8 Đề và Đáp án kỳ thi học kì 2 Tiếng Anh 4 sách i-Learn Smart Start
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "8 Đề và Đáp án kỳ thi học kì 2 Tiếng Anh 4 sách i-Learn Smart Start", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: 8 Đề và Đáp án kỳ thi học kì 2 Tiếng Anh 4 sách i-Learn Smart Start
8 Đề và Đáp án kỳ thi học kì 2 Tiếng Anh 4 sách i-Learn Smart Start - DeThiHay.net HƯỚNG DẪN CHẤM I. Listen and number. Bài nghe: 1. Woman: Look, Tom! There is a sign over there. Boy: What does that sign mean? Woman: It means “Turn right.” Boy: I see. “Turn right.” 2. Woman: There is a new sign. Look! Boy: You’re right. What does that sign mean? Woman: It means “Do not enter.” Boy: Wow. 3. Boy: Ah, Mom. I know that sign. Woman: What does that sign mean? Boy: It means “Turn left.” Woman: You’re right. Well done. 4. Boy: Ah, I know it. It means “No parking.” Woman: No, Tom. Boy: What does that sign mean? Woman: It means “Stop.” 5. Woman: Look at that sign, Tom. Boy: What does it mean? Woman: It means “Turn left.” Ah, sorry. It means “No parking.” Boy: I remember it. It means “No parking.” Tạm dịch: 1. Người phụ nữ: Nhìn kìa, Tom! Có một biển báo ở đó. Cậu bé: Biển bảo đó có ý nghĩa gì ạ ? Người phụ nữ: Nó có nghĩa là “Rẽ phải.” Chàng trai: Tôi hiểu rồi. "Rẽ phải." 2. Người phụ nữ: Có một biển báo mới. Nhìn kìa con! DeThiHay.net 8 Đề và Đáp án kỳ thi học kì 2 Tiếng Anh 4 sách i-Learn Smart Start - DeThiHay.net Chàng trai: Mẹ nói đúng. Biển báo đó có ý nghĩa gì vậy ạ? Người phụ nữ: Có nghĩa là “Không được vào” đó. Chàng trai: Ồ. 3. Cậu bé: À, mẹ ơi. Con biết biển báo đó. Người phụ nữ: biển báo đó có ý nghĩa gì? Cậu bé: Nó có nghĩa là “Rẽ trái.” Người phụ nữ: Đúng rồi con. Giỏiắ l m. 4. Chàng trai: À, con biết rồi. Nó có nghĩa là "Không có bãi đậu xe." Người phụ nữ: Không pảh i đâu, Tom. Cậu bé: Biển báo đó có ý nghĩa gì ạ? Người phụ nữ:ừ Nó có nghĩa là “D ng lại” con ạ. 5. Người phụ nữ: Hãy nhìn biển báo đ ó kìa, Tom. Chàng trai: Nó có nghĩa là gì ạ? Người phụ nữ:ẽ Nó có nghĩa là “R tỒrái.” xin lỗi . Nó có nghĩa là "Không có bãi đậu xe." Chàng trai: Con nớh rồi. Nó có nghĩa là "Không đỗ xe." Đáp án: a. 3 b. 1 c. 4 d. 2 e. 5 II. Listen and decide each sentence below is True or False. Bài nghe: 1. Woman: Excuse me! I got lost. Can you help me? Boy: Sure. Woman: Where’s the skate park? Boy: It’s next to the swimming pool. Woman: Thank you. 2. Woman: Where’s the soccer field? Is it near your school? Boy: Yes, it is. Woman: I see. Boy: Mom, the soccer field is over there. Next to my school. 3. Boy: Can you see the library, Mom? Woman: Is it opposite the stadium? Boy: No, it isn’t. DeThiHay.net 8 Đề và Đáp án kỳ thi học kì 2 Tiếng Anh 4 sách i-Learn Smart Start - DeThiHay.net Woman: Where is it? Boy: It’s behind the stadium. 4. Boy: Is it the water park, Mom? Woman: No. It isn’t near here. Boy: Where’s the water park? Woman: It’s opposite the studio. 