Bộ đề luyện thi học sinh giỏi Toán Lớp 3 (54 Đề kèm lời giải)
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề luyện thi học sinh giỏi Toán Lớp 3 (54 Đề kèm lời giải)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ đề luyện thi học sinh giỏi Toán Lớp 3 (54 Đề kèm lời giải)

Bộ đề luyện thi học sinh giỏi Toán Lớp 3 (54 Đề kèm lời giải) - DeThiHay.net ĐÁP ÁN Bài 1: (2 điểm) Tìm số có hai chữ số. Biết rằng nếu viết thêm chữ số 2 vào bên trái số đó ta được số mới gấp 6 lần số ban đầu. Đáp án: Gọi số có 2 chữ số cần tìm là ab Số viết thêm chữ số 2 vào bên trái là 2ab Ta có: 2ab – ab = 200 và 2ab : ab = 6 Hiệu số phần bằng nhau là: 6 – 1 = 5 (phần) Số có hai chữ số cần tìm là: 200 : 5 x 1 = 40 Vậy số cần tìm là 40 Bài 2: (2 điểm). Em hãy viết tiếp vào dãy số sau 3 chữ số nữa và giải thích cách viết? 8, 10, 13, 17, 22.... Đáp án: 8, 10, 13, 17, 22, 28, 35, 43 Bài 3: (3 điểm) Hai tấm vải dài ngắn khác nhau. Tấm vải ngắn ít hơn tấm vải dài là 20m. 1 1 Biết rằng tấm vải ngắn bằng tấm vải dài. 5 7 Tính mỗi tấm vải dài bao nhiêu mét. Đáp án: Tấm vải ngắn: 50m Tấm vải dài: 70m Bài 4: Học sinh sắp xếp được các số sau: III, IV, VI, IX, XI Bài 5: a. Hình bên có 5 hình chữ nhật. b. Tính chu vi hình 1: (2 + 1) x 2 = 6 (cm) Tính chu vi hình 1: (2 + 1) x 2 = 6 (cm) Tính chu vi hình 2: (4 + 2) x 2 = 12 (cm) Tính chu vi hình 3: (5 + 1) x 2 = 12 (cm) Tính chu vi hình 1, 2: (5 + 2) x 2 = 14 (cm) Tính chu vi hình 1, 2, 3: (2 + 3) x 2 = 16 (cm) DeThiHay.net Bộ đề luyện thi học sinh giỏi Toán Lớp 3 (54 Đề kèm lời giải) - DeThiHay.net Chu vi cả 5 hình chữ nhật: 6 + 12 + 12 + 14 + 16 = 60 (cm) Đáp số: a. Có 5 hình chữ nhật b. 60 cm DeThiHay.net Bộ đề luyện thi học sinh giỏi Toán Lớp 3 (54 Đề kèm lời giải) - DeThiHay.net ĐỀ SỐ 8 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI Môn: Toán 3 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Bài 1: a) Đặt tính rồi tính: 12726 : 3 b) Tìm x, biết: 36 : x 3 = 12 Bài 2: a) Viết tiếp vào dãy số sau cho đủ 10 số hạng: 13; 19; 25; 31; 37; 43; 49; ....... b) Tính nhanh tổng các số trong dãy số trên. Bài 3: Tổng của hai số bằng 599. Nếu tăng số hạng thứ nhất lên gấp ba lần thì được tổng mới bằng 1249. Tìm hai số đã cho. Bài 4: Nam có một số bi. Nam lấy ra 7 viên bi và số bi còn lại thì được 16 viên bi. Hỏi Nam có bao nhiêu viên bi ? Bài 5: Cho một hình vuông có chu vi bằng 24cm. a) Tính diện tích của hình vuông. b) Chia hình vuông đó thành hai hình chữ nhật có chu vi bằng nhau. Tìm chu vi của mỗi hình chữ nhật. -----------HẾT----------- DeThiHay.net Bộ đề luyện thi học sinh giỏi Toán Lớp 3 (54 Đề kèm lời giải) - DeThiHay.net ĐÁP ÁN Bài 1: (4,0 điểm) a) (2,0 điểm) Đặt tính và tính đúng kết quả. (Kết quả: 4242) b) (2,0 điểm) 36 : x 3 = 12 36 : x = 12 : 3 (0,5 điểm) 36 : x = 4 (0,5 điểm) x = 36 : 4 (0,5 điểm) x = 9 (0,5 điểm) Bài 2: (4,0 điểm) a) (2,0 điểm) Viết đúng 3 số hạng để