Bộ 13 đề thi Toán lớp 5 giữa kì 2 - Sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án)

docx 65 trang Trang9981 19/07/2025 320
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bộ 13 đề thi Toán lớp 5 giữa kì 2 - Sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bộ 13 đề thi Toán lớp 5 giữa kì 2 - Sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án)

Bộ 13 đề thi Toán lớp 5 giữa kì 2 - Sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án)
 Bộ 13 đề thi Toán lớp 5 giữa kì 2 - Sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiHay.net
 DeThiHay.net Bộ 13 đề thi Toán lớp 5 giữa kì 2 - Sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiHay.net
 ĐÁP ÁN
I. TRÁC NGHIỆM
Câu 1: D
Câu 2: B
Câu 3: A
Câu 4: B
Câu 5: B
Câu 6: A
II. TỰ LUẬN
Câu 1. 
 3600 cm3 = 3,6dm3 68057dm3 < 68,57 m3
 2dm33 cm3 4 m398dm3
Câu 2. 
Nửa chu vi hình chữ nhật là: 70:2 = 35( m)
Chiều dài gấp 4 lần chiều rộng nên nếu ta coi chiều rộng là 1 phần thì chiều dài là 4 phần.
Tổng số phần bằng nhau là: 1 + 4 = 5 (phần)
Chiều rộng của mảnh đất hình chữ nhật là: 35:5 × 1 = 7( m)
Chiều dài của mảnh đất hình chữ nhật là: 35-7=28(m)
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: 7 × 28 = 196( m)
Diện tích để trồng cây cảnh là:
 196:100 × 15 = 29,4( m)
Diện tích phần đất để làm nhà là:
 196 ― 29,4 = 166,6( m)
 Đáp số: 166,6 m
Câu 3. 
a) Bể đó chứa được số lít nước là
3 × 1,5 × 1,2 = 5,4( m3) = 5400dm3 = 5400 lít
b) Lượng nước trong bể là:
5,4:100 × 60 = 3,24( m3)Chiều cao mực nước trong bể hiện tại là:
3,24:(3 × 1,5) = 0,72( m)Đáp số: a) 5400 lít
b) 0,72 m
 DeThiHay.net Bộ 13 đề thi Toán lớp 5 giữa kì 2 - Sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiHay.net
 ĐỀ SỐ 6
 PHÒNG GD & ĐT Chữ kí GT1: 
 TRƯỜNG TIỂU HỌC Chữ kí GT2: 
 ĐỀ KIỂM TRA GIỪA HỌC KÌ 2
 TOÁN 5 - KẾT NỐI TRI THỨC
 NĂM HỌC: 2024-2025
 Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: Lớp:
 Mã Phách:
Số báo danh: Phòng KT:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Các ô vuông được tô màu dưới đây chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số ô vuông?
A. 30%
B. 40%
C. 50%
D. 60%
Câu 2. Bản đồ dưới đây có tỉ lệ là bao nhiêu ?
 DeThiHay.net Bộ 13 đề thi Toán lớp 5 giữa kì 2 - Sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiHay.net
A. 100000:1
B. 1:100000
C. 1:200000
D. 200000 : 1
Câu 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
 7070 cm37,07dm3
 A. > B. < C. = D. Không rõ
Câu 4. Số đo 238005 m3 được đọc là:
A. Hai mươi ba nghìn tám trăm linh lăm mét khối.
B. Hai trăm ba mươi tám nghìn không trăm linh năm mét khối.
C. Hai trăm ba mươi tám nghìn không trăm năm mươi mét khối.
D. Hai mươi ba nghìn tám trăm năm mươi mét khối.
Câu 5. Muốn tính diện tích xung quanh của hình lập phương ta làm như thế nào?
A. Ta lấy diện tích một mặt của hình lập phương nhân với 12 .
B. Ta lấy diện tích một mặt của hình lập phương nhân với 8 .
C. Ta lấy diện tích một mặt của hình lập phương nhân với 6 .
D. Ta lấy diện tích một mặt của hình lập phương nhân với 4 .
Câu 6. Trong các hình dưới đây, hình nào là hình khai triển của hình hộp chữ nhật?
