Bộ đề thi tuyển dụng vào ngân hàng LPBank

docx 46 trang ducduy 18/04/2025 240
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề thi tuyển dụng vào ngân hàng LPBank", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ đề thi tuyển dụng vào ngân hàng LPBank

Bộ đề thi tuyển dụng vào ngân hàng LPBank
 Bộ đề thi tuyển dụng vào ngân hàng LPBank - DeThiHay.net
 A: Không có số dư
 B: Chỉ có dư có
 C: Chỉ có dư nợ
 D: Có thể dư có, có thể dư nợ
Câu 18: Cho vay tiêu dùng có những hình thức nào?
 A. Cho vay cầm đồ.
 B. Cho vay đảm bảo bằng thu nhập của người lao động.
 C. Cho vay có đảm bảo bằng tài sản hình thành từ vốn vay, A và B
 D. A và B.
Câu 19: Cho vay trung và dài hạn có những đặc điểm gì?
 A. Gắn với luân chuyển vốn cố định, tài trợ do thiếu vốn cố định, đáp ứng yêu cầu mua sắm TSCĐ; 
 hoàn trả trong một chu kỳ.
 B. Không gắn với luân chuyển vốn cố định, tài trợ do thiếu vốn cố định, đáp ứng yêu cầu mua sắm 
 TSCĐ.
 C. Gắn với luân chuyển vốn cố định, tài trợ do thiếu vốn cố định, đáp ứng yêu cầu mua sắm TSCĐ, 
 hoàn trả trong nhiều chu kỳ, và cho vay cả nhu cầu vốn lưu động.
 D. C; gắn với dự án đầu tư, tiềm ẩn nhiều rủi ro và thường lãi suất cao.
Câu 20: Có những hình thức cho vay trung và dài hạn nào?
 A. Cho vay theo dự án đầu tư.
 B. Cho vay hợp vốn, cho vay theo dự án đầu tư.
 C. Cho vay hợp vốn, cho vay theo dự án đầu tư, cho vay tiêu dùng.
 D. Cho vay theo dự án đầu tư, cho vay tiêu dùng.
Câu 21: Nội dung chính của một dự án đầu tư bao gồm những gì?
 A. Mục tiêu của dự án, các kết quả của dự án.
 B. Mục tiêu của dự án, các kết quả của dự án, các hoạt động của dự án, các nguồn lực; hiệu quả dự 
 án
 C. Mục tiêu của dự án, các kết quả của dự án, các nguồn lực.
 D. Mục tiêu của dự án, các hoạt động của dự án, các kết quả.
Câu 22: Một dự án phải đảm bảo những yêu cầu cơ bản nào?
 A. Tính khoa học, tính pháp lý, tính trung thực.
 B. Tính pháp lý, tính thực tiễn, tính giám sát.
 C. Tính pháp lý, tính thực tiễn, tính thống nhất, tính trung thực, tính giám sát.
 D. Tính khoa học, tính pháp lý, tính thực tiễn, tính thống nhất, tính phỏng định.
Câu 23: Trình bày nào dưới đây phản ánh đầy đủ các giai đoạn của chu trình một dự án?
 DeThiHay.net Bộ đề thi tuyển dụng vào ngân hàng LPBank - DeThiHay.net
 A. Chuẩn bị đầu tư, thực hiện đầu tư.
 B. Chuẩn bị đầu tư, thực hiện đầu tư, vận hành kết quả đầu tư.
 C. Chuẩn bị đầu tư, thực hiện đầu tư, vận hành kết quả đầu tư, thẩm định dự án đầu tư.
 D. Chuẩn bị đầu tư, thực hiện đầu tư, thẩm định đầu tư.
Câu 24: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất dưới đây về nội dung thẩm định của một dự án?
 A. Thẩm định sự cần thiết và mục tiêu của dự án, phân tích rủi ro dự án.
 B. Thẩm định sự cần thiết và mục tiêu của dự án, thẩm định phương diện thị trường của dự án, phân 
 tích rủi ro dự án.