được dãy: 13; 19; 25; 31; 37; 43; 49; 55; 61; 67 b) (2,0 điểm) Biết nhóm và tính được tổng bằng 400. Bài 3: (3,0 điểm) Tổng mới hơn tổng cũ là: 1249 - 599 = 650 (0,75 điểm) Khi tăng số hạng thứ nhất lên gấp ba lần thì tổng mới sẽ lớn hơn tổng cũ 3 - 1 = 2 (lần số hạng thứ nhất). (0,75 điểm) Do đó, số hạng thứ nhất là: 650 : 2 = 325 (0,75 điểm) Số hạng thứ hai là: 599 - 325 = 274 Đáp số: Số hạng thứ nhất: 325 Số hạng thứ hai: 274 (0,75 điểm) Bài 4: (3,5 điểm) Số bi còn lại bằng: 16 - 7 = 9 (viên bi) (1,25 điểm) Do đó, sau khi lấy ra 7 viên bi thì số bi còn lại là: 9 4 = 36 (viên bi) (1 điểm) Vậy Nam có số viên bi là: 7 + 36 = 43 (viên bi) (1,0 điểm) Đáp số: 43 viên bi (0,25 điểm) Bài 5: (5,0 điểm) a) (2,0 điểm) Cạnh của hình vuông là: 24 : 4 = 6(cm) (1,0 điểm) Diện tích của hình vuông là: 6 6 = 36 (cm2) (1,0 điểm) b) (3,0 điểm) Chia hình vuông đó thành hai hình chữ nhật có chu vi bằng nhau thì ta có: - Chiều dài của mỗi hình chữ nhật bằng cạnh của hình vuông, tức là bằng 6cm (1,0 điểm) - Chiều rộng của mỗi hình chữ nhật bằng một nửa cạnh của hình vuông, tức là chiều rộng bằng: 6 : 2 = 3cm. (1,0 điểm) Vậy chu vi của mỗi hình chữ nhật là: (6 + 3) 2 = 18 (cm) (0,75 điểm) Đáp số: a) 36cm2 b) 18cm (0,25 điểm) DeThiHay.net Bộ đề luyện thi học sinh giỏi Toán Lớp 3 (54 Đề kèm lời giải) - DeThiHay.net ĐỀ SỐ 9 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI Môn: Toán 3 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Bài 1: a) Tính nhanh: 28 x 67 + 28 x 31 + 56 b) Tìm y biết: 48 - 40 : y = 4 + 4 x 10 Bài 2: Tìm số có ba chữ số, biết rằng khi xoá chữ số 4 ở tận cùng bên phải của số đó thì được số mới. Hiệu hai số là 256. Bài 3: Mai hỏi Đào: “ Bây giờ là mấy giờ chiều, hả Đào? ” Đào trả lời: “ Thời gian từ lúc 12 1 giờ trưa đến bây giờ bằng thời gian từ bây giờ đến lúc nửa đêm (tức 12 giờ đêm hôm 3 nay)”. Em hãy tính giúp Mai bây giờ là mấy giờ? Bài 4: Thầy giáo mua 100 quyển vở thưởng vừa hết cho học sinh giỏi và học sinh tiên tiến của khối Ba. Mỗi học sinh giỏi được thưởng 5 quyển vở và mỗi học sinh tiên tiến được thưởng 3 quyển vở. Biết số số học sinh tiên tiến nhiều hơn số học sinh giỏi là 4 em. Tính số học sinh giỏi và học sinh tiên tiến của khối Ba ? 1 Bài 5: Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài. Nếu chiều dài được kéo thêm 184 4 m và chiều rộng được kéo thêm thêm 1096 m thì sẽ được một hình vuông. Tính chu vi hình vuông đó ? DeThiHay.net Bộ đề luyện thi học sinh giỏi Toán Lớp 3 (54 Đề kèm lời giải) - DeThiHay.net -----------HẾT----------- DeThiHay.net Bộ đề luyện thi học sinh giỏi Toán Lớp 3 (54 Đề kèm lời giải) - DeThiHay.net ĐÁP ÁN Bài Đáp án Điểm a/ Tính nhanh: 28 x 67 + 28 x 31 + 56 = 28 x 67 + 28 x 31 + 28 x 2 = 28 x ( 67 + 31 + 2 ) 1 = 28 x 100 Bài 1 : = 2800 b/ Tìm Y : 48 - 40 : Y = 4 + 4 x 10 48- 40 : Y = 4 + 40 = 44 40 : Y = 48 – 44 1 40 : Y = 4 Y = 40 : 4 Y = 10 Bài 2. Gọi số