5. Boy: I can’t see the zoo, Mom. Is it in front of the market? Woman: No. It isn’t. Boy: Where’s the zoo? Woman: It’s behind the market. Tạm dịch: 1. Người phụ nữ:ỗ Xin l iị! Tôi b lạc. Bạn có thể giúp tôi được không? Chàng trai: Chắcắ ch nồ r i. Nờ gư i phụ nữ: Công viên trượt băng ở đậâu v y? Chàng trai: Nó ở cạnểh b bơi. Nờ gư i phụ nữ: Cảm ơn bạn. 2. Người phụ nữ:ở Sân bóng đâu? Nó cầó g n trườnọg h củ c aạ b n không? Chàng trai: Có đấy. Nờ gư i phụ nữ: Tôi hiểuồ r i. Con trai: Mẹ ơi, sân bóng ở đằng kia. Bên cạnh trườnọg h củ c a con. 3. Con trai: Mẹ cấó th y thư việnứch ạ? Nờ gư i phụ nữ: Nó có đối diện sân vậnộ đ nảg ph i không? Chàng trai: Không phảiạ . Nờ gư i phụ nữ: Vậy nó ở đâu? Cậuở bé: Nó phía sau sân vậnộ đ ng ạ. 4. Con trai: Đó là công viên nướcả ph i không mẹ? Nờ gư i phụ nữ: Không. Nó không ở gần đây đâu con. Cậu bé: Vậy công viên nước ở đâu? Nờ gư i phụ nữ: Nó đối diệnớ v i studio. 5. Con trai: Con không thể nhìn thấyở s tẹhú đâu m . Nó ở phía trướcợ ch pảh i không ạ? Nờ gư i phụ nữ: Không phải con ạ. DeThiHay.net 8 Đề và Đáp án kỳ thi học kì 2 Tiếng Anh 4 sách i-Learn Smart Start - DeThiHay.net Cậu bé: Tếh sở thú ở đ âu ạ? Nờ gư i phụ nữ:ở Nó phía sau chợ. Đáp án: 1. The skate park is next to the swimming pool. 2. The soccer field is near the school. 3. The library is opposite the stadium. 4. The water park is behind the studio. 5. The zoo is in front of the market. Tạm dịch: 1. Công viên trượtằ ván n m cạnểh b bơi. 2. Sân bóng gần trườnọg h c. 3. Thư việnố đ i diện sân vận động. 4. Công viên nước phía sau trường quay. 5. Sở thú ở phía trướcợ ch . 1. True 2. True 3. False 4. False 5. False III. Choose the correct answer. 1. traffic lights (n): đèn giao thông sign (n): biểnả b o býus (n): xe bu t What does the s ign mean? - It means "Stop". (Biển báo đĩ ó ngh a là gì? - Nó có nghĩa là “Dừng lại”.) => Chọn B 2. between: ở giữa (2 vật) next: thiếu “to” opposite (prep): đối diện s Where's the library? - It's opposite the studio. (Tưh viện ở đâu? - Nó ở đối diện studio.) => Chọn C 3. DeThiHay.net 8 Đề và Đáp án kỳ thi học kì 2 Tiếng Anh 4 sách i-Learn Smart Start - DeThiHay.net Với chủ nữg “she” khi thành lậpả câu tr lời ngắn với động từ thường cho câu hỏi Yes/N, ta dùng “doesn’t”. Does your teacher have straight hair? - No, she doesn’t. ( Giáo vủiên c aạ b n có mái tóc thẳng không?- Không, cô ấy không có.) => Chọn A 4. Với chủ nữg “I”, động từ chính trong câu giữ ở dạng nguyên mẫu. set the table: bày bàn ăn How do you help at home? - I set the table. (Ở nạhà b n làm giúp công việc gì? - Tớ bày bàn ăn.) => Chọn B 5. Trong câu hỏi, khi đã sử dụnợg tr động từ thì động từ chính trong câu giữ ở dạng nguyên mẫu vớiấ t t cả mọi chủ nữg . Where does your dad work? - He works at a bank. (Bố bạn làm việc ở đâu? - Ông ấy làm việc ở một ngân hàng.) => Chọn C IV. Rearrange the words to make correct sentences. 1. have/ hair?/ your/ Does/ long/ mother Does your mother have long hair? (Mẹ củaạ b n có mái tóc dài không?) 2. yesterday?/ you/ at/ Were/ zoo/ the Were you at the zoo yesterday? (Hôm qua bạn có ở sở thú không?) 3. on/ go/ to/ foot./ I/ library/ the I go to the library on foot. (Tôi đi bộ đếnệ thư vi n.) 4. puts/ My/ groceries./ sister/ away My sister puts away groceries. (Chị gái tôi cất đồ mua từ tạp hoá.) 5. weekend?/ your/ was/ How DeThiHay.net 8 Đề và Đáp án kỳ thi học kì 2 Tiếng Anh 4 sách i-Learn Smart Start - DeThiHay.net How was your weekend? (Cuối tuầnủ c aạ b n thế nào?) DeThiHay.net 8 Đề và Đáp án kỳ thi học kì 2 Tiếng Anh 4 sách i-Learn Smart Start - DeThiHay.net ĐỀ SỐ 4 I. Listen and choose the correct picture. 1. 2. 3. 