 C. Thẩm định sự cần thiết và mục tiêu của dự án, thẩm định phương diện kỹ thuật, phân tích rủi ro 
 dự án.
 D. Gồm B ;thẩm định phương diện kỹ thuật, thẩm định tài chính, thẩm định phương diện kinh tế, xã 
 hội, môi trường.
Câu 25: Nghiên cứu, thẩm định phương diện tài chính bao gồm những nội dung gì?
 A. Xác định mức vốn đầu tư cho dự án, xác định kỹ thuật của dự án.
 B. Xác định mức vốn đầu tư cho dự án, xác định nguồn vốn; xác định thuế phải nộp.
 C. Xác định mức vốn đầu tư cho dự án, xác định nguồn vốn và sự đảm bảo nguồn vốn tài trợ cho dự 
 án, thẩm định về chi phí, doanh thu, lợi nhuận.
 D. Xác định mức vốn đầu tư cho dự án, xác định nguồn vốn, thẩm định về chi phí, doanh thu, lợi 
 nhuận, xác định lợi nhuận cần nộp và để lại.
Câu 26: Quy trình cho vay theo dự án thông thường bao gồm những bước nào?
 A. Tiếp nhận hồ sơ xin vay, thẩm định và quyết định cho vay, ký kết hợp đồng tín dụng.
 B. Tiếp nhận hồ sơ xin vay, thẩm định và quyết định cho vay, ký kết hợp đồngTD, giải ngân.
 C. Tiếp nhận hồ sơ xin vay, thẩm định và quyết định cho vay, ký kết hợp đồngTD, giải ngân, giám 
 sát quá trình sử dụng vốn.
 D. Tiếp nhận hồ sơ xin vay, thẩm định và quyết định cho vay, ký kết hợp đồngTD, giải ngân, giám 
 sát quá trình sử dụng vốn, thanh lý hợp đồng.
Câu 27: Các trường hợp thường áp dụng trong cho vay hợp vốn là gì?
 A. Nhu cầu vay vốn hoặc bảo lãnh của chủ đầu tư dự án vượt quá giới hạn tối đa cho phép đối với 
 một khách hàng của TCTD
 B. Do nhu cầu phân tán rủi ro trong kinh doanh của TCTD
 C. Do nhu cầu phân tán rủi ro trong kinh doanh của TCTD, khả năng nguồn vốn của 1 TCTD không 
 đáp ứng nhu cầu của dự án.
 D. A và C.
Câu 28: Quy trình cho vay hợp vốn ( bảo lãnh ) bao gồm những khâu nào?
 DeThiHay.net Bộ đề thi tuyển dụng vào ngân hàng LPBank - DeThiHay.net
 A. Tiếp nhận hồ sơ, thống nhất phương án cho vay hợp vốn.
 B. Tiếp nhận hồ sơ, ký kết hợp đồng tài trợ và hợp đồng tín dụng
 C. Tiếp nhận hồ sơ, ký kết hợp đồng tài trợ và hợp đồng tín dụng và thực hiện hợp đồng tín dụng 
 đồng tài trợ.
 D. Tiếp nhận hồ sơ, ký kết hợp đồng tài trợ và hợp đồng tín dụng và thực hiện hợp đồng tín dụng 
 đồng tài trợ, thống nhất phương án cho vay vốn, thanh lý hợp đồng tín dụng đồng tài trợ. 
Câu 29: Cho vay tiêu dùng có những đặc điểm gì?
 A. Nhu cầu TD phong phú, đa dạng, mục đích sử dụng vốn linh hoạt.
 B. Nhu cầu TD phong phú, đa dạng, mục đích sử dụng vốn linh hoạt, có rủi ro cao hơn các loại TD 
 khác.