cần tìm là ab4 ; với ( a 0, a, b< 10 ) . Theo bài ra ta có: ab4 - ab = 256 ab 10 + 4 - ab = 256 (Phân tích CT số) ab 10 - ab = 256 - 4 (cùng trừ hai vế đi 4) ab (10 - 1) = 252 (nhân một số với 1 hiệu) 2,0 ab 9 = 252 ab = 252 : 9 (Tìm thừa số chưa biết) ab = 28 Vậy số cần tìm là: 284 Bài 3: Ta có sơ đồ: 12 giờ trưa Nửa đêm (24 giờ) 2,0 Khoảng thời gian từ 12 giờ trưa đến nửa đêm là : 24 – 12 = 12 ( giờ) 12 giờ ứng với số phần bằng nhau là: 1 + 3 = 4 ( phần) 1 phần bằng nhau là: 12 : 4 = 3 (giờ) Bây giờ là : 12 + 3 = 15 (giờ) hay 3 giờ chiều. Đáp số: 15 giờ (hay 3 giờ chiều) Bài 4: Bốn em học sinh tiên tiến được thưởng số vở là: 3 x 4 = 12 (quyển) vở) 2,0 Số vở còn lại là : 100 – 12 = 88 ( quyển vở) DeThiHay.net Bộ đề luyện thi học sinh giỏi Toán Lớp 3 (54 Đề kèm lời giải) - DeThiHay.net Với 88 quyển vở thì tương ứng cứ 1 học sinh giỏi được thưởng 5 quyển ta có 1 em học sinh tiên tiến được thưởng 3 quyển. Mỗi lần thưởng như vậy hết số vở là: 5 + 3 = 8 ( quyển vở) 88 quyển vở gấp 8 quyển vở số lần là: 88: 8 = 11 ( lần ) Số học sinh giỏi là : 11 x 1 = 11 ( học sinh) Số học sinh tiên tiến là: 11 + 4 = 15 ( học sinh) Đáp số: Học sinh giỏi : 11 em và học sinh tiên tiến :15 em Bài 5: Ta có sơ đồ: Theo sơ đồ , chiều rộng hình chữ nật là: (1096 -184) : 3 = 304 (m) 2,0 Chiều dài hình chữ nhật là: 304 x 4 = 1216 (m) Độ dài cạnh hình vuông đó là:1216 + 184 = 1400 (m) Chu vi hình vuông đó là: 1400 x 4 = 5600 (m) Đáp số: 5600 m. DeThiHay.net Bộ đề luyện thi học sinh giỏi Toán Lớp 3 (54 Đề kèm lời giải) - DeThiHay.net ĐỀ SỐ 10 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI Môn: Toán 3 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Bài 1: (4 điểm) A/ Tìm x : (2 điểm) a/ 72: x -3 = 5 b/ x + 90 : 6 = 10 x 5 . . . . . . B/ Tính giá trị biểu thức: (2 điểm) a/ 48 + 50 : 2 - 29 b/7284 x 2 - 5496 : 6 . . . . . . Bài 2: (2 điểm) Tính nhanh a/ 16 x 5 + 16 x 3 + 16 x 2 b/ 37 x 18 - 9 x 74 + 100 .. .. .. .. .. .. Bài 3: (4 điểm) 1 1 Lớp 3 A có 45 học sinh được kiểm tra toán. trong đó số học sinh của lớp đạt điểm 10, số 3 5 1 học sinh của lớp đạt điểm 9, số học sinh của lớp đạt điểm 8 , còn lại đạt điểm 7. Hỏi lớp 3 9 A có mấy em đạt điểm 10 ? đạt điểm 9 ? đạt điểm 8 ? đạt điểm 7? . . . . . . Bài 4: (4 điểm) Hiện nay em 4 tuổi , anh 10 tuổi. Hỏi mấy năm nữa tuổi anh gấp đôi tuổi em?. . . . DeThiHay.net Bộ đề luyện thi học sinh giỏi Toán Lớp 3 (54 Đề kèm lời giải) - DeThiHay.net . . Bài 5: (3 điểm) Người ta mở rộng một thửa ruộng hình vuông theo cách sau : Mở rộng lên phía trên15 mét và mở rộng về phía dưới 10 mét thì được một hình chữ nhật có chu vi là 86 mét. Tính diệntích thửa ruộng hình vuông? . . . . . Bài 6: (2 điểm) Viết thêm 3 số nữa vào dãy số sau: 3, 6, 12, 24, ,,, Trình bày và chữ viết (1 điểm) -----------HẾT----------- DeThiHay.net
File đính kèm:
bo_de_luyen_thi_hoc_sinh_gioi_toan_lop_3_54_de_kem_loi_giai.docx