4. II. Listen and match. III. Read and decide each sentence below is True or False. My name's Mai. There are four people in my family. My dad is a doctor. He works at a big hospital in the city. He helps sick people, and he's busy. My mom is a teacher . She works at a high school. She's busy, too. My brother and I are students at a primary school. We walk to DeThiHay.net 8 Đề và Đáp án kỳ thi học kì 2 Tiếng Anh 4 sách i-Learn Smart Start - DeThiHay.net school because it's near my house. We often go out on the weekends when my parents are free. I love my family. 1. Mai's family has four people. 2. Mai's dad is a doctor at a hospital. 3. Mai's mom is a teacher at a secondary school. 4. Mai and her brother go to school on foot. 5. Mai's parents are busy on the weekends. IV. Rearrange the words to make correct sentences. 1. to/ How/ you/ go/ do/ school? __________________________________________ 2. Ben/ last/ Was/ at/ the/ weekend?/ swimming pool __________________________________________ 3. last/ you/ Where/ night? were _________________________________________ 4. beach/ with/ at/ my mom/ I/ dad./ and/ was/ the __________________________________________ 5.reastaurant./ at/ a/ works/ My/ sister __________________________________________ DeThiHay.net 8 Đề và Đáp án kỳ thi học kì 2 Tiếng Anh 4 sách i-Learn Smart Start - DeThiHay.net HƯỚNG DẪN CHẤM I. Listen and choose the correct picture. Bài nghe: 1. Boy: What does your mother do, Mary? Girl: She’s a farmer. Boy: Oh, that’s nice. 2. Teacher: What does your father do, Tom? Boy: He’s an office worker. Teacher: Does he like it? Boy: Yes, he does. He loves it. 3. Boy: What are you doing? Girl: I’m painting my family. Boy: Nice. Who’s that? Girl: She’s my sister. Boy: She looks pretty. What does your sister do? Girl: She's a doctor. 4. Boy: I’m bored. Let’s go outside. Girl: Okay. We can go to the bookstore. My uncle works there. Boy: Is your uncle a cashier? Girl: Yes, he is. Boy: Great. Let’s go there. Tạm dịch: 1. Cậu bé: Mẹ cậu làm nghề gì vậy, Mary? Cô gái: Mẹ tớ là một nông dân. Chàng trai: Ồ, thật tuyệt. 2. Giáo viên: Bố em làm nghề gì vậy Tom? Chàng trai: Bố em là nhân viên văn phòng. Giáo viên: Bố em có thích công việc đó không? Chàng trai: Có ạ. Bố em yêu thích nó. 3. Chàng trai: Bạn đang làm gì vậy? DeThiHay.net 8 Đề và Đáp án kỳ thi học kì 2 Tiếng Anh 4 sách i-Learn Smart Start - DeThiHay.net Cô gái: Tôi đang vẽ gia đình mình. Chàng trai: Đẹp đấy. Ai vậy? Cô gái: Chị ấy là chị gái tôi. Chàng trai:Chị ấy trông thật xinh đẹp. Chị gái của bạn làm nghề gì vậy? Cô gái: Chị ấy là một bác sĩ. 4. Chàng trai: Chán quá. Chúng ta hãy đi ra ngoài ra. Cô gái: Được rồi. Chúng ta có thể đến hiệu sách. Chú tôi làm việc ở đó. Chàng trai: Chú của bạn có phải là nhân viên thu ngân không? Cô gái: Đúng vậy. Chàng trai: Tuyệt vời. Hãy đi đến đó nào. Đáp án: II. Listen and match. Bài nghe: 1. Girl: Hello, John. You look tired today. Where were you yesterday? Boy: I was at the playground yesterday. It was fun, but I'm tired now. 2. Girl: Oh, were you at the mall last night with your sister? Boy: Yes, I was. How do you know it? Girl: I was at the mall last night, too. Boy: Oh, that’s great. 3. Girl: Where were you last weekend? Boy: Hmm, I was at the supermarket. DeThiHay.net
File đính kèm:
8_de_va_dap_an_ky_thi_hoc_ki_2_tieng_anh_4_sach_i_learn_smar.pdf