 C. Nhu cầu TD phong phú, đa dạng, mục đích sử dụng vốn linh hoạt, có rủi ro cao hơn các loại TD 
 khác, lãi suất thường cao hơn TD khác, thời hạn cho vay cả ngắn, trung và dài hạn.
 D. Nhu cầu TD phong phú, đa dạng, mục đích sử dụng vốn linh hoạt, lãi suất thường cao hơn TD 
 khác.
Câu 30: Bảo lãnh ngân hàng là gì?
 A. Là sự cam kết giữa bên bảo lãnh với bên được bảo lãnh về việc thực hiện nghĩa vụ tài chính thay 
 cho khách hàng khi khách hàng không thực hiện đúng nghĩa vụ đã cam kết với bên nhận bảo lãnh.
 B. Là sự cam kết của bên nhận bảo lãnh trong việc trả nợ thay cho khách hàng khi khách hàng không 
 thực hiện nghĩa vụ đã cam kết.
 C. Là sự cam kết của bên nhận bảo lãnh trong việc trả nợ thay cho khách hàng khi khách hàng không 
 thực hiện nghĩa vụ đã cam kết, khách hàng được bảo lãnh phải trả nợ cho bên bảo lãnh.
 D. Là sự cam kết giữa bên bảo lãnh với bên nhận bảo lãnh về việc thực hiện nghĩa vụ tài chính thay 
 cho khách hàng khi khách hàng không thực hiện đúng nghĩa vụ đã cam kết với bên nhận bảo lãnh. 
 Khách hàng được bảo lãnh phải trả nợ cho bên bảo lãnh số tiền mà bên bảo lãnh đã trả thay đó.
 -------------------------------HẾT-------------------------------
 DeThiHay.net Bộ đề thi tuyển dụng vào ngân hàng LPBank - DeThiHay.net
 ĐÁP ÁN
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án D C C C D C C B D D
 Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án D C C A D B D C D C
 Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
Đáp án B D B D C D D D C D
 DeThiHay.net Bộ đề thi tuyển dụng vào ngân hàng LPBank - DeThiHay.net
 ĐỀ SỐ 5
 ĐỀ THI TUYỂN DỤNG NGÂN HÀNG LIÊN VIỆT
 Thời gian: 45 phút
Câu 1: Séc được xuất trình sau thời hạn xuất trình có được thanh toán không?
 A. Được thanh toán.
 B. Không được thanh toán.
 C. Được thanh toán nhưng chưa quá 6 tháng.
 D. Được thanh toán nhưng chưa quá 6 tháng kể từ ngày ký phát và người thực hiện thanh toán không 
 nhận được thông báo đình chỉ thanh toán đối với tờ séc đó.
Câu 2: Ủy nhiệm chi là gì?
 A. Là lệnh thanh toán của người trả tiền lập theo mẫu do tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán quy định.
 B. Là lệnh thanh toán của người trả tiền lập theo mẫu do tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán quy 
 định, gửi cho tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán nơi mình mở tài khoản.
 C. Là lệnh thanh toán của người trả tiền lập theo mẫu do tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán quy 
 định, gửi cho tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán nơi mình mở tài khoản, yêu cầu trích một số tiền 
 nhất định trên tài khoản của mình để trả cho người thụ hưởng.
 D. Là lệnh thanh toán của người trả tiền lập theo mẫu do tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán quy 
 định, yêu cầu trích một số tiền nhất định trên tài khoản của mình để trả cho người thụ hưởng.
Câu 3: Lệnh chi ( ủy nhiệm chi ) gồm những yếu tố nào?
 A. Chủ lệnh chi hoặc ủy nhiệm chi, số sêri, họ tên, địa chỉ của người trả tiền, tên, địa chỉ của tổ chức 
 cung ứng dịch vụ thanh toán phục vụ người trả tiền, họ tên, địa chỉ của người thụ hưởng.