A. B.
C. D.
 DeThiHay.net Bộ 13 đề thi Toán lớp 5 giữa kì 2 - Sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiHay.net
Câu 7. Tỉ số phần trăm của 7 và 20 là:
A. 7%
B. 20%
C. 0,35%
D. 35%
Câu 8 Cho hình vẽ sau:
Hình 1 Hình 2
Điền vào chỗ trống cụm từ thích hợp:
Thể tích hình 1 . thể tích hình 2.
A. Lớn hơn
B. Nhỏ hơn
C. Bằng
D. Không xác định được
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2 điểm)
a. Tính giá trị các biểu thức sau:
 75% + 25% ― 15% 38% + 38% × 1,5 ― 38% × 2
b. Tính:
13,5% của 300 lít: .
27,8% của 600 g : .
Câu 2. (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 2500 cm3 = dm3
b. 3,5dm3 = cm3
c. 2474dm3 = m3 dm3
d. 3427000 cm3 = m3 dm3
Câu 3. (1.5 điểm) Nhà Nam làm một chiếc bể cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 65 cm , chiều rộng 40 cm . 
chiều cao 55 cm.
a. Tính diện tích kính cần dùng để hoàn thành chiếc bể cá đó (Biết rằng nắp bể cá làm bằng gỗ).
b. Khi bể chưa có nước, Nam đặt một khối đá dạng núi cảnh vào bể rồi đổ vào bể 90l nước thì vừa đầy bể. Hỏi 
khối đá có thể tích bao nhiêu đề-xi-mét khối?
 DeThiHay.net Bộ 13 đề thi Toán lớp 5 giữa kì 2 - Sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiHay.net
Câu 4. (0.5 điểm) Hai số có hiệu là 24792 . Tìm hai số đó, biết rằng nếu viết thêm chữ số 6 vào tận cùng bên phải 
số bé thì được số lớn.
 ------HẾT------
 DeThiHay.net Bộ 13 đề thi Toán lớp 5 giữa kì 2 - Sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiHay.net
 ĐÁP ÁN
A. PHẦN TRÁC NGHIỆM: (4 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
 1 2 3 4 5 6 7 8
 A B C B D A D C
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
 Câu Nội dung đáp án Biểu điểm
 a. 75% + 25% ― 15% = 100% ― 15% = 85%
 38% + 38% × 1,5 ― 38% × 2 = 38% × (1 + 1,5 ― 2) = 38% × 0,5 = 19% 0,5d
 Câu 1 b. 13,5% của 300 lít: 0,5d
 (2 điểm) 300 lít × 13,5% = 40,5 lít 0,5d
 27,8% của 600 g : 0,5d
 600 g × 27,8% = 166,8 g
 a. 2500 cm3 = , dm3 0,25d
 Câu 2 b. 3,5dm3 = cm3 0,25d
 (2 điểm) c. 2474dm3 = 2 m3474dm3 0,5d
 d. 3427000 cm3 = 3 m3427dm3 0,5d
 Bài giải
 Câu 3 (1.5 
 a. Diện tích xung quanh của bể cá là: 1đ
 điểm)
 (65 + 40) × 2 × 55 = 11550( cm2)
 Diện tích một mặt đáy của bể cá là: 65 × 40 = 2600( cm2)
 Diện tích kính cần dùng để hoàn thành chiếc bể cá đó là: 11550 + 2600 = 14100( cm2)
 b. Đổi: 90l = 90dm3
 Thể tích của bể cá là: 65 × 40 × 55 = 143000( cm3)
 0,5đ
 143000 cm3 = 143dm3
 Khối đá có thể tích là: 143 ― 90 = 53(dm3)
 Đáp số: a. 14100 cm2
 b. 53dm3
 DeThiHay.net Bộ 13 đề thi Toán lớp 5 giữa kì 2 - Sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiHay.net
 Bài giải
 Nếu viết thêm chữ số 6 vào tận cùng bên phải số bé thì được số lớn tức là số lớn gấp 10 lần số bé 
 thêm 6 đơn vị.
