kim loại. b . Gắn tấm kẽm vào vỏ tàu biển giúp bảo vệ kim loại bằng cách tạo ra điện hóa. c . Sử dụng thép không gỉ là phương pháp hiệu quả nhất trong mọi trường hợp để ngăn ngừa ăn mòn. d . Giảm độ ẩm môi trường xung quanh có thể hạn chế ăn mòn kim loại. P HẦN III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. C âu 1: Cho dãy các kim loại: Na,Cu,Fe,Ag,Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là? C âu 2: Số liên kết cộng hoá trị trong phức chất [Ag(NH3)2]OH là bao nhiêu? C âu 3: Cho phương trình hóa học của phản ứng sau: t∘ (1) CuO + CO→Cu + CO2 푡∘ (2) 2CuSO4 +2H2O→2Cu + O2 +2H2SO4 t∘ (3) Fe + CuSO4→FeSO4 +Cu t∘ (4) ZnO + C→CO + Zn S ố phản ứng có thể được dùng để điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện là C âu 4: Một học sinh đã đưa ra các phương án để điều chế copper như sau: ( 1) Điện phân dung dịch CuSO4. ( 2) Dùng potassium cho vào dung dịch CuSO4. (ở 3 ) Dùng carbon khử CuO nhiệt độ cao. (ở 4 ) Dùng CO khử CuO nhiệt độ cao. T rong các phương án điều chế trên, có bao nhiêu phương án có thể áp dụng đề điều chế copper? C âu 5: Dẫn khí CO dư qua ống sử dụng 16 gFe2O3 nung nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đ ược m gam kim loại. Giá trị của m là bao nhiêu? 3 C âu 6: Một vết nứt đường ray tàu hoả có thể tích 8,96 cm . Người ta dùng hỗn hợp Tecmit (Al;Fe2O3 t heo tỉ lệ mol tương ứng 2:1) để hàn vết nứt trên. Biết lượng Fe cần hàn cho vết nứt bằng 79% lượng Fe s inh ra trong phản ứng nhiệt nhôm và giả thiết chỉ xảy ra phản ứng khử Fe2O3 thành Fe với hiệu suất 96%. Khối lượng riêng của sắt 7,9 g/cm3. Khối lượng của hỗn hợp Tecmit tối thiểu cần dùng là bao n hiêu (làm tròn số đến hàng đơn vị)? DeThiHay.net Đề thi cuối Kì 2 Hóa học 12 Cánh Diều (10 Đề + Đáp án) - DeThiHay.net H ƯỚNG DẪN CHẤM P HẦN I. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm). 1. D 2. A 3. B 4. A 5. A 6. B 7. C 8. B 9. A 10. A 11. A 12. A 13. C 14. D 15. A 16. B 17. B 18. B 19. C 20. C Câu 18: nAg = nAgNO3 = 0,2 mol⇒ mAg = 108.0,2 = 21,6 g Z chứa Ag và Cu (có thể có Fe dư) ― NO3 :(0,2 + 0,8 )mol Xét dung dịch Fe2+:0,25 mol ⇒2a + 2.0,25 = 0,2 + 0,8 ⇒0,4 ― a = 0,15 Cu2+:amol ⇒mz = 108 ⋅ 0,2 + 64 ⋅ 0,15 = 31,2 g > 30,4 g (loại) ― NO3 :(0,2 + 0,8 )mol V ậy dung dịch Fe2+:bmol 2 = 0,2 + 0,8 = 0,125 ⇒ 108.0,2 + 64.0,4 + 56(0,25 ― ) = 30,4⇒ = 0,15 P HẦN II. Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chọn chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,0 điểm. Câu Ý Đáp án Câu Ý Đáp án Câu Ý Đáp án Ý Đáp án a S a S a Đ a Đ b Đ b S b Đ b Đ 1 2 3 4 c Đ c S c Đ c S d Đ d Đ d S d Đ P HẦN III. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm). Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 3 9 2 3 11,2 178 Câu 1: Na,Fe,Zn. Đáp số: 3 Câu 2: 9 C âu 3: (1) và (4). Đáp số: 2 C âu 4: 1,3,4. Đáp số: 3 C âu 5: Đáp số: 11,2 16 BTNT: n = n .2 = .2 = 0,2 mol⇒ m = 56 ⋅ 0,2 = 11,2 g Fe Fe2O3 160 Fe DeThiHay.net
File đính kèm:
de_thi_cuoi_ki_2_hoa_hoc_12_canh_dieu_10_de_dap_an.pdf