 B. Chủ lệnh chi hoặc ủy nhiệm chi, số sêri, họ tên, địa chỉ của người trả tiền, tên, địa chỉ của tổ chức 
 cung ứng dịch vụ thanh toán phục vụ người trả tiền, họ tên, địa chỉ của người thụ hưởng, tên, địa chỉ 
 tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán phục vụ người thụ hưởng, số tiền thanh toán bằng chữ và bằng 
 số.
 C. Chủ lệnh chi hoặc ủy nhiệm chi, số sêri, họ tên, địa chỉ của người trả tiền, tên, địa chỉ của tổ chức 
 cung ứng dịch vụ thanh toán phục vụ người trả tiền, họ tên, địa chỉ của người thụ hưởng, tên, địa chỉ 
 tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán phục vụ người thụ hưởng, số tiền thanh toán bằng chữ và bằng 
 số. Ngày tháng năm lập ủy nhiệm chi, chữ ký của chủ tài khoản hoặc người được chủ tài khoản ủy 
 quyền.
 D. Gồm C; các yếu tố khác do tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán quy định không trái pháp luật.
Câu 4: Các chủ thể tham gia thanh toán liên ngân hàng điện tử bao gồm những thành viên nào?
 A. Người phát lệnh, người nhận lệnh.
 DeThiHay.net Bộ đề thi tuyển dụng vào ngân hàng LPBank - DeThiHay.net
 B. Người phát lệnh, người nhận lệnh, ngân hàng nhận lệnh, ngân hàng gửi lệnh.
 C. Người phát lệnh, người nhận lệnh, ngân hàng nhận lệnh, ngân hàng gửi lệnh, trung tâm thanh toán.
 D. Người phát lệnh, người nhận lệnh, trung tâm thanh toán.
Câu 5: Điều kiện để các thanh viên tham gia thanh toán bù trừ trên địa bàn tỉnh, thành phố là gì?
 A. Các thành viên tham gia phải mở tài khoản tại chi nhánh NHNN hoặc một NH chủ trì nào đó trên 
 địa bàn tỉnh, thành phố. Các thành viên phải có văn bản đề nghị tham gia và chấp hành các quy định 
 của hệ thống thanh toán bù trừ.
 B. Gồm A, Các thành viên tham gia phải hoàn toàn chịu trách nhiệm về số liệu chứng từ, bảng 
 TTBT. Nừu để sai sót, tổn thất phải bồi thường cho người thiệt hại.
 C. Gồm C. Người được ủy quyền trực tiếp làm tủ tục TTBT và giao nhận chứng từ phải đăng ký mẫu 
 chữ ký của mình với các đơn vị thành viên và NH chủ trì.
 D. Gồm B; ngân hàng chủ trì có trách nhiệm tổng hợp kết quả TTBT của các đơn vị thành viên và 
 thực hiện thanh toán số chênh lệnh bù trừ. Nếu có sự chênh lệch phát sinh, các đơn vị thành viên 
 phải thanh toán kịp thời số chênh lệch phải thanh toán đó.
Câu 6: Những quy định chung về thanh toán điện tử liên NH trên phạm vi toàn quốc là gì?
 A. Có một trung tâm thanh toán chính thức quốc gia đặt tại Hà Nội và một trung tâm thanh toán dự 
 phòng ở Sơn Tây, xử lý thanh toán các khoản gia trị cao, giá trị thấp. Các thành viên tham gia hệ 
 thống phải có đủ điều kiện và được sự chấp thuận của NHNNVN. Các khoản giá trị thấp được xử lý 
 bù trừ trên địa bàn tỉnh, thành phố. Số chênh lệch đó được chuyển về trung tâm TTBT quốc gia (sở 
 giao dịch NHNN) xử lý tức thời. Chữ ký điện tử.
 B. Gồm A. Hạn mức nợ ròng được xác định cho từng thành viên.
 C. Gồm B. Các thành viên phải ký gửi tại sở giao dịch NHNN.
 D. Gồm A; chia sẻ thiếu hụt trong thanh toán; hạn mức nợ ròng được xác định cho từng thành viên.
Câu 7: Các phương tiện thanh toán quốc tế chủ yếu gồm những phương tiện nào?