 Ta có sơ đồ như sau :
 10 lần số bé hơn số bé là :
Câu 4 (0,5 
 24792 ― 6 = 24786 0,5đ
điểm)
 Hiệu số phần bằng nhau là :
 10 ― 1 = 9
 Số bé là : 24786:9 = 2754
 Số lớn là : 2754 × 10 + 6 = 27546
 Đáp số : Số bé : 2754 ; Số lớn : 27546
 DeThiHay.net Bộ 13 đề thi Toán lớp 5 giữa kì 2 - Sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiHay.net
 ĐỀ SỐ 7
 PHÒNG GD & ĐT Chữ kí GT1: 
 TRƯỜNG TIỂU HỌC Chữ kí GT2: 
 ĐỀ KIỂM TRA GIỪA HỌC KÌ 2
 TOÁN 5 - KẾT NỐI TRI THỨC
 NĂM HỌC: 2024-2025
 Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: Lớp:
 Mã Phách:
Số báo danh: Phòng KT:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Viết tỉ số phần trăm "Hai mươi tám phần trăm":
A. 0,28%
B. 82%
 28
C. 100%
D. 28%
Câu 2. Số đo "Mười ba nghìn không trăm sáu mươi sáu xăng-ti-mét khối" viết là:
A. 13606 cm3
B. 13066 cm3
C. 13,666 cm3
D. 1366 cm3
 3
Câu 3. Tỉ số của số thứ nhất và số thứ hai là 5 thì khi vẽ sơ đồ ta vẽ:
A. Số thứ nhất là 5 phần, số thứ hai là 3 phần.
B. Số thứ nhất là 3 phần, số thứ hai là 5 phần.
C. Số thứ nhất là 5 phần, số thứ hai là 8 phần.
D. Số thứ nhất là 8 phần, số thứ hai là 5 phần
Câu 4. Khoảng cách từ điểm A đến điểm B trên bản đồ và thực tế lần lượt là 5 m và 30 km . Hỏi tỉ lệ bản đồ lúc 
này là bao nhiêu ?
A. 1:60000
 DeThiHay.net Bộ 13 đề thi Toán lớp 5 giữa kì 2 - Sách Kết Nối Tri Thức (Có đáp án) - DeThiHay.net
B. 5:30
C. 5:3000
D. 1:6000
Câu 5. Trong các số đo sau, số đo lớn nhất là:
A. 400dm32 cm3
B. 4 m3200 cm3
C. 4 m320dm3
D. 4200000 cm3
Câu 6. Công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật là:
A. V = a:b × c, trong đó V là thể tích hình hộp chữ nhật, a là chiều dài, b là chiều rộng, c là chiều cao.
B. = + + , trong đó là thể tích hình hộp chữ nhật, a là chiều dài, là chiều rộng, c là chiều cao.
C. = × × , trong đó là thể tích hình hộp chữ nhật, a là chiều dài, là chiều rộng, c là chiều cao.
D . V = a × b:c, trong đó V là thể tích hình hộp chữ nhật, a là chiều dài, b là chiều rộng, c là chiều cao.
Câu 7. Chọn đáp án đúng nhất: Để tìm 25% của 60 ta làm như sau:
 25
A. Nhân 60 với 
 100
 25
B. Chia 60 cho 
 100
C. Nhân 60 với 25
D. Chia 60 cho 25
Câu 8: Trong các hình dưới đây, hình nào là hình khai triển của hình trụ?
A. B.
C. D.
 DeThiHay.net

File đính kèm:

  • docxbo_13_de_thi_toan_lop_5_giua_ki_2_sach_ket_noi_tri_thuc_co_d.docx