 A. Hối phiếu, kỳ phiếu, séc.
 B. Hối phiếu, séc.
 C. Kỳ phiếu.
 D. Séc.
Câu 8: Các phương thức thanh toán quốc tế chủ yếu là gì?
 A. Phương thức chuyển tiền.
 B. Phương thức chuyển tiền, phương thức nhờ thu.
 C. Phương thức nhờ thu.
 D. Phương thức chuyển tiền; phương thức nhờ thu; phương thức tín dụng chứng từ (L/C).
Câu 9: Những nội dung chủ yếu của thư tín dụng là gì?
 DeThiHay.net Bộ đề thi tuyển dụng vào ngân hàng LPBank - DeThiHay.net
 A. Số hiệu thư tín dụng, địa điểm và ngày mở thư tín dụng, loại thư tín dụng.
 B. Số hiệu thư tín dụng, địa điểm và ngày mở thư tín dụng, loại thư tín dụng, tên địa chỉ những người 
 liên quan đến thư TD, số tiền của thư TD.
 C. Số hiệu thư tín dụng, địa điểm và ngày mở thư tín dụng, loại thư tín dụng, tên địa chỉ những người 
 liên quan đến thư TD, số tiền của thư TD, thời hạn trả tiền, thời hạn giao hàng, các chứng từ người 
 xuất phải xuất trình, sự cam kết của NH mở L/C.
 D. Số hiệu thư tín dụng, địa điểm và ngày mở thư tín dụng, loại thư tín dụng, tên địa chỉ những người 
 liên quan đến thư TD, số tiền của thư TD, thời hạn trả tiền, thời hạn giao hàng, sự cam kết của NH 
 mở L/C.
Câu 10: Có các loại thư TD nào?
 A. Thư TD có thể hủy ngang, thư TD không thể hủy ngang, thư TD không thể hủy ngang miễn truy 
 đòi, thư TD không thể hủy ngang có xác nhận.
 B. Thư TD có thể hủy ngang, thư TD không thể hủy ngang, thư TD không thể hủy ngang miễn truy 
 đòi, thư TD không thể hủy ngang có xác nhận, thư TD chuyển nhượng, thư TD tuần hoàn, thư TD 
 đối ứng, thư TD thanh toán dần.
 C. Thư TD có thể hủy ngang, thư TD không thể hủy ngang, thư TD không thể hủy ngang miễn truy 
 đòi, thư TD không thể hủy ngang có xác nhận, thư TD chuyển nhượng.
 D. Thư TD có thể hủy ngang, thư TD không thể hủy ngang, thư TD không thể hủy ngang miễn truy 
 đòi, thư TD không thể hủy ngang có xác nhận, thư TD chuyển nhượng, thư TD tuần hoàn.
Câu 11: Tham gia thanh toán L/C gồm những bên nào?
 A. Người nhập khẩu, người xuất khẩu, NH mở L/C của người xuất khẩu, NH thông báo của nhà nhập 
 khẩu.
 B. Người nhập khẩu, người xuất khẩu, NH mở L/C, NH trả tiền của bên xuất khẩu.
 C. Người nhập khẩu, người xuất khẩu, NH mở L/C, NH thông báo, NH xác nhận của bên nhập khẩu.
 D. Người nhập khẩu, người xuất khẩu, NH mở L/C, NH thông báo, NH xác nhận, NH trả tiền.
Câu 12: Giao dịch giao ngay là gì?
 A. Là nghiệp vụ mua bán ngoại tệ theo tỷ giá giao ngay.
 B. Là nghiệp vụ mua bán ngoại tệ theo tỷ giá giao ngay tại thời diểm giao dịch.
 C. Là nghiệp vụ mua bán ngoại tệ theo tỷ giá giao ngay tại thời diểm giao dịch. Kết thúc thanh toán 
 được thực hiện trong vòng 2 ngày làm việc kể từ ngày ký kết hợp đồng mua bán giao ngay.
 D. Là nghiệp vụ mua bán ngoại tệ theo tỷ giá giao ngay. Kết thúc thanh toán trong vòng 2 ngày làm 
 việc.
Câu 13: Giao dịch kỳ hạn là gì?
 A. Là giao dịch mua bán ngoại tệ giữa hai bên mua bán.
 DeThiHay.net Bộ đề thi tuyển dụng vào ngân hàng LPBank - DeThiHay.net
 B. Là giao dịch mua bán ngoại tệ giữa hai bên mua bán, tỷ giá xác định tại thời điểm giao dịch.
 C. Là giao dịch mua bán ngoại tệ giữa hai bên mua bán, tỷ giá xác định tại thời điểm giao dịch. Việc 
 thanh toán được thực hiện sau một thời gian nhất định.
 D. Là giao dịch mua bán ngoại tệ giữa hai bên mua bán, tỷ giá xác định tại thời điểm giao dịch. Việc 
 thanh toán được thực hiện sau một thời gian nhất định kể từ ngày ký kết giao dịch.
Câu 14: Khi điểm kỳ hạn mua nhỏ hơn điểm kỳ hạn bán thì tỷ giá có kỳ hạn được xác định như thế nào?
 A. Tỷ giá có kì hạn = Tỷ giá giao ngay + Điểm kỳ hạn ( điểm kỳ hạn gia tăng).
 B. Tỷ giá có kì hạn = Tỷ giá giao ngay - Điểm kỳ hạn.
 C. Tỷ giá có kì hạn = Tỷ giá giao ngay.
 D. Tỷ giá có kì hạn = Điểm kỳ hạn.
Câu 15: Khi điểm kỳ hạn mua lớn hơn điểm kỳ hạn bán thì tỷ giá có kỳ hạn được xác định như thế nào?
 A. Tỷ giá có kì hạn = Tỷ giá giao ngay.
 B. Tỷ giá có kì hạn = Tỷ giá giao ngay - Điểm kỳ hạn.
 C. Tỷ giá có kì hạn = Tỷ giá giao ngay + Điểm kỳ hạn.
 D. Tỷ giá có kì hạn = Điểm kỳ hạn.
Câu 16: Thế nào là giao dịch hợp đồng tương lai?
 A. Là giao dịch tiền tệ được thực hiện trong tương lai.
 B. Là giao dịch tiền tệ được thực hiện trong tương lai về việc mua bán với số lượng tiền cụ thể.
 C. Là giao dịch tiền tệ được thực hiện trong tương lai về việc mua bán với số lượng tiền cụ thể. Giá 
 được xác định tại thời điểm ký hợp đồng.
 D. Là giao dịch tiền tệ được thực hiện trong tương lai về việc mua bán với số lượng tiền cụ thể. Giá 
 được xác định tại thời điểm ký hợp đồng và ngày giờ giao nhận theo quy định của từng sở giao dịch.
Câu 17: Giao dịch tiền tệ tương lai có những đặc điểm gì?
 A. Các hợp đồng tiền tệ tương lai là những hợp đồng được tiêu chuẩn hóa hoặc không được tiêu 
 chuẩn hóa được thực hiện trên sàn giao dịch.
 B. Các hợp đồng tiền tệ tương lai là những hợp đồng được tiêu chuẩn hóa và được thực hiện trên sàn 
 giao dịch. Ngày giá trị trên hợp đồng tương lai chỉ quy định một số ngày giá trị nhất định.
 C. Các hợp đồng tiền tệ tương lai là những hợp đồng được tiêu chuẩn hóa và được thực hiện trên sàn 
 giao dịch. Ngày giá trị trên hợp đồng tương lai chỉ quy định một số ngày giá trị nhất định, số lượng 
 tiền trong mỗi hợp đồng là cố định.
 D. Các hợp đồng tiền tệ tương lai là những hợp đồng được tiêu chuẩn hóa và được thực hiện trên sàn 
 giao dịch. Ngày giá trị trên hợp đồng tương lai chỉ quy định một số ngày giá trị nhất định, số lượng 
 tiền trong mỗi hợp đồng là không cố định.
Câu 18: Thế nào là ngang giá quyền chọn?
 DeThiHay.net Bộ đề thi tuyển dụng vào ngân hàng LPBank - DeThiHay.net
 A. Nếu không tính phí quyền chọn, khi người nắm giữ hợp đồng tiến hành thực hiện quyền chọn mà 
 không phát sinh bất cứ khoản lãi hay lỗ nào.
 B. Nếu không tính phí quyền chọn, khi người nắm giữ hợp đồng tiến hành thực hiện quyền chọn có 
 phát sinh lỗ và lãi nhưng lỗ bằng lãi.
 C. Nếu không tính phí quyền chọn, khi người nắm giữ hợp đồng tiến hành thực hiện quyền chọn chỉ 
 phát sinh lãi.
 D. Nếu không tính phí quyền chọn, khi người nắm giữ hợp đồng tiến hành thực hiện quyền chọn
 có phát sinh lãi lớn hơn phát sinh lỗ.
Câu 19: Thế nào là được giá quyền chọn?
 A. Nếu không tính phí quyền chọn, khi người nắm giữ hợp đồng tiến hành thực hiện quyền chọn mà 
 không bị lỗ.
 B. Nếu không tính phí quyền chọn, khi người nắm giữ hợp đồng tiến hành thực hiện quyền chọn mà 
 có lãi.
 C. A hoặc B.
 D. Nếu không tính phí quyền chọn, khi người nắm giữ hợp đồng tiến hành thực hiện quyền chọn có 
 cả lỗ và lãi bằng nhau.
Câu 20: Có các phương thức giao dịch ngoại tệ nào?
 A. Giao dịch giao ngay, giao dịch kỳ hạn.
 B. Giao dịch giao ngay, giao dịch hợp đồng tương lai, giao dịch kỳ hạn.
 C. Giao dịch giao ngay, giao dịch hợp đồng tương lai, giao dịch kỳ hạn, giao dịch hoán đổi.
 D. Giao dịch giao ngay, giao dịch hợp đồng tương lai, giao dịch kỳ hạn, giao dịch hoán đổi, giao 
 dịch hợp đồng quyền chọn.
Câu 21: Bảo lãnh ngân hàng là gì?
 A. Là sự cam kết giữa bên bảo lãnh với bên được bảo lãnh về việc thực hiện nghĩa vụ tài chính thay 
 cho khách hàng khi khách hàng không thực hiện đúng nghĩa vụ đã cam kết với bên nhận bảo lãnh.
 B. Là sự cam kết của bên nhận bảo lãnh trong việc trả nợ thay cho khách hàng khi khách hàng không 
 thực hiện nghĩa vụ đã cam kết.
 C. Là sự cam kết của bên nhận bảo lãnh trong việc trả nợ thay cho khách hàng khi khách hàng không 
 thực hiện nghĩa vụ đã cam kết, khách hàng được bảo lãnh phải trả nợ cho bên bảo lãnh.
 D. Là sự cam kết giữa bên bảo lãnh với bên nhận bảo lãnh về việc thực hiện nghĩa vụ tài chính thay 
 cho khách hàng khi khách hàng không thực hiện đúng nghĩa vụ đã cam kết với bên nhận bảo lãnh. 
 Khách hàng được bảo lãnh phải trả nợ cho bên bảo lãnh số tiền mà bên bảo lãnh đã trả thay đó.
Câu 22: Căn cứ vào mục đích bảo lãnh thì có những loại bảo lãnh nào?
 A. Bảo lãnh thực hiện hợp đồng, bảo lãnh hoàn thanh toán, bảo lãnh khác.
 DeThiHay.net Bộ đề thi tuyển dụng vào ngân hàng LPBank - DeThiHay.net
 B. Bảo lãnh thực hiện hợp đồng, bảo lãnh hoàn thanh toán, bảo lãnh khác, bảo lãnh dự thầu.
 C. Bảo lãnh thực hiện hợp đồng, bảo lãnh hoàn thanh toán, bảo lãnh khác, bảo lãnh dự thầu, bảo lãnh 
 trả chậm.
 D. Bảo lãnh thực hiện hợp đồng, bảo lãnh hoàn thanh toán, bảo lãnh khác, bảo lãnh trả chậm.
Câu 23: Các tài liệu khách hàng phải xuất trình để NH xét duyệt bảo lãnh là gì?
 A. Giấy đề nghị phát hành bảo lãnh, các tài liệu chứng minh khả năng tài chính của khách hàng.
 B. Giấy đề nghị phát hành bảo lãnh, các tài liệu chứng minh khả năng tài chính của khách hàng, các 
 tài liệu liên quan đến giao dịch được yêu cầu bảo lãnh.
 C. Giấy đề nghị phát hành bảo lãnh, các tài liệu chứng minh khả năng tài chính của khách hàng, các 
 tài liệu liên quan đến bảo đảm cho việc phát hành bảo lãnh.
 D. Giấy đề nghị phát hành bảo lãnh, các tài liệu chứng minh khả năng tài chính của khách hàng, các 
 tài liệu liên quan đến giao dịch được yêu cầu bảo lãnh, các tài liệu liên quan đến bảo đảm cho việc 
 phát hành bảo lãnh.
Câu 24: Nội dung văn bản bảo lãnh chứa đựng các yếu tố cơ bản nào?
 A. Chỉ định các bên tham gia, mục đích của bảo lãnh, số tiền bảo lãnh.
 B. Mục đích của bảo lãnh, số tiền bảo lãnh, các điều kiện thanh toán.
 C. Chỉ định các bên tham gia, mục đích của bảo lãnh, số tiền bảo lãnh, các điều kiện thanh toán, thời 
 hạn hiệu lực.
 D. Mục đích của bảo lãnh, số tiền bảo lãnh, các điều kiện thanh toán, thời hạn hiệu lực.
Câu 25: Có các nghiệp vụ kinh doanh vàng bạc, đá quý nào?
 A. Gia công, chế tác vàng bạc, đá quý. Mua bán vàng bạc, đá quý.
 B. Gia công, chế tác vàng bạc, đá quý. Mua bán vàng bạc, đá quý, cho vay kim loại đá quý.
 C. Gia công, chế tác vàng bạc, đá quý, cho vay kim loại đá quý.
 D. Mua bán vàng bạc, đá quý. Cho vay kim loại đá quý.
Câu 26: Các công cụ được giao dịch trên thị trường tiền tệ gồm những loại nào?
 A. Các công cụ dài hạn, và công cụ ngắn hạn.
 B. Tín phiếu kho bạc, hối phiếu, lệnh phiếu.
 C. Tín phiếu kho bạc, hối phiếu.
 D. Tín phiếu kho bạc, lệnh phiếu.
Câu 27: Khi kinh doanh chứng khoán các NHTM cần thực hiện những nội dung gì?
 A. Phân tích, xác định giá chứng khoán hợp lý.
 B. Phân tích, xác định giá chứng khoán hợp lý, quản lý tài khoản đầu tư.
 C. Phân tích, xác định giá chứng khoán hợp lý, bảo hiểm danh mục đầu tư.
 D. Phân tích, xác định giá chứng khoán hợp lý, quản lý tài khoản đầu tư, bảo hiểm danh mục đầu tư.
 DeThiHay.net

File đính kèm:

  • docxbo_de_thi_tuyen_dung_vao_ngan_hang_lpbank.docx